Professional Documents
Culture Documents
Đề số 3 MỖ I NGÀ Y 1 ĐỀ THI
Câu 1. Thể tích khối nón tròn xoay có đường cao 3a , bán kính đường tròn đáy 3a là
A. 15 a . B. 12 a . C. 9 a . D. 24 a .
3 3 3 3
x 3x - 2 x 1
y= 3 ; y= x
; y = x ; y = log 0.4 x.
Câu 2. Cho bốn hàm số sau đây: 2 4 Hỏi có bao nhiêu hàm số
đồng biến trên khoảng xác định của nó?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
æ2 ö
ln çç ÷÷= ln 2 - 1
ln ( 2e ) = 2 + ln 2
2
ç ÷
A. . B. è e ø .
ln ( e) = 1
C. ln 4e = 1 + ln 2 . D. .
- 2x + 3
y=
Câu 4. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số - x+ 1 ?
A. x = 3 . B. y = - 3 . C. x = 1 . D. y = 1 .
Câu 5. Hàm số nào sau đây có đúng một điểm cực trị?
3 2 4 2 4 2
A. y = x - x - 2 . B. y = x - 2 x - 2 . C. y = x + 4 x + 1 . D. y = x - 1 .
3
cos x = -
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2 là
2 5
x= ± + k 2 ; k Î Z + k ; k Î Z
x= ±
A. 3 . B. 6 .
5
x = ± + k ; k Î Z x= ± + k 2 ; k Î Z
C. 3 . D. 6 .
2 2
Câu 7. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây là đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0 . B. a > 0, b < 0, c > 0 .
C. a < 0, b > 0, c = 0 . D. a > 0, b < 0, c < 0 .
1
y = ( 4 - x2 ) 3
Câu 8. Tập xác định của hàm số là tập nào dưới đây?
A.
( - ¥ ; - 2) È ( 2; + ¥ ) . B.
( - ¥ ;+ ¥ ) .
C.
[ - 2; 2] . D.
( - 2; 2) .
f ( x ) = 61- 3 x
Câu 9. Đạo hàm của hàm số là:
f ( x ) = - 3.6 .ln 6
¢ 1- 3 x
f ¢( x ) = - 61- 3 x.ln 6
A. . B. .
f ¢( x ) = - x.6 .ln 6
1- 3 x
f ¢( x ) = ( 1- 3x ) .6 - 3x
C. . D. .
y = f ( x)
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( - 1;5) . B.
( - 2;1) . C.
( - ¥ ;0) . D.
( 5;+ ¥ ) .
Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3a . Một mặt phẳng đi qua trục và cắt hình trụ theo thiết diện
là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng:
A. 27 a . B. 54 a . C. 18 a . D. 48 a .
3 3 3 3
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số bên dưới. Đó là hàm số nào?
2x - 3 2x + 1
4 2 3 y= y=
A. y = x - 2 x - 2 .B. y = x - 3x - 2 . C. x- 1 . D. x- 1 .
2
f ( x) = x -
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số x là
2 2
x x 2 x2
- 2 ln x + C + x+ C 1+ 2 + C - 2 ln x + C
A. 2 . B. 2 . C. x . D. 2 .
y = f ( x)
Câu 14. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình bên. Điểm cực tiểu của thị hàm số là
A. y = - 1 . B.
( 3; - 1) . C. x = 0 . D.
( 0; - 1) .
2 2 2
S = 2+ + 2 + ... + n + ...
Câu 15. Tổng vô hạn sau đây 3 3 3 có giá trị bằng
8
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
y = log 0,2 ( 1- 5 x) - 2
Câu 16. Điều kiện xác định của hàm số là
æ1 29 ù æ ù é 26 ö÷ é 24 1 ö÷
çç ; ú çç- ¥ ; 24 ú ê ;+ ¥ ÷ ê ; ÷
ç ç ÷ ÷
A. è5 125 ûú. B. è ú.
125 û C. êë125 ø. D. ëê125 5 ø.
