You are on page 1of 4

ÔN KIỂM TRA HK1- TOÁN 12, 2023-2024

ĐỀ 5
Câu 1. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 4) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; 3) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (4;  ) .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y   x  2 . D. y  x 3  x .
x3 x2
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
1
 
Câu 4. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  m 2  4 x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
A. m  5 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  5 .
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  m có 5 điểm cực trị?
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .

Câu 6. Cho hàm số y  f ( x ) xác định và liên tục trên [1;3) và có đồ thị như hình vẽ. Gọi
M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) trên
[1;3) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m  0 . B. m  9 .
C. M  16 . D. M  7 .
4
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 x  trên khoảng (0;  ) bằng
x
301
A. 4 3 . B. 4 2 . C. . D. 7.
5
Câu 8. Biết giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  4 x  m trên đoạn [1;3] bằng 10. Giá trị của tham số m là
A. m  6 . B. m  7 . C. m  3 . D. m  15 .

Câu 9. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  \ {1} , liên tục trên mỗi khoảng
xác định và có bảng biến thiên như hình bên dưới.
Khi đó, đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3. B. 1. C.4. D. 2.

x3  1
Câu 10. Tìm m và n lần lượt là số tiệm cận đứng và số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x2  x  2
A. m  2 và n  1 . B. m  1 và n  0 . C. m  2 và n  0 . D. m  1 và n  1 .
Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5 x 2 và đường thẳng y  2 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 12. Cho hàm số f ( x)  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị
3 2

của hàm số h( x )  f  x 3  3 x  .
A. 3. B. 4.
C. 6. D. 5.
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f ( x)  2  0 là
1
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 14. Biết hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Tìm hàm số đó.
y
A. y  x 4  4 x 2  2 . B. y  x 4  x 2  2 . 2

C. y  x 4  4 x 2  2 . D. y  x 4  2 x 2  2 .
2 1 1 2
O x
Câu 15. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f ( x)  ax3  bx  c . Khẳng định nào dưới đây
2
đúng?
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x3  3x  1  m  0 có
ba nghiệm thực phân biệt.
A. m (1;3) . B. m  (1;3) . C. m  (3;1) . D. m  (2; 2) .
Câu 17. Cho x , y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A.  x   x .

B. x  y   x  y  . C. x .x   x   . D.  xy   x . y .
 

Câu 18. Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức 3
a 5 . 4 a (với a  0 )
7 1 4 1
A. a 4 . B. a 4 . C. a 7 . D. a 7 .
Câu 19. Tìm tập xác định  của hàm số y   x 2  2 x  3 .
3

A.   (0; ) . B.   (; 3)  (1; ) . C.    . D.    \ {3;1} .


Câu 20. Tìm đạo hàm của hàm số y  3 x 2  1 .
x 1 2x 2x
A. . B. . C. . D. .
    x2  1 3 3  x 2  1
2 3 2 2 2
3
x 2
 1 3 x 1 3

Câu 21. Cho là các số  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y  x , y  x trên khoảng  0; +  được cho trong
 

hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0    1   . B.   0  1   . C. 0    1   . D.   0  1   .
Câu 22. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
1
 
A. x    x 1 , với   , x  0. B.  log a x  
x.ln a
với a  0, a  1.
1
C.  log a x   .ln a với a  0, a  1. D.  a x   a x ln a với a  0, a  1.
x
Câu 23. Số nghiệm của phương trình log 3  x 2  6   log 3  x  2   1 là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
3 2
3 4
Câu 24. Nếu a 3
avà log b    log b   thì:
2

4 5
A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .

2
Câu 25. Đạo hàm của hàm y  x 2 ln x là:
A. 2 x ln x  x. B. 2 x ln x  1. C. 2 x  ln x  1 . D. 2 x ln x  2.

Câu 26. Cho a , b dương và khác 1, x, y  0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1 1 x log a x
A. log a  . B. log a  x  y   log a x  log a y. C. log a  . D. log b x  log b a.log a x.
x log a x y log a y

Câu 27. Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau đây?

