Professional Documents
Culture Documents
A. I = 3 . B. I = 7 . C. I = 5 + . D. I = 5 + .
2
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; −2;5 ) và B ( −2; −2;1 ) . Độ dài đoạn
thẳng AB bằng
A. 25 . B. 5 2 . C. 5 . D. 53 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( −2;0;1 ) và B ( −2;2; −3 ) . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2x − y + z + 6 = 0 . B. y − 2z + 3 = 0 . C. y − 2z − 3 = 0 .
D. 2x − y + z − 6 = 0 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 1;2;3 ) và b = (1; −1;3) . Tọa độ
của u = a + b là
A. ( 2;3;6 ) . B. ( 0; −3;0 ) . C. ( 0;3;0 ) . D. ( 2;1;6 ) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A ( 1;2;0 ) , B ( 2;1;1 ) và C (1;2;3 ) . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là
A. x + y − 2z + 1 = 0 . B. x − y − 2z − 3 = 0 . C. x − y − 2z + 1 = 0 .
D. x + y − 2z − 3 = 0 .
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. x sin xdx = −x cos x + sin x + C . B. x sin xdx = −x cos x − sin x + C .
C. x sin xdx = x cos x + sin x + C . D. x sin xdx = x cos x − sin x + C .
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2x − 1 và đồ thị hàm
số y = 2x 2 − 5
9 11
A. 9 . B. . C. 11 . D.
2 2
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) dx = 4 . Tính f (2x + 3) dx
5 1
3 0
A. 2 B. −2 . C. 4 . D. −4
Câu 10: Khẳng định nào sau đây đúng?
−1
5 5
A. x 2 dx = x 3 + C . B. x 2 dx = x 3 + C .
3 3
3
−1
3 5
C. x 2 dx = x 3 + C . D. x 2 dx = −3x 3 + C .
3 3
5
6 10
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thoả mãn f ( x ) dx = 7; f ( x ) dx = −1 . Giá
0 6
10
trị của f ( x ) dx
0
bằng
A. I = 7 . B. I = 5 . C. I = 8 . D. I = 6 .
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x + sin x là 2
A. I = −4 . B. I = 0 . C. I = 3 . D. I = 4 .
2 2 2
Câu 16: Cho f ( x ) dx = 3 và g ( x ) dx = −1 . Giá trị f ( x ) − 5g ( x ) + x dx bằng:
0 0 0
A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10 .
Câu 17: Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) : x + 2y + 3z + 4 = 0 là?
A. n = ( 0; −2; −3) . B. n = ( 0; −2;3) . C. n = (2;3;4 ) . D. n = (1;2;3) .
Câu 18: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 − x thỏa mãn F ( 0 ) = 2 ,
giá trị của F ( 2 ) bằng
8 −8
A. . B. . C. 2 . D. −5 .
3 3
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM = 2i + 3k . Tọa độ điểm M là
A. ( 2;3;0 ) . B. ( 2;0;3 ) . C. ( 0;2;3 ) . D. ( 2;3 ) .
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25
2 2 2
1 7 7 1 3 1 7
A. log . B. ln . C. ln . D. ln .
2 3 3 2 7 2 3
Câu 23: Tìm m để điểm M ( m;1;6 ) thuộc mặt phẳng ( P ) : x − 2y + z − 5 = 0.
A. m = 1 . B. m = −1 . C. m = 3 . D. m = 2 .
1
Câu 24: Cho ( x − 3) e dx = a + be . Tính a − b
x
A. 1 . B. −7 . C. −1 . D. 7 .
Câu 25: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b ( a b ) .
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công
thức
b b
A. V = f 2 ( x ) dx . B. V = f 2 ( x ) dx .
a a
b b
C. V = f ( x ) dx . D. V = 2 f 2 ( x ) dx .
a a
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 1;2; − 3 ) . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên trục Oy là điểm nào dưới đây?
A. Q ( 0;2; − 3 ) . B. P (1;2;0 ) . C. N (1;0; − 3 ) . D. M ( 0;2;0 ) .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + y + 2z + 2 = 0 . Mặt phẳng
nào dưới đây song song với mặt phẳng ( ) ?
