You are on page 1of 10

ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Hàm số y   x 4  2 x2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;  . B.  ; 1 . C.  ;0  . D.  0;   .
Câu 2. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
16 3
A. V  . B. V  4 . C. V  16 3 . D. V  12 .
3
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  2 x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
2

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
2
x  3x
Câu 4. Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  6x  9
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. 3x  2  0 . B. 5x  1  0 . C. log 2 x  3 . D. log  x  1  1 .
Câu 6. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
4
A. S  R 2 . B. S  R3 .
3
3
C. S  R 2 . D. S  4R2 .
4
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới
đây.
A. y   x 4  2 x2  3 .
B. y  x4  2 x 2  3 .
C. y  x 4  x 2  3 .
D. y  x4  2 x 2  3 .
x2 1
Câu 8. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên tập
x2
 3
D   ; 1  1;  . Tính giá trị T của m.M .
 2
1 3 3
A. T  B. T  C. T  0 D. T  
9 2 2
Câu 9. Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
x
 3
A. y  ln x . B. y  log 0,99 x . C. y    . D. y  x3 .
 4 
2x  4
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng.
xm
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  là
2

2x 2 x 1 x
A. 2
. B. 2 . C. 2 . D. .
x 1 x 1 x 1 1  x2
Câu 12. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn alog2 5  4 , blog4 6  16 , clog7 3  49 . Tính giá trị
2 2 2
T  alog2 5  blog4 6  3clog7 3 .
A. T  126 . B. T  5  2 3 . C. T  88 . D. T  3  2 3 .
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y  x 4  5x 2  1. B. y   x3  7 x 2  x  1. C. y   x 4  2 x 2  2. D. y   x4  4 x 2  1.
Câu 14. Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một
hình chữ nhật có diện tích bằng 20cm2 và chu vi bằng 18cm . Biết chiều
dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ T  . Diện
tích toàn phần của hình trụ là
A. 30  cm 2  .
 
B. 28 cm 2 .
C. 24  cm  .
2

D. 26  cm  .
2

Câu 15. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x  2 là
A. y  2 x  4 . B. y   x  2 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x  4 .
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Nếu 0  a  1 và b  0 , c  0 thì log a b  loga c  b  c .
B. Nếu a  1 thì a m  an  m  n .
C. Với mọi số a , b thỏa mãn a.b  0 thì log  a.b   log a  log b .
n
D. Với m , n là các số tự nhiên, m  2 và a  0 thì m
a a .
n m

Câu 17. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng  P  cắt hình cầu theo thiết
diện là hình tròn có bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình
cầu đến mặt phẳng  P  .
A. a .
a
B. .
2
C. a 10 .
a 10
D. .
2
3
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 3  trên  0;   .
x
A. m  4 4 3 . B. m  2 3 . C. m  4 D. m  2

   
x x
Câu 19. Phương trình 2 1  2  1  2 2  0 có tích các nghiệm là:
A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
2
x  3x  2
Câu 20. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2  1
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2
Câu 21. Giá trị thực của a để hàm số y  log a x  0  a  1 có đồ thị là hình bên
dưới?
1
A. a  .
2
B. a  2 .
1
C. a  .
2
D. a  2 .
1
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y  x3  mx2   8  2m  x  m  3 đồng biến trên ℝ .
3
A. m  2 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    2 x  3 e trên  0;3 là
x

A. max f  x   e3 . B. max f  x   5e3 . C. max f  x   4e3 . D. max f  x   3e3 .


0;3 0;3  0;3 0;3
Câu 24. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  t   t  6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển
3 2

động, s  t  là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá
trị lớn nhất.
A. t  3. B. t  4. C. t  1. D. t  2.
x  10
Câu 25. Trên đồ thị  C  của hàm số y  có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
x 1
A. 4 . B. 2 . C. 10 . D. 6
Câu 26. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép).
Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu
năm ? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
A. 12 năm. B. 15 năm. C. 14 năm. D. 13 năm.
Câu 27. Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng
kính, thể tích 8 m3 . Giá mỗi m2 kính là 600.000 đồng/ m2 . Gọi t là số tiền tối thiểu phải trả. Giá trị
t xấp xỉ với giá trị nào sau đây ?
A. 11.400.000 đồng. B. 6.790.000 đồng. C. 4.800.000 đồng. D. 14.400.000 đồng.
ax  1
Câu 28. Cho hàm số f  x    a, b, c  ℝ  có bảng biến thiên như sau?
bx  c

