You are on page 1of 12

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN 12

NĂM HỌC 2021 - 2022


CHỦ ĐỀ 1. ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM – KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. Hàm số y  x 3  3 x  2 nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.  1;1 . B.  ;   . C.  ; 1 . D. 1;   .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng  0;   ?
x2
A. y  x 3  x 2 . B. y  2 x 4  3. C. y  . D. y  x 4  x 2 .
x 1
Câu 3. Hàm số y  2 x  1 đồng biến trên khoảng nào?
 1 1 
A.  ;  . B. . C.  ;   . D.  0;   .
 2  2 
Câu 4. Tìm giá trị cực đại của hàm số y   x3  3x  2?
A. 4. B. 1. C. 1. D. 0.
Câu 5. Cho hàm số y  x  3 x  9 x  2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3 2

A. x  3 là điểm cực đại của hàm số.


B. x  1 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Điểm (1;3) là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
Câu 6. Cho hàm số y  2 x 4  4 x 2  1 . Xác định tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số?
A. 1;1 . B.  0;1 . C.  1; 1 . D. 1; 1 .
x2
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0; 2 ?
x 1
A. 0. B. 2. C. 2. D. Không tồn tại.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3 cos x ?
A. 1. B. 2 2. C. 1  3. D. 2.
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn  3; 2 ?
4 2

A. 0. B. 1. C. 2. D. 11.
Câu 10. Cho hàm số y  f ( x)   x  3x  1 có đồ thị như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
3

[0;2] là bao nhiêu?

A. 1. B. 1. C. 3. D. 2.
x 1
Câu 11. Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
Trang 1
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. B. Hàm số nghịch biến trên \ 2.
C. Hàm số có một cực trị. D. Giao điểm của đồ thị với trục tung là  1;0  .
x3
Câu 12. Viết phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  ?
2 x
1 1
A. x  2 và y  1. B. x  1 và y  2. C. x  2 và y  . D. x  1 và y  .
2 2
Câu 13. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây?
 x2  3 1 2 x  1 x3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 2 x 2 x

Câu 14. Cho hàm số f có đạo hàm là f   x   x  x  1  x  2  với mọi x  . Hàm số f nghịch biến trên
2 3

khoảng nào sau đây?


A. (2;0) B. (2;1);(0; ) C. (; 2);(0;1) D. (; 2);(0; ).

Câu 15. Hai đồ thị y  x 4  x 2  3 và y  3 x 2  1 có bao nhiêu điểm chung?


A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 16. Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Nhận xét nào sau đây là sai:


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 và 1;   .
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x  0 và x  1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và 1;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .
Câu 18. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại điểm


Trang 2
A. x  3. B. x  0. C. x  1. D. x  2.

Câu 19. Đồ thị hàm số y  x3  3x  1 cho ở hình bên.

Với giá trị nào của m thì phương trình x3  3x  m  0 có ba nghiệm phân biệt.
A. 1  m  3. B. 2  m  2. C. 2  m  2. D. 2  m  3.
Câu 20. Hàm số y  x 2  4 x  3 đồng biến trên khoảng nào?
A. (;1) B. (;3) C. (3; ) D. (2; )
Câu 21. Cho hàm số y  cos 2 x  2 1  x  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số có vô số điểm cực đại. D. Hàm số có vô số điểm cực tiểu.
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x  –1 2 5 

f ' x – 0 + – 0 –
f  x  3
-1 1

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A. Hàm số có cực tiểu là -1 và cực đại là 3.
B. Hàm số có cực tiểu là -1 và không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đạt cực trị tại x  5 .
D. Hàm số đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4.
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  a; b  và x0   a; b  . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x  x0
B. Nếu hàm số đạt cực đại tại điểm x0 thì f   x0   0 và f   x0   0 .
C. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x  x0 thì f   x0   0 và f   x0   0 .
Câu 24. Cho hàm số y  x  x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có một điểm cực đại.
C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1.

