You are on page 1of 7

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 NĂM 2023

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN Bài thi: TOÁN


ĐỀ THI LẦN 1 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Cho hàm số y = f ( x) xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ hất
m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f ( x) trên đoạn [-2; 2] .

A. m = -5, M = 0 . B. m = -2, M = 2 . C. m = -1, M = 0 . D. m = -5, M = -1 .

Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2023 x .


cos2023x cos2023x cos2023x
A. 2023cos 2023x + C . B. +C . C. +C . D. - +C .
2023 2024 2023
Câu 3: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng ( P ) : 2 x - y + z - 2 = 0 ?
A. M (1;1; -1) . B. N (1; -1; -1) . C. Q (1; -2; 2) . D. P (2; -1; -1) .

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (-1;0) . B. (0;1) . C. (-1;1) . D. (-¥; -1) .

Câu 5: Cho một cấp số cộng có số hạng đầu u1 và công sai d , số hạng tổng quát un được xác định bởi
công thức
A. un = d + n.u1 . B. un = u1 + (n -1) d . C. un = d + (n -1) u1 . D. un = u1 + n.d .

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x < 0 là


A. (0;1) . B. (-¥;1) . C. (1;+¥) . D. (0;+¥) .

Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y = 17- x


A. y ¢ = -x.17- x-1 . B. y ¢ = -17- x . C. y ¢ = -17- x ln17 . D. y ¢ = 17- x ln17 .

Câu 8: Cho hình phẳng ( D ) được giới hạn bởi các đường x = 0, x = p, y = 0 và y = - sin x . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( D ) xung quanh trục Ox được tính theo công thức
p p

A. V = pò sin x dx . B. V = pò sin 2 xdx .


0 0
p p

C. V = p ò (- sin x) dx .D. V = ò sin 2 xdx .


0 0

Câu 9: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x = 3 . B. x = -3 . C. x = 1 . D. x = -2 .
Câu 10: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , chiều cao h . Khi đó thể
tích khối lăng trụ là
a2h 3 a2h 3 a2h a2h 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 4
Câu 11: Cho hàm f ( x ) xác định trên  có bảng xét dấu f '( x ) như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
3

Câu 12: Cho hàm f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 2;3] đồng thời f (2) = 2, f (3) = 5 . Tính ò f '( x ) dx
2
bằng
A. 10 . B. 3 . C. -3 . D. 7 .
Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y = x3 - 3 x + 1 . B. y = -x3 + 3 x + 1 . C. y = x 4 - x 2 + 1 .
D. y = -x 2 + x -1 .

Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; - 2) , B (2; 2;1) . Véc tơ AB có toạ độ là
A. (3;1;1) . B. (1;1;3) . C. (3;3; -1) . D. (-1; -1; - 3) .

Câu 15: Hàm số y = (1- 4 x 2 )


-4
có tập xác định là
ïì 1 1 ïü æ 1 1ö
A.  \ í ; - ý . B.  . C. çç- ; ÷÷÷ . D. (0;+ ¥) .
ïîï 2 2 ïþï çè 2 2 ø
2 3 3

Câu 16: Nếu ò f ( x ) dx = 3, ò f (t ) dt = -1 thì ò f ( x ) dx bằng


1 2 1
A. -2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 17: Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?

A. y = x 4 - 2 x 2 - 3 . B. y = -x 4 - 2 x 2 - 3 . C. y = x 4 - 2 x 2 + 3 . D. y = -x 4 + 2 x 2 - 3 .

Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 19: Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau.
A. 16 . B. 24 . C. 120 . D. 720 .
Câu 20: Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 15 . B. 25 . C. 10 . D. 20 .
Câu 21: Đường cong trong hình sau là đồ thị hàm số nào

( 2)
1 x
A. y = log 2 (2 x) . B. y = 2 x . C. y = x +1 . D. y = .
2
Câu 22: Thể tích của khối trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. V = 4prl . B. V = prl . C. V = prl . D. V = lpr 2 .
3
Câu 23: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Tìm mệnh
đề đúng
1
A. S xq = pr 2 h . B. S xq = prl . C. S xq = prh . D. S xq = 2prl .
3
Câu 24: Cho mặt phẳng (a ) : 2 x - 3 y - 4 z + 1 = 0 . Khi đó một vectơ pháp tuyến của (a ) là
   
A. n = (-2;3; 4) . B. n = (-2;3;1) . C. n = (2;3; -4) . D. n = (2; -3; 4) .

Câu 25: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là
1 1
A. V = Sh . B. V = Sh . C. V = 3Sh . D. V = Sh .
3 2

Câu 26: Số nghiệm phương trình 22 x -7 x+5 = 1 là


2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 27: Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 - 3 x + là
x
x3 3 2 x3 3 2
A. F ( x) = + x + 2 ln x + C . B. F ( x) = - x + 2 ln x + C .
3 2 3 2
2 x3 3 2
C. F ( x ) = 2 x - 3 - 2 + C . D. F ( x) = - x + 2 ln x + C .
x 3 2
Câu 28: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5; 2) trên trục Ox có tọa độ là
A. (3; 0; 0) . B. (0;0; 2) . C. (0;5; 2) . D. (0;5; 0) .

Câu 29: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x ( x 3 - 4 x) . Hàm số F ( x ) có bao nhiêu
2

điểm cực trị?


