You are on page 1of 6

ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ TRÁNH SAI NGU - SỐ 3

Câu 1: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

x+2
A. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 B. y = C. y = x 4 − 2 x 2 + 1 D. y = − x3 + 3x + 1
2x +1

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào trong các khoảng dưới đây?

A. ( −2;0) . B. ( −2;2) . C. ( −; −2 ) . D. ( −;0 ) .

1
Câu 3: Biết  f ( x)dx = − 2 cos 2 x + C , khi đó f ( x) bằng

1 1
A. − sin 2x . B. sin 2 x . C. sin 2x . D. − sin 2 x .
4 4
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = ( x − 1)
A. ( −;1) . B. \ 1 . C. . D. (1;+ ) .

Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x − 2 x là


A. ex − 2x + C . B. ex + 2x + C . C. ex − 2x2 + C . D. ex − x2 + C .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;0; −3) và mặt phẳng (P) : x − 2 y +1 = 0 . Đường thẳng đi
qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình tham số là
x = 2 + t x = 1− t x = 2 + t x = 2 + t
   
A.  y = −2t . B.  y = 2t . C.  y = 0 . D.  y = −3t .
 z = −3  z = −3  z = −3 − 2t z = 0
   

Page|1
Câu 7: Trên R , hàm số y = 33 x có đạo hàm là
A. y ' = 3x.33 x −1 . B. y ' = 33 x −1 . C. y ' = 33 x.ln 3 . D. y ' = 33 x +1.ln 3 .

Câu 8: Tọa độ của điểm biểu diễn số phức z = 1 − 4i trong mặt phẳng Oxyz là
A. (1; −3) . B. (1; −4) . C. (−4;1) . D. (1;4) .

Câu 9: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B = 8a2 và chiều cao h = a bằng
4 8
A. 4a3 . B. 8a3. C. a3 . D. a 3 .
3 3
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 4 y − z −1 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ
pháp tuyến của ( P ) ?
A. n1 = ( 2; 4;1) . B. n2 = ( 2; 4; −1) . C. n3 = ( 2; −4;1) . D. n4 = ( −2; 4;1) .

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1)  4 là


A. (17;+ ) . B. (1;9 ) . C. (1;17 ) . D. ( −;17 ) .

Câu 12: Diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2 bằng
32
A. . B. 16 . C. 32 . D. 8 .
3
Câu 13: Cho log3 a = 4 , khi đó log3 ( 9a ) bằng
A. 5. B. 8. C. 6. D. 12.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 z − 6 = 0 . Tâm của mặt cầu ( S )
có tọa độ là
A. ( 4; −2; −6) . B. ( −2;0;1) . C. ( −2;1; −3) . D. ( 4;0; −2) .

2x +1
Câu 15: Đồ thị hàm số y = cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
x +1
1
A. −1 . B. − . C. 1. D. 2.
2
Câu 16: Khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 3 có thể tích bằng
A. 75 . B. 45 . C. 25 . D. 15 .
Câu 17: Số cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh bằng
7!
A. A74 . B. C 74 . C. . D. 4! .
4!

Page|2
Câu 18: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. −2 . B. 2. C. 1. D. 3.
2x −1
Câu 19: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng
x +1
A. y = −2 . B. x = −1 . C. y = 2 . D. x = 1 .

6
Câu 20:  sin xdx bằng
0

3 1 1
A. 1 − . B. . C. 3. D. .
2 3 2

Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 2 − i = 5 là một
đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. ( −1; −2 ) . B. ( −1; 2 ) . C. ( −2; −1) . D. (1; −2 ) .

Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình 4.9x −13.6x + 9.4x = 0 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Câu 23: Cắt khối trụ (T ) bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 4 . Thể tích của khối trụ (T ) bằng
A. 8 . B. 16 . C. 32 . D. 64 .

Câu 24: Mô đun của số phức z thỏa mãn z − 2 z = 1 − 3i bằng


A. 10 . B. 1 . C. 2 . D. 2.
2 2 2

Câu 25: Nếu  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = −1 thì   x + 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx bằng


−1 −1 −1

17 7 5 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3, u3 = −1 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. -2 B. 2 C. -3 D. 4

Page|3
Câu 27: Cho tam giác OIM vuông tại I có OI = 6 và OM = 10 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh
góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón có diện tích toàn phần bằng
A. 128 B. 96 C. 204 D. 144
z2
Câu 28: Cho hai số phức z1 = 3 − i và z2 = 2 − 4i . Phần ảo của số phức w = 2 − bằng
z1
A. 1 B. 4. C. 2 D. -1
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x + 1)  log 1 ( 2 x − 1) là khoảng ( a; b ) . Giá trị a.b bằng
2 2