Trang 3
Câu 25. Cho hàm số y  3x3  9 x 2  3mx  1. Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực trị tại x  1?
A. m  3. B. Với mọi m. C. Không tồn tại m. D. m  3.
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  3sin x  2sin x ?
2

A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.
x2  4x  7
Câu 27. Cho hàm số f ( x)  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
x 1
trên đoạn  2; 4. Tính M  m ?
13 16
A. M  m  . B. M  m  . C. M  m  5. D. M  m  7.
3 3
Câu 28. Cho hàm số f ( x)  2  x  2  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2 2. B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  2.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0. D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  0.
2x 1
Câu 29. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  x2
2

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 30. Đường thẳng x  1 KHÔNG là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây?
 x2  x  2 1 x2 2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1
3
x 1 x  3x  2
2

Câu 31. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?
A. y  2 x 4  5 x 2  1. B. y   x 4  10 x 2  2.
C. y  x3  9 x  2. D. y  2 x 4  10 x 2  3.
Câu 32. Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào?
x –∞ -1 0 +∞
y' - 0 + 0 -
+∞ 1
y
0 -∞

3
A. y  x 4  2 x 2  1. B. y  2 x3  3 x 2  1. C. y  2 x3  3x 2  1. D. y   x3  x 2  1.
2
Câu 33. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0. C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.
Câu 34. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng:

Trang 4
1
A. y   x 3  2 x  1. B. y  ( x  1)3 . C. y  x 4  2 x 2  3. D. y  .
3x  1
Câu 35. Đồ thị hàm số y  x 4   m 2  2m  2  x 2  5 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 36. Cho hàm số y  x  3x  1. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ
3 2

thị hàm số?


A. 1; 1 . B. 1;1 . C.  0;1 . D.  2; 3 .
Câu 37. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 38. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
y

-1 O 1 x

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y   x  2   x 2  2mx  m 2  m  có hai cực trị
nằm về hai phía của trục Ox ?
A. m   0;   \ 1; 4. B. m   0;   .
C. m   0;   \ 1. D. m   ;0  \ 1; 4.
x3
Câu 40. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y   (m  1) x 2  (m  1) x  m có hai điểm cực trị nằm
3
về phía bên phải trục tung?
A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  1.
Câu 41. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  x  sin 2 x trên đoạn  0;   ?
3 3 1
A. 0. B. . C.  . . D.  .
4 4 2
x 1
Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  ?
x2  1
Trang 5
A. 2. B. 2. C. 1. D. Không tồn tại.
xm 2
Câu 43. Cho hàm số y  . Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
x2
1
 1;1 bằng ?
4
1
A. m   . B. m  1. C. m  2. D. Không tồn tại.
2
Câu 44. Trong đồ thị của các hàm số dưới đây, có bao nhiêu đồ thị có đúng hai đường tiệm cận?
x 1 1 x3 sin x
(I) y  . (II) y  . (III) y  . (IV) y  .
x 1 x 1 x x2
2
x2  x
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x 1
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận
(m  1) x 2  x  2
ngang?
9
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  .
8
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đồ thị y  x 3  2 x và y  x  m cắt nhau tại ba
điểm phân biệt?
A. m   2; 2  . B. m   2; 2. C. m   1;1 . D. m  ; 2    2;   .
Câu 47. Tìm m để đồ thị hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m2  2m cắt Ox tại bốn điểm phân biệt?
 m  2
A. m  0. B. m  2. C.  D. m  0.
 m  0.
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  3x đồng biến trên ?
A. m   3;3 . B. m   3;3.
C. m   ; 3  3;   . D. m   ; 3   3;   .
Câu 49. Tìm các giá trị của m để hàm số y   x3  6 x 2  3mx  2 nghịch biến trên (0; ) ?
A. m  4. B. m  4. C. Với mọi m. D. m  2.
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
y

x
-2 -1 O 1

Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?


A. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  2;1 .
C. Hàm f  x  đồng biến trên khoảng 1;   . D. Hàm f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 2  .

Trang 6
x2
Câu 51. Tìm các giá trị của m để hàm số y  để hàm số nghịch biến trên (0; ) ?
xm
A. m  0. B. m  2. C. Với mọi m. D. 2  m  0.
Câu 52. Đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d (với a, b, c, d có ước số chung lớn nhất bằng 1) có hai cực
trị là M  2; 2  , N  0; 2  . Tính P  a  b  c  d ?
A. P  5. B. P  3. C. P  0. D. P  2.
Câu 53. Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 x  m . Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B
thỏa mãn tam giác OAB cân tại O nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (0;1) . B. (2;3) . C. (1; 2) D. (1;0) .
tan x  2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên khoảng
tan x  m
 
 0; 
 4
m  0  m  2
A.  . B. 1  m  2. C.  D. m  2.
1  m  2  m  0.
Câu 55. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2 có ba điểm cực trị A, B,
C và bốn điểm A, B, C và gốc tọa độ O thuộc một đường tròn.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 56.
Một kinh khí cầu chuyển động từ O theo phương Oy với vận tốc 1km/h. Sau 5 giờ, một xe đạp di chuyển
từ điểm A cách O 10km đến O với vận tốc 15km/h theo phương vuông góc với Oy.
y

