Professional Documents
Culture Documents
3x + 5
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = ?
x −1
A. A ( 2; −11) . B. B ( 0;5) . C. C ( −1;1) . D. D ( 3;7 ) .
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B =1011 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2022. B. 3033. C. 6066. D. 4044.
Tập xác định của hàm số y = ( − 1) là
x
Câu 9.
A. . B. \{0} . C. (0; +) . D. (1; +) .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log 4 ( x + 2) = 3 là:
A. x = 66 . B. x = 62 . C. x = 64 . D. x = 10 .
3 5 5
A. 6 . B. −1. C. 8 . D. 7 .
A. y = x 4 + x 2 + 1 . B. y = − x 4 + x 2 + 1 .
C. y = − x 4 − x 2 + 1 . D. y = x 4 − x 2 + 1 .
x = 1+ t
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d ) : y = 2 − t .
z = −1 − 2t
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng ( d ) là
A. u1 = (1; − 1; 2 ) . B. u2 = (1; 2; − 1) . C. u3 = (1;1; − 2 ) . D. u4 = ( −1;1; 2 ) .
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh và sắp xếp vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học
sinh?
A. 105 . B. 510 . C. C105 D. A105 .
Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
2 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
3 3 2
Câu 22. Hàm số y = log 2 ( x 2 − 3x + 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. (1; 2 ) . C. ( −;1) . D. ( 2; + ) .
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0;1) . B. ( −;0 ) . C. (1; + ) . D. ( −1;0 ) .
Câu 24. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy r = 1 , thể tích V = 5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ
tương ứng.
A. S = 12 . B. S = 11 . C. S = 10 . D. S = 7 .
2 5 5
A. −2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 26. Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 , u20 = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
này là:
A. S10 = −125 . B. S10 = −250 . C. S10 = 200 . D. S10 = −200 .
f ( x ) dx = e f ( x ) dx = e
−x
A. +C . B. x
+ x+C .
C. f ( x ) dx = e x
+ e− x + C . D. f ( x ) dx = e x
+C.
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
x −3
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số y = đồng
x + 3m
biến trên khoảng ( −2; + ) ?
A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 9 .
m2 2
− n2 3
Câu 31. Cho m , n là hai số dương không đồng thời bằng 1 , biểu thức − 1 bằng
( )
2
m 2
−n 3
2n 3
−2n 3
2m 3
−2m 3
A. . B. . C. . D. .
m 2
−n 3
m 2
−n 3
m 2
−n 3
m 2
−n 3
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi O là trung điểm của AC . Tính tan với là
góc tạo bởi đường thẳng BO và mặt phẳng ( ABCD ) .
2
A. 3. B. 2. C. 1 . D. .
2
Câu 33. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = mx (với m 2 ) và parabol
( P) :y = x ( 2 − x ) . Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và trục Ox . Với trị nào
1
của tham số m thì S1 = S2 ?
2
2 1
A. 2 − 3 4 . B. 2 + 3 2 . C. . D. .
5 4
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( a;0;0) , B ( 0; b;0 ) ; C ( 0;0; c ) (trong
đó a 0, b 0, c 0 ). Mặt phẳng ( ABC ) đi qua I ( 3;4;7 ) sao cho thể tích khối chóp OABC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
Câu 37. Cho ( un ) là cấp số nhân, đặt Sn = u1 + u2 + ... + un . Biết u2 + S4 = 43, S3 = 13 . Tính S 6 .
A. 182 . B. 728 . C. 364 . D. 121.
Câu 38. Trong không gian Ozyz, cho hai điểm A ( 2; − 3; −1) , B ( 4;5; − 3) và mặt phẳng
( P ) : x − y + 3z −10 = 0 . Đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với mặt
phẳng ( P ) có phương trình là
x − 3 y −1 z + 2 x + 3 y +1 z − 2
A. = = . B. = = .
1 −1 3 1 −1 3
x −1 y + 1 z − 3 x − 2 y −8 z + 2
C. = = . D. = = .
3 1 −2 1 −1 3
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
(3 x+2
)
− 3 ( 3x − 2m ) 0 chứa không quá 9 số nguyên?
m− x
m thì hàm số g( x) = có 5 tiệm cận đứng?
