You are on page 1of 47

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2020 – 2021


MÔN TOÁN KHỐI 12.

Phần I – GIẢI TÍCH

2x  5
Câu 1: Hàm số y  đồng biến trên khoảng:
x 3

A.  ; 3 ;  3;   B. R \ 3 C.  ; 4  ;  4;   D.  ; 3   3;  


Câu 2: Cho hàm số y  x3  4x 2  5x  2 . Xét các mệnh đề sau:

5 
(i) Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   (ii) Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 
3 
 1
(iii) Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 
 2
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:

x  1 0 1 
y’ + 0 - 0 + 0 -
2 2
y
 1 

A. y  x 4  2x 2  3 B. y  x 4  2x 2  1 C. y  x 4  2x 2  3 D. y  x 4  2x 2  1
Câu 4: Cho hàm số y   m  1 x 3   m  1 x 2  x  m . Tìm m để hàm số đồng biến trên R

A. m  4, m  1 B. 1  m  4 C. 1  m  4 D. 1  m  4
Câu 5: Cho hàm số y  x  3x  mx  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên
3 2

khoảng  0;  

A. m  1 B. m  0 C. m  3 D. m  2

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  m cos x đồng biến trên R.

A. m  1 B. m  1 C. m   1;1 \ 0 D. 1  m  1
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  a; b  và x 0   a; b  khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A. Nếu f '  x 0   0 và f "  x 0   0 thì x 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x 0 thì f '  x 0   0 và f "  x 0   0 .
C. Nếu f '  x 0   0 và f "  x 0   0 thì x 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu x 0 là điểm cực trị của hàm số thì f '  x 0   0 và f "  x 0   0 .

1
Câu 8: Hàm số y  x3  6x 2  15x  2 đạt cực đại khi:
A. x  2 B. x  0 C. x  5 D. x  1
Câu 9: Cho hàm số y  x  6x  9x  2 . Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
3 2

A. 1;6  và  3; 2  B. 1;6  và  2; 4  C.  3; 2  và  1; 14  D. 1;6  và  1; 14 


Câu 10: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x 4  2x 2  4 .
A. yCĐ  1 B. yCĐ  3 C. yCĐ  1 D. yCĐ  4

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
y

O 1 x
-1

-2

A. x  2 B. x  1 C. x  1 D. x  2

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1
A. Hàm số y  2x  có hai điểm cực trị.
x 1
B. Hàm số y  3x 2  2016x  2017 có hai điểm cực trị.
2x  1
C. Hàm số y  có một điểm cực trị.
x 1
D. Hàm số y  x 4  3x 2  2 có một điểm cực trị
Câu 13: Hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1  x  3 . Phát biển nào sau đây là đúng?
2

A. Hàm số có một điểm cực đại B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị D. Hàm số không có điểm cực trị
Câu 14: Cho hàm số y  x  3mx   m  1 x  2 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên đạt cực tiểu
3 2

tại x  2 ?
A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  1

Câu 15: Cho hàm số y   x 3   2m  1 x 2   2  m  x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có cực đại, cực tiểu.
 5 5 
A. m   1;  B. m   1;   C. m   ; 1 D. m   ; 1   ;  
 4 4 
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  3m  1 chỉ có đúng một
cực trị.
m  0
A. 0  m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D.  .
m  1

2
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m4 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác đều.
3 3
6 3
A. m  1 B. m  3 3 C. m  D. m 
2 2
1
Câu 18: Cho hàm số y  x3  mx 2  x  m  1 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm
3
cực trị là A  x A ; y A  , B  xB ; yB  thỏa mãn xA2  xB2  2
A. m  3 B. m  0 C. m  2 D. m  1
4
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  trên đoạn  1; 2
x2
A. min y  4 B. min y  2 C. min y  2 D. min y  5
1;2 1;2 1;2 1;2

Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2  5 trên  0;3  là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3

Câu 21: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   e x  x  1  x 2 trên đoạn
 0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M  m  e2  6 B. M  m  e2  ln 2 2  ln 4
C. M  m  e2  ln 2 2  ln 4  8 D. M  m  e2  ln 2 2  ln 4  6
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  x 2 là:
A. 1 B.  2 C. 1 D. 2
  
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  sin 2x trên đoạn   ; 
 2 
 3  3 
A. min y   B. min y    C. min y   D. min y  
      6 2    6 2    2
x ; x ; x ; x ;
 2   2   2   2 

Câu 24: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f (t)  45t 2  t 3 (kết quả khảo sát được trong 8 tháng vừa
qua). Nếu xem f '(t ) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất
vào ngày thứ mấy?
A. 12 B. 30 C. 20 D. 15
Câu 25: Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm và chiểu rộng 8cm. Gấp góc bên phải của tờ
giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Để độ dài nếp gấp là nhỏ nhất thì
giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu?

A. 6 5 B. 6 2 C. 6 D. 6 3

3
3x  1
Câu 26: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x2

A. x  3 B. y  2 C. y  3 D. x  2

3x  1
Câu 27: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  lần lượt là:
x 1

1
A. x  1; y  3 B. y  2; x  1 C. x  ; y  3 D. y  1; x  3
3

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm
số y  f  x  .

x  1 0 
y – – +
1  1
y  0

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 29 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

1
x
-2 -1 0 1

x2 2x 1 x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x x 1
x
Câu 30: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận ?
x2 1

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 31:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. Đồ thị hàm số y  x3  3x2  1 không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số y  2x4  3x2  1 không có tiệm cận đứng.

4
1
C. Đồ thị hàm số y  không có tiệm cận đứng.
x

2x
D. Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
x 3

x 1
Câu 32: Xác định m để đồ thị hàm số y  có đúng hai tiệm cận đứng.
x  2  m  1 x  m2  2
2

3 3 3 3
A. m  , m  1, m  3 . B. m   , m  1 . C. m   . D. m  .
2 2 2 2
Câu 33: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang ?

x  10 x2  2
A. y  B. y  x 2  x  3 C. y  D. y  x3  2x 2  3
x2  2 x  10

mx  1
̀ m để đồ thị hàm số y 
Câu 34: Tim có tiê ̣m câ ̣n đứng
xm

A. m  1;1 B. m  1 C. m  1 D. không có m

Câu 35: Cho hàm số y  x3  x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của
(C) với trục tung.
A. y  x  1 B. y  x  1 C. y  2x  2 D. y  2x  1
1
Câu 36: Cho hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 (1) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) song song
3
với đường thẳng y  3x  1 có dạng y  ax  b . Tìm giá trị S  a  b
29 20 19 20
A.  B.  C.  D.
3 3 3 3
Câu 37: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  5x  3 và    là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ
nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc    ?
A. M  0;3  B. N  1; 2  C. P  3;0  D. Q  2; 1
Câu 38: Đường thẳng  d  : y  12x  m  m  0  là tiếp tuyến của đường cong  C  : y  x 3  2 . Khi đó đường
thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích OAB .
49 49 49
A. 49 B. C. D.
6 4 8
Câu 39: Đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  4 và đồ thị hàm số y  x 2  1 có tất cả bao nhiêu điểm chung ?
A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 40: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:

5
x  1 1 
y’ - + 0 -
 3
y
-2  

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân
biệt.
A.  2;3 B.  2;3 C.  2;3 D.  ;3
Câu 41: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm:
4x  1 3x  4 2x  3 2x  3
A. y  B. y  C. y  D. y 
x2 x 1 x 1 3x  1
Câu 42: Đồ thị hình bên là của hàm số y   x  3x  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
3

x3  3x  m  0 có hai nghiệm phân biệt?Chọn khẳng định đúng.


y

-1 O 1 x

-2

-4

A. m  0 B. m  4 C. m  2 D. m  1
Câu 43: Tìm m để đồ thị hàm số y  x  2mx   m  2  x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
3 2

m  2
 m  2 m  2
A.   m  1 B. 1  m  2 C.  D. 
 m  2  m  1  m  1

̀ m để đường thẳ ng y  m cắ t đồ thi ̣hàm số y  x  2x ta ̣i 4 điể m phân biê ̣t:
Câu 44: Tim 4 2

A. 1  m  0 B. 0  m  1 C. m  0 D. m  0
Câu 45: Cho hàm số y   x  1  x 2  mx  1 có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để đồ thị (C)
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. m  2 B. m  4 C. m  3 D. m  1
2x  3
Câu 46: Giá trị của m để đường thẳng d : x  3y  m  0 cắt đồ thị hàm số y  tại 2 điểm M, N sao
x 1
cho tam giác AMN vuông tại điểm A 1;0  là:
A. m  6 B. m  4 C. m  6 D. m  4

Câu 47: Cho hàm số y f x x3 ax 2 bx 4 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x là hàm số
nào trong bốn hàm số sau

6
y

1 x
O

A. y x3 3x 2 4 B. y x3 3x 2 4 C. y x3 6x 2 9x 4 D. y x3 6x 2 9x 4
Câu 48: Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f (2  x) đồng biến
trên khoảng

A. 1;3 B.  2;   C.  2;1 D.  ; 2 


Câu 49:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1; 3] và có đồ thị như hình vẽ
bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(3sin2x – 1) bằng :
A. 3 B. 2 C.0 D. 1

Câu 50: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như


hình vẽ bên. Đặt hàm số g(x) = 2.f(x) + 1.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. max 𝑔(𝑥) = 2 B. max 𝑔(𝑥) = 5
[−1;1] [−1;1]
C. max 𝑔(𝑥) = 1 D. max 𝑔(𝑥) = −5
[−1;1] [−1;1]

a 
3 1
3 1

Câu 51: Rút go ̣n biể u thức : P   a  0 . Kế t quả là


a 5 3
.a 3 5

1
A. a 6 B. a 4 C. 1 D.
a4
Câu 52:Cho 0  a  1 , trong các bấ t đẳ ng thức sau, bấ t đẳ ng thức nào sai?

A. a 5
 a3 B. a   C. a 3
 a1 2
D. ea  1
2
Câu 53: Biểu thức a 3 . a  0  a  1 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

7
5 7 6 11
A. a 6 B. a 6 C. a 5 D. a 6
4
0,75 
1 1 3
Câu 54: Tính giá trị      , ta được :
 16  8
A. 12 B. 16 C. 18 D. 24
Câu 55: Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng?

    2  2  .B.        
3 4 6  3 4
A. 2  2 11  2 11  2 .C. 4  2  4  2 . D.

   
4 
3 2 3 2 .

2 1
 12 1
  y y
Câu 56: : Cho x y, là các số thực dương, rút gọn biểu thức K   x  y 2  1  2   ta được:
   x x 

A. K  x B. K  x  1 C. K  2x D. K  x  1
2
 4a  9a 1 a  4  3a 1 
Câu 57: Cho số thực dương a . Rút gọn biểu thức  1  1 
 2 
1

1

 2a  3a 2 a2  a 2 
1 1
A. 9a 2 . B. 9a . C. 3a . D. 3a 2 .

 

Câu 58: Tập xác định của hàm số y  2x  x 2 là:

 1
A.  0;  B.  0; 2  C.  ;0    2;   D.  0; 2 
 2
2
Câu 59: Tim ̣ D của hàm số y  x 3
̀ tâ ̣p xác đinh

A. D   0;   B. D   0;   C. D  \ 0 D. D 

 
2
Câu 60: Tìm tập xác định D của hàm số y  x3  6x 2  11x  6

A. D  1; 2    3;   B. D  \ 1; 2;3 C. D  D. D   ;1   2;3

1
Câu 61: Tìm tập xác định của hàm số y    x 2  5 x  6  5 .

A. \ 2;3 . B.  ; 2    3;   . C.  2;3  . D.  3;   .

Câu 62: Tìm tập xác định của hàm số y   x 4  3x 2  4 


2 1
.
A. \ 2; 2 . B.  ; 2    2;   . C.  ; 1  1;   . D.  2; 2  .
Câu 63: Tính đạo hàm của hàm số y   2  3cos 2 x  .
4

A. y  24  2  3cos 2 x  sin 2 x . B. y  12  2  3cos 2 x  sin 2 x .


3 3

C. y  24  2  3cos 2 x  sin 2 x . D. y  12  2  3cos 2 x  sin 2 x .


3 3

8
1
Câu 64: Tính đạo hàm của hàm số y  1  x 2  4 .

