Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN THI HK1 – TOÁN 12 – Năm học: 2022 -2023 – Thời gian 90 phút
ĐỀ PHỤ ĐẠO 4 Họ tên HS:…………………………………………Lớp:………
Câu 1. Hàm số nào sau đây thỏa mãn với mọi x1 , x2 , x1 x2 thì f x1 f x2 ?
1
A. f x x 4 3x 2 ; B. f x ;
x
C. f x x3 ; D. f x x3 4 x .
1 3
Câu 2. Cho hàm số y
3
x m 1 x 2 m 2 2m x 1 ( m là tham số). Tìm tất cả tham số thực m để hàm
-1 O 1
x
-3
-4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 4) Tìm giá trị nhỏ nhất của y x3 5x2 7 x 2 trên [0; 2]
A. 11 B. 0 C. -2 D. 3
Câu 5. Cho hàm số y f (x ) xác định trên \ 1; 2 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng
biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y f (x ) là:
A. 3. B. 1 .C. 2. D. 4.
C. y 0 D. x 3, y 2
x2 5
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là:
2x 6
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8) Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây.
3 2
C. y x 3x 1 . D. y x 3x 1 .
B. a 0; b 0; c 0; d 0.
C. a 0; b 0; c 0; d 0.
D. a 0; b 0; c 0; d 0.
ax b
Câu 11: Giá trị của a, b để hàm số y có đồ thị như hình vẽ là
x 1
A. a 1; b 2 . B. a 1; b 2 . C. a 1; b 2 . D. a 1; b 2 .
.Câu 13) Số giao điểm của đồ thị hàm số y 3x 4 50x 2 2 và đường thẳng y = 7 là :
A. 2 B. 1 C. 4 D. 0
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 15: Cho hàm số f x x 3 3x 2 2 có đồ thị là đường cong trong hình bên.
y
1 3 2 1 3
O 1 x
2
3 2
Hỏi phương trình x 3 3 x 2 2 3 x 3 3 x 2 2 2 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 9. C. 6. D. 5.
Câu 16:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18) Nếu a 1 và a a thì:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức
a b 4a 4 16ab
P 4 4
4 4
có dạng P m 4 a n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là:
a b a b
A. 2m n 3 . B. m n 2 . C. m n 0 . D. m 3n 1 .
4 4
a 3 b ab 3
Câu 20: Rút gọn biểu thức 3 (a,b dương), ta được a n b k , tính tổng n+k :
a3b
A. y x .
1
B. y x 3 .
1
C. y .
x
1
D. y x 2 .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 23 : Cho a > 0 và a 1, x và y là 2 số thực dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
x x log a x
A. log a log a x log a y B. log a
y y log a y
log a x
C. loga x y loga x loga y D. log a x y
log a y
Câu 24) Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y ln x 2 1 mx 1 đồng biến trên
Lời giải
2x
Ta có: y 2
m.
x 1
2x 2 x 2 2
g ( x) m, x ; . Ta có g ( x ) 0 x 1
x2 1 x 2 1
2
2x
Dựa vào bảng biến thiên ta có: g ( x) 2
m, x ; m 1
x 1
3 3
A. D 1; B. D 1; C. D 1; D. D 1;
2 2
x
3
Câu 25. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là sai?
5
A. Hàm số có tập giá trị T = (0; +).
Câu 26: Hàm số y log 0,5 x 2 ( x 0) có công thức đạo hàm là:
2 1 1 2
A. y ' B. C. y ' 2
D. y ' 2
x ln 0,5 x ln 0,5 x ln 0,5 x ln 0,5
1
1 m e2 1
A. m 1 . B. m 1. C. . D. m .
e 1 m 1 e2
e
2
Câu 28 . Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 5 x 4
4
5 5
A. . B. 1 . C. 1. D. .
2 2
x x x
Câu 30: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9 13.6 9.4 0 .