A. ( P ) : x − y + 2z − 2 = 0 . B. ( R ) : x + y − 2z + 1 = 0 .
C. ( Q ) : x + y − 2z − 2 = 0 . D. ( S ) : x + y + 2z − 1 = 0 .
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M ( −3;3;4 )
đến mặt phẳng ( ) : 2 x − 2y − z − 2 = 0 bằng
2
A. 4 . B. 6 . C. . D. 2 .
3
Câu 29: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường: y = f ( x ) , y = 0 , x = −1 , x = 4 (hình vẽ bên dưới). Mệnh
∙(x
đề nào dưới đây đúng?
1)∙(x + 1)∙(x 4)
y
y = f(x)
O 1
-1 4 x
1 4 1 4
A. S = − f ( x ) dx + f ( x ) dx . B. S = f ( x ) dx + f ( x ) dx .
−1 1 −1 1
1 4 1 4
C. S = f ( x ) dx − f ( x ) dx . D. S = − f ( x ) dx − f ( x ) dx .
−1 1 −1 1
sau đây?
2
A. 2t 2dt . B. 3 t dt . C. tdt . D. 3tdt .
2
e
ln x
Câu 31: Giá trị của x
1
2
dx :
e e e e
− ln x − ln x
e e e e
1 1 ln x 1 ln x 1
A. − 2 dx .B. + 2 dx . C. + 2 dx . D. − 2 dx .
x 1 1x x 1 1x x 1 1x x 1 1x
Câu 32: Cho u = ( −1;1;0 ) , v = ( 0; −1;0 ) . Tính giữa hai vectơ u và v .
A. 35 . B. 45 . C. 145 . D. 135 .
3x
khi 0 x 1
2 2
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính tích phân f ( x ) dx .
4 − x khi 1 x 2
0
7 5 3
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
6
1 b
Câu 34: Ta có 2 dx = a ln3 + ln5 với a, b . Tính a + 2b
4
x − 4x + 3 2
A. 1 . B. −1 . C. 2 . D. −2 .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm
A (1;0;0 ) , B ( 0;2;0 ) , C ( 0;0; −1 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( ABC )
A. 2x + y − 2z = 0 . B. 2x + y − 2z + 2 = 0 .
C. 2x + y − 2z − 2 = 0 . D. 2x + y − 2z − 1 = 0 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm
I (1; −2;3 ) và tiếp xúc với mặt phẳng Oxy .
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 3 . B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 3 .
2 2 2 2 2 2
C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = 9 . D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = 9 .
2 2 2 2 2 2
phương trình mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm A ( 3;4;3 ) .
A. 4 x + 4y − 2z − 22 = 0 . B. 2x + 2y + z − 17 = 0 .
C. 2x + 4y − z − 25 = 0 . D. x + y + z − 10 = 0 .
1
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( 2 ) = − và f ( x ) = x 3 f 2 ( x ) , f ( x ) 0 ,
4
x ( 0; + ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. −8 f (1 ) −5 . B. −1 f (1 ) 2 . C. −3 f (1) 0 . D. −6 f (1 ) −3 .
Câu 42: Cho hình (H) giới hạn bởi parabol ( P ) , đường thẳng d và trục Oy như hình
vẽ dưới đây. Tích diện tích phần gạch chéo
10 8
A. . B. 4 . C. 7 . D. .
3 3
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3;1; −2 ) , B ( 2; −3;5 ) . Điểm M
thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB , tọa độ điểm M là
7 −5 8 3 17
A. M ; ; . B. M ( 4;5; −9 ) . C. M ; −5; . D. M (1; −7;12 ) .
3 3 3 2 2
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M(2;3; −1). N(−2; −1;3). Tìm
tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M.
A. (−2;0;0). B. (0;6;0). C. (6;0;0). D. (4;0;0).
2
f (x)
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) sao cho f ( x ) liên tục trên , dx = 3 − ln2 và
1
x
2
f ( 2 ) = 3. Tính I = f ( x ).ln xdx .
1