5 5
A. y  
1
4
1  x  .
2 4
B. y   x 1  x  .

5
2
2 4

5 5
x 1  x2  4 . D. y  x 1  x2  4 .
5  1 
C. y 
2 2
Câu 65: Tính đạo hàm của hàm số y   x3  2 x  2  .
2

A. y  2  x3  2 x  2  .  3x 2  2  . B. y  2  x3  2 x  2 
2 1 2 1
.

C. y   x3  2 x  2  .  3x 2  2  ln 2 . D. y   x3  2 x  2  ln 2 .
2 2

Câu 66: Hàm số f  x   3 x2  1  


2
có đạo hàm là:

4x 4x
 
2
A. y'  B. y'  C. y'  2x 3 x2  1 D. y'  4x 3 x2  1 .
3 3 x2  1 
3 3 x2  1 
Câu 67: Đạo hàm của hàm số y  2017 x bằng :
A. 2017 x1 ln 2017. B. x.2017 x 1. C. 2016x. D. 2017 x.ln 2017.
Câu 68: Tìm đạo hàm của hàm số y   x .
x
A. y   x ln  . B. y  . C. y  x x1. D. y  x x1 ln  .
ln 
Câu 69: Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 3x bằ ng:
A. 3x  2  2 x ln 3  ln 3 . B. 3x  2  2 x ln 3  ln 3 .
C. 2.3x   2 x  1 x.3x 1. D. 2.3x ln 3.
Câu 70: Đa ̣o hàm của hàm y   x 2  2 x  e x bằ ng:
A.  x 2  2 x  2  e x . B.  x 2  2  e x . C.  x 2  x  e x . D.  x 2  2  e x .
e x  e x
Câu 71: Đa ̣o hàm của hàm số y  bằ ng:
e x  e x
4 2  e2 x  e2 x  5
A. . B. e x  e x . C. . D. .
e 
x 2
e  e  e x 
2
x 2
x
e x
e x

Câu 72: Cho 0  a  1 . Trong các đẳ ng thức sau, đẳ ng thức nào đúng?
 
A. log 3 a a 3 a 2  3 B. log 3 a a 3 a 2  5    
C. log 3 a a 3 a 2  2 
D. log 3 a a 3 a 2  3 
Câu 73: Trong các bấ t đẳ ng thức sau, bấ t đẳ ng thức nào sai?
A. log2 5  log2  B. log 2 1   log 2 1 e C. log 3 1   log 3 1
7 D. log7 5  1
Câu 74: Trong các mê ̣nh đề sau, mê ̣nh đề nào đúng?


A. eln 2  ln e2 . 3 e 
13
3

B. eln 2  ln e2 . 3 e 
14
3
 
C. eln 2  ln e2 . 3 e 
15
3
  
D. eln 2  ln e2 . 3 e  4 
Câu 75: Cho ̣n khẳ ng đinḥ đúng. Hàm số f  x   x.e x

̣ biế n trên khoảng 1;  


A. Đồ ng biế n trên khoảng  ;1 và nghich
̣ biế n trên khoảng  ;1 và đồ ng biế n trên khoảng 1;  
B. Nghich
C. Đồ ng biế n trên ̣ biế n trên
D. Nghich

9
Câu 76: Tim 
̣ của hàm số y  log 2 x 2  x  6
̀ tâ ̣p xác đinh 
A.  2;3 B.  ; 2  3;   C.  ; 2    3;   D.  2;3
Câu 77: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
1
A. y   log 1 x B. y  log 2   C. y  log  x D. y  log 2 x
3 x
Câu 78: Hàm số y  ln  
x 2  x  2  x có tập xác định là:

A.  ; 2  B. 1;   C.  ; 2    2;   D.  2; 2 

Câu 79: Tìm tập xác định D của hàm số y  ln 2 x 2  8 .  


A. D   ; 2    2;   . B. D   ; 2   2;   .
C. D   2; 2  . D. D   2; 2.
Câu 80: Tính đạo hàm của hàm số y  ln x2  3  
2x 2x 2x x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
 x  3 ln 2
2
x 3
2
ln  x 2  3 x3
Câu 81: Một người gửi tiền tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với kỳ hạn một năm và lãi suất 8,
25% một năm, theo thể thức lãi kép. Sau 3 năm tổng số tiền cả gốc và lãi người đó nhận được là (làm tròn
đến hàng nghìn)
A. 124, 750 triệu đồng. B. 253, 696 triệu đồng.
C. 250, 236 triệu đồng. D. 224, 750 triệu đồng.
Câu 82: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất
1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu?
(Giả sử lãi suất không thay đổi)
A. 4 năm 1 quý B. 4 năm 2 quý C. 4 năm 3 quý D. 5 năm
Câu 83: Để đầu tư dự án trồng rau sạch theo công nghệ mơi, ông An đã làm hợp đồng xin vay vốn ngân
hàng vơi số tiền 800 triệu đồng với lãi suất x%/năm, điều kiện kèm theo của hợp đồng là số tiền lãi tháng
trước sẽ được tính làm vốn để sinh lãi cho tháng sau. Sau hai năm thành công vơi dự án rau sạch của mình,
ông An đã thanh toán hợp đồng ngân hàng số tiền là 1.058 triệu đồng. Hỏi lãi suất trong hợp đồng giữa ông
An và ngân hàng là bao nhiêu?
A. 13%/năm B. 14%/ năm C. 12%/ năm D. 15%/ năm

Câu 84: Trong các hàm số y  ln x , y  log e x , y  log x , y   x có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên

tập xác định của hàm số đó?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 85: Phương triǹ h log 22 x  5log 2 x  4  0 có 2 nghiê ̣m x1 , x 2 . Tiń h tić h x1x 2
A. 32 B. 22 C. 16 D. 36
Câu 86: Biết rằng phương trình 2x 1  3x 1 có hai nghiệm là a, b. Khi đó a  b  ab có giá trị bằng:
2

A. 1  log 2 3 B. 1  2log2 3 C. 1  2log2 3 D. -1


2x 1

 2
7x
Câu 87: Go ̣i x1 , x 2 là hai giá tri ̣thỏa mañ điề u kiê ̣n 8 x 1
 0, 25. . Giá tri ̣của biể u thức x12  x 22
gầ n giá tri ̣nào sau đây nhấ t?
A. 1,1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,4

10
Câu 88: Số nghiệm của phương trình 6.9x  13.6x  6.4x  0 là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
x 1
Câu 89:Cho phương trình: 3.25  2.5  7  0 và các phát biểu sau:
x

(1) x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình.


(2) Phương trình có nghiệm dương.
(3). Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1.
3
(4). Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng  log5  
7
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 90: Tổng các nghiệm của phương trình log 2  3.2  2   2x là:
x

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
2x 1
Câu 91: Tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương triǹ h 3  10.3  3  0 là:
x

A.  1;1 B.  1;0  C.  0;1 D.  1;1


Câu 92: Tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương triǹ h log 2 x  log 2  2x  1 là:
 1 
A. S   ; 1 B. S    ;0  C. S  1;3 D. S  
 2 
Câu 93: Cho hàm số y  x 2ex . Nghiệm của bất phương trình y '  0 là:
A. x   2;0  B. x   ;0    0;   C. x   ;0    2;   D. x   0; 2 
Câu 94: Tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương triǹ h log 1  2x  1  1  0 là:
2

1 3 3   3  3
A.  ;  B.  ;   C.  ;  D.  0; 
2 2 2   2  2
Câu 95: Tâ ̣p nghiê ̣m của bất phương triǹ h x log x  10 là:
 1
A.  1;1 B.  ; 1  1;   C.  0;   10;   D.  0;1
 10 
  15  
Câu 96: Giải bất phương trình log 2  log 1  2x     2 .
 2 16  
15 31 31 15
A. x  0 B. log 2  x  log 2 C. 0  x  log 2 D. log 2 x0
16 16 16 16
Câu 97: Cho đồ thị của các hàm số
y  a x , y  bx , y  cx (a,b,c dương và khác
1). Chọn đáp án đúng:

A. a  b  c B. b  c  a

C. b  a  c D. c  b  a

11
   
cos x cos x
Câu 98: Nghiê ̣m của phương triǹ h: 2  3  2 3  4 là:

A. x    k2 B. x  k2 C. x  k D. x    k
3x
1
 2
2x
Câu 99 : Phương trình    2.4x  3  0 có nghiệm là:
2

A. 0 B. 1 C. log 2 3 D. log 2 5

Câu 100: Số nghiệm của phương trình 6.9x  13.6x  6.4x  0 là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 101: Số nghiệm của phương trình 3x.2x  1 là:


2

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
x 1
Câu 102: Tâ ̣p nghiê ̣m của phương triǹ h 5x.8 x
 500 là:

x  1
x  3 x  3 x  3
A.  B.  C.  D. 
 x   log 5 2  x  log 5 2  x  log 2 5  x  log5 1
 2
1
4
1 x 1 1
Câu 103: Tập nghiệm của bất phương trình là:
2 2

B. S  1; 
5
A. S   ; 0  C. S   0;1 D. S   2;  
 4
Câu 104: Bất phương trình: 9x 3x 6 0 có tập nghiệm là:
A. S  1;   B. S   ;1 C. S   1;1 D. Kết quả khác
Câu 105: Tâ ̣p nghiê ̣m của bấ t phương triǹ h 25x 1 9x 1
34.15x là:
A. S   2;0 B. S   0;   C. S   ; 2  D. S   ; 2   0;  
2.3x 2x 2
Câu 106: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: 1
3x 2x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
1 1
Câu 107: Tổng của tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình  x1 là
3  5 3 1 x

A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 108: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình 9  m.3  m  3  0 nghiệm đúng với mọi x
x x

A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 hoặc m  6 . D. 6  m  2 .
Câu 109: Giải bất phương trình log 3  2 x  3  2
3 3
A. x 
. B. x  6 . C. 3  x  6 . D.  x  6.
2 2
Câu 110: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x  6log 4 x  4  0 là
1  1 
A.  ;16  . B.  1; 4  . C.  1;16  . D.  ; 4  .
2  2 

12
Câu 111: Nghiệm của bất phương trình log 1 log 2 2  x2   0 là  
2

A.  1;1   2;   . B.  1;0    0;1 . C.  1;1 . D.  ; 1  1;  


Câu 112: Bất phương trình log 1  x 2  2ax  a  3  0 có tập nghiệm là tập số thực R khi
3

 a  1
A.  . B. a  2 . C. a  1 . D. 1  a  2 .
 a  2
Câu 113: Tìm m để bất phương trình log2 x  m log x  m  3  0 có nghiệm x  1
 m  3
A.  . B. 3  m  6 . C. m  3 . D. m  6 .
m  6
Câu 114: Tìm  tan xdx bằng
1 1
A. C. B. ln cos x C. C. C. D. ln cos x C.
cos2 x 2
cos x
Câu 115: Mệnh đề nào sau đây sai?
ax 1
A.  a dx 
x
 C ,  0  a  1 .B.  sin xdx  cos x  C C.  x dx  ln x  C , x  0 .D.  e dx  e
x x
C .
ln a
Câu 116: Nguyên hàm của 2 x 1  3x3 là:  
 6 x3 

A. x2 x  x3  C  
B. x2 1  3x2  C  
C. 2x x  x3  C  D. x 2 1  C
 5 

Câu 117:   cos4 x.cos x  sin 4 x.sin x dx bằng:


1 1 1 1 1
A. sin 5 x  C B. sin 3x  C C. sin 4 x  cos4 x  C D.  sin 4 x  cos4 x   C
5 3 4 4 4

1 1
Câu 118: Nguyên hàm của 2
 x 2  là:
x 3

x4  x2  3 x3 1 x  x4  x2  3 1 x3
A.  C B.    C C. C D.    C
3x 3 x 3 3x x 3

Câu 119: Nguyên hàm của hàm số f  x   3 x là:

33 x2 3x 3 x 4x 4x
A. F  x   C B. F  x   C C. F  x   C D. F  x   C
4 4 33 x 33 x2

cot x
Câu 120:  sin2
x
dx bằng:

cot 2 x cot 2 x tan 2 x tan 2 x


A.  C B. C C.  C D. C
2 2 2 2

Câu 121: Nguyên hàm của hàm số f  x   e13x là:

13
3 e13 x 3e e
A. F  x   13 x
 C B. F  x   C C. F  x    C D. F  x    C
e 3 e3 x 3e3 x

Câu 122: Nguyên hàm  cos8x.sin xdx bằng:


1 1 1 1 1 1
A. sin 8 x.cosx  C B.  sin8x.cosx  C C. cos7x  cos9 x  C D. cos9x  cos7x  C
8 8 14 18 18 14

1
Câu 123: x 2
 4x  5
dx bằng:

x 5 x 5 1 x 5 1 x 5
A. ln C B. 6ln C C. ln C D.  ln C
x 1 x 1 6 x 1 6 x 1

Câu 124:  x.e x 1dx bằng:


2

1 x2 1 1 1 1
e C C C C
2 2 2
A. B. e x C. 2e x D. x2 .ex
2

e x  e x
Câu 125:  ex  e x dx bằng:
A. ln e x  e x  C B.  ln e x  e x  C C.  ln e x  e x  C D. ln e x  e x  C

1
Câu 126:  x.ln 5
x
dx bằng:

ln 4 x 4 1 1
A.  C B.  C C. C D.  C
4 ln 4 x 4ln 4 x 4ln 4 x

Phần II – HÌNH HỌC


Câu 1: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng.


