Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 : Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 13.
Câu 7 : Cho cấp số cộng ( un ) với u = 4 và d = 8 . Số hạng u của cấp số cộng đã cho bằng
1 20
A. 6
a4 . B. 6
a5 . C. a. D. 4
a.
1
Câu 12 : Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
1
A. f ( x ) dx = 2 cos 2 x + C. B. f ( x ) dx = 2 cos 2 x + C.
1
C. f ( x ) dx = −2 cos 2 x + C. D. f ( x ) dx = − 2 cos 2x + C.
Câu 17 : 1 3 3
Cho
0
f ( x) dx = −1 ;
0
f ( x) dx = 5 . Tính f ( x) dx
1
A. 1. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 18 : Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2
2x + 5 −2 x + 1 x −1 2x − 3
A. y= B. y= C. y= D. y=
x+1 2x + 2 x +1 x +1
Câu 19 : Đạo hàm của hàm số y = log (2 + 2021x ) là
2021
1 2021x ln 2021
A. y' = . B. y' = .
(2 + 2021x )ln 2021 2 + 2021x
2021x 2021x
C. y' = . D. y' = .
(2 + 2021x ) ln 2021 2 + 2021x
Câu 20 : 1
Cho hàm số f ( x ) = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
5x − 2
1
A. f ( x ) dx = 5 ln 5 x − 2 + C. B. f ( x ) dx = ln 5 x − 2 + C.
2
1
C. f ( x ) dx = ln 5 x − 2 + C. D. f ( x ) dx = ln 5 x − 2 + C.
5
Câu 21 : Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 3 ( x − 1)( x − 2 ) , ∀x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số
đã cho là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
AD
AB = BC = = a . Tam giác SCD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể
2
tích khối chóp S.ACD .
2a3 3a 3 a3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 6
Câu 23 : 6
Cho số phức z thỏa mãn z 2 − 6 z + 13 = 0 . Giá trị của z + bằng
z+i
A. 17 hoặc 5 . B. 17 hoặc 5.
C. 17 hoặc 5 . D. 17 hoặc 5.
Câu 24 : Với a , b là các số thực dương tùy ý với a ≠ 1 , log a b ( 3 2
) bằng
a
1 1 3
A. 3 + log a b B. + log a b. C. 3 + 2 log a b. D. + log a b.
3 2 2
Câu 25 : Một hình trụ có thể tích V = 36π cm 2 và bán kính đáy r = 3cm . Độ dài đường sinh của hình
trụ đó bằng
A. 2 3cm. B. 3cm C. 2cm. D. 4cm.
Câu 26 : Hàm số y = x − 4 x đồng biến trên khoảng
4 3
A. ( −1; + ∞ ) . B. ( −∞ ; + ∞ ) . C. ( −∞ ; 0 ) . D. ( 3 ; + ∞) .
Câu 27 : 3x − 1
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn 0 ; 2
x−3
1 1
A. M= B. M = − C. M = 5 D. M = −5
3 3
Câu 28 : Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam giác SBC đều và nằm
3
trong mặt phẳng vuông góc với ( ABC ) . Góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC ) là
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 29 : Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' thể tích là V . Gọi P và Q lần lượt là tâm
của các hình vuông ABCD và CDD ' C ' . Thể tích của tứ diện PCDQ bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
32 12 24 18
Câu 30 : Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để
trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ.
70 87 73 56
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Câu 31 : Trong không gian Oxyz , cho điểm M(3; 0; −1) , hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 1 = 0
và (Q) : 2 x − y + z − 2 = 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với
hai mặt phẳng ( P),(Q) là
A. x − 3 y − 5 z − 8 = 0. B. x − 3 y + 5 z − 8 = 0.
C. x + 3 y − 5 z + 8 = 0. D. x + 3 y + 5 z + 8 = 0.
Câu 32 : 2 2
Nếu
1
f ( x ) dx = 2 thì I = [3 f ( x ) − 2]dx bằng
1
A. I = 1. B. I = 4. C. I = 3. D. I = 2.
Câu 33 : Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + 1 = 0 và (Q) : x − y + z − 1 = 0 .
Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P) và (Q) .
x y −1 z x y +1 z
A. ( ∆) : = = . B. ( ∆) : = = .
1 −2 −3 1 −2 −3
x y − 1 −z x y −1 z
C. ( ∆) : = = . D. (∆) : = = .
−1 2 3 −1 2 3
Câu 34 : 2
Tích phân I = (2 x + 1)dx bằng
0
A. I = 5. B. I = 2. C. I = 4. D. I =6.
Câu 35 : 1 1
x−1
4
Câu 38 : Tập nghiệm của bất phương trình 2 x2 − 4 + x 2 − 4 .3 2 x +1 < 1 là khoảng ( a; b ) . Tính b − a .
( )
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2.
Câu 39 : Cho số phức z thỏa mãn z + 1 + i = 2i − z . Giá trị nhỏ nhất của z là
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
Câu 40 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a và BAC
ˆ = 120 o . Các
cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 30 o . Tính diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABC .
4π 2 8 3π 2 16π 2
A. 4π a 2 . B. a . C. a . D. a .
3 3 3
Câu 41 : Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ dướiđây. Giá trị lớn nhất của
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 42 : 1
a b c
Biết rằng xe
x2 + 2
dx =
2
( )
e − e với a , b , c ∈ ℤ . Giá trị của a + b + c bằng
0
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 43 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 2020 m2 . Người chủ muốn mở rộng khuôn viên
( )
thành khu sinh thái mới có dạng hình tròn ngoại tiếp mảnh vườn cũ. Diện tích nhỏ nhất của
phần đất được mở rộng thêm gần nhất với kết quả nào sau đây (tham khảo hình vẽ dưới).
A. ( )
1153 m2 . B. 3173 m 2 . ( ) C. ( )
12692 m2 . D. ( )
10672 m2 .
Câu 44 : Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai mặt phẳng ( AB ' C ') và ( AC ' D ')
bằng
A. 120 o. B. 60 o. C. 45 o. D. 90 o.
Câu 45 : x−4 y+4 z−6
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng ( d1 ) : = = và
1 −1 2
5
x − 5 y − 11 z − 5
( d2 ) : = = . Đường thẳng ( ∆ ) đi qua M(5; −3; 5) cắt ( d1 ) , (d2 ) lần lượt tại
2 4 2
N và P . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. N là trung điểm đoạn thẳng MP . B. P là trung điểm đoạn thẳng MN .
C. M là trung điểm đoạn thẳng NP . D. Không tồn tại đường thẳng ( ∆ ) .
Câu 46 : Cho hai số phức z , w thỏa mãn z − 3 + 6i = 2 và iw + 1 + 3i = 4 . Giá trị lớn nhất của
xf ( x)
trên ( −2; +∞) . Giá trị của f (3) bằng
x+2
A. 20. B. 5. C. 12. D. 11.
Câu 48 : Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình − f ( x) − m = −4 có
f ( x) − 1
đúng 5 nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 7. C. 1. D. 5.
Câu 49 : Xét các số a , b , c > 1 thỏa mãn log a b + 2 log b c + 3 log c a = 8 . Giá trị lớn nhất của
P = 2 log a c + 3 log c b + 12 log b a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (15; 20). B. (30; 35). C. (20; 25). D. (25; 30).
Câu 50 : Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( −3; 3; 0), B(0,6,0) và C(0, 0,8). Gọi H , K lần lượt
là hình chiếu vuông góc của O trên các đường thẳng AC , BC. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OAHK có bán kính bằng
A. 8. B. 3. C. 6. D. 4.
--- Hết ---