Professional Documents
Culture Documents
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
2
x 3x
Câu 4. Đồ thị hàm số y 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 6x 9
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. 3x 2 0 . B. 5x 1 0 . C. log 2 x 3 . D. log x 1 1 .
Câu 6. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là
4
A. S R 2 . B. S R3 .
3
3
C. S R 2 . D. S 4R2 .
4
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới
đây.
A. y x 4 2 x2 3 .
B. y x4 2 x 2 3 .
C. y x 4 x 2 3 .
D. y x4 2 x 2 3 .
x2 1
Câu 8. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên tập
x2
3
D ; 1 1; . Tính giá trị T của m.M .
2
1 3 3
A. T B. T C. T 0 D. T
9 2 2
Câu 9. Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
x
3
A. y ln x . B. y log 0,99 x . C. y . D. y x3 .
4
2x 4
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng.
xm
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y ln 1 x là
2
2x 2 x 1 x
A. 2
. B. 2 . C. 2 . D. .
x 1 x 1 x 1 1 x2
Câu 12. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn alog2 5 4 , blog4 6 16 , clog7 3 49 . Tính giá trị
2 2 2
T alog2 5 blog4 6 3clog7 3 .
A. T 126 . B. T 5 2 3 . C. T 88 . D. T 3 2 3 .
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y x 4 5x 2 1. B. y x3 7 x 2 x 1. C. y x 4 2 x 2 2. D. y x4 4 x 2 1.
Câu 14. Cắt hình trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một
hình chữ nhật có diện tích bằng 20cm2 và chu vi bằng 18cm . Biết chiều
dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ T . Diện
tích toàn phần của hình trụ là
A. 30 cm 2 .
B. 28 cm 2 .
C. 24 cm .
2
D. 26 cm .
2
Câu 15. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 6 x 2 9 x 2 là
A. y 2 x 4 . B. y x 2 . C. y 2 x 4 . D. y 2 x 4 .
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Nếu 0 a 1 và b 0 , c 0 thì log a b loga c b c .
B. Nếu a 1 thì a m an m n .
C. Với mọi số a , b thỏa mãn a.b 0 thì log a.b log a log b .
n
D. Với m , n là các số tự nhiên, m 2 và a 0 thì m
a a .
n m
Câu 17. Cho hình cầu đường kính 2a 3 . Mặt phẳng P cắt hình cầu theo thiết
diện là hình tròn có bán kính bằng a 2 . Tính khoảng cách từ tâm hình
cầu đến mặt phẳng P .
A. a .
a
B. .
2
C. a 10 .
a 10
D. .
2
3
Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 3 trên 0; .
x
A. m 4 4 3 . B. m 2 3 . C. m 4 D. m 2
x x
Câu 19. Phương trình 2 1 2 1 2 2 0 có tích các nghiệm là:
A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
2
x 3x 2
Câu 20. Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x2 1
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2
Câu 21. Giá trị thực của a để hàm số y log a x 0 a 1 có đồ thị là hình bên
dưới?
1
A. a .
2
B. a 2 .
1
C. a .
2
D. a 2 .
1
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y x3 mx2 8 2m x m 3 đồng biến trên ℝ .
3
A. m 2 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 4 .
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2 x 3 e trên 0;3 là
x
động, s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt giá
trị lớn nhất.
A. t 3. B. t 4. C. t 1. D. t 2.
x 10
Câu 25. Trên đồ thị C của hàm số y có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?
x 1
A. 4 . B. 2 . C. 10 . D. 6
Câu 26. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép).
Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian ít nhất bao nhiêu
năm ? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
A. 12 năm. B. 15 năm. C. 14 năm. D. 13 năm.
Câu 27. Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng
kính, thể tích 8 m3 . Giá mỗi m2 kính là 600.000 đồng/ m2 . Gọi t là số tiền tối thiểu phải trả. Giá trị
t xấp xỉ với giá trị nào sau đây ?
A. 11.400.000 đồng. B. 6.790.000 đồng. C. 4.800.000 đồng. D. 14.400.000 đồng.
ax 1
Câu 28. Cho hàm số f x a, b, c ℝ có bảng biến thiên như sau?
bx c
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB AA a ,
AC 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC bằng
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. 5 a2 . D. 3 a 2 .