C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.
Câu 2: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:

A. 5 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 2 cạnh

Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A. 6 B. 8 C. 10 D. 12

Câu 5: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. C. 9 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng.

14
Câu 6: Tổng diện tích các mặt của 1 hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là:

A. 64 B. 91 C. 84 D. 48

Câu 7: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Tam giác ABC’ có diện tích bằng S 3 hợp với mặt đáy góc 𝛼. Thể tích
khối hình lăng trụ là:

 S cos   .cot  B. 3  S cos   .tan  C. 3  3S cos   .cot   3S cos   .tan 


3 3 3 3
A. 3 D. 3

Câu 8: Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy, diện
3a 2
tích tam giác SAC bằng
4

3a 3 3a 3 2 3a 3 3a 3
A. V = B. V = C. V = D. V =
8 6 9 3

Câu 9: Tính thể tích V khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, khoảng cách từ A đến mặt
2a
(A’BC) bằng
2

3 3a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a 3
V V V V
A. 8 B. 4 C. 2 D. 8

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, (SAB)  (ABC), tam giác SAB cân ở S, mặt
(SBC) tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích V của khối chóp đó bằng:

2 3a 3 3a 3 3a 3 2 6a 3
V V V V
A. 3 B. 2 C. 3 D. 3

Câu 11: Tính thể tích khối hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật, A’AB là tam giác đều, hình chiếu
của A’ lên (ABCD) trùng với trung điểm của AC, BC = a, AB = a 3 .

3 6a 3 6a 3 3a 3
V V V
A. 2 B. V  6a 3 C. 3 D. 3

Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Lấy M trên AB sao cho MB = 2 MA. Tính thể
tích V của khối chóp M.BC’D

a3 a3 a3 a3
V V V V
A. 9 B. 8 C. 6 D. 4

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a, BAD  1200 . Biết
2 3a 3
thể tích của khối chóp bằng . Hãy tính khoảng cách h từ A đến mặt (SBD).
3

2a 2a 3a 2a
A. h  B. h  C. h  D. h 
3 2 3 4

15
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách h
từ M đến mặt phẳng (AB’C)

3a 3a 3a 3a
A. h  B. h  C. h  D. h 
6 4 2 3

Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ
diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng

1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 8 6

Câu 16: Cho khối bát diện đều cạnh a. Tìm kết quả sai:

2a 3 2 2
A. Thể tích V  C. Góc giữa 2 mặt phẳng kề nhau có sin  
3 6
B. Diện tích toàn phần S  2 3a 2 D. Khoảng cách giữa 2 cạnh đối diện bằng a

2a
Câu 17:Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, AB = a, ABC   , SA = SB = SC = .
2
Khoảng cách từ S đến mặt (ABC) bằng

a sin  a cos  a cos  a sin 


A. V  B. V  C. V  D. V 
   
2cos 2sin 2cos 2sin
2 2 2 2

Câu 18: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a. Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA = a 2 . Tìm kết quả sai:

A. (SBC)  (SAC)
B.  SBC  ,  ABCD  45 0

C.  SCD ,  ABCD  60 0
D. S xq 
a2
 2 4 6 
2

Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC =2a, AB = a 3 , cạnh bên
AA’ = a. Khoảng cách từ A đến (A’BC) là

2 3 4 5
A. a B. a C. a D. a
7 7 7 7

Câu 20: Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh huyền BC = 2a, góc ACB  300 . Các
mặt bên hình chóp đều tạo với đáy những góc bằng 450 . Thể tích của khối chóp bằng:

2a 3 a3 a3 3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2  3 1 
2 2  3 1  
2 2  3 1  
3 2  3 1 
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại A, có AB = a, AC = a 3 . Các mặt bên hình
chóp đều tạo với đáy những góc bằng 60°. Diện tích toàn phần của hình chóp bằng:

16
3a 2 2 2a 2 3 3a 2 3 3a 2 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 3 2 5

Câu 22: Thể tích V của khối hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = a 3 , AC = 2a, mặt phẳng (A’BC)
tạo với đáy 1 góc bằng 600 .

A. V  a3 B. V  2a3 C. V  3a3 D. V  8a3

Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B, AB = a, SA = a 2 và SA vuông góc với đáy.
Gọi (P) là mặt phẳng qua A, vuông góc SC và cắt SB, SC lần lượt tại M, N. V là thể tích của khối chóp S.ANM:

2 3 2 3 2 3 2 3
V a V a V a V a
A. 6 B. 9 C. 18 D. 36

Câu 24: Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 3m x 8m. người ta cắt mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có
cạnh x để tạo ra hình hộp chữ nhật không nắp. Với giá trị nào của x thì thể tích khối hộp chữ nhật đạt giá trị lớn
nhất?

X X

A. x  1m 2 1 4
B. x  m C. x  m D. x  m
3 3 3

Câu 25: Một sợi đây không dãn dài 1m được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất được cuộn thành đường tròn,
đoạn thứ 2 được cuộn thành hình vuông.Tính tỉ số độ dài đoạn thứ nhất trên độ dài đoạn thứ 2 khi tổng diện tích
của hình tròn và hình vuông là nhỏ nhất.

 4 C. 1 
A. B. D.
 4  4

500 3
Câu 26: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng m .Đáy
3
hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m3.Hãy xác
định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất và chi phí đó là:

A. 74 triệu đồng B. 75 triệu đồng


C. 76 triệu đồng D. 77 triệu đồng

Câu 27: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Mặt phẳng (MBC) chia
khối chóp chóp thành 2 phần. Khi đó tỉ số thể tích của phần chứa đỉnh S và phần còn lại của khối chóp là:

17
3 3 1 5
A. B. C. D.
8 5 4 8

Câu 28: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Mặt phẳng qua A’B’ và trung điểm I của cạnh AC cắt BC tại J. Khi
đó tỉ số thể tích phần lăng trụ chứa điểm A và phần còn lại bằng:

A. 2 5 7 9
B. C. D.
3 5 4

Câu 29: Cho hình chóp tam giác S . ABC có AB  5a , BC  6a , CA  7 a . Biết rằng các mặt bên  SAB 
,  SBC  ,  SCA tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp.
A. 5a3 3 . B. 6a3 3 . C. 7a3 3 . D. 8a3 3 .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABC , có AB  5a , BC  6a , AC  7 a . Các mặt bên tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a3 3 8a3 2
A. . B. 8a 3 2 . C. 8a3 3 . D. .
3 3
Câu 31: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích
của nó:

A. không thay đổi B.tăng lên n lần C. tăng lên (n-1) lần D.giảm đi n lần

Câu 32: Cho điểm M nằm trong tứ diện đều cạnh a. Tổng khoảng cách từ M đến các mặt của tứ diện là:

2a a 6 a a 3
A. B. C. D.
3 3 2 2

Câu 33: Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là 40cm và chiều cao 1m. Mỗi mét
khối gỗ này có trị giá 3 triệu đồng. Hỏi khúc gỗ có giá bao nhiêu tiền?

A.1 triệu 600 nghìn đồng B. 480 nghìn đồng

C. 48 triệu đồng D. 4 triệu 800 nghìn

Câu 34: Nếu tăng kích thước hai cạnh của khối hộp chữ nhật lên 2 lần và giảm kích thước thứ ba lên 4 lần
thì thể tích khối hộp thay đổi như thế nào?

A.Thể tích không đổi B.Thể tích tăng lên 4 lần

C. Thể tích giảm đi 4 lần D.Thể tích tăng lên 8 lần

Câu 35: Khối nón có chiều cao h = 3cm và bán kính đáy r = 2cm thì có thể tích bằng:
4
A. 4 cm 3 B. cm 3 C. 16 cm 3 D. 4 cm2
3
Câu 36: Cho tam giác ABC vuông tại A Khi quay tam giác ABC quanh cạnh BC thì hình tròn xoay được
tạo thành là
A. Hai hình nón có chung đáy. B. Hình cầu. C. Hình nón. D. Hình trụ.
Câu 37: Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 , đường sinh bằng 2a , tính diện tích xung quanh của hình
0

nón đó
A. S xq  2 a 2 . B. S xq  4 a 2 . C. S xq   a 2 . D. S xq  3 a 2 .
Câu 38: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Tính thể
tích khói nón đó.

18
 a3 2  a2 2  a2 2  a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 12 2 4
Câu 39: Hình nón  N  có bán kính đáy bằng a 2 . Thiết diện qua trục của hình nón  N  là tam giác
vuông cân. Tính diện tích S của thiết diện đó
A. S  2a 2 . B. S  6a 2 . C. S  4a 2 . D. S  8a 2 . .
Câu 40: Hình trụ có bán kính bằng 5, khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ
bằng:
A. 10 B. 85 C. 95 D. 120
Câu 41: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính bằng 7 và chiều cao bằng 9 là:
A. 62 B. 63 C. 126 D. 128
Câu 42: Khối trụ có chiều cao h = 3cm và bán kính đáy r = 2cm thì có thể tích bằng:
A. 12 cm 3 B. 4 cm 3 C. 6 cm 3 D. 12 cm 2
Câu 43: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối trụ
tương ứng bằng:
A. 12 cm 2 B. 16 cm 2 C. 20 cm 2 D. 24 cm 2
Câu 44: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm, thiết diện qua trục là hình vuông. Diện tích xung quanh
của hình trụ bằng:
A. 16 cm 2 B. 64 cm 2 C. 32 cm 2 D. 24 cm 2
Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Một hình vuông ABCD có AB, CD lần
lượt là 2 dây cung của 2 đường tròn đáy và mặt phẳng (ABCD) không vuông góc với đáy. Diện tích hình
vuông đó bằng:
5a 2 5a 2 2
A. B. 5a 2 C. D. 5a 2 2
2 2
Câu 46: Khối cầu (S) có diện tích bằng 16 a , (a > 0) thì có thể tích là:
2

A.
32 3
3
 a cm3    
B. 32 a 3 cm3  
C. 16 a 3 cm3 D.
3
 a  cm3 
16 3

Câu 47: Khối cầu (S) có thể tích bằng 288  cm  thì có bán kính là:
3

A. 6 2  cm  B. 6 (cm) C. 6 6  cm  D. 6  cm 
Câu 48: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:
a 2 a 3
A. B. a 2 C. a D.
2 2
Câu 49: Mặt cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có thể tích là:
 a3  a3 4 a 3 4 a 3
A. B. C. D.
3 6 3 9
Câu 50: Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 4cm được thiết diện là hình tròn có
 
diện tích 9 cm2 . Thể tích của (S) là:

A.
250
3
  cm3  B.
1372
3
  cm3  C. 2304 cm3   D.
500
3
  cm3 
Câu 51: Cắt mặt cầu (S) có bán kính 10cm bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng 6cm được thiết
diện là hình tròn (C). Diện tích của (C) là:

19

A. 16 cm2  
B. 32 cm2  
C. 64 cm2  
D. 128 cm2 
Câu 52: Một khối cầu bán kính R, một khối trụ có bán kính R, chiều cao 2R. Tỉ số thể tích giữa khối cầu
và khối trụ bằng:
1 2 3
A. B. C. D. 2
2 3 2

20
21
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Nội dung:
1. Hàm số lượng giác, phương trình lượng giác; Hai qui tắc đếm; Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp;
Xác suất; Nhị thức Niu-tơn.
2. Phép biến hình, hình học không gian (hết bài Đường thẳng song song với mặt phẳng- sách
Hình học 11).
3. Lưu ý: Ôn tập củng cố bài giữa kì đã giao.
A. TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
x 1
A. y = cosx.sinx B. y = x.tanx C. y = x3+x-1 D. y 
x2
Câu 2. Cho hàm số y = cosx. Khẳng định nào đúng ?
 