O
A

Hỏi sau bao nhiêu phút trước khi dừng tại O thì xe đạp cách kinh khí cầu một khoảng nhỏ nhất.
A. 38,5 phút B. 40 phút C. 35,5 phút D. 39,5 phút.
 x  y  1  5  x  y  1   x  1  6  0. Đặt
2 2
Câu 57. Cho hai số thực x, y thỏa mãn
P  3 y  3x   x  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P. Tính M  m ?
2

16
A. M  m  17. B. M  m  21. C. M  m  . D. M  m  15.
3
Câu 58. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình:
3
x 4  x 2  m  3 2 x 2  1  x 2 ( x 2  1)  1  m
nghiệm đúng với mọi x >1.

Trang 7
5 5
A. m  . B. m  1. C. m  . D. m  1.
4 4
Câu 59. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1  x 2  2 x  , với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị
2

nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?


A. 16. B. 17. C. 15. D. 18.
Câu 60. Cho hàm số y  x  mx  5 , m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều nhất bao nhiêu điểm
3

cực trị?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

CHỦ ĐỀ 2. KHỐI ĐA DIỆN – THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


Câu 1. Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 11 mặt. B. 12 mặt. C.10 mặt. D. 6 mặt.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy là a và tam giác SAC đều. Tính độ dài cạnh
bên của hình chóp.
A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. 2a .
Câu 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA  ( ABCD),SA  2a . Hãy tính khoảng
cách từ S đến đường thẳng BD.
3a a 6 3a
A. . B. . C. . D. a 6 .
2 2 2
Câu 4. Gọi A và B là hai điểm bất kỳ trên các cạnh của hình lập phương cạnh A. Độ dài lớn nhất của
đoạn AB là:
A. a 2 . B. a 3 . C. a 5 . D. 2a .
Câu 5. Cho tứ diện đều ABCD . Hãy xác định tập hợp những điểm trong không gian cách đều ba đỉnh
tam giác BCD.
A. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD).
B. Chỉ có điểm A.
C. Chỉ có tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
D. Không có điểm nào.
Câu 6. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 7. Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

Trang 8
A. 10. B. 8. C. 16. D. 12.
Câu 8. Khối mười hai mặt đều (tham khảo hình vẽ) là khối đều loại gì?

A. 3,5 . B. 5,3 . C. 3, 4 . D. 4,3 .

Câu 9. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu cạnh ?
A. Ba cạnh. B. Hai cạnh. C. Bốn cạnh. D. Năm cạnh.
Câu 10. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt ?
A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O và SA  ( ABCD) . Hãy tìm hình chiếu
vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (SBD).
A. Là chân đường cao đỉnh A trong tam giác SAO B. Là tâm O
C. Là điểm C D. Không có điểm nào.
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh a . Tính tỉ số thể tích của hình lập phương và
hình chóp A '. ABCD .
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A ', ADD ' A ' lần lượt
là 4,9,16 . Thể tích của khối chóp A '.BCD là:
A. 6. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và SA  ( ABCD) . Hãy tìm những điểm trong
không gian cách đều 5 điểm S , A, B, C , D.
A. Trung điểm của SC.
B. Tâm của hình vuông ABCD.
C. Mọi điểm trên đường thẳng đi qua tâm của đáy và song song với SA.
D. Không có điểm nào.
Câu 15. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA  ( ABCD) và tam giác SBD đều.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a 3 2 2a 3 8 2a 3 8a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
Câu 16. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, cạnh huyền 2a, SA  ( ABC ) . Biết
diện tích của tam giác SBC là a 2 6 . Thể tích khối S. ABC bằng:
3 a 3 10 2 2a 3 2 10a 3
A. a 10 . B. . C. . D. .
3 3 3

Trang 9
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB có diện tích là 3a 2 và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hãy tính thể tích tứ diện A.SBD .
3a 3 2 3a 3 a3 3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
4 3 3
Câu 18. Cho một hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là a và cạnh bên là 2a. Tính tổng diện tích tất
cả các mặt của hình lăng trụ đã cho.
A. 10a 2 . B. 8a 2 . C. 9a 2 . D. 4a 2 .
Câu 19. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 20. Khối lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có thể tích là 8a . Hãy tính khoảng cách giữa hai
3

đường thẳng AB và A’D’.