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
f ( x ) = 2 + cos 6 x
x
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số là
1
x
2 x ln 2 + sin 6 x + C
A. 2 ln 2 - 6 sin 6 x + C . B. 6 .
x 1 2x 1
2 ln 2 - sin 6 x + C + sin 6 x + C
C. 6 . D. ln 2 6 .
Câu 24. Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A
.Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
1 1 1 5
A. 72 . B. 18 . C. 36 . D. 36 .
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢, có ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh AC ¢= 2a 3
.Thể tích khối lăng trụ ABC. A¢B ¢C ¢ bằng
3 3 3 3
A. 4a . B. 3a . C. 2a . D. a .
Câu 26. Đặt log3 18 .Khi đó log18 12 bằng
- 3 2 + 5 2 - 1 2 - 3
A. . B. . C. . D. .
và
2 log a c + log c b = 8 . Tính giá trị của biểu thức P = log a b + log c ab .
31 32 34
P= P= P=
A. 3 . B. 3 . C. P = 11 . D. 3 .
y = f ( x) y = f ¢( x)
Câu 34. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị là đường parabol như hình bên. Hàm số
y = f ( 1- x ) + 6 x
2 2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( - ¥ ; - 1) . B.
2;+ ¥ (
.
)C.
- 2;0
.
( )
D.
1; 2
.
( )
x + 31
y=
Câu 35. Trên đồ thị hàm số 2 x - 4 có bao nhiêu điểm có hoành độ và tung độ là các số nguyên.
A. 8 . B. Vô số. C. 6 . D. 4 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
3 2
Câu 36. Cho hàm số y = ( x + m) - 7( x + m) - 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên khoảng (- 2;1) .
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
f ¢( x ) = x ( x - 1) ( x 2 + mx + 16)
2
y = f ( x)
Câu 37. Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Có bao
y = f ( 4 - x)
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
( 4;+ ¥ ) ?
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 38. Trong hội chợ, một công ty sơn muốn xếp 1089 hộp sơn theo số lượng 1,3,5,... từ trên xuống
dưới (số hộp sơn trên mỗi hàng xếp từ trên xuống dưới là các số lẻ liên tiếp – mô hình như hình
bên dưới). Hàng cuối cùng có bao nhiêu hộp sơn?
A. 63 . B. 65 . C. 67 . D. 69 .
g ( x) = 2 f 3 ( x) - 6 f 2 ( x) - 1
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
y = f ( x) A( 2;5) , B ( 3;10) , C ( 4;17)
Câu 45. Cho hàm số bậc ba có đồ thị đi qua các điểm và đạt cực trị
y = f ( x)
tại điểm x = 2 . Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
M ( 1;12) N ( 1;13) P ( 1;15) Q ( 1;14)
A. . B. . C. . D. .
y = 4 x + ( m - 2) x - 3 x
3 2
Câu 46. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực trị tại
x ,x
hai điểm 1 2 sao cho 1
x = - 3 x2 . Tổng các phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 47. Gọi S tà tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = ln 6 x - 2 x 2 + m
trên đoạn
[1;e] là nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là
A. 66. B. 86. C. 69. D. 72.
2 x
4 log 36 x - m log 6 + 2 = 0
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 6 có hai nghiệm
x ,x x .x - 72 x1.x2 + 1296 £ 0
phân biệt 1 2 thỏa mãn 1 2
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 49. Cho hình chóp S . ABC có ba cạnh bên SA , SB , SC đều tạo với mặt phẳng chứa mặt đáy góc
30 . Biết cạnh AB 7 , AC 8 , BC 5 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
35 39 35 39 35 13 35 13
A. 52 . B. 13 . C. 52 . D. 26 .
ax + b
f ( x) =
Câu 50. Cho hàm số cx + d (với a , b , c , d là các số thực) có đồ thị hàm số f ¢( x) như hình vẽ.
y = f ( x) [ - 3; - 2] bằng 7. Giá trị f ( 2) bằng
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. -2. B. 3. C. -1. D. 5.