A. Đồng biến trên mỗi khoảng   k 2 ;   k 2  với k  Z
2 
   
B. Nghịch biến trên mỗi khoảng    k 2 ;  k 2  với k  Z
 2 2 
3 5
C. Đồng biến trên mỗi khoảng (  k 2 ;  k 2 ) với k  Z
4 4
2 7
D. Nghịch biến trên mỗi khoảng (  k 2 ;  k 2 ) với k  Z
3 6
1
Câu 3. Điều kiện xác định của hàm số y = là:
tan x
   
A. x   k B. x   k C. x  k D. x  k
2 4 2 2
Câu 4. Nghiệm của phương trình cosx = 0 là: (cho k   )
 
A. x    k 2 B. x   k C. x  k D. x  k 2
2 2
1
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin2x = là:
2
    
A. x    k 2 B. x  k C. x    k 2 D. x    k 2
2 4 2 3 4

Câu 6. Nghiệm của phương trình 3 - 3tanx = 0 là:


  5 
A. x   k B. x   k 2 C. x   k D. x   k
6 2 6 3
 cos 2 x  cos x
Câu 7. Số nghiệm phân biệt x  [ ; ) của phương trình  0 là
2 2sin 2 x  sin x
1
A. 4 B. 1 C.2 D. 3
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 3 sin2x + cos2x = 1 là: (cho k   )
 2  
A. S  {k ;  k } B. S  {k 2 ;  k 2 } C. S  {  k } D. S  {  k }
3 3 6 3
Câu 9. Phương trình ẩn x: m.sin5x + 4.cos5x = 5 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m (; 3]  [3; ) B. m  3 C. m ≥ 5 D. 3  m  3
cos 2 x  1
Câu 10. Tập xác định của hàm số y =
cos x  1
A. D = R\{k  |k  Z} B. D = { k2  |k  Z } C. R\ {  + k2  |k  Z } D. R
Câu 11. Giải phương trình sin2x = 2cosx được số nghiệm phân biệt trong (0; 30  ) là:
A. 30 B. 45 C. 60 D. 15
Câu 12. Tổng các nghiệm của phương trình: (2cosx+1)(7sinx-5)(tanx-1) = 0 trong khoảng
(0; 2 ) .
A. 9 / 2 . B. 5 / 2 . C. 0. D.  / 2 .
Câu 13. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin x  2  m 1 sin x cos x   m 1 cos2 x  m có
2

nghiệm?
A. 0  m  1 . B. m  1 . C. 0  m  1 . D. m  0 .
CHƯƠNG 2 : ĐẠI SỐ TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
Câu 1. Từ các chữ số 0, 1,2,3,4,5,6,7 lập số tự nhiên có 5 chữ số. Số các số lập được là:

A. 105. B. 75. C. 85. D. 7.84.


Câu 2. Từ các chữ số 0, 2, 4, 5, 6, 7, 8 lập số tự nhiên chẵn có 4 chữ số, số các số lập được là:

A. 1470. B. 900. C. 600. D. 1176.

Câu 3. Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Số các số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó có mặt hai
chữ số 3 và 4 đứng ở hàng mười nghìn và hàng đơn vị, các chữ số khác xuất hiện không
quá một lần là:
A. 120. B. 240. C. 6720. D. 1200.

Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Trả lời các câu hỏi từ câu 4 đến câu 8.
Câu 4. Lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?
A. 2520. B. 2240. C. 6720. D. 1200.

Câu 5. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?

A. 1080. B.1008. C. 952. D. 3024.

Câu 6. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 3540?
A. 72 . B. 3539. C. 1252. D. 1253.

Câu 7. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, không chứa chữ số 0, chữ số 1 có mặt 2
lần, chữ số 6 có mặt ba lần, những chữ số khác có mặt không quá 1 lần.
2
A. 8820. B. 52920. C. 7610. D. 6600.
Câu 8. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau, trong đó phải có mặt ba chữ số
1; 2 và 3.
A. 1110. B. 5300. C. 2376. D. 2520.

Câu 9. Cho họ 13 đường thẳng song song với nhau và họ 10 đường thẳng song song với nhau
và không song song với 13 đường kia. Số hình bình hành tạo thành là:
A. 3510. B. 3500. C. 14.040. D. 8855.
Câu 10. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy 3 điểm phân biệt, trên cạnh BC lấy 5 điểm phân
biệt, trên cạnh CA lấy 6 điểm phân biệt biệt. Các điểm lấy thêm đó không trùng A, B, C.
Số ngũ giác lập được từ 5 trong các điểm lấy thêm đó là:

A. 2002. B. 240.240. C. 90. D. 855.


Câu 11. Một đội tuyển học sinh giỏi gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 3 học sinh
khối 10. Số cách lấy ra ba em sao cho mỗi khối có 1 em được chọn là:

A. 12. B. 60. C. 220. D. 120.

Câu 12. Đẳng thức nào sau đây đúng:

A. Ank = n(n-1)(n-2)..(n-k-1). B. Ank = C nk .k!. C. Ank = Annk . D. Ank = C nk .

Câu 13. Có 12 nam và 5 nữa . Số cách chọn 12 người mà nam không quá 10 là:
12
A. 6109. B. 6175. C. 6127. D. A17 .

Bài 14. Cho 8 miếng bìa ghi các số 1, 2, 3, 4, 4, 5, 5, 5. Số các số tự nhiên lẻ có 8 chữ số lập
được bằng cách xếp các miếng bìa đó cạnh nhau là:
A. 25200. B. 1260. C. 2100. D. 840.
Câu 15. Có bao nhiêu cách xếp 4 nam, 8 nữ thành một hàng ngang sao cho 4 nữ đứng cạnh
nhau.

A. 8709120. B. 967680. C.12!. D. 4838400.


Câu 16. Một trạm xăng có ba cột bơm xăng. Hỏi có tất cả bao nhiêu trường hợp xảy ra nếu có 5
người khách vào bơm xăng.

A. C53 . B. A53 . C. 525. D. 243.

Câu 17. Hệ số của x 6 trong khai triển của (2  x 2 )5 là:


A. -40 B. 10 C.15 D. 40
Câu 18. Hệ số của x 10 y 5 trong khai triển của (2x  y)15 là:
10
A. C15 B. 210 C155 C. 25 C155 D. 2C1510

3
1 8 1 1
Câu 19. Biết khai triển ( x 3  3
)  C80 (x 3 )8  C81 (x 3 )7 ( 3 )  C82 (x3 )6 ( 3 )2  ... Số hạng thứ 7 là:
x x x
A. 28x 6 B. 28x 5 C. 28 D. - 8 x 5
Câu 20. Tổng S  C101  C102  C103  .....  C109  C1010 là:
A. 10 B. 1024 C.1023 D. 1025
Câu 21. Tổng S  C60  2C61  4C62  8C63  16C64  32C65  64C66 là:
A. 0 B. 1 C. -1 D. 32
1 6
Câu 22. Số hạng không chứa x trong khai triển của (2x  ) là:
x2
A. 24 C64 B. 24 C64 C. 23 C63 D. 22 C64
Câu 23. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 3 là:
1 1 1 1
A. B C. D.
6 12 18 36
Câu 24. Gieo ngẫu nhiên con súc sắc bốn lần. Xác suất để đúng 2 lần được mặt 3 chấm là:
216 2 150 1
A. B. 4 C. 4 D.
6 4
6 6 36
Câu 25. Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu cân đối và đồng chất. Xác suất để cả ba đồng xu xuất hiện mặt
ngửa là:
1 3 1 1
A. B. C. D.
4 8 8 2
Câu 26. Một hộp đựng 5 bi trắng, 3 bi xanh và 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 bi từ hộp đó.
Xác suất để 4 bi được lấy ra có hai màu trắng và xanh là:
1 19 1 13
A. B. C. D.
6 21 3 42
Câu 27. Một tổ có 12 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh của tổ đó để trực
nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn là 3 học sinh nam:
1 11 11 1
A. B. C. D.
3 15 28 55
Câu 28. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc và một đồng xu một lần. Xác suất để số chấm xuất hiện
trên mặt con súc sắc là một số lẻ và đồng xu xuất hiện mặt ngửa:
1 1 5 1
A. B. C. D.
4 6 12 2
Câu 29. Bốn nam sinh và bốn nữ sinh được xếp ngồi vào 8 chiếc ghế kê thành hai dãy, mỗi dãy có
4 ghế đối diện nhau. Tính xác suất sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau:
1 8 11 3
A. B. C. D.
4 35 35 35
5 1 3
Câu 30. Cho hai biến cố A, B. Nếu P( A  B)  , P( AB)  , P(B)  thì P(A) bằng:
8 16 4
7 7 7 11
A. B. C. D.
16 8 4 16

4
Câu 31. Cho hai biến cố A, B độc lập. Nếu P( A)  0, 6; P( AB)  0, 24 thì P(B) bằng:
A. 0, 144 B. 0, 36 C. 0, 4 D. 0, 84
1 1
Câu 32. Cho hai biến cố A, B độc lập và P( A)  ; P( A  B)  thì P(B) bằng:
9 3
1 1 1 1
A. B. C. D.
12 4 27 3
Câu 33. Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 8
Câu 34. Cho phép thử có không gian mẫu   1,2,3,4,5,6. Cặp biến cố không đối nhau là:
A. A=1 và B = 2, 3, 4, 5, 6 B. C=1, 4, 5 và D = 2, 3, 6
C. E=1, 4, 6 và F = 2, 3 D.  và 
Câu 35. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để
tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá cơ là:
1 1 12 3
A. B. C. D.
13 4 13 4
B. TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC
CHƯƠNG 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
r
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   2; 3  . Hãy tìm ảnh của các điểm A 1; 1 qua
r
phép tịnh tiến theo vectơ v . A. A '  1; 2  B. A '  1; 2  C. A ' 1; 2  D. A '  1;1
r
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v  1; 3  và đường thẳng d có phương trình
2x  3y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến Tvr .

A. d ' : 2x  y  6  0 B. d ' : x  y  6  0 C. d ' : 2x  3y  6  0 D. d ' : 2x  3y  6  0

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình
r
x2  y 2  2x  4 y  4  0 . Tìm ảnh của  C  qua phép tịnh tiến theo vectơ v   2; 3  .

A. C '  : x2  y 2  x  2 y  7  0 B. C '  : x2  y 2  2x  2 y  7  0

C. C '  : x2  y 2  2x  2 y  7  0 D. C '  : x2  y 2  x  y  8  0

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho đường thẳng d : 3x  y  9  0 . Phép tịnh tiến theo
r
vectơ v có giá song song hoặc trùng với Oy biến d thành d ' đi qua điểm A 1;1 .
r r r r
A. v   0; 5  B. v  1; 5  C. v   2; 3  D. v   0; 5 

5
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 2x  3y  3  0 và
r
d ' : 2x  3y  5  0 . Cho v(a; b) có phương vuông góc với d và Tvr  d   d ' . Ta có (a –b) bằng

40 3 8 10
A. B. C. D.
13 13 13 13

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A 3;0 . Tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A
p
qua phép quay tâm O 0;0 góc quay . A. A 0; 3 . B. A 0;3 . C. A 3;0 . D. A 2 3;2 3 .
2

Câu 7. Trong mp tọa độ Oxy cho điểm A 3;0 . Tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A qua phép
p 3 3 3 3
quay tâm O 0;0 góc quay . A. A 0; 3 . B. A ; . C. A ; . D. A 3 2; 3 2 .
4 2 2 2 2

Câu 8. Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k 20 biến
đường thẳng d thành đường thẳng d ' ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Câu 9. Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD thỏa mãn AB 3CD. Phép vị tự biến
điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k là:
1 1
A. k 3. B. k . C. k . D. k 3.
3 3

Câu 10. Một hình vuông có diện tích bằng 8. Qua phép vị tự V I, 2 thì ảnh của hình vuông trên
có diện tích tăng gấp mấy lần diện tích ban đầu. A. 16. B. 2. C. 4. D. 8.

