You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI ĐỀ LUYỆN THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 12

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2021 – 2022 (Số 1)

Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN GIẢI TÍCH (33 câu)


Họ, tên thí sinh:................................................................. Số báo danh: .............................

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ; 4  . B.  1; 0  . C.  0;1 . D. 1;   .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng.

A. Hàm số f  x  có điểm cực tiểu là x  2 .


B. Hàm số f  x  có giá trị cực đại là 1 .
C. Hàm số f  x  có điểm cực đại là x  4 .
D. Hàm số f  x  có giá trị cực tiểu là 0 .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau


x -∞ -1 0 +∞
y' 0
+∞ +∞

-1

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số không xác định tại x  1 . D. Hàm số có đúng hai cực trị.

x2  2 x
Câu 4. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x2  4
A. x  2 . B. x  2 . C. y  2 . D. y  1.

Câu 5. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số  C  : y  x 3  x  5 và đường thẳng  d  : y  2 x  1 là


A. 1;  1 . B.  0;1 . C.  0;5  . D.  1;3  .

Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

2
1
O x
1

A. y   x 3  x  2 . B. y  x 3  2 x  2 . C. y  x 3  x 2  2 . D. y   x 3  2 .

Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  x 4  x 2  1 . D. y  x 3  3 x  1 .
x 1 x 1
Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào cho dưới đây.
y

2 1 O 1 2 x

3

A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  2 D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 9. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0; 4  . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  0; 2  .

23 2 2
Câu 10. Biểu thức 3 viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
3 3 3
5 1 7 1
 2 18  2 12  2 6  2 2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3  3 3 3

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục tại mọi x  1 có bảng biến thiên như bảng dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số là


A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 .
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x

  e 2
x
B. y   0,5  .
x
A. y  2 . C. y    . D. y    .
  3
Câu 13. Cho a  0 , a  1 , giá trị của log a3 a bằng
1 1
A. . B.  . C. 3 . D. 3 .
3 3
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?

 
x
B. y    e  . D. y   e  2  .
x x
A. y  3 1 . C. y   x .

Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số y  log2 2 x  1.


1 2 1 2
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
2 x +1 2 x +1  2x +1 ln 2  2 x +1 ln 2
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình log 2020  x  1  log 2020  2 x  1 là
 1
A. 2;  . B. 2 . C. 2 . D.  .
 2
2x 1
Câu 17. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
x2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;    .

Câu 18. Cho hàm số f  x  có f   x   x 2021 .  x  1 .  x  1 , x   . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm
2020

cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn  2;3 .
51
A. m  13 . B. m  25 . C. m  85 . D. m  .
4
4 x 2  1  3x2  2
Câu 20. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
2 x2  2 x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như vẽ. Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là:

y
2

1
1 O x

2
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 22. Cho log 2 3  a , log 2 5  b Khi đó log 6 225 được biểu diễn theo a , b là đáp án nào sau đây?
ab  b a2  b2 2a  2b ab
A. . B. . C. . D. .
1  3a 1 a 1 a 1  2a
Câu 23. . Số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x  6   log 2 7
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x3  6  m  2  x 2  m  1 đồng biến trên
 2 ;  1 .
 5   5  5  5 
A. m    ; . B. m    ;  . C. m   ;   . D. m   ;   .
 2   2  2  2 

x2  2 x  3
Câu 25. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x 1
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .

x2  m
Câu 26. Tính tổng bình phương tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2 có
x  2x  3
đúng một tiệm cận đứng.
A. 10 . B. 9. C. 81. D. 82 .

Câu 27. Cho phương trình m.52 x  2  m  3 .5x  m  5  0 1 . Tập hợp tất cả các giá trị dương của m để
phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt là một khoảng  a ; b  . Khi đó, giá trị của Q  2b  a bằng
A. Q  1 . B. Q  13 . C. Q  16 . D. Q  1 .

Câu 28. Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với mức lương khởi điểm của mỗi
tháng trong ba năm đầu tiên là 9 triệu đồng/ tháng. Tính từ ngày đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp
thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng
đầu tiên của năm thứ 19 người đó nhận được mức lương là bao nhiêu?
A. 9.1,16 (triệu đồng). B. 9.1,18 (triệu đồng).
C. 9.1,15 (triệu đồng). D. 9.1,17 (triệu đồng).
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đúng hai điểm cực trị x   1, x  1, có đồ thị
như hình vẽ sau:

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  1  2020 có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm của phương trình f x 2  2 x  2 là 
A. 4 . B. 2 C. 3 D. 8
 x2  2 
   x  4 x  9 có hai nghiệm x  a  b c và x  a  b c với
2
Câu 31. Biết rằng phương trình log 2 
 2x  5 
a , b, c là các số nguyên dương. Tính tích a.b.c .
A. 8 . B. 8 . C. 12 . D. 12 .
2 1  xy 
Câu 32. Cho x  y  0 thỏa mãn 3x  y  2 xy  2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  5 y là
x y
9 50  8 5
A. 2 . B. . C. 4 . D. .
5 4 5 1
1
Câu 33. Xét các số thực a , b thỏa mãn điều kiện  b  a  1 . Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
 3b  1 
P  log a    12 log b a  3 .
2

 4  a

1
A. min P  13 . B. min P  3
. C. min P  3 2 . D. min P  9 .
2

You might also like