Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ hất
m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f ( x) trên đoạn [-2; 2] .
Câu 5: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d , số hạng tổng quát un được xác định bởi
công thức
A. un = d + n.u1 . B. un = u1 + (n -1) d . C. un = d + (n -1) u1 . D. un = u1 + n.d .
Câu 8: Cho hình phẳng ( D ) được giới hạn bởi các đường x = 0, x = p, y = 0 và y = - sin x . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( D ) xung quanh trục Ox được tính theo công thức
p p
Câu 9: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 3 . B. x = -3 . C. x = 1 . D. x = -2 .
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , chiều cao h . Khi đó thể
tích khối lăng trụ là
a2h 3 a2h 3 a2h a2h 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 4
Câu 11: Cho hàm f ( x ) xác định trên có bảng xét dấu f '( x ) như sau
Câu 12: Cho hàm f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 2;3] đồng thời f (2) = 2, f (3) = 5 . Tính ò f '( x ) dx
2
bằng
A. 10 . B. 3 . C. -3 . D. 7 .
Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x3 - 3 x + 1 . B. y = -x3 + 3 x + 1 . C. y = x 4 - x 2 + 1 .
D. y = -x 2 + x -1 .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; - 2) , B (2; 2;1) . Véc tơ AB có toạ độ là
A. (3;1;1) . B. (1;1;3) . C. (3;3; -1) . D. (-1; -1; - 3) .
Câu 17: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?
A. y = x 4 - 2 x 2 - 3 . B. y = -x 4 - 2 x 2 - 3 . C. y = x 4 - 2 x 2 + 3 . D. y = -x 4 + 2 x 2 - 3 .
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 19: Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau.
A. 16 . B. 24 . C. 120 . D. 720 .
Câu 20: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 15 . B. 25 . C. 10 . D. 20 .
Câu 21: Đường cong trong hình sau là đồ thị hàm số nào
( 2)
1 x
A. y = log 2 (2 x) . B. y = 2 x . C. y = x +1 . D. y = .
2
Câu 22: Thể tích của khối trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. V = 4prl . B. V = prl . C. V = prl . D. V = lpr 2 .
3
Câu 23: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Tìm mệnh
đề đúng
1
A. S xq = pr 2 h . B. S xq = prl . C. S xq = prh . D. S xq = 2prl .
3
Câu 24: Cho mặt phẳng (a ) : 2 x - 3 y - 4 z + 1 = 0 . Khi đó một vectơ pháp tuyến của (a ) là
A. n = (-2;3; 4) . B. n = (-2;3;1) . C. n = (2;3; -4) . D. n = (2; -3; 4) .
Câu 25: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là
1 1
A. V = Sh . B. V = Sh . C. V = 3Sh . D. V = Sh .
3 2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 27: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 - 3 x + là
x
x3 3 2 x3 3 2
A. F ( x) = + x + 2 ln x + C . B. F ( x) = - x + 2 ln x + C .
3 2 3 2
2 x3 3 2
C. F ( x ) = 2 x - 3 - 2 + C . D. F ( x) = - x + 2 ln x + C .
x 3 2
Câu 28: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5; 2) trên trục Ox có tọa độ là
A. (3; 0; 0) . B. (0;0; 2) . C. (0;5; 2) . D. (0;5; 0) .
Câu 29: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x ( x 3 - 4 x) . Hàm số F ( x ) có bao nhiêu
2
Câu 33: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 - mx 2 + (m 2 - 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3 .
1
3
A. m = 1 . B. m = -1 . C. m = 1; m = 5 . D. m = 5 .
Câu 37: Cho hàm số S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , O là tâm đáy. Hình chiếu vuông
góc của S xuống ( ABCD ) là trung điểm H của OA , biết ( SD, ( ABCD )) = 60° . Gọi a là góc
giữa mp ( SCD ) và mp ( ABCD ) . Tìm mệnh đề đúng.
A. tan a Î (0;1) . B. tan a Î (3; 4) . C. tan a Î (2;3) . D. tan a Î (1; 2) .
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2a, BD = 2a 2 . Gọi H là trọng
tâm tam giác ABD , biết rằng các mặt phẳng ( SHC ) và ( SHD ) cùng vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SHD) bằng
4a 19 a 38 4a 38 a 19
A. . B. . C. . D. .
38 19 19 38
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên (0; +¥) , y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên
4
(0;+¥) thỏa mãn f (3) = và éë f '( x)ùû = ( x +1). f ( x) . Tính f (8) .
2
9
1
A. f (8) = . B. f (8) = 64 . C. f (8) = 49 . D. f (8) = 256 .
16
æ 3 ö÷
xy +5 y 2
æ10 ö
2 x 2 -5 xy
Câu 40: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn çç ÷÷÷ £ çç ÷ .
çè 9 ø èç 10 ÷ø
x
Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
y
5 1 1 5
A. . B. . C. . D.
2 4 5 4
Câu 41: Cho hàm số trùng phương y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ.
( x 2 - 4)( x 2 + 2 x)
Hỏi đồ thị hàm số y = có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
é f ( x)ù + 2 f ( x) - 3
2
ë û
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2
Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 20 thỏa mãn phương trình log (mx + log m m ) = 10 x có
đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 10
Câu 43: Cho tứ diện ABCD có SDABC = 4 cm 2 , SDABD = 6 cm 2 , AB = 3 cm . Góc giữa hai mặt phẳng
( ABC ) và ( ABD) bằng 60° . Thể tích của tứ diện đã cho bằng
2 3 4 3 8 3
A. 2 3 cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3 3
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
a 3 = 300 ,
cách từ O đến mặt ( SAB ) bằng và SAO SAB = 600 . Độ dài đường sinh của hình
3
nón theo a bằng
A. 2a 3 . B. a 5 . C. a 2 . D. a 3 .
3 16 2 8
A. . B. . C. . D. .
4 9 3 9
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = 2 x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d (a, b, c, d Î ) có ba điểm cực trị là -1, 1 và 3 .
Gọi y = g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x ) .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ( x ) và y = g ( x) bằng
182 265 128 256
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 49: Trong các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình log x2 +2 y 2 (2 x + y ) ³ 1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức T = 2 x + y bằng
9 9 9
A. 9 . B. . C. . D. .
4 2 8
Câu 50: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 - 3 x + 2m -1 trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất. Giá trị
của m thuộc khoảng nào?
æ2 ö æ 3 ö
A. (0;1) . B. çç ; 2÷÷÷ . C. [-1;0] . D. çç- ; -1÷÷÷ .
çè 3 ø çè 2 ø
HẾT