You are on page 1of 4

Những lưu ý trước khi làm bài:

 Đề thi gồm các câu hỏi thuộc nội dung Chương 2 – Giải tích 12: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ
và hàm số lôgarit, giúp các em ôn tập và tự kiểm tra, đánh giá, từ đó có kế hoạch học tập phù hợp.
 Thời gian thi là 30 phút. Trước khi bắt đầu, hãy đảm bảo em có đủ thời gian thi; đồng thời chuẩn
bị đầy đủ dụng cụ làm bài như máy tính, giấy bút... để sẵn sàng thi một cách nghiêm túc nhất. 
 Ngay sau khi nộp bài, các em sẽ được thông báo kết quả chi tiết về bài làm của mình.
Chúc các em thành công!
[NOIDUNG]
Câu 1 (NB): Cho a là số thực dương, m, n tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng?
mn
A. a  a  a .
m n

m
am  a 
m
 
B. b b .
am
n
 a m n
C. a .
a 
n
m
 a m. n
D. .
a a , a  0 
Câu 2 (NB): Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
1

A. a .
2

B. a .
2

C. a .
4

D. a .
3

Câu 3 (NB): Với a, b là các số thực dương và m, n là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây không đúng?
a
log a  log b  log
A. b.

B.  
n
a.b  a n .bn
.
m n
C. a .a  a .
m n

D. log a  log b  log a.log b .


Câu 4 (NB): Bất phương trình log(2 x  3)  log 9 có nghiệm là
A. x  6 .
B. x  5 .
C. 2  x  3 .
3
 x6
D. 2 .
y   x  1
e

Câu 5 (NB): Hàm số có tập xác định là


A. .

 \  1
B. .

C.
 1;   .
D.
 ;1 .
Câu 6 (TH): Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?

A. y  4 .
x

B. y  log 2 x .
C. y  2 .
x

D. y  ln x .
Câu 7 (TH): Cho log 2 14  a . Tính log 49 32 theo a được kết quả là
5
A. 2(a  1) .
5
B. (a  1) .
2
C. (a  1) .
5
D. 2(a  1) .

 
6
3
a3 .b 2
A
Câu 8 (TH): Cho a, b là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức
4
a16 .b8 ta được

A. A  a b .
3

B. A  ab .
2

C. A  a b .
4 3
D. A  a b .
2

P  3
log 2

Câu 9 (TH): Giá trị của biểu thức là


A. P  2 .
B. P  4 .
C. P  8 .
D. P  6 .
 y  1
Câu 10 (TH): Cho hàm số y  x . Khi đó bằng
y  1  ln 
2
A. .
y  1   ln 
B. .
y  1  0
C. .
y  1      1
D. .
x 1 x2
Câu 11 (VD): Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình 4  2  3 thuộc khoảng nào sau
đây?

A.
 ; 1 .
B. 
1; 2 
.

C. 
4;  
.

D. 
2; 4 
.
x  x2
Câu 12 (VD): Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7 .e  1 . Khi đó tổng 1
x x2
có giá trị là
A. e .
B.  ln 7 .
C. 2.
D. ln 7 .
Câu 13 (VD): Cho hàm số y  e . Khi đó biểu thức P  y ''  y '.cos x  y.sin x có giá trị là
sin x

A. P  1 .
B. P  0 .
C. P  3 .
D. P  2 .
Câu 14 (VD): Để chuẩn bị tiền sau 3 năm nữa cho con lựa chọn học nghề với các gói học phí như sau: gói
1: 150 triệu đồng, gói 2: 200 triệu đồng, gói 3: 250 triệu đồng, gói 4: 300 triệu đồng, ông A đã gửi số tiền
là 1 tỉ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8% một năm . Hỏi sau 3 năm với số tiền lãi của ông A lĩnh
được, con ông A có thể chọn được tối đa bao nhiêu nguyện vọng phù hợp với các gói học phí đã nêu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Câu 15 (VDC): Tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình 3  3  m. 9  1 có đúng 1
x x

nghiệm là

A.  1;3 .

B.
 3; 10 .

C.
 10 .
 1;3   10 .
D.

You might also like