f ( x) − 2 f ( x)
2
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = 2x2 − x − 3, x . Biết F ( x ) là nguyên hàm
của hàm số f ( x ) và tiếp tuyến của F ( x ) tại điểm M ( 0; 2) có hệ số góc bằng 0. Khi đó F (1)
bằng
7 −7 −1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 42. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a . Tam giác AAB cân tại A
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên ( AAC C ) tạo với mặt phẳng ( ABC )
một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
32 4 8 16
Câu 43. Cho số phức w và hai số thực a, b Biết rằng w + i và 2w − 1 là hai nghiệm của phương trình
z 2 + az + b = 0 . Tính tổng S = a + b
13 −13 −5 5
A. B. C. D.
9 9 9 9
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z + z 2 và z − z 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của T = z − 2i . Tổng M + n bằng
A. 1 + 10 . B. 2 + 10 . C. 4 . D. 1 .
Câu 45. Cho đồ thị hàm số bậc ba y = f ( x ) = ax + bx + cx + d và đường thẳng d : y = mx + n như hình
3 2
S1 p
vẽ và S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên. Biết = với p, q *
là
S2 q
một phân số tối giản. Tính p + q + 2022 .
B ( 4;2;1) . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của MA + 2MB bằng:
A. 6 . B. 21 . C. 6 2 . D. 2 5 .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x + 2) − 2022 có đồ thị như hình bên dưới.
y
-1 O 1 x
-2
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( 2 x3 − 6 x + m + 1) có 6 điểm cực trị là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
------------------------ HẾT------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D A A C B A A B A A B C D A A C D D C D A A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B C B A A B A C A D C A D D D D C A C B D B C B
3x + 5
Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = ?
x −1
A. A ( 2; −11) . B. B ( 0;5) . C. C ( −1;1) . D. D ( 3;7 ) .
Lời giải
Chọn D
3.2 + 5
+ Đáp án A: Với x = 2 thay vào hàm số đã cho ta được y = = 11 −11
2 −1
Vậy điểm A ( 2; −11) là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
3.0 + 5
+ Đáp án B: Với x = 0 thay vào hàm số đã cho ta được y = = −5 5
0 −1
Vậy điểm B ( 0;5) là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
3. ( −1) + 5
+ Đáp án C: Với x = −1 thay vào hàm số đã cho ta được y = = −1 1
−1 − 1
Vậy điểm C ( −1;1) là điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
3.3 + 5
+ Đáp án D: x = 3 thay vào hàm số đã cho ta được y = =7
3 −1
Vậy điểm D ( 3;7 ) là điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Chọn A
1 1
Thể tích của khối chóp đã cho là V = Bh = 1011 6 = 2022 .
3 3
Tập xác định của hàm số y = ( − 1) là
x
Câu 9.
A. . B. \{0} . C. (0; +) . D. (1; +) .
Lời giải
Chọn A
y = ( − 1) là hàm số mũ với cơ số a = − 1 nên có tập xác định là
x
.
(x 2
− 3 x + 2 ) 2x − 3
Ta có y = =
(x 2
− 3 x + 2 ) ln 2 ( x − 3x + 2 ) ln 2
2
2x − 3 2 x − 3 0
y 0 0 x2
( x − 3x + 2 ) ln 2
2
x D
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;+ ) .
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0;1) . B. ( −;0 ) . C. (1; + ) . D. ( −1;0 ) .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị hàm số y = f ( x ) ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng ( − ; − 1) và ( 0;1) ( từ trái
sang phải đồ thị có hướng đi lên).
Câu 24. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy r = 1 , thể tích V = 5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ
tương ứng.
A. S = 12 . B. S = 11 . C. S = 10 . D. S = 7 .
Lời giải
Chọn A
V 5
Ta có V = r 2 h h = 2 = = 5.
r .12
Diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng là: Stp = 2 rh + 2 r 2 = 2 .1.5 + 2 .12 = 12 .
2 5 5
A. −2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
5 2 5
Ta có 2 f ( x ) dx = 2 f ( x ) dx + 2 f ( x ) dx = 2 ( 3 − 1) = 4 .
1 1 2
Câu 26. Cho cấp số cộng ( un ) có u5 = −15 , u20 = 60 . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
này là:
A. S10 = −125 . B. S10 = −250 . C. S10 = 200 . D. S10 = −200 .
Lời giải
Chọn A
Gọi u1 , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
u5 = −15 u1 + 4d = −15 u1 = −35
Ta có: .
