You are on page 1of 3

1 term Số lần thanh toán khoản vay. Giá trị tính bằng tháng và có thể là 36 hoặc 60.

2 int_rate Lãi suất cho vay

3 installment Khoản thanh toán hàng tháng của người vay nếu khoản vay bắt đầu.

4 grade LC được chỉ định hạng cho vay

5 sub_grade LC được chỉ định cấp dưới cho vay

6 emp_title Chức danh công việc do Bên vay cung cấp khi đăng ký khoản vay.*

Thời gian làm việc tính bằng năm. Các giá trị có thể nằm trong khoảng từ 0 đến 10 trong
7 emp_length
đó 0 có nghĩa là dưới một năm và 10 có nghĩa là mười năm trở lên.

home_ownershi Tình trạng sở hữu nhà do người vay cung cấp trong quá trình đăng ký hoặc thu được từ
8
p báo cáo tín dụng. Các giá trị của chúng tôi là: THUÊ, SỞ HỮU, THẾ CHẤP, KHÁC

9 annual_inc Thu nhập hàng năm tự báo cáo do người vay cung cấp trong quá trình đăng ký.

Cho biết thu nhập đã được xác minh bằng LC, chưa được xác minh hay nguồn thu
10 verification_status
nhập đã được xác minh

11 issue_d Tháng mà khoản vay được tài trợ

12 loan_status Hiện trạng khoản vay


13 purpose Một danh mục do bên vay cung cấp cho yêu cầu vay.

14 title Tiêu đề khoản vay được cung cấp bởi người đi vay

15 zip_code 3 số đầu tiên của mã zip do người vay cung cấp trong đơn xin vay.

16 addr_state Nhà nước được cung cấp bởi người đi vay trong đơn xin vay

Tỷ lệ được tính bằng cách sử dụng tổng số tiền thanh toán nợ hàng tháng của bên
17 dti vay trên tổng nghĩa vụ nợ, không bao gồm khoản thế chấp và khoản vay LC được
yêu cầu, chia cho thu nhập hàng tháng tự báo cáo của bên vay.

18 earliest_cr_line Tháng hạn mức tín dụng được báo cáo sớm nhất của người đi vay được mở

19 open_acc Số hạn mức tín dụng mở trong hồ sơ tín dụng của người đi vay.

20 pub_rec Số hồ sơ công khai xúc phạm

21 revol_bal Tổng dư nợ quay vòng tín dụng

Tỷ lệ sử dụng dòng quay vòng, hoặc số tiền tín dụng mà người đi vay đang sử
22 revol_util
dụng so với tất cả tín dụng quay vòng có sẵn.

23 total_acc Tổng số hạn mức tín dụng hiện có trong hồ sơ tín dụng của người đi vay

24 initial_list_status Tình trạng niêm yết ban đầu của khoản vay. Các giá trị có thể là – W, F

25 application_type Cho biết khoản vay là một ứng dụng cá nhân hay một ứng dụng chung với hai
người đồng vay

26 mort_acc Số tài khoản thế chấp.

pub_rec_bankruptcie
27 Số vụ phá sản được ghi nhận công khai
s

Loan Số tiền được liệt kê của khoản vay mà người đi vay áp dụng. Nếu tại một thời điểm nào đó, bộ
phận tín dụng giảm số tiền cho vay, thì nó sẽ được phản ánh trong giá trị này.

You might also like