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép vị tự tâm I 2;3 tỉ số k 2 biến điểm M 7;2

thành điểm M' có tọa độ là: A. 10;2 B. 20;5 C. 18;2 D. 10;5

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1
2
y 5
2
4 và điểm I 2; 3 .
Gọi C' là ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2. Khi đó C' có phương trình là:
2 2 2 2 2 2 2 2
A. x 4 y 19 16. B. x 6 y 9 16. C. x 4 y 19 4. D. x 6 y 9 4.

CHƯƠNG 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG


QUAN HỆ SONG SONG
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng (α) cắt SA, SB, SC, SD tại M, N, P, Q. Giả
sử AB cắt CD tại I, MN cắt PQ tại J. Trong 4 khẳng định về giao tuyến của mặt phẳng
(SAB) và mặt phẳng (SPI) là: (I) SI (II) SJ (III) IJ (IV) SC.
Số khẳng định đúng là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm AB; N thuộc cạnh AD sao cho DN = AD. Mặt
phẳng (CMN) cắt BD tại K. Tính tỉ số : A. B. C. D.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, M,N,P là trung điểm AB,
AD, SC. Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q. Tính tỉ số A. B. C. D.

6
Câu 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P là các điểm thuộc cạnh AB, AC, BD sao cho M là
trung điểm AB; NA = 2NC; BP = 2PD; MN cắt BC tại Q; PQ cắt CD tại R. Xác định thiết
diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện đã cho.
A. Tam giác MNP B. Tam giác MPQ C.Tứ giác MNRP D. Tam giác MNR
Câu 5 . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q là các điểm trên các cạnh AB, BC, CD, DA sao
cho MN và PQ cắt nhau tại I. MQ và BD không song song . Trong các khẳng định
(I) Ba điểm A, C, I thẳng hàng (II). MQ, NP, BD đồng quy
(III) MQ và BD có điểm chung (IV). IQ và BD có điểm chung
Số khẳng định đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N, P là
trung điểm AB, BC, SO. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và hình chóp.
A.Tam giác (MNP) B. Tam giác MNH (H là giao điểm (MNP) và SD)
C. Tứ giác D. Ngũ giác
Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm BC, BD; P là điểm bất kỳ thuộc cạnh
AB. (P không trùng với A, B). Giao điểm của AN và DP là I; giao điểm của AM và CP là J.
Khẳng định nào đúng?
A. MN // IJ B. MN có thể cắt IJ C. IJ có thể cắt CD D. MN có thể cắt CD
Câu 8. Cho hình lập phương ABCDA 1B1C1D1. Gọi E, F là trung điểm B 1C1và C1D1. Thiết
diện tạo bởi mặt phẳng (AEF) và hình lập phương là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C.Hình bình hành D. Ngũ giác
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD (AB không song song với CD). Gọi E là một điểm trên SC (
không trùng với S và C); F là giao điểm của mp (ABE) với SD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Thiết diện của hình chóp với mp (ABE) là một tứ giác.
B. Ba đường thẳng AB, DC và FE đồng quy tại J.
C. Điểm J nằm trong mp (ABE).
D. Các mệnh đề trên đều đúng.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song.
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. SC B. SB C.SO D. SI
Câu 11. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A.Ba điểm phân biệt B. Một điểm và một đường thẳng
C, Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm phân biệt
Câu 12. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định được bao nhiêu
mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đó.
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 13. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD, AB,
CD, AD, BC. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng
7
A). P, Q, R, S B). M, P, R, S C). M, R,S, N D). M,N,P,Q
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD. thiết diện của mặt phẳng (P) tùy ý
với hình chóp không thể là:
A. Lục giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. tam giác
C. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phần I: LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP, XÁC SUẤT
I.1-Lượng giác:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:

cot( x  )
a) y 
6
b) y 
tan x
c) y  6

cot x  1 1  cosx cos(x  )
6

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:

a) y  3cos( x  )  5 . b) y  3  2 1  cos 2 x . c) y  cos 4 x  cos 2 x  3 .
6
 5 2sin x  3cosx  1
d) y = |cosx|+4 với x  ( ; ] . e) y 
3 6 sin x  2cos x  3
Bài 3 : Giải các phương trình sau:
a) 4sin22x - cos2x +1 = 0. b) sin8x - 2cos4x = 0. c) cos2x + 3sinx -4 = 0
d) cos2x + sinx – cosx =0 e) 3 sin 4 x  cos 4 x  2 f) 3 sin3x - 2cos7x.cos4x = cos11x.
g) cos2x + 2sinx.cosx + 5sin2x = 2. h) sin4x = -cos3x.
i) (2sinx - 1)(2sin2x + 1) = 3 - 4cos2x j) tanx + 3cotx – 4 = 0.
sin2 x  cosx cos 2 x(cos x  1)
k). 0 l)  2(1  sin x)
2cos x  3 sin x  cos x
m) sin2x + sin23x+sin25x = 3/2. n) cos2x + cos22x + cos23x + cos24x = 2
Bài 4: Giải các phương trình sau:
6x 8x
a*) sinx + sin3x + sin5x +……+sin1000x = 0 b) 2cos2 + 1 = 3cos
5 5

e) sin(  cosx) = 1. f) sin10x + cos10x = 1


1
g) cos 3x. sin 2 x  cos 4 x. sin x  sin 3x  1  cos x . h) cos 3x  1  3 sin 3x .
2

i) 4sinx.cosx - 2(sinx + cosx) + 1 = 0. j) sin x  cos x + 4sin2x = 1.

Bài 5: Tìm m để:


a) Pt sin2x – sinx + 3 – m = 0 có nghiệm
  4 
b) Pt cos2x – cosx + 3 –2m = 0 có nghiệm x   ; 
2 3 
c) Pt tan2x – 2tanx + m = 0 có nghiệm
d) Pt 3m.sin3x + 2.cos3x = m – 1 có nghiệm
I.2–Đại số tổ hợp:
8
Bài 1:Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1 1 1 An11 143
a) x  x  x b)   0.
C 4 C5 C6 Pn  2 4 Pn 1
Bài 2: Tính các tổng sau:
a) S  C50  2C51  2 2 C52  23 C53  2 4 C54  25 C55
1 1 2 1 3 1
b) S  4 n [Cn0  Cn1  2
Cn  3 Cn  ...  (1) n n Cnn ]
4 4 4 4
c) S  C20n  32 C22n  34 C24n  ...  32 n C22nn
d) S  C21n1  C22n1  C23n1  ...  C2nn1
An41  3C n3
e) S  ,biết Cn21  2Cn22  2Cn23  Cn24  149
(n  1)!
Bài 3:
n
 2 1
1) Tìm hệ số của x trong khai triển  x  6  , x  0 ,biết Cn4  Cn3  7(n  3)
8 3 3

 x 
2*) Tìm hệ số củasố hạng chứa x5 trong khai triển 3x( x  x  1) ,biết Cn  6Cn  6Cn  9n  14n
3 n 1 2 3 2

Tính tổng các hệ số của khai triển đó.


n
 3 2
3) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2 x  x 2  , x  0 ,biết C14  C14  2C14
n n 2 n 1

 
4) Khai triển (3x  2)  a0  a1 x  a2 x  ...  a9 x . Tìm max {a0, a1,a2,…,a9}.
9 2 9

Bài 4: Cho các chữ số 0, 1, 2, …, 9. Lập ngẫu nhiên một số tự nhiên có 5 chữ số. Gọi  là
không gian mẫu. Tính xác suất
a) Số lập được chia hết cho 5
b) Số lập được là số có 5 chữ số khác nhau, không chứa chữ số 0, và có đúng 3 chữ số chẵn
c) Số lập được có tổng là một số lẻ
d) Số lập được chia hết cho 13. (chú ý: cứ 13 số tự nhiên liên tiếp thì có 1 số chia hết cho 13)
Bài 5: Trong một hộp kín đựng 2 bi đỏ,6 bi đen và 8 bi xanh giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 6 bi
trong hộp .Tính xác suất để 6 bi lấy ra:
a) Không có bi xanh b) Có ít nhất 1 bi xanh
c) Số bi đen bằng số bi xanh d) Đủ ba màu
Bài 6: Gọi S là tập các số có 5 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Lấy
ngẫu nhiên hai số thuộc tập S, tính xác suất để tích hai số đó là 1 số lẻ.

Bài 7:Xác suất bắn trúng hồng tâm của 1 người bắn cung là 0,3.Tính xác suất để trong 3 lần bắn
độc lập:
a) Người đó bắn trúng hồng tâm đúng 1 lần.
b) Người đó bắn trúng hồng tâm ít nhất 1 lần.

9
Phần II: HÌNH HỌC
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (-2;1),đường thẳng d: x - 3y + 2 = 0 và đường
tròn (C) có pt: x2 + y2 + 2x – 6y + 1 = 0.Tìm tọa độ điểm ảnh của M,phương trình đường thẳng
d’ là ảnh của d, phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ
r
v  (1;4) và phép vị tự tâm M, tỉ số 2.
Bài 2:Cho 2 đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0 và d’: 2x – y - 1 = 0.
a) Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ? Xác định phép tịnh tiến biến d thành d’
sao cho độ dài véc tơ tịnh tiến là nhỏ nhất.
b) Phép tịnh tiến theo véc tơ v cùng phương với trục Ox biến d thành d’.Tìm phương trình
Parabol là ảnh của (P) : y = 3x2 – 6x - 2 qua phép tịnh tiến theo véc tơ v .
Bài 3 :Cho (C1): x 4 2 y 19 2 4. , (C2) x 6 2 y 9 2 4. và A(-3;1), B(1;5). Biết điểm M
thuộc (C1) và N thuộc (C2) sao cho ABNM là hình bình hành. Tìm tọa độ của M hoặc N
Bài 4 : Cho phép vị tự tâm O tỉ số k ; khẳng định đó chính là trong phép đồng dạng tỉ số k là
đúng hay sai? Tại sao? Phép tịnh tiến, phép quay có là phép đồng dạng không? Tại sao?
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi.Lấy M,N,K lần lượt thuộc các cạnh
AB,AD,SA.
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (MNK) và (SAC).
b) Xác định giao điểm của MK và mặt phẳng (SBD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNK).
Bài 6: Cho tứ diện ABCD.Gọi M,N thứ tự là trung điểm của BC và AC,K là điểm thay đổi trên
cạnh AD.
a) Xác định thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (MNK).Xác định vị trí của điểm K
để thiết diện là hình bình hành.
b) Gỉa sử K không là trung điểm cạnh AD.Gọi I là giao điểm của BD và mặt phẳng
(MNK).Chứng minh NK,MI,CD đồng quy tại O.
c) Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABO) và (MNK).Chứng minh d song song với mặt
phẳng (ABC).
Bài 7: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N thứ tự là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ABD.
a) Chứng minh MN//CD.
b) Gọi E là trung điểm CD, P thuộc AE sao cho AE=3AP. Tìm K, H là giao điểm của
(MNP) với AC, AD ( tương đương : tìm giao tuyến của mp(MNP) và mp(ACD) )
c) Tìm thiết diện mp(MNP) cắt tứ diện. Gọi I là giao điểm cua (MNP) với BC. Tính tỉ số
BI/BC
Bài 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O.Gọi M,N lần lượt là trung điểm của
SB và SD, P thuộc cạnh SC (P không trùng với trung điểm của SC).
a) Chứng minh MN // (ABCD)
b) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABP) và (SBD).

10
c) Xác định giao điểm Q của SA với mặt phẳng (MNP).
d) Gọi I, J, K lần lượt là giao điểm của QM và AB, QP và AC, QN và AD.Chứng minh
I,J,K thẳng hàng.
Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang đáy lớn AB.Gọi M, N lần lượt là trọng tâm
tam giác SAD và tam giác SBC.
a) Chứng minh MN // mp(SAD) ; MN // mp(SCD)
b) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) ; mp (SAB) và mp(SCD)
c) Xác định giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN). Tìm thiết diện mp (DMN) cắt hình
chóp. Thiết diện là hình gì ?
d) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (AMN).
e) Gọi K là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh MK // (SAB).