A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-¥; + ¥)
x +1 x -1
A. y = x3 + x . B. y = -x 3 - 3 x . C. y = . D. y = .
x +3 x-2
5

Câu 31: Cho tích phân I = ò x.e 2 x dx . Tìm mệnh đề đúng


1
5 5
1 1 1
A. I = xe 2 x |15 - ò e 2 x dx . B. I = xe 2 x |15 -ò e 2 x dx .
2 2 1 2 1
5 5
1 1
C. I = xe | -ò e dx .
2x 5
1
2x
D. I = xe x |15 - ò e x dx
1
2 2 1
Câu 32: Có hai hộp bút chì màu, các bút chì khác nhau. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì
màu xanh. Hộp thứ hai có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp
một cây bút chì. Xác suất để chọn một cây bút chì màu đỏ và một bút chì màu xanh là
17 7 19 5
A. . B. . C. . D. .
36 12 36 12

Câu 33: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 - mx 2 + (m 2 - 4) x + 3 đạt cực đại tại x = 3 .
1
3
A. m = 1 . B. m = -1 . C. m = 1; m = 5 . D. m = 5 .

Câu 34: Cho hàm số f ( x) = log 3 ( x 2 + 1) . Tính f ¢ (-1) .


1
A. Không tồn tại f ¢ (-1) . B. f ¢ (-1) = .
2 ln 3
1
C. f ¢ (-1) = . D. f ¢ (-1) = -1.x .
ln 3
x+m
Câu 35: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [1; 2] bằng 8 ( m là tham
x +1
số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 8 < m < 10 . B. 0 < m < 4 . C. 4 < m < 8 . D. m > 10 .
Câu 36: Trong không gian cho hai điểm A(1; -1; 2) và B (3;3; 0) . Mặt phẳng trung trực đoạn AB có
phương trình là
A. x + y - z - 2 = 0 . B. x + y - z + 2 = 0 . C. x + 2 y - z - 3 = 0 . D. x + 2 y - z + 3 = 0 .

Câu 37: Cho hàm số S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , O là tâm đáy. Hình chiếu vuông

góc của S xuống ( ABCD ) là trung điểm H của OA , biết ( SD, ( ABCD )) = 60° . Gọi a là góc
giữa mp ( SCD ) và mp ( ABCD ) . Tìm mệnh đề đúng.
A. tan a Î (0;1) . B. tan a Î (3; 4) . C. tan a Î (2;3) . D. tan a Î (1; 2) .

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2a, BD = 2a 2 . Gọi H là trọng
tâm tam giác ABD , biết rằng các mặt phẳng ( SHC ) và ( SHD ) cùng vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SHD) bằng
4a 19 a 38 4a 38 a 19
A. . B. . C. . D. .
38 19 19 38
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) đồng biến trên (0; +¥) , y = f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên
4
(0;+¥) thỏa mãn f (3) = và éë f '( x)ùû = ( x +1). f ( x) . Tính f (8) .
2

9
1
A. f (8) = . B. f (8) = 64 . C. f (8) = 49 . D. f (8) = 256 .
16

æ 3 ö÷
xy +5 y 2
æ10 ö
2 x 2 -5 xy

Câu 40: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn çç ÷÷÷ £ çç ÷ .
çè 9 ø èç 10 ÷ø
x
Hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
y

5 1 1 5
A. . B. . C. . D.
2 4 5 4
Câu 41: Cho hàm số trùng phương y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ.

( x 2 - 4)( x 2 + 2 x)
Hỏi đồ thị hàm số y = có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
é f ( x)ù + 2 f ( x) - 3
2
ë û

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2

Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 20 thỏa mãn phương trình log (mx + log m m ) = 10 x có
đúng hai nghiệm thực phân biệt.
A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 10

Câu 43: Cho tứ diện ABCD có SDABC = 4 cm 2 , SDABD = 6 cm 2 , AB = 3 cm . Góc giữa hai mặt phẳng
( ABC ) và ( ABD) bằng 60° . Thể tích của tứ diện đã cho bằng
2 3 4 3 8 3
A. 2 3 cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3 3
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
a 3  = 300 , 
cách từ O đến mặt ( SAB ) bằng và SAO SAB = 600 . Độ dài đường sinh của hình
3
nón theo a bằng
A. 2a 3 . B. a 5 . C. a 2 . D. a 3 .

Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x) có đồ thị như hình sau:

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f ( g ( x)) = 0 và g ( f ( x)) = 0 là


A. 26 . B. 25 . C. 22 . D. 21 .
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) có f ¢ ( x) = x ( x + 1)( x 2 - 2mx + 1) , "x Î  với m là tham số thực. Hỏi
có tất cả bao nhiêu số nguyên m không vượt quá 2023 sao cho hàm số g ( x) = f ( x 2 -1) có 7
điểm cực trị?
A. 2021 . B. 2022 . C. 2020 . D. 2023 .
é1 ù æ1ö
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ê ;3ú thỏa mãn f ( x ) + x × f çç ÷÷÷ = x3 - x . Giá trị tích phân
ëê 3 ûú çè x ø
3
f ( x)
I =ò dx bằng
1
x2 + x
3

3 16 2 8
A. . B. . C. . D. .
4 9 3 9
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) = 2 x 4 + ax 3 + bx 2 + cx + d (a, b, c, d Î  ) có ba điểm cực trị là -1, 1 và 3 .
Gọi y = g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x ) .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f ( x ) và y = g ( x) bằng
182 265 128 256
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 49: Trong các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình log x2 +2 y 2 (2 x + y ) ³ 1 . Giá trị lớn nhất của
biểu thức T = 2 x + y bằng
9 9 9
A. 9 . B. . C. . D. .
4 2 8

Câu 50: Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = x 3 - 3 x + 2m -1 trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất. Giá trị
của m thuộc khoảng nào?
æ2 ö æ 3 ö
A. (0;1) . B. çç ; 2÷÷÷ . C. [-1;0] . D. çç- ; -1÷÷÷ .
çè 3 ø çè 2 ø

 HẾT 

You might also like