A. 2 2a . B. 2a . C. a 2 . D. 3a .
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  5, AC  BD  6, AD  BC  7 . Tính thể tích khối tứ diện
ABCD .
4 95
A. 3 95 . B. 2 95 . C. 95 . D. .
3
Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) và tam giác SAB cân.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD.
a a 2
A. a 2 . B. . C. a . D. .
2 2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết
AB  4a, AD  3a, SB  5a . Tính khoảng cách từ điểm C đến mp (SBD)
12 41a 41a 12 61a 61a
A. . B. . C. . D. .
41 12 61 12
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD. Gọi S’ là
giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp
S’.BCDM và S.ABCD.
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 4
Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a, mặt bên SBC là tam
giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A.  B.  C.  D. 
6 12 6 3
Câu 27. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên
2
đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC , đường thẳng SC hợp với mặt phẳng đáy một góc 600.
3
Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
a3 a3 a3 a3
A.  B.  C.  D. 
18 6 8 12

Trang 10
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB  1, AC  2, BAC  1200. Giả sử D là trung điểm cạnh
CC ' và BDA '  900. Thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
15
A. V  3 15. B. V  . C. V  15. D. V  2 15.
2
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên có độ dài a 3 và hợp
với đáy một góc 600 . Thể tích V của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a 3 a3 3 3a 3 3a 3 3
A.. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 8 8
Câu 30. Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tam giáC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số các mặt của (H) là một số chẵn.
B. Tổng số các mặt của (H) luôn gấp đôi tổng số các đỉnh của (H).
C. Tổng số các cạnh của (H) là một số không chia hết cho 3.
D. Tổng số các cạnh của (H) luôn gấp đôi tổng số các mặt của (H).
Câu 31. Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tứ giáC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số các mặt của (H) luôn là một số lẻ.
B. Tổng số các mặt của (H) luôn bằng tổng số các đỉnh của (H).
C. Tổng số các cạnh của (H) luôn bằng tổng số các mặt của (H).
D. Tổng số các cạnh của (H) luôn là một số chẵn.
Câu 32. Cho đa diện (H), biết rằng mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của chỉ 5 cạnh. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Tổng số các cạnh của (H) là một số chia hết cho 5. B. Tổng số các cạnh của (H) bằng 10.
C. Tổng số các đỉnh của (H) là một số lẻ. D. Tổng số các đỉnh của (H) bằng 4.
Câu 33. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a, BC  2 x (trong đó a là hằng số và x thay
 a 3
đổi thuộc khoảng  0;  ). Tính thể tích lớn nhất Vmax của hình chóp S.ABC
 2 

a3 a3 2 a3 a3 2
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
6 4 8 12
Câu 34. Bốn khối lập phương với chiều dài cạnh là 1, 2, 3 và 4 được xếp chồng lên nhau như hình vẽ.
Chiều dài phần đoạn thẳng XY chứa trong hình lập phương với chiều dài cạnh 3 là bao nhiêu?

Trang 11
2 33 3 33
A. B. 2 3 . C. 3 2 D.
5 5
Câu 35. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB , SBC , SCD , SDA . Biết thể tích khối chóp S .MNPQ là V , thể tích của khối chóp
S. ABCD bằng
2
9 27V 9V 81V
A.   V . B. C. . D. .
2 4 4 8
Câu 36. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt
phẳng  BCC B  vuông góc với đáy và BBC  30 . Thể tích khối chóp ACC
. B bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. D. .
18 12 6 2
Câu 37. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi M là trung điểm của BB , N là điểm trên cạnh CC sao cho
CN  3NC . Mặt phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số
V1
bằng
V2
V1 7 V1 5
A..   B. 
V2 5 V2 3
V1 3 V1 4
C.  . D.  .
V2 2 V2 3

Câu 38. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A
xuống  ABC  là trung điểm của AB . Mặt bên  ACC A  tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
2a 3 3 3a 3 a3 a3 3
A. . B. C. . D. .
3 16 16 3
Câu 39. Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên cạnh SB của khối chóp tam giác S. ABC sao
SM 1 SN
cho  ,  2. Mặt phẳng   qua MN và song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1
MA 2 NB
V
là thể tích của khối đa diện chứa điểm A, V2 là thể tích của khối đa diện còn lại. Tỉ số 1 bằng
V2
V1 5 V1 4 V1 6 V1 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 4 V2 5 V2 5 V2 6
Câu 40. Cho lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6, AD  3 , A ' C  3 và
mặt phẳng  AA ' C ' C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng  AA ' C ' C  ,  AA ' B ' B  tạo với nhau góc
3
 thỏa mãn tan   . Thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' bằng
4
A. V  6 . B. V  10 . C. V  12 . D. V  8 .

----------------------------------------Hết------------------------------------------

Trang 12

You might also like