A. a  c  b . B. c  a  b . C. a  b  c . D. b  c  a .

Câu 28. Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10 năm tiếp
theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó năm 2025 hãng xe
ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn )?
A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng. C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.

Câu 29. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên khoảng
 ;  
A. 1;   B.  ; 1 C.  1;1 D.  ; 1
Câu 30. Giả sử a , b là hai nghiệm của phương trình 9 x  6  3 x  2  0 . Tính S  a  b .
A. S  log 3 6 . B. S  log 3 2 . C. S  2 . D. S  6 .

Câu 31. Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x  5)  4 .


A. x  11 . B. x  21 . C. x  7 . D. x  13 .
Câu 32. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log( x  2)  1 là
A. (12;  ) . B. (;3) . C. ( ;12) . D. (2;12) .

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 3 ( x  1)  log 3  2 x 2  m  có hai nghiệm
phân biệt?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 34. Khi đặt t  log 2 x , phương trình log 22 x 2  2 log 4 x  2  0 trở thành phương trình nào sau đây?
A. t 2  4t  2  0 . B. 2t 2  t  2  0 . C. 4t 2  t  2  0 . D. 2t 2  2t  1  0 .
Câu 35. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của bao nhiêu đa giác?
A. ít nhất 2 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 36. Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh:
A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều.

Câu 37. Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?

3
A. 1. B. 8 . C. 6 . D. 4 .
2 3
Câu 38. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 30a và thể tích là 180a . Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho là
A. h  6 . B. h  6a . C. h  18a . D. h  18 .
Câu 39. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và CA  8 . Tính thể tích
V của khối chóp S.ABC .
A. V  32 B. V  192 C. V  40 D. V  24
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  2a . Đỉnh S cách đều các đỉnh A, B, C
và mặt bên ( SAB ) hợp với mặt đáy một góc 60  . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  a 3 3 . D. V  .
3 3
Câu 41. Tính thể tích V của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2a .
2 6 3 2 2 3 2 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  2 2a 3 .
3 3 12
Câu 42. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a .
3 3 3 3
A. V  a . B. V  3 a 3 . C. V  a . D. V   a 3 .
2 8
Câu 43. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là  và bán kính của đường tròn đáy là r . Diện tích xung quanh S
của khối trụ là
A. S  2 r . B. S  2r . C. S   r 2 . D. S   r .

Câu 44. Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3a, chiều cao bằng 4a, với 0  a   . Thể tích của khối trụ
tròn xoay đã cho bằng
A. 48a . B. 18a . C. 36a . D. 12a .
3 3 3 3

Câu 45. Tính thể tích V của khối nón có độ dài đường sinh   5a và bán kính của đường tròn đáy là r  3a .
A. V  45 a 3 . B. V  12 a 3 . C. V  15 a 3 . D. V  36 a 3 .
Câu 46. Một mặt phẳng đi qua tâm của một khối cầu, cắt khối cầu đó theo thiết diện là một hình tròn có diện tích
bằng 9 . Tính thể tích của khối cầu đó.
A. 9 . B. 27 . C. 18 . D. 36 .

Câu 47. Khối cầu có thể tích bằng 4 a 3 3 thì có đường kính bằng
A. 2 a 3 . B. a 3 . C. 2a . D. a .
Câu 48. Thiết diện qua trục của một hình trụ (T ) là hình vuông có cạnh a 2 . Tính thể tích V của khối trụ (T ) .
 2a 3  2a 3
A. V   2 a 3 . B. V  . C. V  2 2a 3 . D. V  .
6 2
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC  120 . Tam giác SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp S.ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  2a 3 . C. V  a 3 . D. V  .
2 8
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng EFG.E F G có đáy EFG là tam giác vuông cân tại E, EF  6a , với 0  a   ,
góc giữa đường thẳng E F và mặt phẳng  EFG  bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ EFG.E F G  bằng
3 3 3 3
A. 36a . B. 216a . C. 108a . D. 54a .

You might also like