You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN SỐ 15 TN THPT 2023

x ln 5 1
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = log 5 x là: A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = x ln 5 . D. y ' = .
ln 5 x x ln 5
Câu 2: Rút gọn biểu thức a3 − a2 với a  0 , ta được kết quả là: A. 2a .
3
B. 2 a . C. a . D. 0 .
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e
2 x +3
là:
1 2 x +3 1 2 x +3
A. e +C . B. e + C . C. 2e2 x +3 + C . D. e2 x +3 + C .
2 3
Câu 4: Nếu cấp số nhân ( un ) có u2 = −4, u3 = 8 . Giá trị của u1 bằng: A. −16 . B. 2 . C. −2 . C. 16 .
3 13
Câu 5: Nghiệm của phương trình log ( 2 x − 3) = 1 là: A. x = 3 . B. x = . C. x = 2 . D. x = .
2 2
Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y = x − 3 x + 1 .
3
B. y = x 4 − 2 x 2 + 1 . C. y = − x3 + 3x + 1 . D. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 .
25 5 2
Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 bằng: A. 2 log 5 a . B. . C. . D. 5 log 5 a .
a log 5 a log 5 a
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho mp P : 3x z 2 0 . Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n3 3;0; 1 . B. n2 3; 1;2 . C. n1 0;3; 1 . D. n4 3; 1;0 .
2 2
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z2 16 . Điểm nào sau đây nằm bên trong
mặt cầu S A. 1;2;1 . B. 1;2;0 . C. 1; 2;3 . D. 1; 2;1 .

Câu 10: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp bằng
A. 6 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z = −3 + 5i có tọa độ là
A. ( −3; −5) . B. ( −3;5) . C. ( 5;3) . D. ( 5; −3) .

Câu 12: Đồ thị hàm số y = x − 2 x − 3 cắt trục tung tại điểm có hoành độ: A. −3 . C.  3 . D. 0 .
4 2
B. 2 .
 1  1 x−2 −1 x − 2 1 x−2
Câu 13:   x dx bằng A. ln x ( 2 − x ) + C . B. ln + C . C. ln +C . D. ln +C .
2
− 2x  2 x 2 x 2 x
mx 2 + 4
Câu 14: Tìm m để hàm số y = có tất cả 3 đường tiệm cận?
x2 −1
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 15: Cho tập hợp A có 10 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập hợp con khác rỗng?
A. 1024 . B. 1023 . C. 512 . D. 511
x −1 y + 3 z
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Phương trình tham số của d là
2 −1 3
 x = −2 + t  x = 1 + 2t x = 2 + t  x = −1 + 2t
   
A.  y = 1 − 3t . B.  y = −3 − t . C.  y = −1 − 3t . D.  y = 3 − t .
z = 3  z = 3t z = 3  z = 3t
   
z
Câu 17: Cho số phức z = 4 − 6i . Phần thực của số phức bằng: A. −2 . B. 4 . C. −5 . D. −1 .
1+ i
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) = 4x3 − 3x2 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

 f ( x ) dx = 12 x − 6 x + C .  f ( x ) dx = x − x + C .
2 4 3
A. B.
4 3
C.  f ( x ) dx = x + x + C . D.  f ( x ) dx = x − x + C .
4 3 4 3

3 2
Câu 19: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r = 3a và độ dài đường sinh l = 2a bằng:
A. 3 a 2 . B. 4 3 a .
2
C. 8 3 a .
2
D. 2 3 a .
2

Câu 20: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng: A. ( −4; − 3) . B. ( −4; + ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0;1)

Câu 21: Cho hai số phức z1 và z2 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. z12 + z22 = z1.z1 + z2 .z2 . B. z1 + z2 = z1 + z2 .
C. z1 + z2 = z1 . z2 . D. z1 + z2 = z1 + z2 + 2 z1.z2 .
2 2 2

Câu 22: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực đại của hàm số y = f ( x + 1 ) bằng: A. 3. B. −2 . C. 2. D. 1 .

13 1
Câu 23: Nghiệm của phương trình 23 x−5 = 16 là: A. x = . B. x = 1 . C. x = 3 . D. x = − .
3 3

Câu 24: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh 2a là: A. 2a . B. 3a C. 2a 3 D. a 3
Câu 25: Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. x 0 B. x 1 C. x 3 D. x 2

Câu 26: Cho hình trụ tròn xoay có đường sinh là l , đường cao là h và bán kính đáy là r . Công thức diện tích xung
quanh của hình trụ tròn xoay là: A. S xq rh B. Sxq r 2h C. S xq 2 rh D. S xq rl
Câu 27: Các số thực x, y thỏa mãn 3x y i 1 2i 3 5i , với i là đơn vị ảo là
4
A. x 1, y 2 B. x ,y 1 C. x 1, y 1 D. x 2, y 2
3
1 1
Câu 28: Nếu  f ( x ) dx = 3, thì  2 f ( x ) + 5 dx =
0 0
A. 5 . B. 6. C. 1 . D. 11.