------------- HẾT -------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A C C C D C D A D B C D D B D D A C B D D D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A D A D B C A D A A B B D A A D D B D D A A A B
Câu 1. Thể tích khối nón tròn xoay có đường cao 3a , bán kính đường tròn đáy 3a là
A. 15 a . B. 12 a . C. 9 a . D. 24 a .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 2 1 2
V= r .h = .( 3a ) .3a = 9 a 3 .
Thể tích khối nón tròn xoay 3 3
3x - 2 x 1
y = 3x ; y = x
; y = x ; y = log 0.4 x.
Câu 2. Cho bốn hàm số sau đây: 2 4 Hỏi có bao nhiêu hàm số
đồng biến trên khoảng xác định của nó?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x
Hàm số y = 3 đồng biến trên R vì cơ số lớn hơn 1.
éæ3 öx ù¢ x
æ3 ö÷
3x - 2 x y = êêçç ÷
¢ - 1úú = çç ÷ .ln 3 > 0, " x Î R
y= çè 2 ÷
÷
ø èç 2 ø÷ 2
Hàm số 2 x
đồng biến trên R vì ê
ë úû .
x
1 æ 1ö
y= = çç ÷ ÷
÷
4 x çè 4 ø y = log 0.4 x
Hàm số và nghịch biến trên tập xác định của nó vì cơ số dương nhỏ
hơn 1.
Câu 3. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
æ2 ö
ln çç ÷ ÷= ln 2 - 1
ln ( 2e ) = 2 + ln 2
2
çè e ø÷
A. . B. .
ln ( e) = 1
C. ln 4e = 1 + ln 2 . D. .
Lời giải
Chọn C
1
ln 4e = ln 4 + ln e = ln 2 +
2
- 2x + 3
y=
Câu 4. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số - x+ 1 ?
A. x = 3 . B. y = - 3 . C. x = 1 . D. y = 1 .
Lời giải
Chọn C
D = \ { 1}
+ Tập xác định
- 2x + 3
lim+ y = lim+ =- ¥
x® 1 - x + 1
+ x® 1
Lời giải
Chọn C
C.
[ - 2; 2] . D.
( - 2; 2) .
Lời giải
Chọn D
A.
( - 1;5) . B.
( - 2;1) . C.
( - ¥ ;0) . D.
( 5;+ ¥ ) .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( 5;+ ¥ ) .
Câu 11. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3a . Một mặt phẳng đi qua trục và cắt hình trụ theo thiết diện
là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng:
A. 27 a . B. 54 a . C. 18 a . D. 48 a .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
D
I'
Gọi một thiết diện là hình vuông ABCD như hình vẽ.
2x - 3 2x + 1
4 2 3 y= y=
A. y = x - 2 x - 2 . B. y = x - 3x - 2 . C. x- 1 . D. x- 1 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1.
2x + 1
y=
Xét x - 1 ta thấy, khi x = 0 thì y = - 1 . Suy ra đáp án không thể là D.
Vậy đáp án là C.
Cách 2.
2x - 3 1
y ¢= >0
y= ( x - 1)
2
Xét hàm số x - 1 , ta có: , " x ¹ 1 nên hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( - ¥ ;1) ( 1;+ ¥ )
; .
2x + 1 - 3
y ¢= <0
y= ( x - 1)
2
Xét hàm số x - 1 , ta có: , " x ¹ 1 nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
( - ¥ ;1) ( 1;+ ¥ )
; .
Vậy đáp án là C.
2
f ( x) = x -
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số x là
x2 x2 2 x2
- 2 ln x + C + x+ C 1+ +C - 2 ln x + C
A. 2 . B. 2 . C. x2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
y = f ( x)
Câu 14. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình bên. Điểm cực tiểu của thị hàm số là
A. y = - 1 . B.
( 3; - 1) . C. x = 0 . D.
( 0; - 1) .
Lời giải
Chọn D
2 2 2
S = 2+ + 2 + ... + n + ...
Câu 15. Tổng vô hạn sau đây 3 3 3 có giá trị bằng
8
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2 2 2 1
2; ; 2 ;...; n ;... q= < 1
Ta có 3 3 3 là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội 3 .