……………………………………Hết………………………………….

11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI NỘI DUNG ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: TOÁN - KHỐI : 10

Nội dung ôn tập:


1) Mệnh đề,tập hợp,hàm số bậc nhất ,hàm số bậc hai,phương trình,hệ phương trình,bất đẳng thức.

2) Véctơ và các phép toán cộng trừ véctơ,phép nhân véctơ với 1 số,hệ trục tọa độ,GTLG của 1 góc bất
kì từ 00 đến 1800, tích vô hướng của 2 véctơ.

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

A. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

1. Các phần tử của tập hợp M = {x ∈ R / 2x2 – 5x + 3 = 0} là:


A. M = {0} B. M = {1} C. M = {1,5} D. X = {1; 1,5}
2. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng?
A. {x ∈ Z / |x| < 1} B. {x ∈ Z / 6x2 – 7x + 1 = 0}
C. {x ∈ Q / x2 – 4x + 2 = 0} D. {x ∈ R / x2 – 4x + 3 = 0}
3. Cho hai tập hợp: X = {n ∈ N / n là bội số của 4 và 6}
Y = {n ∈ N / n là bội số của 12}
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. X  Y B. Y X C. X = Y D. ∃ n: n ∈ X và n ∈ Y
4. Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 30 B. 15 C. 10 D. 3
5. Cho các tập hợp A   ;5 , B   3;   , C   2;4 .Tính (A ∩ B) ∪ (A ∩ C)?
A. [1; 2] B. (– 2; 5) C. (0; 1] D. [– 2; 1]
6. Tập hợp A = {x ∈ R / (x – 1)(x + 2)(x + 4x) = 0} có bao nhiêu phần tử?
3

A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
7. Phần bù của B   2;1 trong là
A.  ;1 . B.  ; 2  1;   . C.  ; 2  . D.  2;  .
8. Cho ba tập hợp: A = (– 1; 2], B = (0; 4] và C = [2; 3]. Tính (A ∩ B) ∪ C?
A. (– 1; 3] B. [2; 4] C. (0; 2] D. (0; 3]
 5
 
9. Cho A  2;  và B   ;  . Khi đó  A  B    B \ A là
2 

 5   5  5
A.  ; 2  . 
B. 2;  .  C.  ; . D.  ; .
2 
 2   2  
10. Tập hợp [– 2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây?
A. (– 2; 1) B. (– 2; 1] C. (– 3; – 2) D. (– 2; 5)

B. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

1.Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  2 x  1  x  3.


A. D   ;3. B. D  1;3. C. D  3;   . D. D   3;  .
 1
 ; x 1
2.Tìm tập xác định D của hàm số f  x    2  x .
 2  x ; x 1

___________________________________________________________________________________
Trang 1
A. D  R B. D   2;   . C. D   ;2 . D. D  R \ 2.
x  2m  2
3.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  1;0  .
xm
m  0 m  0
A.  . B. m  1. C.  . D. m  0.
 m  1  m  1
2x 1
4.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên R.
x  6x  m  2
2

A. m  11. B. m  11. C. m  11. D. m  11.


5.Cho hàm số f  x   x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f  x  là hàm số lẻ. B. f  x  là hàm số chẵn.
C. f  x  là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. D. f  x  là hàm số không chẵn, không lẻ.
6.Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  x 2018  2017. B. y  2 x  3.
C. y  3  x  3  x . D. y  x  3  x  3 .
7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  x  1  x 1 . B. y  x  3  x  2 .
C. y  2 x3  3x. D. y  2 x 4  3x 2  x.
8.Đường thẳng y  ax  b đi qua hai điểm A 1;3 và B  2;4  có phương trình là:
A. y  x  2 B. y  2 x  1 C. y  x  2 D. y   x  2
9. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x  2 .
B. y  2  x .
C. y  2 x  2 .
D. y  x  2 .

1 3
10.Đồ thị của hàm số y  ax  b song song với đường thẳng y  x  và đi qua giao điểm của hai đường
2 4
1
thẳng y   x  1 và y  3 x  5 với giá trị nào của a và b là:
2
 1  1  1
 1  a  a  a
a   2  2  2
A.  2 B.  C.  D. 
b  1 b  13 b  17 b  15

 7  7 
 7
11.Giá trị của a để ba đường thẳng y  2 x ; y  x  3 và y  ax  6 đồng quy là:
A. a  6 . B. a  5 . C. a  4 . D. a 7.
12.Đường thẳng y   2m  5 x  m  3 luôn đi qua điểm cố định có tọa độ là
 1 1 1 1  1 1
A.   ;  B.  ;  C.   ;   D.  0;3
 2 2 2 2  2 2
13.Cho điểm A  0;2 m  và B  m;0  . Tìm m để tam giác OAB có diện tích bằng 5
A. m   5 B. m  5 C. m  5 D. m   5
14.Giá trị nào của k thì hàm số y   k – 1 x  k – 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k  1 B. k  1 C. k  2 D. k  2 .
15.Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  2 x  m  1 có giá trị nhỏ nhất trên 1;3 bằng 3 ?
___________________________________________________________________________________
Trang 2
A. m  2 B. m  4 C. m  0 D. m  1
16.Đồ thị hàm số bậc hai y  x  2 x  1
2

A. Có trục đối xứng x  0 . B. Có tọa độ đỉnh I  1; 2 .


C. Cắt trục Oy tại điểm có tọa độ  0; 2  . D. Có bề lõm hướng xuống dưới.
17.Cho hàm bậc hai y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình bên.
Chọn khẳng định sai
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ  3;0  .
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x  2 .
C. Hàm số có hệ số a  0 .
D. Đồ thị hàm số có đỉnh A  2;1 .

18.Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c  a  0  .Chọn mệnh đề đúng


trong các mệnh đề sau

 b
A. Nếu a  0 hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng tại x   .
4a 2a
 b
B. Nếu a  0 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng tại x   .
4a 2a
 b
C. Nếu a  0 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng  tại x   .
4a 2a
 b
D. Nếu a  0 hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng  tại x   .
4a 2a
19.Tìm khẳng định sai
A. Parabol y  2 x 2  4 x  7 có trục đối xứng là x  1 .
 5 1
B. Paraol y  3x 2  5 x  2 có tọa độ đỉnh I   ;   .
 6 12 
C. Parabol y  x 2  5x  6 cắt trục hoành tại A 1;0  và B  6;0  .
D. Parabol y  3x 2  6 x  1 đồng biến trên  2017; 1 .
20.Chọn khẳng định đúng. Hàm số y  2 x2  4 x  1
A. Đồng biến trên khoảng  ; 3 và nghịch biến trên khoảng  3;   .
B. Nghịch biến trên khoảng  ; 3 và đồng biến trên khoảng  3;   .
C. Đồng biến trên khoảng  ; 1 và nghịch biến trên khoảng  1;   .
D. Nghịch biến trên khoảng  ; 1 và đồng biến trên khoảng  1;   .
21.Cho hàm số y  f  x   x 2  x  1  m  m2 , m  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f  1  f  1 . B. f  1  f  1  0 . C. f  1  f  2  . D. f  2   f  2   0 .
22. GTLN của hàm số y  x 2  3x  1 trên đoạn [-1;1] là:
A. 9 B. 4 C. 3 D. -3
23.Đồ thị phía bên là của hàm số nào:

___________________________________________________________________________________
Trang 3
A. y  x 2  2 x  3 .
B. y   x 2  2 x  3 .
C. y  5 x 2  2 x  3 .
D. y  2 x 2  4 x  3 .

24.Cho parabol  P  : y  ax2  bx  c có đồ thị như hình dưới. Khi đó,

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
25.Gọi (P) là đồ thị của hàm số f  x    x2  4x  3 dưới đây. Tập hợp các giá trị của x sao cho f  x   0 là:

A. 1  x  3 . B. 1  x  3 . C. x  1; x  3 . D. x  3 .
26.Đồ thị phía bên đây là của hàm số nào:
A. y  x2  2 x  3 .
B. y   x2  2 x  3 .
C. y  x 2  2 x  3 .
D. y  x 2  2 x  3 .

27.Đồ thị bên là của hàm số nào:


A. y  5x2  2 x  7 .
1
B. y   x 2  2 x  3 .
2
C. y  x  2 x  3 .
2

D. y  x 2  2 x  3 .
28.Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình dưới. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x)  m có
2 nghiệm phân biệt.

___________________________________________________________________________________
Trang 4
A. m  4 . B. m  4 . C. m  0 . D. m  4 .
29.Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x)  m có 1
nghiệm.
A. m  5 .
B. m  5 .
C. m  0 .
D. m  0 .

30.Khi quả bóng được đá lên, nó đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một
cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính bằng giây), kể từ khi quả bóng
được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m.
Sau 1 giây nó đạt độ cao 8,5 m và sau 2 giây sau khi đá lên nó đạt độ cao 6 m. Hãy tìm hàm số bậc hai biểu
thị độ cao h theo thời gian t có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.
A. y  4,9t 2  12, 2t  1, 2 . B. y  4,9t 2  12, 2t  1, 2 .
C. y  4,9t 2  12, 2t  1, 2 . D. y  4,9t 2  12, 2t  1, 2 .

C. PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH

1. Cho phương trình: 3x  4 y  7 . Cặp số  x; y  nào sau đây là một nghiệm của phương trình?
A.  x; y   1; 1 . B.  x; y    1;1 . C.  x; y   1; 2  . D.  x; y   1; 1 .
2.Tổng các nghiệm của phương trình x  2  2 x  2 bằng:
1 2 20
A. . B. . C. 6 . D. .
2 3 3
3.Phương trình  x  1  3 x  1  2  0 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4.
4.Tìm giá trị của tham số m để phương trình x  3mx  m  5  0 có nghiệm x  2 .
2

1 1
A. m   . B. m  . C. m  5 . D. m  5 .
5 5
5.Phương trình mx 2  2mx  3m  4 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
4 4 4 4
A. m   hoặc m  0 . B. m   hoặc m  0 . C.   m  0 . D.   m 0.
3 3 3 3
6.Phương trình x 2  (m  1) x  1  0 vô nghiệm khi và chỉ khi
A. 3  m  1 . B. m  3 hoặc m  1 . C. m  3 hoặc m  1 . D. 3  m  1 .
7.Tập nghiệm của phương trình  x  4 x  3  5  2 x là
2

14  14  9 
A.  ; 2  . B.  ;3 . C.  ; 2  . D. 2 .
5  5  5 
8.Phương trình 2 x  4  x 1  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
x 5
2
9.Điều kiện xác định của phương trình x  2   0 là:
7x
A. 2  x  7 . B. x  2 . C. x  7 . D. 2  x  7 .
___________________________________________________________________________________
Trang 5
10.Phương trình 2 x  4  2 x  4  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
11.Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x 2  3x  0
A. x2 x  3  3x x  3 . B. x2  x2  1  3x  x2  1 .
1 1
C. x 2  x  2  3x  x  2 . D. x 2   3x  .
x 3 x 3
12.Cho phương trình 2 x2   2m 1 x  2m  3  0 * với m là tham số. Phương trình * có hai nghiệm phân
biệt. Khi đó tất cả các giá trị m tìm được là:
5 5 5 5
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
13.Tìm m để phương trình  m  4  x  m  m  2  vô nghiệm?
2

A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .
14.Phương trình x  7mx  m  6  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
2

A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 .
15.Cho hàm số x  m  2  2 x  m  0 . Tìm m để phương trình xác định với mọi x  1
1
A. m  2 . B. 1  m  2 . C. m  1 . D.  m  1 .
3
16.Phương trình x  3x tương đương với phương trình:
2

A. x 2 x  3  3 x x  3 . B. x2  x2  1  3x  x2  1 .
1 1
C. x 2  x  2  3x  x  2 . D. x 2   3x  .
x 3 x 3
x  x  2
17.Cho hai phương trình: x  x  2  3  x  2 1 và  3  2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
A. Phương trình (1) và (2) là hai phương trình tương đương.
B. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
C. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) .
D. Cả A, B, C đều sai.
3x  1 6
18.Tập nghiệm của phương trình:   2 là:
2x  3 x  2
A.  . B. 4 . C. 4;1 . D. 1 .
x2  1 10
19.Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?
x2 x2
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô nghiệm.
20. Phương trình x  x  1 x  1  0 có bao nhiêu nghiệm?
2

