You are on page 1of 5

ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 GV.

TRẦN THẾ QUANG


ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 12
Năm học 2022 – 2023
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Câu 1: Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (0; ) . B. (; 2) . C. (0;2) . D. (2; 0) .

Câu 2: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình. Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1;1) . B. (; 0) .
C. (0;1) . D. (0; ) .

Câu 3: Cho hàm số f (x ) xác định, liên tục trên  và có đạo hàm f (x ). Biết rằng
f (x ) có đạo hàm như hình. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; ). B. (;1).

C. (3; ). D. (1; 3).

Câu 4: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ?


x 2
A. y  x 3  x . B. y  x 4  x 2 . C. y  x 3  x . D. y  .
x 1
m 2 3
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên m  [; ] để hàm số y  x  (m  2)x 2  (m  8)x  m 2  1
3
nghịch biến trên  ?
A. 8. B. 3. C. 9. D. .
Câu 6: Cho hàm số y  f (x ). Hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình.
Hàm số y  g(x )  f (1  2x )  x 2  x nghịch biến trên
 3  1
A. 1;  . B. 0; .
 2   2 
C. (2; 1). D. (2;3).
Câu 7: Cho hàm số y  f (x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  . B.  . C. 4. D. 5.

1
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 GV. TRẦN THẾ QUANG
Câu 8: Cho hàm số y  ax  bx  c (a, b, c  ) có đồ thị là đường cong
4 2

trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0. B. 1 .

C. 3 . D. 2.

Câu 9: Cho hàm số f x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  3. B. x  1. C. x  2. D. x  2.
1
Câu 10: Giá trị cực tiểu của hàm số y   x 4  8x 2  3 bằng
4
A. 4. B. 4. C. 3. D. 0.
Câu 11: Biết đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c có hai điểm cực trị A(0;2) và B(2; 14). Tính y(1).
A. 5. B. 0. C. 6. D. 7.
1
Câu 12: Cho hàm số (C ) : y  x 3  mx 2  x  m  1. Giá trị của m để khoảng cách giữa các điểm cực
3
đại, cực tiểu của đồ thị nhỏ nhất là
A. m = 1. B. m = 0. C. Không có m. D. m = –1.
Câu 13: Cho hàm số y  f x  liên tục trên đoạn 1; 3 và có đồ thị như hình bên.
y
3
2
1 x
2
1 O 3
2
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1; 3 . Giá trị của M bằng
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 14: Cho hàm số y  f (x ) xác định và liên tục trên  \ {1} có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào
sau đây sai?

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  2. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5. D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.

2
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 GV. TRẦN THẾ QUANG
4
Câu 15: Trên đoạn [1;5] , hàm số y  x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  5 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  4 .
Câu 16: Một bức tường cao 2 m nằm song song với tòa nhà và cách tòa
nhà 2 m. Người ta muốn chế tạo một chiếc thang bắc từ mặt đất bên ngoài
bức tường, gác qua bức tường và chạm vào tòa nhà (như hình vẽ). Hỏi
chiều dài tối thiểu của thang bằng bao nhiêu mét?
5 13
A. m. B. 4 2 m.
3
C. 6 m. D. 3 5 m.

Câu 17: Cho hàm số f (x ) có đạo hàm trên  và đồ thị f (x ) như hình. Giá trị
lớn nhất của hàm số g(x )  3 f (x )  x 3  15x  1 trên [0;3] là
A. g(2). B. g(3).
C. g(0). D. g(1).

3x  2
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x 2
A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .
x 4
Câu 19: Cho hàm số y  2 . Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
x 3
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 20: Cho hàm số y  f (x ) có lim f (x )  3 và lim f (x )  . Đồ thị f (x )
x  x 

A. có hai tiệm cận ngang y  3; y  3. B. có đúng một tiệm cận ngang.
C. có hai tiệm cận ngang x  3. D. không có tiệm cận ngang.
Câu 21: Cho f (x ) là hàm đa thức có đồ thị như hình. Hỏi đồ thị hàm số
x2  x
g(x )  có bao nhiêu tiệm cận đứng?
f 2 (x )  2 f (x )
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.

x 1
Câu 22: Tìm tất cả tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có hai tiệm cận ngang.
mx 2  1
A. Không có m. B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

Câu 23: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
x 1
A. y  x 4  2x 2  1 . B. y  .
x 1
C. y  x 3  3x  1 . D. y  x 2  x  1 .

3
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 GV. TRẦN THẾ QUANG

Câu 24: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
A. y  x 3  3x  1 . B. y  2x 4  4x 2  1 .
C. y  x 3  3x  1 . D. y  2x 4  4x 2  1 .
x a
Câu 25: Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị
x 1
như hình. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. y   0 x  . B. y   0 x  1.
C. y   0 x  1. D. y   0 x  .

Câu 26: Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ sau.


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0,b  0, c  0, d  0 .
C. a  0,b  0, c  0, d  0 .
D. a  0,b  0, c  0, d  0 .

Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?
2x  1 x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
2x  1 x 2
C. y  . D. y  .
x 1 x 1

Câu 28: Hàm số y  x 3  3x 2  1 có đồ thị nào sau đây?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.

Câu 29: Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 42. B. 126 . C. 14 . D. 56.
Câu 30: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng
vuông góc với ABCD  . Biết SC tạo với ABCD  một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp S .ABCD .

a3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 6

4
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 – TOÁN 12 GV. TRẦN THẾ QUANG
Câu 31: Cho hình chóp S .ABCD (tham khảo hình vẽ). Gọi V1,V2,V3 lần lượt là thể
tích của các khối chóp S .ABCD, S .ABC , S .ACD. Mệnh đề nào đúng?
A. V3  V1 V2 . B. V3  V1 V2 .
C. V3  V1. D. V3  V2 V1.

Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a, M là trung điểm BC, hình chiếu
vuông góc của S lên (ABC) là trung điểm AM, tam giác SAM vuông tại S. Thể tích khối chóp S.ABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . . D.
6 2 3 9
  SCA
Câu 33: Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  a, SBA   90 , góc

giữa hai mặt phẳng SAB  và SAC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 a3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. .
3 2 6
Câu 34: Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A. 64a 3 . B. 32a 3 . C. 16a 3 . D. 8a 3 .
Câu 35: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  6Bh . D. V  Bh .
3 3
Câu 36: Cho khối hộp chữ nhật ABCD  AB C D  có đáy là hình vuông, BD  4a , góc giữa hai mặt phẳng
(A BD ) và (ABCD ) bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
16 3 3 16 3 3
A. a . B. 48 3a 3 . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB  6a, AC  7a
và AD  4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm BC, CD, DB. Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP.
7 28 3
A. V  a 3 . B. V  14a 3 . C. V  a . D. V  7a 3 .
2 3
3a
Câu 38: Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy a , cạnh bên và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P ,Q
2
lần lượt là hình chiếu của O trên SAB  , SBC  , SCD  , SDA . Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
48 81 81 96
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC  A B C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  4 .
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABB A bằng

A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt
4 3
bên (SAD) vuông góc đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến (SCD).
3
2 4 8 3
A. h  a . B. h  a . C. h  a . D. h  a .
3 3 3 4

You might also like