2 2 2 1
S = 2+ + 2 + ... + n + ... = 2. =3
3 3 3 1
1-
3 .
y = log 0,2 ( 1- 5 x) - 2
Câu 16. Điều kiện xác định của hàm số là
æ1 29 ù æ ù é 26 ö÷ é 24 1 ö÷
çç ; ú çç- ¥ ; 24 ú ê ;+ ¥ ÷ ê ; ÷
çè5 125 úû çè 125 ú êë125 ÷ ÷
A. . B. û. C. ø. D. êë125 5 ø.
Lời giải
Chọn D
ìï 1
ìï 1- 5 x > 0 ïï x <
ïí ïí 5 é 24 1 ö÷
Û Û xÎ ê ; ÷
ïï log 0,2 ( 1- 5 x ) - 2 ³ 0
î
ïï 24 êë125 5 ø÷
ïï x ³
Điều kiện xác định: ïî 125 .
( log 2 x - 1) log x ( 3 x - 20) = 2 log x 3
Câu 17. Cho x thỏa mãn 2 . Giá trị của A = 8 + x bằng
A. 20 . B. 29 . C. 30 . D. 11 .
Chọn D
ìï 2
ïï x >
í 3
ïï
x¹ 2
Điều kiện: ïî
x
( log 2 x - 1) log x ( 3 x - 2) = 2 Û log 2 log x ( 3 x - 20) = 2 Û log 2 ( 3 x - 20 ) = 2
Ta có 2 2 2
Û 3 x - 20 = 4 Û x = 8 ( thỏa mãn)
B'
2a
A
C
2a
H
x+ 1
M ( x0 ; y0 ) y=
Gọi thuộc đồ thị của hàm số x - 2 mà y0 = - 2 .
x0 + 1
= - 2 Þ x0 + 1 = - 2 ( x0 - 2) Û x0 = 1 Þ M ( 1; - 2)
Khi đó
x0 - 2 .
- 3
y ¢= 2
Ta có
( x - 2) , suy ra y ¢( 1) = - 3 . Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
x+ 1
y=
x - 2 tại M ( 1; - 2) là y = - 3( x - 1) - 2 = - 3 x + 1 .
4 2 2
Câu 20. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x - 4 x + 2 và y = 1- x là
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
f ( x ) - 3 - 1 = 0 Û f ( x ) - 3 = 1 ( 1)
Ta có
y = f ( x)
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có hình
y = f ( x) - 3
ảnh đồ thị hàm số như sau
f ( x) - 3
Từ đó ta có đồ thị của hàm số . ( Hình vẽ cuối)
f ( x) - 3 = 1
Vậy phương trình có 5 nghiệm.
f ( x ) = 2 x + cos 6 x
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số là
1
x
2 x ln 2 + sin 6 x + C
A. 2 ln 2 - 6 sin 6 x + C . B. 6 .
1 2x 1
2 x ln 2 - sin 6 x + C + sin 6 x + C
C. 6 . D. ln 2 6 .
Lời giải
Chọn D
2x 1
ò f ( x) dx = ò ( 2 + cos6x )dx = ln 2 + 6 sin 6 x + C .
x
Câu 24. Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A
.Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước.
1 1 1 5
A. 72 . B. 18 . C. 36 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C
aa aa
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau có dạng 1 2 3 4 . Khi đó
a
Số cách chọn chữ số 1 có 9 cách chọn vì 1
a ¹ 0.
B' C'
A
D
B C
1 1
. AB. AD. AA¢= .2a.2a.2a = 4a 3
VABC . A¢B¢C ¢ =
2 2 .
Câu 26. Đặt
= log 3 18 .Khi đó log18 12 bằng
- 3 2 + 5 2 - 1 2 - 3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
= log 3 18 Û = 2 + log 3 2 Û log 3 2 = - 2 .
log 3 12 1 + 2 log 3 2 2 - 3
log18 12 = = =
Ta có: log 3 18 2 + log 3 2 .