13 1
A. T 2 . B. T 3 . C. T . D. T .
4 4
Câu 31. Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của phương trình log3 5.3x 6 2x . Tính S 9 1 9 2
x x
A. S 12. B. S 9. C. S 13. D. S 5.
2( x 1)
Câu 32) Phương trình 3 82.3x 9 0
2
Câu 33: Biết tổng các nghiệm của phương trình 2 log 3 x 2 log 3 x 4 0 có dạng a b 2 . Giá trị của a + b
bằng:
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10; 10 để phương trình log 2 5 x 1 .log 4 2.5 x 2 3m có
nghiệm x 1. ?
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Chọn A.
5 x 1 0
ĐK: x 5x 1 x log 5 1 x 0
2.5 2 0
log 2 5 x 1 .log 4 2.5 x 2 3m
log 2 5 x 1 .log 22 2 5 x 1 3m
1
log 2 5 x 1 . log 2 2 5 x 1 3m
2
log 2 5 x 1 1 log 2 5 x 1 6m
gt
Ta có: g ' t 2t 1
t 2
g ' t
g t
Ycbt 6m 6 m 1
Câu 35. Cho khối chóp có diện tích đáy là a 2 và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp bằng
A. 2a3 . B. 6a 3 . C. 3a3 . D. a 3 .
36.Cho khối chóp O.ABC. Trên ba cạnh OA, OB, OC, lần lượt lấy ba điểm A’, B’, C’ sao cho
VO. A ' B 'C '
2OA ' OA, 4OB ' OB, 3OC ' OC. Tính tỉ số .
VO. ABC
1 1
A. . B. .
12 24
1 1
C. . D. .
16 32
1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V 6 Bh . D. V Bh .
3 3
VABB ' C '
38.Cho lăng trụ ABC. A’B’C’. Tính tỉ số .
VABC . A ' B ' C '
1 1 1 2
A. B. C. D. .
3 6 2 3
B C
O J
I
A D
BAD
Ta có BCD 60 , do đó tam giác BCD đều cạnh a .
a 3
Gọi J là trung điểm của CD , khi đó BJ CD và BJ .
2
Gọi I là trung điểm của DJ , suy ra OI //BJ , do đó OI CD .
Theo định lí ba đường vuông góc suy ra CD SI .
Ta có SCD ABCD CD ;
Trong SCD có SI CD ; trong ABCD có OI CD
60 .
Suy ra góc giữa SCD và ABCD là SIO
60 , OI 1 BJ a 3 , do đó
Trong tam giác SOI vuông tại O , có SIO
2 4
a 3 3a
SO OI .tan 60 . 3 .
4 4
a2 3 a2 3
Diện tích mặt đáy S ABCD 2 S BCD 2 .
4 2
1 1 3a a 2 3 a 3 3
Thể tích khối chóp là VS . ABCD SO.S ABCD . . .
3 3 4 2 8
Câu 46. Cho một hình nón có chiều cao h a và bán kính đáy r 2a . Mặt phẳng (P ) đi qua S cắt đường
tròn đáy tại A và B sao cho AB 2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P ) .
3a 5a 2a
A. d B. d C. d D. d a
2 5 2
Sxq
Câu 47. Cho hình nón có độ dài đường sinh gấp đôi bán kính đáy. Tỷ số giữa diện tích xung
Stp
quanh và diện tích toàn phần là:
1 1 2
A. 2 . B. . C. . D. .
2 3 3
Câu 48. Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của
đường tròn đáy là 6 cm, chiều dài lăn là 25 cm (hình vẽ bên). Sau khi lăn
trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là
A. 1500 cm 2 B. 150 cm 2
C. 3000 cm 2 D. 300 cm 2
Câu 49. Khối cầu có thể tích V 4 . Bán kính r của khối cầu đó là
A. r 3 . B. r 3 . C. r 3 3 . D. r 3 3 3 .
Câu 50 . Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng
2 172 a 2 76 a 2 76 a 2
A. 52 a . B. . C. . D. .
3 9 3