Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
x+2
A. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 B. y = C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 D. y = − x3 + 3x + 1
2x +1
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây?
1
Câu 3: Biết f ( x)dx = − 2 cos 2 x + C , khi đó f ( x) bằng
1 1
A. − sin 2x . B. sin 2 x . C. sin 2x . D. − sin 2 x .
4 4
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = ( x − 1)
A. ( −;1) . B. \ 1 . C. . D. (1;+ ) .
Page|1
Câu 7: Trên R , hàm số y = 33 x có đạo hàm là
A. y ' = 3x.33 x −1 . B. y ' = 33 x −1 . C. y ' = 33 x.ln 3 . D. y ' = 33 x +1.ln 3 .
Câu 8: Tọa độ của điểm biểu diễn số phức z = 1 − 4i trong mặt phẳng Oxyz là
A. (1; −3) . B. (1; −4) . C. (−4;1) . D. (1;4) .
Câu 9: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B = 8a2 và chiều cao h = a bằng
4 8
A. 4a3 . B. 8a3. C. a3 . D. a 3 .
3 3
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 4 y − z −1 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ
pháp tuyến của ( P ) ?
A. n1 = ( 2; 4;1) . B. n2 = ( 2; 4; −1) . C. n3 = ( 2; −4;1) . D. n4 = ( −2; 4;1) .
Câu 12: Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2 bằng
32
A. . B. 16 . C. 32 . D. 8 .
3
Câu 13: Cho log3 a = 4 , khi đó log3 ( 9a ) bằng
A. 5. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 z − 6 = 0 . Tâm của mặt cầu ( S )
có tọa độ là
A. ( 4; −2; −6) . B. ( −2;0;1) . C. ( −2;1; −3) . D. ( 4;0; −2) .
2x +1
Câu 15: Đồ thị hàm số y = cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x +1
1
A. −1 . B. − . C. 1. D. 2.
2
Câu 16: Khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3 có thể tích bằng
A. 75 . B. 45 . C. 25 . D. 15 .
Câu 17: Số cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh bằng
7!
A. A74 . B. C 74 . C. . D. 4! .
4!
Page|2
Câu 18: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
3 1 1
A. 1 − . B. . C. 3. D. .
2 3 2
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 2 − i = 5 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. ( −1; −2 ) . B. ( −1; 2 ) . C. ( −2; −1) . D. (1; −2 ) .
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình 4.9x −13.6x + 9.4x = 0 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 23: Cắt khối trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 4 . Thể tích của khối trụ (T ) bằng
A. 8 . B. 16 . C. 32 . D. 64 .
17 7 5 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3, u3 = −1 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. -2 B. 2 C. -3 D. 4
Page|3
Câu 27: Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = 6 và OM = 10 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh
góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón có diện tích toàn phần bằng
A. 128 B. 96 C. 204 D. 144
z2
Câu 28: Cho hai số phức z1 = 3 − i và z2 = 2 − 4i . Phần ảo của số phức w = 2 − bằng
z1
A. 1 B. 4. C. 2 D. -1
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x + 1) log 1 ( 2 x − 1) là khoảng ( a; b ) . Giá trị a.b bằng
2 2
A. 1 B. −1 C. -2 D. 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −5;4) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng ( Oxz ) là
A. ( −2; −5;4 ) B. ( 2;5; −4) C. ( 2; −5; −4 ) D. ( 2;5;4 )
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A ( 2; −1;5) , song song với
x −1 y + 2 z +1
mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 9 = 0 và vuông góc với đường thẳng : = = có phương
2 3 −5
trình là
x−2 y +1 z −5 x + 5 y − 10 z − 4
A. = = B. = =
−5 10 4 2 −1 5
x+2 y −1 z +5 x + 2 y +1 z + 5
C. = = D. = =
−5 10 4 5 10 1
Câu 32: Thể tích của khối tròn xoay thu được khi xoay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 1 và
y = 0 quanh trục Ox bằng
16 4 4 16
A. B. C. D.
15 3 3 15
Câu 33: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
âm của tham số m để phương trình f ( x ) = m có bốn nghiệm thực phân biệt?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 2;0; −4 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng OA có phương trình là
A. x − 2 y − 5z = 0 B. x − 2 y − 5 = 0 C. x − 2 z − 5 = 0 D. x − 2 z − 10 = 0
Page|4
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Tam giác
ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = 2a . Thể tích V của khối chóp S . ABC là
a3 a3 2a 3
A. V = B. V = 2a3 C. V = D. V =
2 6 3
x −1 y + 1 z −1 x + 1 y z −1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = =
1 2 −1 −1 2 1
. Mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d 2 đi qua điểm nào sau
đây?
A. M (1;2;3) . B. Q ( 0;1;2) . C. P ( −1;1; − 1) . D. N ( 0;1;1) .
Câu 37: Thầy Tiến đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ được ghi số lẻ, 5 tấm được ghi số chẵn trong
đó chỉ có một tấm thẻ được ghi số chia hết cho 10 bằng
99 3 99 8
A. . B. . C. . D. .
667 11 167 11
a
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc giữa
2
hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC bằng
42a 42a 2 21a 21a
A. . B. . C. . D. .
7 14 7 7
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −2023;2022 để đồ thị hàm số
1
y = x3 − mx 2 − ( m + 2 ) x + 2022 có hai điểm cực trị nằm về phía bên trái của trục tung?
3
A. 4046 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 .
f ( x ) dx = F (5) − G ( 0) + a, ( a 0) .
0
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F ( x ) , y = G ( x ) , x = 0 và x = 5 . Khi
S = 20 thì a bằng
A. 20 . B. 4 . C. 25 . D. 15 .
Câu 42: Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 − 2mz + 6m − 5 = 0 (với m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn
z1 z1 = z2 .z2 ?
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Page|5
Câu 43: Người ta muốn làm giá đỡ cho quả cầu bằng ngọc có bán kính r = 15cm
1
sao cho phần quả cầu bị khuất chiếm quả cầu theo chiều cao của nó.
5
Biết giá đỡ hình trụ và rỗng phía trong, bán kính đường tròn đáy của
hình trụ bên trong giá đỡ bằng
15 2
A. cm. B. 12cm.
2
15 3
C. 10cm. D. cm.
2
Câu 44: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên và f ( x ) 0 , x , đồng thời thỏa mãn
1
A. e . B. −1 . C. − e . D. − .
e
Câu 45: Cho hàm số đa thức bậc năm y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
A. ( 3; + ) . B. (1; 2 ) .
C. ( 2;3) . D. ( −;1) .
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z 2 − 2iz = 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = iz + 1 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 3. D. 2.
Câu 47: Cho một tấm tôn hình vuông cạnh 2 như hình vẽ dưới đây. người ta trách phần tô đậm của tấm
tôn rồi gặp lại thành một hình chóp tứ giác đều và có cạnh đáy bằng x sao cho 4 đỉnh của hình
vuông ghép lại thành đỉnh của hình chóp. Khối chấp nhận được có thể tích lớn nhất bằng
16 5 3 4 3 9 2
A. . B. . C. . D. .
375 18 81 128
--HẾT--
Page|6