You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 – BUỔI 1

3x − 7
Câu 1: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = có tọa độ
x+2
A. ( 3; −2 ) . B. ( −2;3) . C. ( 2; −3) . D. ( −3; 2 ) .
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

A. y = x4 − 2x2 −1. B. y = x4 + 2x −1. C. y = x4 + 2x2 −1. D. y = x4 − 2x −1.


Câu 3: Khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích bằng
1 1 1
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. Bh.
2 3 6
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f ( x ) như sau

Số điểm cực đại của hàm số y = f ( x ) là


A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
y
Câu 5: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y = ax4 + bx2 + c
với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? O
x
A. Phương trình y = 0 vô nghiệm trên tập số thực.
B. Phương trình y = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y = 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình y = 0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. M ( 2;0 ) B. N ( 0; 4 )
C. x = 2. D. x = 0

y
Câu 7: Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?
A. y = −x3 − 2x + 3.
B. y = −x3 + 3x2 − 5x + 3. 3

C. y = −6x3 + 3x2 + 3.
1
D. y = −5x3 + x2 + x + 3. O x
2x + 1
Câu 8: Cho hàm số y = , mệnh đề đúng là
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên tập \ 1.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −; −1) và ( −1; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) .
D. Hàm số nghịch biến trên tập ( −;1)  (1; + ) .
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x2023 ( x −1) ( 2x + 3) . Hàm số đã cho có bao nhiêu
2022

điểm cực trị?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Khi đó góc giữa A ' C ' và BD bằng
A. 0o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Câu 11: Nếu hàm số y = f ( x ) thỏa mãn lim− f ( x ) = − thì đồ thị hàm số y = f ( x ) có đường tiệm cận
x →1

đứng là đường thẳng có phương trình


A. x = 1. B. y = 1. C. x = −1. D. y = −1.
Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. ( −2; −1) . B. ( 0;1) .
C. ( −2;1) . D. ( −1; 2 ) .

Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −2;6 và có đồ thị
như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên đoạn  −2;6. Tính T = 2M − 3m.

A. T = 10. B. T = 22.
C. T = 24. D. T = 2.
Câu 14: Khối đa diện đều loại 3;4 là
A. Khối chóp tứ giác đều. B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 15: Số giao điểm của đường cong y = x − 2x + x −1 và đường thẳng y = 1 − 2 x là
3 2

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA = a 2. Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2 2a 3
A. . B. . C. 2a3. D. a 3 2.
3 3
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Hàm số y = f  ( x )
có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x ) là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 18: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) có bảng biến
thiên như hình sau là

A. x = 0; y = 1. B. x = −2; y = 10. C. x = 3; y = 1. D. x = 0; y = 10.

y
Câu 19: Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

x −1 x +1
A. y = . B. y = .
x +1 x −1 1

−x 2x + 1
C. y = D. y =
O 1 x
. .
1− x 2x − 2

Câu 20: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Hai mươi mặt đều. B. Bát diện đều. C. Tứ diện đều. D. Mười hai mặt đều.
Câu 21: Số mặt phẳng đối xứng của khối lăng trụ tam giác đều là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 9.
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau. Hỏi mệnh đề nào dưới đây không đúng?

A. Đồ thị của hàm số có 3 tiệm cận. B. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
C. Giá trị cực đại của hàm số là yCD = 2. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu 23: Hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và f  ( x )  0 x  ( 0; + ) , biết f (1) = 2. Khẳng định nào
sau đây có thể xảy ra?
A. f ( 2020 ) = 2,1. B. f ( 2022) + f ( 2021) = 4.
C. f ( 2022)  f ( 2023) . D. f ( −2019 ) = 2.

1 − x2
Câu 24: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = bằng
x 2 − 3x + 2
A. 0 B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 1 + 4x − x2 .
A. 1. B. 3. C. 5. D. 0.
Câu 26: Cho hàm số y = 3x − x2 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
3  3   3  3
A.  ; +  . B.  ;3  . C.  0;  . D.  −;  .
2  2   2  2
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2. Biết SA ⊥ ( ABC ) và SB = 2a.
Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) , ( ABC ) bằng
A. 60o. B. 90o. C. 30o. D. 45o.
Câu 28: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD.
2a 3 a3 15 a3 15
A. V = 2a3 . B. V = . C. V = . D. V = .
3 12 6

Câu 29: Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 2.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x4 − 2x2 − 2 = m −1 có 4 nghiệm phân biệt.

A. m  −2. B. −3  m  −2.
C. −2  m  −1. D. m  −3.

y
Câu 30: Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0.
B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0. O x
D. a  0, b  0, c  0, d  0.

Câu 31: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC = 2a.
Góc giữa đường thẳng A ' B với ( ABC ) bằng 30o. Tính thể tích của khối lăng trụ.
6a3 3 6a3 6a3
A. . B. 6a . C. . D. .
6 9 3
x+2
Câu 32: Tìm tổng tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = chỉ có một tiệm cận đứng.
x − 4x + m
2

A. −8. B. 8. C. 4. D. −12.
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   −10; 2021 để đường thẳng y = mx + 1 cắt đồ thị
x +1
y= tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị?
x −1
A. 2022. B. 2023. C. 2021. D. 2020.
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f  ( x ) như hình vẽ
x2
Hàm số y = f ( 2 − x ) + − 2 x nghịch biến trên khoảng
2
A. ( −;1) . B. ( −1; 2 ) . C. ( −5; −1) . D. ( 5; + ) .

Câu 35: Cho tứ diện ABCD có AB = a, AC = 3a, AD = 6a. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD biết
BAC = CAD = DAB = 60o.
a3 2 a3 2 2a3 3 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
1
( )
Câu 36: Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − ( 2m −1) x2 + m2 − m + 7 x + m − 5
3
có hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 74.
A. 3. B. −1. C. 2. D. 1.
Câu 37: Nhà chú Tùng có 60 căn hộ khép kín cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng /tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê nhưng do lạm phát với truợt giá của đồng tiền
nên nhà chú Tùng cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng mỗi tháng thì có thêm 2 căn hộ
bị bỏ trống. Muốn có thu nhập cao nhất, nhà chú Tùng phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu?
A. 2.450.000 đồng. B. 2.500.000 đồng. C. 2.250.000 đồng. D. 2.550.000 đồng.
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và bảng xét dấu của f  ( x + 2 ) như sau:

( )
Tìm giá trị của tham số m  ( ;  ) để hàm số g ( x ) = f x2 − 2x + m có đúng 5 điểm cực trị. Tính P =  2 +  2 ?
A. 14. B. 52. C. 20. D. 15.
Câu 39: Cho các số x, y  0 thỏa mãn 1 + xy ( 2 + xy ) = x + y + (3xy +1)( x + y ). Tính giá trị lớn nhất
3 3

xy
của biểu thức P = .
x+ y
6 3 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.C 5.B 6.C 7.A 8.C 9.C 10.D
11.A 12.B 13.C 14.B 15.C 16.A 17.B 18.D 19.B 20.D
21.B 22.D 23.D 24.C 25.B 26.C 27.A 28.D 29.C 30.B
31.D 32.A 33.C 34.D 35.D 36.A 37.B 38.C 39.B 40.A

You might also like