é 2
ê-
ê 2 £ t£ 0
- 2.t + t £ 0 Û ê
3
ê
êt ³ 2
2 2x
= t , t > 0 êë 2
Đặt , suy ra bpt (*) trở thành:
1
2 2 - 1 1
t³ 22 x ³ Û 22 x ³ 2 2 Û 2 x ³ - Û x ³ -
Giao với Đk t > 0 ta được: 2 Û 2 2 4
é 1 ö÷
T = ê- ; + ¥ ÷
÷
Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là êë 4 ø.
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Giá trị tích vô hướng
(
AB AB - CA ) bằng
2
=
2 .
é
écos x = 0 êx = + k
ê ê 2
2 cos 2 x - 3 cos x = 0 Û ê Û ê ,k Î
êcos x = 3 ê
êë êx = ± + k 2
Ta có 2 . êë 6 .
11 3
Trên đoạn
[ 0; 2 ] , phương trình 2 cos 2 x - 3 cos x = 0 có các nghiệm là 6 , 2 , 6 , 2 .
Câu 30. Cho khối chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng chứa mặt đáy, cạnh SC = 2a 5 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 2a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
1
2 2 S ABC = AB. AC.sin A = a 2 3
Ta có SA = SC - AC = 4a , 2 .
3
1 4a 3
VS . ABC = SA.S ABC =
Thể tích khối chóp S . ABC là 3 3
15 x 4 - 2 x 2 + 1
f ( x) =
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số x4 trên
é1 ù
ê ;3ú
ê ú
đoạn ë 3 û. Tổng M + m bằng.
é1 ù
ê ;3ú
êë 3 úû
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn .
4x2 - 4
y ¢= .
x5
é æ ö
êx = 1 Î çç 1 ;3÷÷
ê çè 3 ø÷
ê
y ¢= 0 Û ê .
é 1
êx = - 1 Ï ê ;3ú ù
ê êë 3 úû
Xét êë
æ1 ö 1198
y çç ÷ ÷
÷ = 18; y ( 1) = 14; y ( 3) = .
çè 3 ø 81
Ta có
æ1 ö
M = y çç ÷ ÷= 18; m = y ( 1) = 14 Þ M + m = 32.
çè 3 ø÷
Khi đó
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
3 3
A. a 3 . B. 6a 3 .
3
C. 12a . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
S
A K B
D C
Gọi O = AC Ç BD.
ìï CD // AB
ïí Þ d ( CD, SA) = d ( CD, ( SAB ) ) = d ( D, ( SAB ) ) = 2d ( O, ( SAB ) ) .
ïï AB Ì ( SAB )
Ta có î
ïìï OK ^ AB 3a
í Þ OH ^ ( SAB ) Þ OH = d ( O, ( SAB ) ) = .
ïïî OH ^ SK 2
Kẻ
1 1 1
D SOK : 2
= 2
+ Û SO = 3a.
Xét OH SO OK 2
1
S . ABCD : V = S ABCD .SO = 12a 3 .
Vậy thể tích khối chóp 3
1 31
( )
2
P = log a b + log c ab = log a c log c b + log c a + 2 log c b = 2.3 + + 2.2 =
3 3 .
y = f ( x) y = f ¢( x)
Câu 34. Cho hàm số . Hàm số có đồ thị là đường parabol như hình bên. Hàm số
y = f ( 1- x ) + 6 x
2 2
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( - ¥ ; - 1) . B.
(
2;+ ¥
.
) C.
- 2;0
.
( )
D.
1; 2
.