Câu 42. Một khối hộp ABCD. ABCD có thể tích bằng 2040 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng
MBD chia khối hộp ABCD. ABCD thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa
đỉnh A .
1265 5045
A. . B. . C. 595 . D. 680 .
3 6
Câu 43. Đồ thị hàm số y ax3 bx2 cx d có hai điểm cực trị A 1; 7 , B 2; 8 . Tính y 1 ?
A. y 1 7 . B. y 1 11 C. y 1 11 D. y 1 35
x 1
Câu 44. Tổng lập phương tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 5 27 x 23. x
A. 5. B. 6. C. 8. D. 0.
Câu 45. Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác đều
cạnh bằng a ; A , B là hai điểm bất kỳ trên O . Thể tích khối chóp S .OAB đạt giá trị lớn nhất bằng
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
96 48 96 24
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 3 x 2 5 x m log 3 x 2 có
2 nghiệm phân biệt. Tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 47. Cho hàm số y x 3mx 3 m 1 x 2023 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm
3 2 2
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên ℝ hàm số
y
y f x có đồ thị như hình vẽ. Biết f 0 2022 . Có bao
y=f'(x)
nhiêu giá trị nguyên M không vượt quá 2024 để bất phương
-1 1 4
trình f cos x e cos x M nghiệm đúng với mọi x ; ?
2 O x
A. 2021 .
B. 2022 .
C. 4 .
D. 3 .
_________________HẾT_________________
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B B B A A D D C A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C C B D C A C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B A D D D C A C D C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A A C B D C C D A A
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C D D B A D A C C
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Biết AB AA a ,
AC 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MABC bằng
A. 4 a2 . B. 2 a2 . C. 5 a2 . D. 3 a 2 .
Hướng dẫn giải:
Hình chóp M . ABC là hình chóp có mặt bên MAC vuông góc với
mặt đáy nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp được tính theo công
d2
thức R r12 r22 * với r1 là bán kính đường tròn ngoại tiếp
4
đa giác đáy ( ABC ); r2 là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
MAC (nằm trong mặt bên);
d AC 2a với AC MAC ABC .
BC a 5
Tam giác ABC vuông tại A nên r1 .
2 2
1 1
Xét tam giác MAC , ta có: S MAC S ABCD SAM A SCMC a.2a a 2 a 2 a 2 ;
2 2
AM .C M . AC a 2.a 2.2a
AM C M a 2 . Suy ra: r2 a .
4 SMAC 4.a 2
2
2a a 5 .
2
a 5 2
Thay vào (*), ta được: R a
2 4 2
2
a 5
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp M . ABC là S 4 R 4 2
5 a . Chọn C.
2
2
Câu 42. Đồ thị hàm số y ax bx cx d có hai điểm cực trị A 1; 7 , B 2; 8 . Tính y 1 ?
3 2
7 7
Suy ra: VAMNABD VE . ABD .2.VA. ABD (do EA 2 AA ).
8 8
7 1 7 1 7
VAMNABD . d A, ABC D .S ABD d A, ABC D . S ABC D VABCD. ABC D ;
4 3 12 2 24
7
VAMNABD .2040 595 . Chọn C.
24
Câu 44. Tổng lập phương tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5 x 5 x 1 27 x 23.
A. 5. B. 6. C. 8. D. 0.
Hướng dẫn giải:
Câu 45. Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác đều
cạnh bằng a ; A , B là hai điểm bất kỳ trên O . Thể tích khối chóp S .OAB đạt giá trị lớn nhất bằng
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
96 48 96 24
Hướng dẫn giải:
a a 3
Ta có: OA OB , SO h ;
2 2
1 a2
S OAB OA.OB.sin AOB .sin AOB ;
2 8
2
1 1a 3a a3 3 a3 3
VS .OAB h.SOAB .sin AOB .sin AOB .1 .
