You are on page 1of 6

ÔN TẬP THI THPT QG 2020 – 2021 ĐỀ SỐ 20

Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số f ( x) = x + x + 1 và đường thẳng y = 1 là


3

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 2: Cho hàm số y = x – 2x2 + 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
4

A. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
C. Hàm số có 2 cực tiểu và 1 cực đại D. Hàm số không có cực trị

Câu 3: Hàm số nào sau đây không có cực trị


A. y = x3 + 3x 2 . B. y = x 3 . C. y = x 4 − 3x 2 + 2 . D. y = x3 − x .

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
x - ¥ - 3 - 2 +¥
-
y¢ + 0 + 0
5
y
0

- ¥ - ¥
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-  ; - 3) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−;5) .
C.Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; +) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; −2) .
Câu 5. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Chọn KL sai ?
3 2

A. Hàm số có hệ số a > 0.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1; 1).
C. Hàm số có 2 cực trị.
D. Hệ số tự do d > 0 .

Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Chọn KL sai ?
A.Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là 2 B.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3
C.Đồ thị hàm số có đúng 1 đường tiệm cận D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; 7)
y −y
Câu 7: Gọi A ( x1; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) là hai điểm cực trị của hàm số y = x3 – 3x2 + 1. Tính P = 1 2 .
x1 − x2
A.- 2 B. 2 C. 1/2 D. – 1/2
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác OAB có OA = i − j , OB = 2 i + j − k .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là:
A. G(3/2 ; 0 ; - 1/2) B. G(1 ; 0 ; - 1/3) C. G(3 ; 0 ; - 1) D. G(1/3 ; 0 ; - 1/3)

Câu 9: Cho véc tơ u = (3; - 2; - 4). Tìm đẳng thức đúng.


A. u = 3 j - 2 k - 4 i B. u = 3 i - 2 j - 4 k C. u = 3 k - 2 j - 4 i D. u = 3 i - 2 k - 4 j
Câu 10.Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; - 3; 5). Tìm tọa độ điểm C thỏa mãn AC = ( 0;6;1) .
A. C (1; - 3; 4) B. C (1; 3; 6) C. C (1; 4; 5) D. C (1; - 2; 3)
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm A(0; 2; 0), B(0; 0; 3), C(1; 0; 0) có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = −1 . D. + + = 1 .
2 3 1 1 2 3 1 2 3 1 1 3
 x = −1 + 2t

Câu 12: Cho đường thẳng d:  y = 3 + 7t và hai điểm M(1;10;-5), N(-5;-11;-5) ta có:
 z = −2 − 3t

A. M  d và N  d B. M  d và N  d C. M  d và N  d D. M  d và N  d
x y z +3
Câu 13: Phương trình đường thẳng  đi qua A ( 3;2;1) và song song với d : = = là
2 4 1
 x = 3 − 2t  x = 2 + 3t  x = 2t  x = 3 + 2t
   
A.  y = 2 − 4t . B.  y = 4 + 2t . C.  y = 4t . D.  y = 2 − 4t .
z = 1− t z = 1+ t z = 3 + t z = 1+ t
   
Câu 14: Tìm căn bậc hai của −6 trên tập số phức.
A. − 6i . B.  6i . C. 6i . D. 6i .

Câu 15. Cho số phức z có |z| = 5 và số phức w thỏa mãn z - w = 0. Tính mô đun của w.
A. 1/5 B. 10 C. 25 D. 5

Câu 16. Điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i thuộc đường thẳng
A. y = 2x B. y = –2x C. y = x/2 D. y = – x/2

Câu 17: Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = 2z1.z2 với z1 = 3 – 4i và z2 = – i. Tính tổng
S = a − b + 2.
A. S = 1. B. S = 4. C. S = 0. D. S = 16.

Câu 18: Cho hai số phức z = ( 2 x + 3) + ( 3 y − 1) i và z ' = 3x + ( y + 1) i . Khi z = z ' , chọn khẳng định đúng trong
các khẳng định sau:
5 5 4
A. x = − ; y = 0 . B. x = − ; y = . C. x = 3; y = 1 . D. x = 1; y = 3 .
3 3 3
Câu 19: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với ( 24 ) ?
m