( )
Lời giải
Chọn D
¢
y ¢= éêf ( 1- x 2 ) + 6 x 2 ù
û = - 2 xf ( 1- x ) + 12 x
ú ¢ 2
Xét hàm số ë
= - 2 x éê( 1- x 2 ) - 3( 1- x 2 ) + 2ù
2
ú+ 12 x = - 2 x ( x 4 + x 2 - 6) = - 2 x ( x 2 - 2) ( x 2 + 3)
ë û .
y = f ( 1- x 2 ) + 6 x 2
Bảng biến thiên của hàm số .
x + 31 2 x + 62 2 x - 4 + 66
y= Û 2y = Û 2y =
2x - 4 2x - 4 2x - 4
66 33
Û 2 y = 1+ Û 2 y = 1+ Û (2 y - 1)( x - 2) = 33(*)
2x - 4 x- 2
x - 2 Î { ± 1; ± 3; ± 11; ± 33}
. Thử lại giá trị x tìm được vào (*) để y nguyên ta thấy có 8 cặp
( x; y ) thỏa mãn. Vậy có 8 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3 2
Câu 36. Cho hàm số y = ( x + m) - 7( x + m) - 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên khoảng (- 2;1) .
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có: y ' = 3( x + m) - 14( x + m) = ( x + m)(3x + 3m - 14).
14 - 3m
'
x = - m và x2 =
Khi đó phương trình y = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 3 ( x1 < x2 ) .
'
Dấu y
Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 2;1) thì y ' £ 0, " x Î (- 2;1)
ïìï - m £ - 2 ïìï m ³ 2
11
Û ïí 14 - 3m Û
ï
í 11 Û 2 £ m £ .
ïï 1 £ ïï m £ 3
ïî 3 ïî 3
m Î { 2;3}
Do m nguyên nên . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
f ¢( x ) = x ( x - 1) ( x 2 + mx + 16)
2
y = f ( x)
Câu 37. Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm . Có bao
y = f ( 4 - x)
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng
( 4;+ ¥ ) ?
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
g ( x) = f ( 4 - x)
Đặt . Khi đó
g ¢( x) = - f ¢( 4 - x)
.
ë û
2
Û ( 4 - x ) + m ( 4 - x ) + 16 ³ 0 , " x > 4
2
- ( 4 - x ) - 16
Û m£ ," x> 4
4- x
16
Û m £ x- 4+ = g ( x) , " x > 4
x- 4
Û m £ min g ( x ) ( *)
( 4;+ ¥ )
.
16
g ( x) = x - 4 + ³ 2 16 = 8
Mà x- 4 .
16 2
g ( x) = 8 Û x - 4 = Û ( x - 4) = 16 Û x - 4 = 4 Û x = 8
Và x- 4 (vì x - 4 > 0 )
+
Từ
( *) suy ra
m £ 8 ¾ m¾Î ¾® m Î { 1; 2;3; 4;5 ;6 ;7 ; 8}
.
A. 63 . B. 65 . C. 67 . D. 69 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử 1089 được xếp thành n hàng. Từ giả thiết ta có số hộp sơn trên mỗi hàng là số hạng của một cấp
số cộng
( un ) với số hạng đầu
u1 = 1 công sai d = 2 . Do đó
S n = 1089 Û n + n ( n - 1) = 1089 Û n = 33
.
e e e
f ¢( x ) dx = 2ò ln xd ( ln x ) 4
ò f ( e) - f ( )
4
e = 7
3
ln 3 x
+ 2=
19
f ( e) =
Û 4
e 4
Û e e Û 6 6 .
4
æx ö
m 2 ln çç ÷ = ( 2 - m) ln x - 4
m çè e ÷
÷
ø
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có
é1 ù
ê ;1ú
nghiệm thuộc vào đoạn êëe ú û?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
æx ö
m 2 ln çç ÷ = ( 2 - m) ln x - 4
çè e ÷
÷
ø Û m ( ln x - 1) = ( 2 - m) ln x - 4 Û ( m + m - 2) ln x = m - 4 ( 1) .
2 2 2
Có
2
• Với m + m - 2 = 0 Þ m = 1
( m > 0) , ( 1) Û 0ln x = - 3 (Vô nghiệm) Þ Loại m = 1 .
m- 2
( )Û ln x =
• Với m ¹ 1 ,
1 m - 1 ( 2) .
é1 ù
ê ;1ú
+ Hàm số y = ln x đồng biến trên êëe ú ûÞ ln x Î [ - 1; 0] .