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
5x  1  x  1
Câu 29. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2x
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 30. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a, b, c, d  ℝ, a  0 có đồ thị
3 2

như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 31. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao hình
chóp là a 2 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6
A. V  . B. V  .
12 4
a3 a3 6
C. V  . D. V  .
6 6
Câu 32. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  3a và SA vuông góc với đáy.
Thể tích khối chóp S . ABCD là.
a3
A. a3 . B. 3a3 . C. . D. 6a 3 .
3
Câu 33. Kí hiệu A và B lần lượt là tập nghiệm của các phương trình log3 x  x  2   1 và
log3  x  2  log3 x  1. Khi đó khẳng định đúng là
A. A  B . B. A  B . C. B  A . D. A  B   .
Câu 34. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 4 2
Câu 35. Cho hàm số y  x2 .e x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và đạt cực đại tại x  2 .
Câu 36. Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có tất cả các cạnh bằng a là
3 a3 3 3 a3 3
A. 3a . B. . C. a . D. .
2 4
Câu 37. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã
cho.
2a 3 34a 3 34a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 6 6
 3x  1 
Câu 38. Tập nghiệm của phương trình log 1  log 2 0
2  x  1 
A. S  0 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  3 .
a 13
Câu 39. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SD  . Hình chiếu của S lên  ABCD  là
2
trung điểm H của AB . Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 2 a3 2a 3
A.  3
B. a 12 . C.  D. 
3 3 3
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên ℝ và đồ thị hàm số
y  f   x  trên ℝ như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y  f  x  có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
B. Hàm số y  f  x  có 2 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
C. Hàm số y  f  x  có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số y  f  x  có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB  AA  a ,
AC  2a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC  bằng
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. 5 a2 . D. 3 a 2 .
Câu 42. Một khối hộp ABCD. ABCD có thể tích bằng 2040 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng
 MBD  chia khối hộp ABCD. ABCD thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa
đỉnh A .
1265 5045
A. . B. . C. 595 . D. 680 .
3 6
Câu 43. Đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d có hai điểm cực trị A 1;  7  , B  2;  8  . Tính y  1 ?
A. y  1  7 . B. y  1  11 C. y  1  11 D. y  1  35
x 1
Câu 44. Tổng lập phương tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5  5  27 x  23. x

A. 5. B. 6. C. 8. D. 0.
Câu 45. Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác đều
cạnh bằng a ; A , B là hai điểm bất kỳ trên  O  . Thể tích khối chóp S .OAB đạt giá trị lớn nhất bằng
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
96 48 96 24
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 3  x 2  5 x  m   log 3  x  2  có
2 nghiệm phân biệt. Tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 47. Cho hàm số y  x  3mx  3  m  1 x  2023 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm
3 2 2

số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;   .


A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. 3 .
1 1
1 2  m
x  x 12
Câu 48. Cho f  x   e . Biết rằng f 1 . f  2  . f  3 ... f  2023 . f  2024   e n với m , n là các số tự
m
nhiên và tối giản. Tính m  n2 .
n
A. m  n2  1 . B. m  n2  1 . C. m  n 2  2024 . D. m  n2  2024 .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 4 và có đồ thị
như hình vẽ bên.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
 10; 2022 để bất phương trình f  x   m  2m đúng với
mọi x thuộc đoạn  1; 4 ?
A. 2022 .
B. 2021 .
C. 2019 .
D. 2020 .

Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên ℝ hàm số
y
y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Biết f  0   2022 . Có bao
y=f'(x)
nhiêu giá trị nguyên M không vượt quá 2024 để bất phương
  -1 1 4
trình f  cos x   e cos x  M nghiệm đúng với mọi x   ;   ?
2  O x
A. 2021 .
B. 2022 .
C. 4 .
D. 3 .

_________________HẾT_________________
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B B A A D D C A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C B D C A C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A D D D C A C D C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A C B D C C D A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D D B A D A C C

Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB  AA  a ,
AC  2a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC bằng
A. 4 a2 . B. 2 a2 . C. 5 a2 . D. 3 a 2 .
Hướng dẫn giải:
Hình chóp M . ABC  là hình chóp có mặt bên  MAC   vuông góc với
mặt đáy nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp được tính theo công
d2
thức R  r12  r22  * với r1 là bán kính đường tròn ngoại tiếp
4
đa giác đáy ( ABC  ); r2 là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
MAC  (nằm trong mặt bên);
d  AC   2a với AC    MAC     ABC   .
BC  a 5
Tam giác ABC  vuông tại A nên r1   .
2 2
1 1
Xét tam giác MAC  , ta có: S MAC   S ABCD  SAM A  SCMC   a.2a  a 2  a 2  a 2 ;
2 2
AM .C M . AC  a 2.a 2.2a
AM  C M  a 2 . Suy ra: r2   a .
4 SMAC  4.a 2
2
 2a   a 5 .
2
a 5 2
Thay vào (*), ta được: R     a 
 2  4 2
2
a 5
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M . ABC  là S  4 R  4  2
  5 a . Chọn C.
2