A. 42m B. 2m. ( 23m ) C. 4m. ( 2m ) D. 24m


Câu 20: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 5log3 a + log3 b + 3log3 c = 2 . Giá trị của biểu thức a5bc3
bằng
A. 9. B. 6. C. −9. D. 3.
Câu 21: Biết log a b = 2 , tính giá trị của biểu thức T = log a 2 3 b 2 b
5 5 5 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 3
Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − sin 6 x
x 2 cos 6 x x 2 cos 6 x
A.  f ( x)dx = − +C . B.  f ( x)dx = + +C .
2 6 2 6
x 2 sin 6 x x 2 sin 6 x
C.  f ( x)dx = + +C . D.  f ( x)dx = − +C .
2 6 2 6
Câu 23. Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2. Giá trị F(3) – F(1) bằng
A.24 B. 26 C. 22 D. 20

f ( x ) dx = 10 và g ( x ) dx = −5 . Tính 3 f ( x ) − 5g ( x ) dx .


4 2 4
Câu 24: Cho 2 
4 
2
A. I = 5 . B. I = 10 . C. I = −5 . D. I = 15 .

Câu 25: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 – 6x2 + 8x với trục hoành là
A. S = 4 . B. S = 8 . C. S = 6 . D. S = 10 .

Câu 26. Trong kg Oxyz cho hai vectơ a = (1; 0; 3), b = (x; - 1; 1) thỏa a . b = 4 . Độ dài vectơ b bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 2.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A (1; − 3; 4 ) , B ( −2; − 5; − 7 ) ,
C ( 6; − 3; −1) . Viết phương trình tham số đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
x = 1 + t
x = 1 + t
x −1 y + 3 z − 4 x −1 y +1 z + 8  
A. = = B. = = C.  y = −3 − t
D.  y = −1 − 3t
1 −1 −8 1 −3 4  z = 4 − 8t
 z = −8 + 4t
 
Câu 28. Cho khối nón có chiều cao và độ dài đường sinh lần lượt là 3a, 5a. Tinh thể tích khối nón đã cho.
A. 16 a 3 . B. 24 a 3 . C. 48 a 3 . D. 18 a 3 .

Câu 29:Cho hình nón có đường sinh bằng 4a diện tích xung quanh bằng 8 a 2 . Tính chiều cao của hình nón đó
theo a
2a 3
A. . B. a 3. C. 2a 3. D. 2a.
3
Câu 30: Thùng rác inox hình trụ tròn có nắp lật xoay được sử dụng khá phổ biến do nắp được
thiết kế có trục xoay mang đến khả năng tự cân bằng trở về trang thái ban đầu sau khi bỏ rác.
Biết thùng có đường kính đáy 40cm và chiều cao 60cm. Hãy tính diện tích inox làm ra chiếc
thùng rác trên (coi các mép gấp khi làm thùng rác không đáng kể).
A.2400  (cm2) B.2800  (cm2)
C.3200  (cm2) D.2000  (cm2)

Câu 31:Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A ( 3; − 2;1) , B ( −4;0;3) , C (1;4; − 3) , D ( 2;3;5) .
Phương trình mặt phẳng (P) chứa AC và song song với BD là
A. 12 x − 10 y + 21z − 35 = 0 . B. 12 x + 10 y − 21z + 35 = 0 . C. 12 x + 10 y + 21z + 35 = 0 . D. 12 x − 10 y − 21z − 35 = 0 .

Câu 32:Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 3) + ( z − 2 ) = 49 tại điểm H(7; - 1; 5) có
2 2 2

phương trình là ?
A. 6 x + 2 y + 3z − 55 = 0 . B. 6 x + 2 y + 3z + 55 = 0 .
C. 3x + y + z − 22 = 0 . D. 3x + y + z + 22 = 0 .
3x − 7
Câu 33: Giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = cách điểm A(1; 7) một khoảng là
x+2
A.3 B. 4 C. 5 D.6

Câu 34: Cho hai số phức z1 = x – 2i và z2 = 3 + yi, với x, y thuộc R. Khi đó z1. z2 là số thực khi và chỉ khi
A. xy = −3 . B. xy = 3 . C. xy = 6 . D. xy = −6 .
Câu 35: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V = 81 , trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điếm A’, B’, C’ sao
1 1 1
cho SA = SA , SB = SB , SC  = SC . Gọi V’ là thể tích của khối chóp S.A’B’C’. Tính V’
3 3 3
A.27 B. 3 C. 9 D. 6

Câu 36. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là x; 12; y; 192 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. x = 1; y = 144 B. x = 2; y = 72 C. x = 3; y = 48 D. x = 4; y = 36

Câu 37: Cho dãy số hữu hạn u1 ; u2 ; u3 ; u4 ; u5 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng
20. Tìm số hạng u3.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 38: Số chỉnh hợp chập 5 của một tập hợp có 9 phần tử là:
9! 9! 9! 6!
A. . B. . C. . D. .
5! 4! 4!.5! 4!
Câu 39. Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Xác suất thẻ lấy
được ghi số lẻ và chia hết cho 3 bằng
A. 0,3 . B. 0,15 . C. 0,5 . D. 0, 2 .