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
21.Cho phương trình x  3mx  mx  m  4  m  m . Phương trình có nghiệm x  1 khi:
3 2 2

A. m . B. m  1 ; m  3 . C. m  1 . D. m  3 .
ìï x - 3y + 5 = 0
ï
22. Giải hệ phương trình íï 2y - 4 = 0 có nghiệm là
ïî
A. (1;2) . B. (- 1; - 2) . C. (10;5) . D. (- 10; - 5) .
ìï x + 2y - 3z + 4 = 0
ïï
ï
23. Giải hệ phương trình íï 2x - y + x = 3 có nghiệm là
ïï 3x + 2z = 9
ïî

___________________________________________________________________________________
Trang 6
æ35 24 5 ÷ö æ29 34 15 ÷ö æ19 48 61 ÷ö
A. (1;2;3) . B. çççç ; ; ÷÷ C. çççç ; ; ÷÷÷ . D. çççç ; ; ÷÷÷ .
è17 17 17 ÷ø è13 13 13 ø è17 17 17 ø
24. Cho phương trình x2 – 3x + 2 = 0. Tính tổng hai nghiệm của phương trình đã cho.
A. 3. B. – 3. C. 2 D. -2.
25. Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm?
A. m = 0. B. m = 1. C. m = 0 và m = 1. D. m =-1.
26. Giải phương trình 5x + 6 = x - 6.
A. x = 15. B. x = 2; x = 15. C. x = 2. D. x = 6.
27. Tìm tham số m để phương trình: (m - 5)x + 2m - 4 = 0 có nghiệm duy nhất.
A. m ¹ 5 . B. m = 5 . C. m = 2 . D. m ¹ 2 .
4 2
28. Phương trình x + 4x - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực .
A. 2 B. 2. C. 3. D. 4.
29. Tìm tất cả tham số m để phương trình x - 4x + m + 2 = 0 có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn điều kiện
2

x 12 + x 22 = 10 .
A. m = 1 . B. m > 2 . C. m = - 5 . D. m = - 1 .
30.Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  0;2017 để phương trình x 2  4 x  5  m  0 có hai
nghiệm phân biệt?
A. 2016 . B. 2008 . C. 2009 . D. 2017 .

D. BẤT ĐẲNG THỨC

1. Tìm mệnh đề đúng:


1 1
A. a  b  ac  bc B. a  b  
a b
C. a  b và c  d  ac  bd D. Cả A, B,C đều sai
2.Tìm mệnh đề sai sau đây với a, b, c, d > 0.
a a ac a a ac
A.  1   B.  1  
b b bc b b bc
a c a ac c
C.     D. Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên sai.
b d b bc d
3. Cho a, b, c > 0 . Xét các bất đẳng thức sau: Bất đẳng thức nào đúng:
a b a b c 1 1 1 9
I.   2 II.    3 III.   
b a b c a a b c abc
A. Chỉ (I) đúng B. Chỉ (II) đúng C. Chỉ (III) đúng D. Cả ba đều đúng.
4. Cho bất đẳng thức: a  b  a  b .Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
A. a = b B. ab  0 C. ab ≥ 0 D. ab = 0

5. Cho a, b, c, d với a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. a  c  b  d B. a  c  b  d C. ac  bd D. a 2  b 2
6. Cho ba số a, b, c. Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. a  b  2 ab B. a  2b  3c   14a 2  b 2  c 2 
2

C. ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2 D. Ba câu A, B, C
7. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. a 2  ab  ac B. ab  bc  b 2
C. b 2  c 2  a 2  2bc D. b 2  c 2  a 2  2bc

___________________________________________________________________________________
Trang 7
8.Cho hai số a và b có tổng bằng 3. Khi đó tích hai số a và b ?
A. Có giá trị nhỏ nhất là 9/4. B. Có giá trị lớn nhất là 9/4.
C. Có giá trị lớn nhất là 3/2. D. Không có giá trị lớn nhất
9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   x 2  3x, x  R là ?
3 9 27 81
A.  B.  C.  D. 
2 4 4 8

10. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  


2
là ?
x  5x  9
2

11 4 11 8
A. B. C. D.
4 11 8 11

11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x  , x  0 là ?


3
x
A. 4√3 B. √6 C. 2√3 D. 2√6
x2
12. Giá trị lớn nhất của hàm sô f  x   , x  2 là:
x
1 2 2 1
A. B. C. D.
2 2 2 2 2
13. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x ?
A. x  x B. x   x C. x  x 2 D. x  x
2

14. Cho hai số thực a, b tùy ý . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. a  b  a  b B. a  b  a  b
C. a  b  a  b D. a  b  a  b

15. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  7a 2  11b 2 biết a, b thỏa mãn 3a − 5b = 8 là ?
2644 2466 2464 2264
A. B. C. D.
137 137 137 137

E. HÌNH HỌC

1.Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC Hỏi cặp vec tơ nào sau đây
cùng hướng?
A. ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝐵 và 𝑀𝐵 ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ và ⃗⃗⃗⃗⃗
B. 𝑀𝑁 𝐶𝐵 C. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝑀𝐴 và 𝑀𝐵 D. ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗
𝐴𝑁 và 𝐶𝐴

2.Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD Đẳng thức nào sau đây là đẳng
thức sai?
A. OB  DO B. AB  DC C. OA  OC D. CB  DA
3.Cho a điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. AB  BC  AC B. CA  AB  BC C. BA  AC  BC D. AB  AC  CB

4.Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó, AB  DC  BC  AD bằng vec tơ nào sau đây?
A. 0 B. BD C. AC D. 2DC

5.Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. MA  MB  0 1
B. MA   AB C. MA  MB D. AB  2MB
2
___________________________________________________________________________________
Trang 8
6.Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C , với AB  2a, AC  6a . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức
đúng?
A. BC  2 AB B. BC  4 AB C. BC  2 AB D. BC  2BA
7.Cho hệ trục tọa độ (O; i; j ) . Tọa độ i là:
A. i  (1; 0) B. i  (0;1) C. i  ( 1; 0) D. i  (0; 0)
8.Cho a  (1; 2) và b  (3; 4) . Tọa độ c  4a  b là:
A. (1; 4) B. (4;1) C. (1; 4) D. (1; 4)

9. 12.Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(0;3) và B(3;1) . Tọa độ điểm M thỏa MA  2 AB là:
A. M (6; 7) B. M ( 6; 7) C. M (6; 1) D. M (6; 1)

10.Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A(1; 2), B(0;3), C (3; 4), D(1;8) . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho
thẳng hàng?
A. A, B, C B. B, C , D C. A, B, D D. A, C , D

11.Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. GA  2GM  0 B. GA  GB  GC  0
C. AM  2MG D. AG  BG  CG  0

12.Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm M (2;3), N (0; 4), P(1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC , CA, AB của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A là:
A. A(3; 1) B. A(1;5) C. A( 2; 7) D. A(1; 10)

 13 
13.Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có A(2; 3), B(4;5) và G  0;   là trọng tâm tam
 3
giác ADC . Tọa độ đỉnh D là:
A. D (2;1) B. D(1; 2) C. D(2; 9) D. D(2;9)

14.Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có A(1;3), B(2;0), C (2; 1) . Tọa độ điểm D là:
A. (4; 1) B. (5; 2) C. (2;5) D. (2; 2)

15.Cho ABC vuông tại A và AB  3, AC  4 . Vec tơ CB  AB có độ dài bằng


A. 13 B. 2 13 C. 2 3 D. 3

16.Trong mặt phẳng Oxy , cho a  (2;1), b  (3; 4), c  (7; 2) . Tìm m và n để c  ma  mb ?
22 3 1 3 22 3 22 3
A. m   ; n  B. m  ; n  C. m  ; n  D. m  ; n 
5 5 5 5 5 5 5 5

17.Trong mặt phẳng Oxy , cho A  m 1;2 , B  2;5  2m và C  m  3;4 . Tìm giá trị m để A, B, C thẳng
hàng?
A. m  3 B. m  2 C. m  2 D. m  1

18.Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a , M là trung điểm của BC , vec tơ CA  MC có độ dài là:
3a a 2a 3 a 7
A. B. C. D.
2 2 3 2

19.Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB  2MC . Chọn phương án đúng trong biểu
diễn vec tơ AM theo hai vec tơ AB, AC .

___________________________________________________________________________________
Trang 9
1 2 1
A. AM  AB  AC B. AM  AB  AC
3 3 3

1 1 1
C. AM  AB  AC D. AM  AB  2 AC
3 3 3

20.Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. AI  AB  AD B. AI  AB  AD
2 2 3 3

1 1 1
C. AI  AB  AC D. AI  AB  BI
2 2 2

21.Cho hai vec tơ a , b ngược hướng. Khi đó:


A. a  b cùng hướng với a nếu a  b B. a  b cùng hướng với a nếu a  b

C. a  b cùng hướng với a D. a  b cùng hướng với b

22.Gọi G là trọng tâm của tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Vec tơ GB  GC có độ dài là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 2 3

23.Cho tam giác ABC sao cho BA  BC  BA  BC . Khi đó:


A. Tam giác ABC vuông tại B B. Tam giác ABC vuông tại A

C. Tam giác ABC vuông tại C D. Tam giác ABC là tam giác đều

24.Cho ABC vuông tại A và AB  a, BC  2a . Khi đó tích vô hướng AC.CB bằng:


A. 3a
2 2
C.  a
2 D. Đáp án khác
B. a

25.Cho các điểm A 1;1 , B  2;4 , C 10; 2  . Khi đó tích vô hướng BACB
. bằng:
A. 30 B. 10 C. -10 D. -3

 
26.Cho các điểm A 1;2 , B  1;1 , C 5; 1 . Giá trị cos AB, AC bằng:
1 3 3 D. Đáp án khác
A. B. C.
2 2 7
27.Cho 4 điểm A 1;2 , B  1;3 , C  2; 1 , D  0; 2  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ABCD là hình vuông B. ABCD là hình chữ nhật

C. ABCD là hình thoi D. ABCD là hình bình hành

 3
28.Cho 4 điểm A 1; 2  , B  2; 4  , C  0;1 , D  1;  . Khẳng định nào sau đây đúng?
 2
A. AB cùng phương với CD B. AB  CD
C. AB  CD D. Đáp án khác

2
29. Biết sin    90    180  . Hỏi giá trị của tan  bằng bao nhiêu?
3

___________________________________________________________________________________
Trang 10
2 5 2 5
A. 2 . B. 2 . C. 
. D. .
5 5
30. Cho  là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin   0 . B. cos   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
     
uuur uuur uuur uur uur uuur
31. Cho tam giác ABC tìm AB, BC  BC, CA  CA, AB .
A. 90 . B. 180 . C. 270 . D. 360 .
32.Cho ABC với A 1;4 , B  3;2  , C  5;4  . Chu vi ABC bằng bao nhiêu?
A. 4  2 2 B. 4  4 2 C. 8  8 2 D. Đáp án khác

 
33.Cho a  1; 2  , b   4;3 , c   2;3 . Giá trị của biểu thức a b  c là:
A. 18 B. 0 C. 28 D. 2

34.Cho hai véc tơ a   1;1 ; b   2; 0  . Góc giữa hai véc tơ a , b là


A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 135 .
35.Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  4a , đáy nhỏ CD  2a , đường cao AD  3a ; I là trung
 
điểm của AD . Khi đó IA  IB .ID bằng
9a 2 9 a 2
A. . B. . C. 0 . D. 9a 2 .
2 2
36.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm M  2; 3 , N  1;2 , P  3; 2  . Gọi Q là điểm thoả
QP  QN  4 MQ  0 . Tìm toạ độ điểm Q .
 5  5  3  3 
A. Q   ; 2  . B. Q  ; 2  . C. Q  ; 2  . D. Q  ; 2  .
 3  3  5  5 
37.Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a , AC  a 3 và AM là trung tuyến. Tính tích vô hướng
BA. AM .
a2 a2
A.  a 2 . B. a 2 . C.  . D. .
2 2
38.Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  2i  j và v  i  xj . Tìm x sao cho u và v cùng phương.
1 1
A. x   . B. x  . C. x  2 . D. x  1 .
2 4
39.Cho a  1;  2  . Với giá trị nào của y thì b   3; y  vuông góc với a ?
3
A. 6 . B. 6 . C.  . D. 3 .
2

40.Cho ba vectơ a , b , c thỏa mãn


a 1 b  2 a b  3
, , . Tính
a  2b . 2a  b.
 