 2 
Câu 42. Đồ thị hàm số y  ax  bx  cx  d có hai điểm cực trị A 1;  7  , B  2;  8  . Tính y  1 ?
3 2

A. y  1  7 . B. y  1  11 C. y  1  11 D. y  1  35


Hướng dẫn giải:
Ta có: y   3ax 2  2bx  c.
 y  1  3a  2b  c  0 3a  2b  c  0 a  2
   
 y  2   12a  4b  c  0 12a  4b  c  0 b  9
Theo đề bài ta có hệ:    .
 y 1  a  b  c  d  7 7 a  3b  c  1 c  12
 y  2   8a  4b  2c  d  8 d  7   a  b  c  d  12

Vậy y  2 x3  9 x2  12 x  12  y  1  35. Chọn D.
Câu 43. Một khối hộp ABCD. ABCD có thể tích bằng 2040 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng
 MBD  chia khối hộp ABCD. ABCD thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa
đỉnh A .
1265 5045
A. . B. . C. 595 . D. 680 .
3 6
Hướng dẫn giải:
Gọi E  MB  AA (trong ( ABBA)) và
N  ED  AD (trong ( ADDA)) .
Ta chứng minh được AM, AN lần lượt là đường trung bình của các
tam giác EAB, EAD nên A là trung điểm đoạn EA và N là trung
điểm hai đoạn ED, AD .
V EA EM EN 1 1
Ta có: E . AMN  . .  hay VE . AMN  VE . ABD .
VE. ABD EA EB ED 8 8

7 7
Suy ra: VAMNABD  VE . ABD  .2.VA. ABD (do EA  2 AA ).
8 8
7 1 7 1 7
VAMNABD  . d  A,  ABC D   .S ABD  d  A,  ABC D   . S ABC D  VABCD. ABC D ;
4 3 12 2 24
7
VAMNABD  .2040  595 . Chọn C.
24

Câu 44. Tổng lập phương tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 x  5 x 1  27 x  23.
A. 5. B. 6. C. 8. D. 0.
Hướng dẫn giải:

Ta có: 15 x.5 x  5 x 1  27 x  23  5x 1.  3x  1  27 x  23 (1) .


1 1 27 x  23
Ta thấy x  không là nghiệm của 1 .Với x  , (1) trở thành: 5 x 1   2 .
3 3 3x  1
1 
Trường hợp 1: Xét x   ;   . Ta thấy hàm số y  5 x 1 (với y  5x 1 ln 5  0 ) đồng biến trên
3 
1  27 x  23 96 1 
 ;   , hàm số y  (với y     0 ) nghịch biến trên  ;   .
 3 x  1
2
3  3x  1 3 
1  1 
Mặt khác: x  1   ;   là một nghiệm của (2). Vậy (2) có nghiệm duy nhất x  1   ;   .
3  3 
 1 1  27 x  23
Trường hợp 2: Xét x   ;  ta có hàm số y  5 x 1 đồng biến trên  ;   , hàm số y 
 3 3  3x  1
 1
nghịch biến trên  ;  .
 3
 1  1
Mặt khác: x  1  ;  là một nghiệm của (2). Suy ra (2) có nghiệm duy nhất x  1  ;  .
 3  3
Vậy phương trình có hai nghiệm: x  1, x  1. Tổng lập phương các nghiệm là 13   1  0. Chọn D.
3