é1 ù
ê ;1ú
+ Phương trình
( 2)
có nghiệm thuộc đoạn êëe ú û khi
ìï é
ìï m - 2
ïï ïï êm ³ 3
³ - 1 ïï ê 2
ï m- 1
í í êm < 1
m- 2 ïï m - 2 ïï ëê 3
- 1£ £ 0 ïï £ 0 ïï £ m£ 2
m- 1 Û ïî m - 1 Û ïî 1 < m £ 2 Û 2 Þ m = 2.
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
4b - a
log 4 a = log 25 b = log
Câu 41. Cho hai số a, b dương thỏa mãn đẳng thức 4 . Giá trị biểu thức
æa ö
M = log 6 çç + 4b 2 ÷ ÷- log 6 b
çè 2 ø÷ bằng:
1 3
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
4b - a
log 4 a = log 25 b = log =t
Đặt: 4 .
4b - a
Khi đó: a=4 , b=25 , 4 =10t.
t t
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn
[ 0; 2019] sao cho với mỗi giá trị a luôn
a
4 x+ 1 + 41- x ,
tồn tại số thực x để ba số 2 và 16 x + 16- x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?.
A. 2007 . B. 2008 . C. 2009 . D. 2010 .
Lời giải
Chọn D
a
4 x+ 1 + 41- x ,
Ba số 2 và 16 x + 16- x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng khi và chỉ khi:
a = 4 x+ 1 + 41- x + 16 x + 16- x
= 42 x + 4- 2 x + 4 ( 4 x + 4- x
)
2
= ( 4 x + 4- x ) + 4 ( 4 x + 4- x
)- 2
2
= ( 4 x + 4- x + 2) - 6
2
f ( x ) = ( 4 x + 4- x + 2) - 6
Đặt
f ¢( x ) = 2 ( 4 x + 4- x + 2) ( 4 x ln 4 - 4- x ln 4) = 2 ln 4 ( 4 x + 4- x + 2) ( 4 x - 4- x )
f ¢( x ) = 0 Û 4 x - 4- x = 0 Û x = 0
a
4 x+ 1 + 41- x ,
Vậy để tồn tại số thực x để ba số 2 và 16 x + 16- x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
khi và chỉ khi a ³ 10 suy ra có 2010 giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn
[ 0; 2019]
.
f ( x)
Câu 44. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau.
g ( x) = 2 f 3 ( x) - 6 f 2 ( x) - 1
Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
g ¢( x) = 6 f 2 ( x ) f ¢( x ) - 12 f ( x ) f ¢( x ) = 6 f ( x ) f ¢( x ) ( f ( x ) - 2)
éf ( x ) = 0
ê
g ¢( x ) = 0 Û êêf ¢( x ) = 0
ê
êëf ( x ) = 2
f ( x)
Từ bảng biến thiên của ta thấy:
f ( x) = 0
+) có ba nghiệm phân biệt.
f ( x) = 2
+) có ba nghiệm phân biệt khác với ba nghiệm trên.
f ¢( x ) = 0
+) có hai nghiệm phân biệt x = 0 và x = 3 khác với các nghiệm trên.
g ¢( x ) = 0
Vậy phương trình có tất cả 8 nghiệm phân biệt.
f ( x)
Từ bảng biến thiên của hàm số ta cũng thấy khi x ® + ¥ thì
ìï f ( x) ® - ¥
ïï
ï f ¢( x ) < 0 Þ g '( x) < 0
í
ïï
ïï f ( x) - 2 ® - ¥
î
g ( x)
Từ bảng xét dấu trên ta thấy hàm số có 4 điểm cực đại.
y = f ( x) A( 2;5) , B ( 3;10) , C ( 4;17)
Câu 45. Cho hàm số bậc ba có đồ thị đi qua các điểm và đạt cực trị
y = f ( x)
tại điểm x = 2 . Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
M ( 1;12) N ( 1;13) P ( 1;15) Q ( 1;14)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a ¹ 0) ( C) .
Gọi hàm số bậc ba có đồ thị
y ¢= f ¢( x ) = 3ax 2 + 2bx + c
Ta có .