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
41.Cho tam giác ABC vuông tại A , có số đo góc B là 60 và AB  a . Kết quả nào sau đây là sai?
A. AC.CB  3 2.a . B. AB.BC  a2 . C. AB.AC  0 . .  3.a2 .
D. CACB
42.Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a , trọng tâm G . Tích vô hướng của hai vectơ BC.CG bằng
a2 a2 a2 a2
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
43. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Khi đó
1 1 1 1
A. AG  AB  AC . B. AG  AB  AC .
2 2 3 3
1 1 2 2
C. AG  AB  AC . D. AG  AB  AC .
3 2 3 3

___________________________________________________________________________________
Trang 11
44. Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M sao cho MA  3MB  2MC  2MA  MB  MC là
A. Một đường tròn. B. Một đường thẳng.
C. Tập rỗng. D. Một điểm trùng với A .
45. Trong mặt phẳng Oxy , cho A  1;2 , B 1;  3 . Gọi D là điểm đối xứng với A qua B . Khi đó tọa
độ điểm D bằng
A. D  3;  8 . B. D  3;8 . C. D  1; 4  . D. D  3;  4 .
46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M 1; 1 , N  3;2 , P  0; 5 lần lượt là trung điểm các cạnh
BC , CA và AB của tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm A là
A.  2; 2  . B.  5;1 C.  
5;0 .  
D. 2; 2 .
47. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;3 , B  1; 2 , C 1;5 . Tọa độ D trên trục Ox sao cho ABCD
là hình thang có hai đáy AB và CD là
A. 1;0  . B.  0; 1 . C.  1;0  . D. Không tồn tại điểm D .
48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có A 1; 2 , B  2;3 ,
C  1; 2 sao cho S ABN  3S ANC . Tìm tọa độ N .
1 3  1 3 1 1  1 1
A.  ;  . B.   ;   . C.  ;   . D.   ;  .
4 4  4 4 3 3  3 3
49. Cho tam giác ABC có A( 4;0), B(4;6), C ( 1;4). Trực tâm của tam giác ABC có tọa độ bằng
 76 120   6 11   3 112   90 120 
A.  ;  B.  ;  C.  ;  D.  ; 
 7 7  7 7  7 7   7 7 
50. Cho tam giác ABC có A(4;3), B(2;7), C ( 3; 8). Tọa độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh
BC là
A. (1; 4). B. ( 1;4). C. (1; 4). D. (4;1).

PHẦN 2: TỰ LUẬN

A. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Bài 1: Cho X = {a; b; c; d; e; g}


a) Tìm tất cả các tập con của X chứa các phần tử a, b, c, d.
b) Có bao nhiêu tập con của X chứa nhiều nhất 2 phần tử.
Bài 2: Cho tập A = {-3; -2; 1; 4; 5; 6} B = {-3; 0; 1; 3; 7}
1) Xác định các tập: A ∩ B; A ∪ B; A \ B; B \ A
2) C/m: (A ∪ B) \ (A ∩ B) = (A \ B) ∪ (B\ A)
Bài 3: Cho tập A = { 1; 2; 3} B = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
a) Xác định tập B \ A.
b) Tìm các tập X sao cho A  X và X  B.
Bài 4: Cho các tập hợp: A = [-3; 7); B = (-2; 9]; C = (-∞; 3); D = [4; +∞)
Hãy xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:
A ∩ B; A ∪ B; C \ (A ∩ B); D \ (A ∪ B)
Bài 5: Tìm điều kiện a và b để A ∩ B ≠ ∅ biết A = [a; a + 2]; B = [b; b+1].

B. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

Bài 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau:


x 1 2 x
a) y  b) y  4  2 x  3x  1 c) y 
x  3x  2
2 3
x 1
Bài 2: Xét tính chẵn ,lẻ của các hàm số:

___________________________________________________________________________________
Trang 12
x 3  2x
a) y  2 x  1  2 x  1 b) y  2 x 2  3 x  5 c) y 
x2 1
Bài 3: Tìm các khoảng đồng biến ,nghịch biến của các hàm số sau:
x3
a) y  x 2  3x  2 b) y  c) y  2 x 2  4
2x  5
Bài 4: Lập ptđt (d) biết:
a) (d) // với đt y   3 x và cắt 0y tại A (0;2).
3
b) (d) cắt (d1): y  x  5 tại điểm có hoành độ bằng 4, cắt (d2): y = 2x – 2 tại điểm có tung độ bằng 2.
2
c) (d) qua I(2;-1) và cắt 0x,0y tại A,B sao cho I là trung điểm AB.
Bài 5: Xác định hàm số bậc 2 ,biết:
1 3
a) Đồ thị hàm số là parabol có đỉnh I ( ; ) và qua A(1;-1).
2 4
b) Đồ thị hàm số đi qua các điểm A(0;2),B(1;5),C(-1;3).
c) Hàm số có dạng y  ax 2  4 x  c ,nhận đt x = 2 làm trục đối xứng và qua điểm M(3;0)
Bài 6: Cho (P): y   x 2  2 x  3 (P)
a) Vẽ đồ thị (P),từ đó suy ra cách vẽ đồ thị y  |  x 2  2 x  3 | .
b) Biện luận theo m số nghiệm pt: |  x 2  2 x  3 | 2m  1

C.PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1: Giải phương trình không chứa tham số


a) x2  6 x  4  4  x b) x 1  x  3 c) 2 x  1  x  2
x4 x4
d) x 2  5 x  4  x  4 e)  2 f) 3x  7  x  1  2
x 1 x 1
x2 1 4
g) x h) x  1  2  x  2 x i)  2 x  2
x2 2 x
Bài 2:
1) Cho phương trình: x 2  2(m  7) x  m 2  4  0
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm: trái dấu; cùng dấu dương; có đúng 1 nghiệm dương.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn: x2 =2x1 ; x2 +2x1= 3 ; x13 +x23 = 0
2) Cho phương trình 2 x2  2  m  1 x  m2  4m  3  0 .
a) Giải biện luận phương trình theo m.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x = 3 và tìm nghiệm còn lại.
c) Tìm m để phương trình có hai ngihệm x1 , x2 . Khi đó, hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức A  x1 x2  2  x1  x2  .
3) Biện luận số giao điểm của đường thẳng (d): y=m+1 và parabol (P): y   x 2  2 x  3 theo m
4) Cho phương trình: mx2  2(m  1) x  m  1  0 (1). Tìm m để PT(1) có:
a) ít nhất một nghiệm dương b) một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1 .
5) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của hàm số sau:
a) y   x 2  2 x  3  2 x 2  4 x  1 với x   2;3 .
2

4  2
b) y  x   2  x    3 với x  0 .
2

 x
2
x
Bài 4: Giải PT bằng cách đặt ẩn phụ
a) 15 x  2 x 2  5  2 x 2  15 x  11 b) x2  4x  3 x  2  4  0
c)  x  5 2  x   3 x  x  3 d) 3x 2  9 x  8  x 2  3x  4 .

___________________________________________________________________________________
Trang 13
1 1
e) 2. x  2  2 x  1  x  1  4 f) 4 x 2  2
 2x   6  0
x x
Bài 6: Giải và biện luận hệ phương trình:
mx  y  m  1  x  my  1
a)  b) 
 x  my  2 mx  3my  2m  3
Bài 7: Giải các hệ phương trình :
 3x 2
  4 x  2 y  z  2
3x  2 y  7  x 1 y  4
a)  b)  c) 3x  y  5 z  4
5 x  3 y  1  2x  5  9 7 x  4 y  z  16
 x  1 y  4 

 x y2  x2  y 2  x  y  8 x 2 - 3x=2y
d)  2 e)  f)  2
 x  y  100  xy  x  y  5
2
 y -3y=2y
Bài 8: Giải biện luận các phương trình sau theo m:
2x  m x  m
a) (mx  1). x  1  0 b) m2 x  6  4 x  3m c) mx  2  x  4 d) 
x 1 x 1

D. BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 1: Cho a, b, c, d , e  R Chứng minh các bất đẳng thức sau:


a) a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca b) a 2  b 2  1  ab  b  a
 
c) a 4  b 4  c 2  1  2a ab 2  a  c  1 d) a 2  b 2  c 2  d 2  e 2  ab  c  d  e
Bài 2: Cho a, b, c  0 .Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a  bb  cc  a  8abc 
b) a  b  c  a 2  b 2  c 2  9abc 
Bài 3: Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTNN của các biểu thức sau:
x 18 x 2 3x 1
a) y   , x  0 b) y   , x 1 c) y   , x  1
2 x 2 x 1 2 x 1
Bài 4: Áp dụng BĐT Cô–si để tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) y  x  35  x,3  x  5 b) y  x6  x,0  x  6

b) y   x  35  2 x ,3  x  d) y  2 x  55  x ,  x  5


5 5
2 2
1 1 4
Bài 5: Cho a, b > 0. Chứng minh   (1). Áp dụng:
a b ab
1 1 1  1 1 1 
a) Cho a, b,c > 0. Chứng minh    2    
a b c  ab bc ca 
1 1 1 1 1 1
b) Cho a,b,c > 0 thỏa mãn    4 . Chứng minh:   1
a b c 2a  b  c a  2b  c a  b  2c
Bài 6:Chứng minh các bất đẳng thức sau:
735
a) 3a 2  4b 2  7 , với 3a  4b  7 b) 3a 2  5b 2  với 2a  3b  7
47

E. HÌNH HỌC
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = 2a. Tính AB  AC , AB  AC ?
2 3
Bài 2: Cho tam giác ABC, gọi D và M là các điểm được xác định bởi: BD  BC , AM  AD . I là trung
3 5
điểm của đoạn AC.
a) Phân tích BI theo BA và BC
___________________________________________________________________________________
Trang 14
b) Phân tích BM theo BA và BC
c) Chứng minh B, I, M thẳng hàng.
Bài 3: Cho tam giác ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
a) Chứng minh rằng AM  BN  CP  0
b) Chứng minh rằng hai tam giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
c) Chứng minh rằng BC.AM  CA.BN  AB.CP  0
Bài 4: Cho tam giác ABC có A(-3;6), B(1;-2), C(6;3)
a) Hãy xác định tọa độ D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Xác định tọa độ trọng tâm,trực tâm ,tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tính AB. AC ; BC.CA và cos A , cosC .
d) Hãy xác định tọa độ M thỏa mãn: MA  2MB  3MC  0
e) Hãy xác định tọa độ điểm N trên Ox sao cho NA + NC nhỏ nhất.
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD. Lấy các điểm P, Q sao cho : 3PA  2PC  2PD  0 và
QA  2QB  2QC  0 .
a) Hãy xác định điểm I thỏa mãn: IA  IB  IC  ID  0
b) Chứng minh I, P, Q thẳng hàng.
Bài 6: Cho hình vuông ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, DC. Lấy E trên BC sao cho:
1
BE  BC . Đặt AB  u, AD  v .
3
a) Biểu diễn các vec tơ: AN , AE , BM theo u , v .
b) Chứng minh AN  BM và góc AEN = 450
Bài 7: Trên mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;2), B(-8;4).
a) Tìm tọa độ trong tâm G của tam giác OAB.
b) Xác định tọa độ C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C.
c) Tính góc AOB và diện tích tam giácAOB.
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(10;5), B(3;2), C(6;-5)
a) Tìm tọa độ D biết 2DA  3DB  DC  0
b) Với F(-5;8), phân tích AF theo AB và AC
c) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B.
d) Tìmtọa độ điểm E trên trục Ox sao cho tam giác EBC cân tại E.
e) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho MA  3MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 9: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AD  5, BC  8, AB  2 10 .

a) Biểu diễn véc tơ AC , BD theo AB, AD .

b) Chứng minh rằng AC  BD .

Bài 10: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a) MA.MB  0  
b) MA MC  MB  0
 
c) MA  MB MA  MB  MC  0  d) MA.MB  MA.MB

___________________________________________________________________________________
Trang 15

You might also like