20
u = 60 1
u + 19 d = 60 d = 5
10
Vậy S10 = . ( 2u1 + 9d ) = 5. 2. ( −35 ) + 9.5 = −125 .
2
Câu 27. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x (1 + e − x ) .
f ( x ) dx = e f ( x ) dx = e
−x
A. +C . B. x
+ x+C .
C. f ( x ) dx = e x
+ e− x + C . D. f ( x ) dx = e x
+C.
Lời giải
Chọn B
Ta có f ( x ) dx = ( e x + 1) dx = e x + x + C .
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên −3;2 và có bảng biến thiên trên đoạn −3;2 như sau.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn −2;2 . Tính
M + 2m
A. M + 2m = 3. B. M + 2m = 1 . C. M + 2m = −1 . D. M + 2m = −2 .
Lời giải
Chọn B
Quan sát vào bảng biến thiên của hàm số trên đoạn −2;2 ta có
+ Giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −2;2 bằng M = 5 .
+ Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn −2;2 bằng m = −2 .
M + 2m = 1
x −3
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 10 để hàm số y = đồng
x + 3m
biến trên khoảng ( −2; + ) ?
A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số là D = ( −−
; 3m) ( −3m ; + ) .
Ta có y = 3m + 3 2 .
( x + 3m )
Để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −2; + ) thì y 0, x ( −2; + )
m −1
3m + 3 0 2
2 m .
−3m −2 m 3 3
Vậy có 10 giá trị m thoả mãn yêu cầu bài toán
m2 2
− n2 3
Câu 31. Cho m , n là hai số dương không đồng thời bằng 1 , biểu thức − 1 bằng
(m )
2
2
−n 3
2n 3
−2n 3
2m 3
−2m 3
A. . B. . C. . D. .
m 2
−n 3
m 2
−n 3
m 2
−n 3
m 2
−n 3
Lời giải
Chọn A
( )
2
m 2 2
−n 2 3 m2 2
− n2 3 − m 2
−n 3
m2 2
− n2 3
− m2 2
− n2 3
+ 2m 2 n 3
Ta có: −1 = =
(m ) (m ) (m )
2 2 2
2
−n 3 2
−n 3 2
−n 3
=
−2n 3 + 2m 2 n 3
=
2n 3
(m 2
−n 3
)= 2n 3
.
(m ) (m ) −n
2 2 2 3
2
−n 3 2
−n 3 m
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi O là trung điểm của AC . Tính tan với là
góc tạo bởi đường thẳng BO và mặt phẳng ( ABCD ) .
2
A. 3. B. 2. C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
Gọi O là trung điểm của AC OO ⊥ ( ABCD ) . Suy ra, OBO là góc giữa đường thẳng OB
và mặt phẳng ( ABCD ) .
Gọi a là cạnh của hình lập phương ABCD. ABCD .
BD a 2
Khi đó: OO = a, OB = = .
2 2
OO a
Ta có, OBO vuông tại O , suy ra tan OBO = = = 2.
OB a 2
2
Vậy tan = 2 .
Câu 33. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = mx (với m 2 ) và parabol
( P) :y = x ( 2 − x ) . Gọi S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và trục Ox . Với trị nào
1
của tham số m thì S1 = S2 ?
2
2 1
A. 2 − 3 4 . B. 2 + 3 2 . C. . D. .
5 4
Lời giải:
Chọn A
* Tính S 2
x = 0
x (2 − x) = 0 .
x = 2
2
4
Do đó S2 = 2 x − x 2 dx = .
0
3
* Tính S1
Phương trình hoành độ giao điểm của của ( P ) với đường thẳng y = mx là:
x = 0
mx = 2 x − x 2 x 2 + ( m − 2 ) x = 0 .
x = 2 − m
2− m
2− m 2− m
x3 ( 2 − m ) x 2
Do đó S1 = 2 x − x 2 − mx dx = ( − x + ( 2 − m) x )dx = − 3 + 2 .
2
0 0 0
( 2 − m)
3
= .
6
( 2 − m) = 1 . 4 m = 2 − 3 4
3
1
* Khi đó S1 = S2 nên .