Theo đề ta có
ïìï A( 2;5) Î ( C ) ìï 8a + 4b + 2c + d = 5 ìï a = - 2
ïï ïï ïï
ïï B ( 3;10) Î ( C ) ï 27 a + 9b + 3c + d = 10 ïï b = 19
í Û íï Û í
ïï C ( 4;17) Î ( C ) ïï 64a + 16b + 4c + d = 17 ïï c = - 52
ïï ïï ïï
ïï f ¢( 2) = 0 ïî 12a + 4b + c = 0 ïî d = 49
î .
y = f ( x ) = - 2 x3 + 19 x 2 - 52 x + 49
Vậy hàm số bậc ba .
f ( 1) = 14 y = f ( x) Q ( 1;14)
. Đồ thị hàm số đi qua điểm .
y = 4 x 3 + ( m - 2) x 2 - 3 x
Câu 46. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực trị tại
x ,x x = - 3 x2 . Tổng các phần tử của S bằng
hai điểm 1 2 sao cho 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
y = 4 x 3 + ( m - 2) x 2 - 3x Þ y ¢= 12 x 2 + 2 ( m - 2) x - 3
.
2
Û D ' > 0 Û ( m - 2) + 36 > 0, " x Î
.
ïìï 2- m
ïï x1 + x2 = 6
ïï
ïï 1
í x1 x2 = -
ïï 4
ïï
ïï x1 = - 3 x2
ïïî
Ta có .
{
S = 2 - 2 3; 2 + 2 3 } , tổng các phần tử của S bằng 4 .
Câu 47. Gọi S tà tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = ln 6 x - 2 x 2 + m
trên đoạn
[1;e] là nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là
A. 66. B. 86. C. 69. D. 72.
Lời giải
Chọn A
y = ln 6 x - 2 x 2 + m
. Điều kiện x > 0 .
g ( x ) = ln 6 x - 2 x 2 + m [1;e]
Xét hàm số trên
1 1- 4 x 2
Þ g ¢( x ) = - 4 x = < 0, " x Î [1; e] Þ g ( x ) [1;e]
x x nghịch biến trên
abc
SD ABC = p ( p - a ) ( p - b) ( p - c ) =
Mặt khác 4 R với a = 5 , b = 8 , c = 7
7 7 HK = 1
R= SH = R.tan 30 ° = R 2 - 42 =
Þ p = 10 ; 3 ; SD ABC = 10 3 ; 3; 3;
52
SK = SH 2 + HK 2 =
3 .
7
10 3.
= 3
1 1 SD ABC .SH 1 52 35 39
VS . ABC = SH .SD ABC = d ( B, ( SAC ) ) .SD SAC Þ d ( B, ( SAC ) ) = . .8 =
3 3 SD SAC 2 3 52 .
ax + b
f ( x) =
Câu 50. Cho hàm số cx + d (với a , b , c , d là các số thực) có đồ thị hàm số f ¢( x) như hình vẽ.
y = f ( x) [ - 3; - 2] bằng 7. Giá trị f ( 2) bằng
Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
A. -2. B. 3. C. -1. D. 5.
Lời giải
Chọn B
ad - bc ïìï - c + d = 0 ïì c = d ïì c = d
f ¢( x ) = 2 í Û ïí Û ïí
( cx + d ) . Từ đồ thị ta có ïïî ad - bc = 3d 2 ïïî ad - bd = 3d 2
ïïî a - b = 3d
.
ax + b
f ¢( x) > 0 f ( x) =
Từ đồ thị nên hàm số cx + d đồng biến trên ( - ¥ ;1) và ( 1;+ ¥ )
- 2a + b - 2 ( 3d + b) + b
Þ max f ( x ) = f ( - 2) = 7 Þ = 7Û = 7 Û - 6d - b = - 7 d Û b = d
[ - 3;- 2] - 2c + d - 2d + d .
2a + b 9d
f ( 2) = = =3
2c + d 3d
------------- HẾT -------------
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/