Professional Documents
Culture Documents
x ln 5 1
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = log 5 x là: A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = x ln 5 . D. y ' = .
ln 5 x x ln 5
Câu 2: Rút gọn biểu thức a3 − a2 với a 0 , ta được kết quả là: A. 2a .
3
B. 2 a . C. a . D. 0 .
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e
2 x +3
là:
1 2 x +3 1 2 x +3
A. e +C . B. e + C . C. 2e2 x +3 + C . D. e2 x +3 + C .
2 3
Câu 4: Nếu cấp số nhân ( un ) có u2 = −4, u3 = 8 . Giá trị của u1 bằng: A. −16 . B. 2 . C. −2 . C. 16 .
3 13
Câu 5: Nghiệm của phương trình log ( 2 x − 3) = 1 là: A. x = 3 . B. x = . C. x = 2 . D. x = .
2 2
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x − 3 x + 1 .
3
B. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = − x3 + 3x + 1 . D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 .
25 5 2
Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 bằng: A. 2 log 5 a . B. . C. . D. 5 log 5 a .
a log 5 a log 5 a
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mp P : 3x z 2 0 . Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n3 3;0; 1 . B. n2 3; 1;2 . C. n1 0;3; 1 . D. n4 3; 1;0 .
2 2
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z2 16 . Điểm nào sau đây nằm bên trong
mặt cầu S A. 1;2;1 . B. 1;2;0 . C. 1; 2;3 . D. 1; 2;1 .
Câu 10: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp bằng
A. 6 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z = −3 + 5i có tọa độ là
A. ( −3; −5) . B. ( −3;5) . C. ( 5;3) . D. ( 5; −3) .
Câu 12: Đồ thị hàm số y = x − 2 x − 3 cắt trục tung tại điểm có hoành độ: A. −3 . C. 3 . D. 0 .
4 2
B. 2 .
1 1 x−2 −1 x − 2 1 x−2
Câu 13: x dx bằng A. ln x ( 2 − x ) + C . B. ln + C . C. ln +C . D. ln +C .
2
− 2x 2 x 2 x 2 x
mx 2 + 4
Câu 14: Tìm m để hàm số y = có tất cả 3 đường tiệm cận?
x2 −1
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 15: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập hợp con khác rỗng?
A. 1024 . B. 1023 . C. 512 . D. 511
x −1 y + 3 z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Phương trình tham số của d là
2 −1 3
x = −2 + t x = 1 + 2t x = 2 + t x = −1 + 2t
A. y = 1 − 3t . B. y = −3 − t . C. y = −1 − 3t . D. y = 3 − t .
z = 3 z = 3t z = 3 z = 3t
z
Câu 17: Cho số phức z = 4 − 6i . Phần thực của số phức bằng: A. −2 . B. 4 . C. −5 . D. −1 .
1+ i
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = 4x3 − 3x2 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
f ( x ) dx = 12 x − 6 x + C . f ( x ) dx = x − x + C .
2 4 3
A. B.
4 3
C. f ( x ) dx = x + x + C . D. f ( x ) dx = x − x + C .
4 3 4 3
3 2
Câu 19: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r = 3a và độ dài đường sinh l = 2a bằng:
A. 3 a 2 . B. 4 3 a .
2
C. 8 3 a .
2
D. 2 3 a .
2
Câu 20: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: A. ( −4; − 3) . B. ( −4; + ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0;1)
Câu 21: Cho hai số phức z1 và z2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. z12 + z22 = z1.z1 + z2 .z2 . B. z1 + z2 = z1 + z2 .
C. z1 + z2 = z1 . z2 . D. z1 + z2 = z1 + z2 + 2 z1.z2 .
2 2 2
Câu 22: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
13 1
Câu 23: Nghiệm của phương trình 23 x−5 = 16 là: A. x = . B. x = 1 . C. x = 3 . D. x = − .