2 6 2 3
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( a;0;0) , B ( 0; b;0 ) ; C ( 0;0; c ) (trong
đó a 0, b 0, c 0 ). Mặt phẳng ( ABC ) đi qua I ( 3;4;7 ) sao cho thể tích khối chóp OABC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
(1 + 3i ) z = −1
−1
z=
1 + 3i
−1. (1 − 3i )
z=
10
−1 3i
z= +
10 10
−1 3i
z= − .
10 10
−1 −3
2 2
1
Vậy z = + = .
10 10 10
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SBD ) bằng
2
A. 2 2 . B. 2 . C. 2. D. .
2
Lời giải
Chọn D
Gọi O = AC BD .
Có S. ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABCD ) , suy ra OC ⊥ SO .
Mà ABCD là hình vuông nên CO ⊥ BD .
Do đó CO ⊥ ( SBD ) tại O .
Câu 37. Cho ( un ) là cấp số nhân, đặt Sn = u1 + u2 + ... + un . Biết u2 + S4 = 43, S3 = 13 . Tính S 6 .
A. 182 . B. 728 . C. 364 . D. 121.
Lời giải
Chọn C
Gọi q là công bội của cấp số nhân ( un ) .
Ta có S3 = 13 0 nên u1 0 .
Mặt khác
u2 + S4 = 43 u2 + u1 + u2 + u3 + u4 = 43
3
S = 13 u1 + u2 + u3 = 13
u q + u1 + u1q + u1q 2 + u1q 3 = 43
1
u1 + u1q + u1q = 13
2
( )
13u1 1 + 2q + q 2 + q3 = 43u1 1 + q + q 2 ( )
u1 + u1q + u1q = 13
2
13q 3 − 30q 2 − 17 q − 30 = 0
q = 3
.
u1 + u1q + u1q = 13 u1 = 1
2
u1 (1 − q 6 ) 1(1 − 36 )
Vậy S6 = = = 364 .
1− q 1− 3
Câu 38. Trong không gian Ozyz, cho hai điểm A ( 2; − 3; −1) , B ( 4;5; − 3) và mặt phẳng
( P ) : x − y + 3z −10 = 0 . Đường thẳng d đi qua trung điểm của AB và vuông góc với mặt
phẳng ( P ) có phương trình là
x − 3 y −1 z + 2 x + 3 y +1 z − 2
A. = = . B. = = .
1 −1 3 1 −1 3
x −1 y + 1 z − 3 x − 2 y −8 z + 2
C. = = . D. = = .
3 1 −2 1 −1 3
Lời giải
Chọn A
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB I ( 3;1; − 2) .
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P ) nên có một vectơ chỉ phương là a = (1; − 1;3) .
Do đường thẳng d đi qua điểm I ( 3;1; − 2 ) nên phương trình đường thẳng d là
x − 3 y −1 z + 2
= = .
1 −1 3
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
(3 x+2
)
− 3 ( 3x − 2m ) 0 chứa không quá 9 số nguyên?
(9t − 3 ) (t − 2m) 0 ( 2) .
3 3
Nếu 2m m 1 thì không có số nguyên dương m nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
9 18
3 3 3
Nếu 2m m thì bất phương trình ( 2 ) t 2m .
9 18 9
3
Khi đó tập nghiệm của bất phương trình (1) là S = − ;log3 ( 2m ) .
2
8
3
Để S chứa không quá 9 số nguyên thì log 3 ( 2m ) 8 0 m
2
Vậy có 3280 số nguyên dương m thỏa mãn.
Câu 40. Cho Cho hàm số bậc ba f ( x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của
m− x
m thì hàm số g( x) = có 5 tiệm cận đứng?
f ( x) − 2 f ( x)
2
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn D
m− x
Xét hàm số g( x) =
f ( x) − 2 f ( x)
2
f 2 ( x) − 2 f ( x) = 0(2)
x = x1 (−2; −1)
x=0
f ( x) = 0
x = x2 (1;2)
fx) = 2
x = −1
x = 2
Hàm số có 5 tiệm cận đứng khi phương trình (2) có 5 nghiệm thỏa mãn điều kiện của (1)
m 2
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = 2x2 − x − 3, x . Biết F ( x ) là nguyên hàm
của hàm số f ( x ) và tiếp tuyến của F ( x ) tại điểm M ( 0; 2) có hệ số góc bằng 0. Khi đó F (1)
bằng
7 −7 −1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
F ( 0) = f ( 0) = 0
Vì tiếp tuyến của F ( x ) tại điểm M ( 0; 2) có hệ số góc bằng 0
F ( 0) = 2
(
Ta có: f ( x ) = f ( x ) dx = 2x − x − 3 dx =
2
3
)
2 x3 x 2
− − 3x + C .