A. 1 B. −1 C. -2 D. 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −5;4) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua mặt
phẳng ( Oxz ) là
A. ( −2; −5;4 ) B. ( 2;5; −4) C. ( 2; −5; −4 ) D. ( 2;5;4 )

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A ( 2; −1;5) , song song với
x −1 y + 2 z +1
mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 9 = 0 và vuông góc với đường thẳng  : = = có phương
2 3 −5
trình là
x−2 y +1 z −5 x + 5 y − 10 z − 4
A. = =  B. = = 
−5 10 4 2 −1 5
x+2 y −1 z +5 x + 2 y +1 z + 5
C. = =  D. = = 
−5 10 4 5 10 1
Câu 32: Thể tích của khối tròn xoay thu được khi xoay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 1 và
y = 0 quanh trục Ox bằng
16 4 4 16
A.  B.  C.  D. 
15 3 3 15
Câu 33: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
âm của tham số m để phương trình f ( x ) = m có bốn nghiệm thực phân biệt?

A. 3  B. 5  C. 4 D. 2

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 2;0; −4 ) . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng OA có phương trình là
A. x − 2 y − 5z = 0  B. x − 2 y − 5 = 0  C. x − 2 z − 5 = 0  D. x − 2 z − 10 = 0 

Page|4
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Tam giác
ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = 2a . Thể tích V của khối chóp S . ABC là
a3 a3 2a 3
A. V =  B. V = 2a3  C. V =  D. V = 
2 6 3
x −1 y + 1 z −1 x + 1 y z −1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = =
1 2 −1 −1 2 1
. Mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d 2 đi qua điểm nào sau
đây?
A. M (1;2;3) . B. Q ( 0;1;2) . C. P ( −1;1; − 1) . D. N ( 0;1;1) .

Câu 37: Thầy Tiến đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ được ghi số lẻ, 5 tấm được ghi số chẵn trong
đó chỉ có một tấm thẻ được ghi số chia hết cho 10 bằng
99 3 99 8
A. . B. . C. . D. .
667 11 167 11
a
Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Góc giữa
2
hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC bằng
42a 42a 2 21a 21a
A. . B. . C. . D. .
7 14 7 7
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −2023;2022 để đồ thị hàm số
1
y = x3 − mx 2 − ( m + 2 ) x + 2022 có hai điểm cực trị nằm về phía bên trái của trục tung?
3
A. 4046 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 .

Câu 41: Biết F ( x) , G ( x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên và


5

 f ( x ) dx = F (5) − G ( 0) + a, ( a  0) .
0

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = F ( x ) , y = G ( x ) , x = 0 và x = 5 . Khi
S = 20 thì a bằng
A. 20 . B. 4 . C. 25 . D. 15 .

Câu 42: Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2 − 2mz + 6m − 5 = 0 (với m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z 2 thỏa mãn
z1 z1 = z2 .z2 ?
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .

Page|5
Câu 43: Người ta muốn làm giá đỡ cho quả cầu bằng ngọc có bán kính r = 15cm
1
sao cho phần quả cầu bị khuất chiếm quả cầu theo chiều cao của nó.
5
Biết giá đỡ hình trụ và rỗng phía trong, bán kính đường tròn đáy của
hình trụ bên trong giá đỡ bằng
15 2
A. cm. B. 12cm.
2
15 3
C. 10cm. D. cm.
2

Câu 44: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên và f ( x )  0 , x  , đồng thời thỏa mãn

f  ( x ) = e x   f ( x ) , x  . Biết f ( 0 ) = −1, khi đó f ( −1) bằng


2

1
A. e . B. −1 . C. − e . D. − .
e
Câu 45: Cho hàm số đa thức bậc năm y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

h ( x ) = 2  f ( x ) − 9  f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


3 2

A. ( 3; + ) . B. (1; 2 ) .
C. ( 2;3) . D. ( −;1) .

Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z 2 − 2iz = 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = iz + 1 bằng
A. 2 . B. 3 . C. 3. D. 2.

Câu 47: Cho một tấm tôn hình vuông cạnh 2 như hình vẽ dưới đây. người ta trách phần tô đậm của tấm
tôn rồi gặp lại thành một hình chóp tứ giác đều và có cạnh đáy bằng x sao cho 4 đỉnh của hình
vuông ghép lại thành đỉnh của hình chóp. Khối chấp nhận được có thể tích lớn nhất bằng

16 5 3 4 3 9 2
A. . B. . C. . D. .
375 18 81 128
--HẾT--

Page|6

You might also like