You are on page 1of 7

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.

HCM ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPTQG


TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút

Câu 1. Nghiệm của phương trình 2023x1  1 là


A. x  2023 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  4 .
Câu 2. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 8 và độ dài đường sinh là 4 . Tính bán kính
đường tròn đáy của hình nón.
A. 2 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số y  x  4x  3 là
4 3

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x  2  1 là
A. ; 4 . B. 4; . C. 2; 4 . D. 2; .

Câu 5. Cấp số nhân un  có số hạng đầu u1  1 , công bội q  2 , số hạng thứ tư là
A. u 4  7 . B. u 4  32 . C. u 4  16 . D. u 4  8 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?

A. y  x 4  2x 2 . B. y  x 4  2x 2  1 . C. y  x 4  2x 2  1 . D. y  x 4  2x 2 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M ' đối xứng với điểm M 2;2;  1 qua mặt phẳng  
Oyz  có tọa độ là

A. 2;  2;1 .  
B. 2;2;  1 .  
C. 2; 0; 0 .  
D. 2;  2;1 . 
Câu 8. Cho hàm số y  f x  xác định và liên tục trên đoạn a;b  . Diện tích S của hình phẳng được
 
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f x  , trục hoành, đường thẳng x  a, x  b được tính theo công thức
b b b b

A. S   f x  dx . B. S    f x  dx . C. S   f x  dx . D. S   f x  dx .
2 2

a a a a

Trang 1
x
Câu 9. Cho đồ thị hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 2
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y  1 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P  đi qua điểm M 1; 0;1  


và có vectơ pháp tuyến n  2;1;  2 là 
A. 2x  y  2x  4  0 . B. 2x  y  2z  2  0 .
C. x  z  0 . D. 2x  y  2z  0 .

Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ a  1;2; 2 vuông góc với vectơ nào sau đây?
   
A. m  2;1;1 . B. p  2;1;2 . C. n  2; 3;2 . D. q  1; 1;2 .
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức 1  3i là
A. 1  3i . B. 1  3i . C. 3  i . D. 3  i .
Câu 13. Cho hàm số y  x 3  x  1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;2 bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 1 . C. 1. D. 11 .
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  ln x 2  4 .  
A. D  ; 1  2;2 . B. D  ; 2  2;  .

C. D  2;  . D. D  2;2 .


1
Câu 15. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số f x   ?
x 3
1 1 1
A. . B. . C. ln x  3 . D. .
x  3 x  3
2 2
ln x  3

Câu 16. Cho khối trụ T  có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4 . Thể tích khối trụ T  bằng
A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng 2 là
2 3 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. 2 3 .
3 3
Câu 18. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau

Trang 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 
A. 4;1 . 
B. 2; . 
C. 0;2 . D.  ; 0 .

Câu 19. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là
A. 3 . B. 1. C. Vô số. D. 5 .
Câu 20. Cho hình chóp S .ABC có A, B  lần lượt là trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng CA B  chia
V1
khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1, V2 V1  V2  . Tỉ số gần với số nào nhất?
V2
A. 3, 9 . B. 2, 9 . C. 2, 5 . D. 0, 33 .
x 1
Câu 21. Cho M là giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến
x 2
của đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3y  x  1  0 . B. 3y  x  1  0 . C. 3y  x  1  0 . D. 3y  x  1  0 .
Câu 22. Với a, b là các số thực dương bất kì, log2 ab 3 bằng 
A. log2 a  log2 3b . B. 3 log2 ab  . C. log2 a  3 log2 b . D. log2 a  3 log2 b .
Câu 23. Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
1 2 2 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 5 9
2
Câu 24. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x x 1
 82x
A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 8 .
Câu 25. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x  1  log 4 14  2x   0
4

A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;  1 , đồng thời  
vuông góc với mặt phẳng P  : x  y  z  1  0 có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y 2 z 1
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 27. Cho số phức z  1  i . Môđun của số phức w  1  3i  z là

A. 20. B. 2. C. 10 . D. 20 .
Câu 28. Cho hàm số f x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn f 2  3 , f 4  2023
 
2

Tính tích phân I   f  2x  dx .


1

Trang 3
A. I  1011 . B. I  2022 . C. I  2020 . D. I  1010 .
x 2 y 2 z
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt
1 2 2
phẳng P  : 2x  y  2z  2022  0 . Gọi  là góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng P  . Khẳng
định nào sau đây đúng?
4 4 4 4
A. sin    . B. sin   . C. cos    . D. cos   .
9 9 9 9
Câu 30. Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đồ thị P  : y  2x  x 2 và trục Ox . Tính thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi cho H  quay quanh trục Ox .
19 13 17  16
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 15 15 15
Câu 31. Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a là
3a 3 4a 3 32a 3
A. V  . B. V  4 3a 3 . C. V  . D. V  .
2 3 3
Câu 32. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  ABC  và góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ABC  bằng 600 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
3a
Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A B C  có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng . Góc
2
giữa hai mặt phẳng A BC  và mặt phẳng ABC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 34. Tìm a để đồ thị hàm số y  loga x 0  a  1 có đồ thị là hình bên.