2
Do f ( 0) = 0 C = 0 .
2 x3 x 2
Vậy f ( x ) = − − 3x .
3 2
1
Mà f ( x) dx = F (1) − F ( 0)
0
1
x2
1
2x3
() ( ) ( ) 3 2 − 3x dx + 2 = 21 .
Suy ra F 1 = f x dx + F 0 = −
0 0
Câu 42. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh là a . Tam giác AAB cân tại A
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên ( AAC C ) tạo với mặt phẳng ( ABC )
một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
32 4 8 16
Lời giải
Chọn D
B' C'
A'
B C
I
M
A
a 3 a 2 3 3a3
VABC . A' B 'C ' = AI SABC = . = .
4 4 16
Câu 43. Cho số phức w và hai số thực a, b Biết rằng w + i và 2w − 1 là hai nghiệm của phương trình
z 2 + az + b = 0 . Tính tổng S = a + b
13 −13 −5 5
A. B. C. D.
9 9 9 9
Lời giải
Chọn C
Đặt w = x + yi ( x, y ) . Vì a, b và phương trình z 2 + az + b = 0 có hai nghiệm là
z1 = w + i , z2 = 2w − 1 ( z 2 là số phức) nên z1; z2 là 2 số phức liên hợp
Ta có: z1 = z2 w + i = 2w − 1 x + yi + i = 2 ( x + yi ) − 1
2
x = 1 z = w + i = 1 + i
x = 2x −1 1
x + ( y + 1) i = ( 2 x − 1) − 2 yi
1 3
1 w = 1− i
y + 1 = −2 y y = − 3 3 z = 2w − 1 = 1 − 2 i
2 3
.
2 = −a a = −2
z1 + z2 = −a
Theo định lý Viet: 4 13 .
z2 .z2 = b 1 + 9 = b b = 9
5
Vậy S = a + b = − .
9
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z + z 2 và z − z 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của T = z − 2i . Tổng M + n bằng
A. 1 + 10 . B. 2 + 10 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Gọi z = x + yi , x, y .
2x 2
x 1
Ta có .
2 yi 2
y 1
Gọi M ( x; y ) là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Khi đó tập hợp các
điểm M là hình vuông ABCD (hình vẽ).
y
D 1 C
-1 O 1 x
A -1 B
-2 N
Chọn C
Ta có y = f ( x ) = 3ax2 + 2bx + c .
Do đồ thị hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị là ( −1 ; 4) và (1 ; 0 ) nên
3a − 2b + c = 0 a = 1
3a + 2b + c = 0 b = 0
y = x 2 − 3x + 2 .
−a + b − c + d = 4 c = −3
a + b + c + d = 0 d = 2
Vì đường thẳng d : y = mx + n đi qua 2 điểm ( −2 ; 0) , ( 0 ; 2) nên d : y = x + 2 .
1
1 1
x 4 3x 2 11
Ta có S1 = .2 + x − 3x + 2 dx =2 + ( x − 3x + 2 ) dx = = 2 + −
1 2 3 3
+ 2x = .
2 0 0 4 2 0 4
2 2 2
S2 = ( x + 2 ) − ( x3 − 3x + 2 ) dx = ( x + 2 − x3 + 3x − 2 ) dx = ( − x3 + 4 x ) dx =4 .
0 0 0
S p 11
1= = .
S2 q 16
Vậy p + q + 2022 = 2049 .
x y z +3
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 3; 2;1) và đường thẳng d : = = . Đường thẳng
2 4 1
đi qua A , cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
x − 3 y − 2 z +1 x − 12 y + 8 z − 23
A. = = . B. = = .
−9 10 22 9 −10 22
x − 3 y − 2 z −1 x − 3 y − 2 z −1
C. = = . D. = = .
−9 10 −2 9 10 22
Lời giải
Chọn B
Gọi là đường thẳng cần lập.