3 3
Câu 24: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh 2a là: A. 2a . B. 3a C. 2a 3 D. a 3
Câu 25: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 26: Cho hình trụ tròn xoay có đường sinh là l , đường cao là h và bán kính đáy là r . Công thức diện tích xung
quanh của hình trụ tròn xoay là: A. S xq rh B. Sxq r 2h C. S xq 2 rh D. S xq rl
Câu 27: Các số thực x, y thỏa mãn 3x y i 1 2i 3 5i , với i là đơn vị ảo là
4
A. x 1, y 2 B. x ,y 1 C. x 1, y 1 D. x 2, y 2
3
1 1
Câu 28: Nếu f ( x ) dx = 3, thì 2 f ( x ) + 5 dx =
0 0
A. 5 . B. 6. C. 1 . D. 11.
C. ( x + 1) + y + z = 5 . D. ( x − 1) + y + z = 5 .
2 2 2 2 2 2
x 2 −5
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình
1 1
là
2 16
A. (− ; − 3) (3; + ) . B. ( −3;3) . C. (− ;3) . D. (3; + ) .
8 1 15 65
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của y = x +
2 3
trên đoạn ; 2 bằng: A. 8 . B. . C. . D. 6 2 .
x 2 2 4
x 2 + 1 khi x 0 e
f '(ln x) ln x
Câu 37: Cho hàm số f ( x) = 2 . Tích phân dx bằng
2 x + 1 khi x 0 1 x
e
14 4
A. . B. − . C. −4 . D. 2.
3 3
Câu 38: Từ một khối gỗ dạng khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB = 30cm, BC = 40cm, CA = 50cm và chiều
cao AA ' = 100cm; người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu và đường
tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Thể tích của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 62500cm3 . B. 60000cm3 . C. 31416cm3 . D. 6702cm3 .
x −1 y +1 z − 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho A (1; −2;3) , đường thẳng d : = = và mp ( P ) : x + 2 y + z + 4 = 0 .
3 1 −2
Đường thẳng qua A cắt d và ( P ) lần lượt tại M , N sao cho AN = 2 AM có phương trình là:
x = 1 − 3t x = 1 − 3t x = 1 − 3t x = 1 − 3t
A. y = −2 . B. y = −2 + 2t . C. y = −2 + 2t . D. y = −2 .
z = 3 + 3t z = 3 + 3t z = 3 − t z = 3 + t
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của S lên đáy là trung điểm
cạnh AB , ASB = 90 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng
2 6a 6a 3a 2 3a
A. . B. . C. D. .
3 3 3 3
( )
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( z + 2i ) là số thuần ảo và ( z + i ) z − 2 là số thực?
2
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
1
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) = x3 − 4 x f ( x ) dx và f (1) 0 . Khi đó f ( 4) bằng?
0
A. 64 . B. 60 . C. 62 . D. 63 .
Câu 43: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Biết
góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SAC ) bằng 300 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 4a 3
A. . B. . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
3 3
Câu 44: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 1 x 2020; y 2 và x2 + x − xy = x log2 ( xy − x ) − 2x ?
A. 2021. B. 6. C. 2020. D. 11.
Câu 45: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + cx + dx + a có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số
4 3 2
1 3
A. ; . B. ( −;0) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 3;+ ) .
2 2
2022.z + 2022
Câu 46: Hai số phức z , w thay đổi và thỏa mãn đẳng thức (1 + i ) z 2 − 2iz − 1 = + 2 − 2i . Giá trị
w
2021 2 1011 2 2023 2
lớn nhất của w là: A. . B. . C. . D. 2019 .
4 2 4
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx2 + cx −1; g ( x ) = mx2 + nx + 1 có đồ thị như hình vẽ bên
Biết rằng f ( 2) = 0 và hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa
x1 + x2 + x3 = 7 . Diện tích của hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ thuộc khoảng nào dưới đây?
2 2 1 1 3 3
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ;1 .
5 5 2 2 5 5
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = x4 − ( m + 2) x2 + m với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m −2022;2022
1 1
Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) ; y 0;20233 thỏa mãn log 4 x + 2 + x + = log 2 ( y − x ) ?
4
A. 90854 . B. 90990 . C. 2023 . 2
D. 20232 − 1 .