1 1
A. a  2 . B. a  . C. a  . D. a  2
2 2
Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  1 . Quay hình chữ nhật đó
xung quanh cạnh AB , ta được một hình trụ. Diên tích xung quanh của hình trụ là
2 4
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
3 3

Trang 4
x2  9 x2  9
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3  log5 ?
125 27
A. 116 . B. 58 . C. 117 . D. 110 .

x 1 y  3 z 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 3 và hai đường thẳng  :  
3 2 1
x 1 y z
,  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M và vuông
1 3 2
góc với  và  .
x  1  t
 x  t 
x  1  t 
x  1  t

  
 


A. y  1  t . 
B. y  1  t . 
C. y  1  t . 
D. y  1  t .

 
z  3  t 
 


z  1  3t  
z  3  t 
z  3 t
  
Câu 38. Cho lăng trụ đều ABC .A B C  có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB  và mặt phẳng
(BCB C ) bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .A B C  .
a3 6a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4

x 1 3 3
Câu 39. Cho hàm số y  f x  xác định R \ 0 thoả mãn f  x   2
, f 2  và f 2  2 ln 2 
x 2 2
.Tính giá trị biểu thức f 1  f 4 bằng.
6 ln 2  3 6 ln 2  3 8 ln 2  3 8 ln 2  3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

1 3
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  x 2  mx  2023 có hai điểm
3
cực trị đều thuộc khoảng 4; 3 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2 m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực).

Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa mãn z 0  7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

Câu 42. Cho hàm số y  f x  xác định và liên tục trên đoạn 5; 3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết
 
rằng diện tích hình phẳng S1, S 2 , S 3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f x  và đường cong
3

y  g x   ax  bx  c lần lượt là m, n, p. Tích phân


2
 f x  dx bằng
5

Trang 5
208 208 208 208
A. m  n  p  . B. m  n  p  . C. m  n  p  . D. m  n  p  .
45 45 45 45

Câu 43. Cho g x   x 2  2x  1 và hàm số y  f x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình f g x   0 là


 
A. 5. B. 4. C. 2. D. 6.

Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2 2, AB  1,

SA  SB, SC  SD. Biết rằng hai mặt phẳng SAB  và SCD  vuông góc với nhau và tổng diện tích

của hai tam giác SAB và SCD bằng 3. thể tích của khối chóp S .ABCD bằng

4 2 2
A. 1. B. . C. . D. 2.
3 3

Câu 45. Cho hàm số f x   x 4  bx 2  c b, c    có đồ thị là đường cong C  và đường thẳng

d  : y  g x  tiếp xúc với C  tại điểm x  1 . Biết d  và C  còn hai điểm chung khác có hoành độ
0

x2
g x   f x  4
là x , x x  x  và 
1 2 1 2
dx  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C  và
x  1
2
x1
3

đường thẳng d  là

Trang 6
29 28 143 43
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 46. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh của hình nón là   120. Cắt hình
nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S được thiết diện là tam giác vuông SAB, trong đó A, B thuộc đường
tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa SO và AB bằng 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 36 3. B. 18 3. C. 27 3. D. 9 3.
Câu 47. Cho hai số phức z 1, z 2 thỏa mãn z 1  2  i  z 1  4  7i  6 2 và iz 2  1  2i  1. Giá trị

nhỏ nhất của biểu thức P  z 1  z 2 bằng

A. 3 2  2. B. 2 2  2. C. 3 2  1. D. 2 2  1.

x y z
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P  : x  y  z  7  0, đường thẳng d :  
1 2 2
và mặt cầu S  : x  1  y 2  z  2  5. Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu S  và AB  4; A, B 
2 2

là hai điểm nằm trên mặt phẳng P  sao cho AA, BB  cùng song song với đường thẳng d . Giá trị

lớn nhất của tổng độ dài AA  BB  gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 13. B. 11. C. 12. D. 14.


Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình

ln 2x 2 4 x m  2 ln2x 1
2023  2023  0 chứa đúng 4 số nguyên?
A. 16 . B. 10 . C. 11 . D. 9 .

Câu 50. Cho hàm số f (x )  ln 3 x  6(m  1)ln2 x  3m 2 ln x  4 . Biết rằng đoạn a;b  là tập hợp tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số y | f (x ) | đồng biến trên khoảng (e, ) . Giá trị biểu thức
a  3b bằng
A. 4  6 . B. 12  2 6 . C. D. 3.

_Hết_

Trang 7

You might also like