Đường thẳng d có một VTCT u = ( 2; 4;1) .
Theo đề, ta có d = B ( 2t; 4t; −3 + t ) AB = ( 2t − 3; 4t − 2; t − 4 ) là một VTCP của .
6
Khi đó ⊥ d AB ⊥ u AB.u = 0 2. ( 2t − 3) + 4. ( 4t − 2 ) + 1. ( t − 4 ) = 0 t = .
7
9 10 22 1
Suy ra AB = − ; ; − = − ( 9; −10; 22 ) .
7 7 7 7
x − 3 y − 2 z −1 x − 12 y + 8 z − 23
Vậy : = = hay : = = .
9 −10 22 9 −10 22
Câu 47. Cho khối nón đỉnh S . Đáy có tâm O , bán kính r = 5a . Đáy có dây cung AB = 8a . Biết góc
giữa SO với mặt phẳng ( SAB ) bẳng 30o . Thể tích của khối nón đã cho bằng
25 3 16 3 3 25 3 3
A. a . B. 25 3 a3 . C. a . D. a .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi I là trung điểm AB . Khi đó ta suy ra ( SIO ) ⊥ ( SAB ) = SI ( SO, ( SAB ) ) = ISO = 30o .
Theo giả thiết, OA = 5a, IA = 4a, OIA vuông tại I OI = 3a .
Tam giác SIO vuông tại O nên suy ra SO = OI .cot ISO = 3a = h
Thể tích khối nón là
1 1 25 3 3
V = r 2 h = .25a 2 . 3a = a
3 3 3
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có không quá 242 số nguyên y thoả
( )
mãn: log 4 x 2 + y log 3 ( x + y ) ?
A. 55 . B. 56 . C. 57 . D. 58 .
Lời giải
Chọn B
x2 + y 0
Điều kiện:
x + y 0
x 2 + y 4t x 2 − x 4t − 3t
Đặt log3 ( x + y ) = t . Ta có:
x + y = 3 y = 3 − x
t t
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 8 và hai điểm A ( 3;0;0 ) ,
2 2
B ( 4;2;1) . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu ( S ) . Giá trị nhỏ nhất của MA + 2MB bằng:
A. 6. B. 21 . C. 6 2 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn C
+ Mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1;4;0 ) , bán kính R = 2 2 .
+ Ta có IA = 4 2 = 2R = 2 IM ; IB = 30 R nên B nằm ngoài mặt cầu ( S ) .
1
+ Lấy điểm K sao cho IK = IA . Suy ra K ( 0;3;0 ) .
4
1 1
+ Ta có IK = R = IM nên K nằm trong mặt cầu ( S ) .
2 2
MA IA
+ Lại có IAM ∽ IMK ( c.g.c ) suy ra
= = 2 MA = 2MK .
KM IM
+ Khi đó MA + 2MB = 2MK + 2MB 2BK = 6 2 .
+ Dấu đẳng thức xảy ra khi M = BK ( S ) và M nằm giữa B, K.
-1 O 1 x
-2
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f ( 2 x3 − 6 x + m + 1) có 6 điểm cực trị là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
+ Từ đồ thị ta thấy hàm số y = f ( x + 2) − 2022 có hai điểm cực trị là: x = −1, x = 1 . Do đó,
x = 1
hàm số y = f ( x ) có hai điểm cực trị là x = 1, x = 3 hay f ( x ) = 0
x = 3
+ Ta có g ( x ) = ( 6 x 2 − 6 ) f ( 2 x 3 − 6 x + m + 1) .
x = 1 x = 1
3
Nên g ( x ) = 0 2 x − 6 x + m + 1 = 1 2 x3 − 6 x = −m (1) .
2 x3 − 6 x + m + 1 = 3 2 x3 − 6 x = 2 − m (2)
+ Xét hàm số h ( x ) = 2x3 − 6x ta có đồ thị như hình vẽ
y
4
-1 1 x
-4
−4 2 − m 4
−m −4 4 m 6
Do đó, y = g ( x ) có 6 điểm cực trị khi m −3; − 2; 4;5
−4 −m 4 −4 m −2
2 − m 4
Vậy có 4 giá trị nguyên của m.