Câu 29: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?


x+3
A. y = − x − 1 . B. y = log 1 x . C. y = D. y = − x + x − 5 x .
4 3 2
.
2
3x − 1
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −2;0) và B (5; −4;6) . Tọa độ trọng tâm của tam giác OAB là:

A. ( 4; −6;6) . B. (3; −3;3) . C. ( 2;2;2) . D. ( 2; −2;2) .


Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho M ( 2;1;3) và N ( 4;3; −5) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN là
A. x + y − 4 z − 9 = 0 . B. x + y + 4 z − 15 = 0 . C. x + y + 4 z + 15 = 0 . D. x + y − 4 z + 9 = 0 .
Câu 32: Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9. Rút ngẫu nhiên ra hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ
lại với nhau. Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn bằng
1 7 5 1
A. . B. . C. . D.
2 9 9 6
Câu 33: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SAC ) bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;4; − 3) . Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox .
Phương trình mặt cầu có tâm I và qua điểm A là
A. ( x + 1) + y + z = 25 . B. ( x − 1) + y + z = 25 .
2 2 2 2 2 2

C. ( x + 1) + y + z = 5 . D. ( x − 1) + y + z = 5 .
2 2 2 2 2 2

x 2 −5
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình  
1 1
 là
2 16
A. (− ; − 3)  (3; + ) . B. ( −3;3) . C. (− ;3) . D. (3; + ) .
8 1  15 65
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của y = x +
2 3
trên đoạn  ; 2  bằng: A. 8 . B. . C. . D. 6 2 .
x 2  2 4
 x 2 + 1 khi x  0 e
f '(ln x) ln x
Câu 37: Cho hàm số f ( x) =  2 . Tích phân  dx bằng
2 x + 1 khi x  0 1 x
e
14 4
A. . B. − . C. −4 . D. 2.
3 3
Câu 38: Từ một khối gỗ dạng khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB = 30cm, BC = 40cm, CA = 50cm và chiều
cao AA ' = 100cm; người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu và đường
tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Thể tích của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 62500cm3 . B. 60000cm3 . C. 31416cm3 . D. 6702cm3 .
x −1 y +1 z − 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho A (1; −2;3) , đường thẳng d : = = và mp ( P ) : x + 2 y + z + 4 = 0 .
3 1 −2
Đường thẳng  qua A cắt d và ( P ) lần lượt tại M , N sao cho AN = 2 AM có phương trình là:
 x = 1 − 3t  x = 1 − 3t  x = 1 − 3t  x = 1 − 3t
   
A.  y = −2 . B.  y = −2 + 2t . C.  y = −2 + 2t . D.  y = −2 .
 z = 3 + 3t  z = 3 + 3t z = 3 − t z = 3 + t
   
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, hình chiếu vuông góc của S lên đáy là trung điểm
cạnh AB , ASB = 90 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng
2 6a 6a 3a 2 3a
A. . B. . C. D. .
3 3 3 3
( )
Câu 41: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn ( z + 2i ) là số thuần ảo và ( z + i ) z − 2 là số thực?
2

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
1
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) = x3 − 4 x  f ( x ) dx và f (1)  0 . Khi đó f ( 4) bằng?
0
A. 64 . B. 60 . C. 62 . D. 63 .
Câu 43: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Biết
góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SAC ) bằng 300 . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 4a 3
A. . B. . C. 8a 3 . D. 4a 3 .
3 3
Câu 44: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn 1  x  2020; y  2 và x2 + x − xy = x log2 ( xy − x ) − 2x ?
A. 2021. B. 6. C. 2020. D. 11.
Câu 45: Cho hàm số f ( x) = ax + bx + cx + dx + a có đồ thị hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ bên. Hàm số
4 3 2

y = g ( x) = f (1 − 2x ) f ( 2 − x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

1 3
A.  ;  . B. ( −;0) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 3;+ ) .
2 2

2022.z + 2022
Câu 46: Hai số phức z , w thay đổi và thỏa mãn đẳng thức (1 + i ) z 2 − 2iz − 1 = + 2 − 2i . Giá trị
w
2021 2 1011 2 2023 2
lớn nhất của w là: A. . B. . C. . D. 2019 .
4 2 4
Câu 47: Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx2 + cx −1; g ( x ) = mx2 + nx + 1 có đồ thị như hình vẽ bên

Biết rằng f  ( 2) = 0 và hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa
x1 + x2 + x3 = 7 . Diện tích của hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ thuộc khoảng nào dưới đây?
 2 2 1 1 3 3 
A.  0; . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1 .
 5 5 2 2 5 5 
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = x4 − ( m + 2) x2 + m với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m −2022;2022

để hàm số y = f ( x ) có số điểm cực trị nhiều nhất là


A. 2023. B. 2020 . C. 2023 . D. 2022 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2;1;3) , B ( 6;5;5) . Xét khối nón ( N ) ngoại tiếp mặt cầu đường
kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón ( N ) . Khi thể tích của khối
nón ( N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N )
có phương trình 2 x + by + cz + d = 0 . Tính T = b + c + d .
A. T = 24. B. T = 12 . C. T = 36 . D. T = 18 .

 1 1
Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) ; y  0;20233  thỏa mãn log 4  x + 2 + x +  = log 2 ( y − x ) ?
4

A. 90854 . B. 90990 . C. 2023 . 2
D. 20232 − 1 .

You might also like