3 3 2 8 48 1 48
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi sin AOB 1 OA OB .
a3 3 Choïn
Vậy Vmax . B
48
Câu 46. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 3 x 2 5 x m log 3 x 2 có
2 nghiệm phân biệt. Tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Hướng dẫn giải:
x 2 0 x 2
Ta có: log 3 x 2 5 x m log 3 x 2 (*) 2 2
.
x 5x m x 2 m x 6 x 2
Theo đề: (*) có 2 nghiệm phân biệt m x2 6 x 2 có 2 nghiệm phân biệt x 2; .
Xét hàm số f ( x) x2 6 x 2 trên 2; ; ta có f x 2 x 6 0 x 3 .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên của f ( x) ta có: m x2 6 x 2 có 2 nghiệm phân biệt x 2;
6 m 7 .
Choïn
A
Câu 47. Cho hàm số y x3 3mx 2 3 m 2 1 x 2023 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm
số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; .
A. 2 . B. 1. C. Vô số. D. 3 .
Hướng dẫn giải:
x m 1
Ta có: y 3x 2 6mx 3 m 2 1 ; y 0 x 2 2mx m 2 1 0 . Bảng biến thiên:
x m 1
Hàm số tồn tại giá trị nhỏ nhất trên 0; khi một trong hai trường hợp sau xảy ra:
Trường hợp 1: m 1 0 m 1 1 m 1. Vì mℤ nên m 0;1 .
0 m 1 m 1
Trường hợp 2:
f (0) f (m 1)
3 2 2
2023 (m 1) 3m(m 1) 3(m 1)(m 1) 2023
m 1 m 1
3 1 m 2 . Vì mℤ nên m 2 .
m 3m 2 0 m 2
Choïn
Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. D
1 1
1 m
x2 x 12
Câu 48. Cho f x e . Biết rằng f 1 . f 2 . f 3 ... f 2023 . f 2024 e n
với m , n là các số tự
m
nhiên và tối giản. Tính m n 2 .
n
A. m n 2 1 . B. m n 2 1 . C. m n 2 2024 . D. m n 2 2024 .
Hướng dẫn giải:
x 2 x 1 x 1 x 2 x x 1
2 2 2 2
1 1
Ta có: 1 2 2 .
x x 1 2 x 2 x 1
2
x x 1
2
1
1
1 x x 1 1 1 1 1
1 1
x2 x12 x x 1 x x 1
Khi đó: f x e e e e x x 1
, x 0 .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
Ta có: f 1 . f 2 . f 3 ... f 2023 . f 2024 e 1 2
.e 2 3
.e 3 4
........e 2023 2024
.e 2024 2025
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 20252 1 m
1.2024 ............... 2024 1
e 1 2 2 3 3 4
e e
2023 2024 2024 2025 2025 2025
e .
n
2 2
Suy ra m 2025 1, n 2025 m n 1 .
Choïn
A
Câu 49. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 4 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10; 2022 để bất phương trình
f x m 2m đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 4 ?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2020 .
2m f x m 2m 3m f x m
Ta có: f x m 2m .
m 0 m 0
Dựa vào đồ thị hàm số y f x , ta có max f x 3; min f x 2 .
1;4 1;4
2
3m 2 m
Ta có: Bất phương trình f x m 2m đúng, x 1; 4 3 m 3.
m 3 m 3
Vì m nguyên thuộc 10; 2022 nên m 4;5;...; 2022 . Vì vậy có 2022 4 1 2019 giá trị m thỏa
Choïn
mãn đề bài. C
Câu 50. Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên ℝ hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Biết f 0 2022 . Có bao nhiêu giá trị nguyên M không vượt quá 2024 để bất phương trình
f cos x e cos x M nghiệm đúng với mọi x ; ?
2
y
y=f'(x)
-1 1 4
O x
A. 2021 . B. 2022 . C. 4 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Đặt t cos x với x ; t 1; 0 f cos x e cos x M f t e t M .
2
Xét hàm số g t f t e t . Ta có: g t f t e t 0, t 1; 0 .
Suy ra g t đồng biến trên 1; 0 . Do đó g t g 0 f 0 e 0 2022 1 2021 .
Yêu cầu bài toán M 2021 và M ℤ, M 2024 nên M 2021; 2022; 2023; 2024 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của M thỏa mãn. Chọn C.