Câu 45. Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác đều
cạnh bằng a ; A , B là hai điểm bất kỳ trên  O  . Thể tích khối chóp S .OAB đạt giá trị lớn nhất bằng
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
96 48 96 24
Hướng dẫn giải:
a a 3
Ta có: OA  OB  , SO  h  ;
2 2
1 a2
S OAB  OA.OB.sin AOB  .sin AOB ;
2 8
2
1 1a 3a a3 3 a3 3
VS .OAB  h.SOAB  .sin AOB  .sin AOB  .1 .
3 3 2 8 48 1 48
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi sin AOB  1  OA  OB .
a3 3 Choïn
Vậy Vmax  .  B
48
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 3  x 2  5 x  m   log 3  x  2  có
2 nghiệm phân biệt. Tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
x  2  0 x  2
Ta có: log 3  x 2  5 x  m   log 3  x  2  (*)   2  2
.
x  5x  m  x  2 m   x  6 x  2
Theo đề: (*) có 2 nghiệm phân biệt  m   x2  6 x  2 có 2 nghiệm phân biệt x   2;   .
Xét hàm số f ( x)   x2  6 x  2 trên  2;   ; ta có f   x   2 x  6  0  x  3 .
Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên của f ( x) ta có: m   x2  6 x  2 có 2 nghiệm phân biệt x   2;  
 6  m  7 . 
Choïn
 A
Câu 47. Cho hàm số y  x3  3mx 2  3  m 2  1 x  2023 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm
số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;    .
A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. 3 .
Hướng dẫn giải:
 x  m 1
Ta có: y  3x 2  6mx  3  m 2  1 ; y   0  x 2  2mx  m 2  1  0   . Bảng biến thiên:
 x  m 1

Hàm số tồn tại giá trị nhỏ nhất trên  0;    khi một trong hai trường hợp sau xảy ra:
Trường hợp 1: m  1  0  m  1  1  m  1. Vì mℤ nên m  0;1 .
0  m  1 m  1
Trường hợp 2:  
 f (0)  f (m  1)
3 2 2
 2023  (m  1)  3m(m  1)  3(m  1)(m  1)  2023
m  1 m  1
 3   1  m  2 . Vì mℤ nên m  2 .
m  3m  2  0 m  2
Choïn
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.   D
1 1
1  m
x2  x 12
Câu 48. Cho f  x   e . Biết rằng f 1 . f  2  . f  3 ... f  2023 . f  2024   e n
với m , n là các số tự
m
nhiên và tối giản. Tính m  n 2 .
n
A. m  n 2  1 . B. m  n 2  1 . C. m  n 2  2024 . D. m  n 2  2024 .
Hướng dẫn giải:

x 2  x  1   x  1  x 2  x  x  1
2 2 2 2
1 1
Ta có: 1  2    2 .
x  x  1 2 x 2  x  1
2
x  x  1
2

1
1

1 x  x  1  1 1 1 1
1 1 
x2  x12 x  x  1 x  x 1
Khi đó: f  x   e e e e x x 1
, x  0 .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1  1  1  1  1 
Ta có: f 1 . f  2  . f  3 ... f  2023 . f  2024   e 1 2
.e 2 3
.e 3 4
........e 2023 2024
.e 2024 2025

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20252 1 m
1.2024        ...............    2024  1 
e 1 2 2 3 3 4
e e
2023 2024 2024 2025 2025 2025
e .
n

2 2
Suy ra m  2025  1, n  2025  m  n  1 . 
Choïn
 A
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10; 2022 để bất phương trình
f  x   m  2m đúng với mọi x thuộc đoạn  1; 4 ?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2020 .

Hướng dẫn giải:

 2m  f  x   m  2m  3m  f  x   m
Ta có: f  x   m  2m     .
 m  0  m  0
Dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  , ta có max f  x   3; min f  x   2 .
 1;4  1;4
 2
 3m  2 m 
Ta có: Bất phương trình f  x   m  2m đúng, x   1; 4     3  m  3.
m  3  m  3
Vì m nguyên thuộc  10; 2022 nên m  4;5;...; 2022 . Vì vậy có 2022  4  1  2019 giá trị m thỏa
Choïn
mãn đề bài.  C
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên ℝ hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.
Biết f  0   2022 . Có bao nhiêu giá trị nguyên M không vượt quá 2024 để bất phương trình
 
f  cos x   e cos x  M nghiệm đúng với mọi x   ;   ?
2 
y
y=f'(x)
-1 1 4
O x

A. 2021 . B. 2022 . C. 4 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:
 
Đặt t  cos x với x   ;    t   1; 0   f  cos x   e  cos x  M  f  t   e t  M .
2 
Xét hàm số g  t   f  t   e  t . Ta có: g   t   f   t   e t  0, t   1; 0  .
Suy ra g  t  đồng biến trên  1; 0  . Do đó g  t   g  0   f  0   e 0  2022  1  2021 .
Yêu cầu bài toán  M  2021 và M  ℤ, M  2024 nên M  2021; 2022; 2023; 2024 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của M thỏa mãn. Chọn C.

You might also like