Câu 40. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng
2a, đồng thời góc tạo bởi A’C và đáy (ABCD) bằng 300 .
8 6a 3 8 6a 3
A. V = . B. V = 24 6a3 . C. V = 8 6a3 . D. V = .
3 9

Câu 41: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [- 1; 3] và F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn
3

−1;3 thoả F ( −1) = 2, F ( 3) =


11
. Tính tích phân I =   2 f ( x ) − x dx
2 −1
7
A. I = 11 . B. I = . C. I = 19 D. I = 3 .
2
Câu 42: Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng ( P ) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính
bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng ( P ) .
a a 10
A. a . B. . C. a 10 . D. .
2 2
Câu 43: Viết phương trình đường thẳng D đi qua gốc tọa độ O , vuông góc với đường thẳng
x- 1 y z+2
d: = = và song song với mặt phẳng (P ) : x + y - 2z - 5 = 0.
2 - 1 1
x y z x y z x y z x y z
A. = = B. = = C. = = D. = =
1 5 3 1 −5 3 1 1 −2 2 −1 1
a

Câu 44: Tìm được bao nhiêu số thực a thỏa mãn  e x +1dx = e4 − e2 .
1
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
2
dx a a
Câu 45: Giả sử  x + 3 = ln b
1
với a, b là các số tự nhiên và phân số
b
tối giản. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. a + b = 41 .
2 2
B. 3a − b  12 . C. a + 2b = 13 . D. a − b  2 .

Câu 46: Cho hàm số y = 4 x − x 2 , tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
ax + b
Câu 47. Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên với a, b, c thuộc R. Tính giá trị của biểu thức
x+c
T = a – 3b + 2c?

A. T = 12 . B. T = 10 . C. T = −9 . D. T = −7 .

Câu 48: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, biết f’(x) = x2(x – 1)(x – 3)(x + 2)2 . Giá trị lớn nhất của hàm số
f(x) trên đoạn [- 2; 3] là
A. f ( −2 ) . B. f ( 0 ) . C. f (1) . D. f ( 3) .

Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( −;1) .
B. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x = 1 .
C. Đồ thi hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có 1 điểm cực tiểu.

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( a;0;0) , B ( 0; b;0) , C ( 0;0; c ) với
1 2 3
a , b, c  0 . Biết rằng ( ABC ) đi qua điểm M ; ;  và tiếp xúc với mặt cầu
7 7 7
72 1 1 1
( S ) :( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = . Tính 2 + 2 + 2 .
2 2 2

7 a b c
1 7
A. 14 . . B. C. 7 . D. .
7 2
Câu 51 : Cho số phức z thỏa mãn ( z + i ) z = 2 . Tính z .
A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 52: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên. Gọi k, K lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = f(- 2x) trên
đoạn [- 1; 1/2 ] .Giá trị k + K bằng
A. 4 B. 0
C. 19/8 D. - 4

Câu 53: Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên đoạn  −5;3 có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích của
hình phẳng ( A) , ( B ) , ( C ) , ( D ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành lần lượt là 6; 3; 12; 2 . Tính

2 f ( 2 x + 1) + 1dx bằng


1
tích phân I = 
−3

A. 27. B. 25. C. 17. D. 21.


 x = 1 + 3t
x −1 y +1 z − 3 
Câu 54.Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và đường thẳng d 2 :  y = −4
1 1 −2 z = 4 + t

.Đường thẳng d đi qua điểm A(1;2; −1) và cắt d1 tại M, cắt d 2 tại N. Khi đó AM 2 + AN 2 bằng
A. 81 . B. 100 . C. 90 . D. 85 .
Câu 55: Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ’(x) có đồ thị như hình bên.

Hàm số g ( x ) = f (1 − 2x ) + x2 − x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


 3  1
A.  1;  . B.  0;  . C. ( −2; −1) . D. ( 2;3) .
 2  2

You might also like