You are on page 1of 121

Chương 3

KẾ TOÁN
NGHIỆP VỤ
TÍN DỤNG
3/22/2022 1
CHƯƠNG:
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o MỤC TIÊU CỦA o YÊU CẦU NGƯỜI HỌC
CHƯƠNG Người học phải:
Giúp người học tiếp cận: - Đã học và nắm vững
- Những NVKT tín dụng nguyên lý kế toán
chủ yếu của NHTM - Đã hiểu được những vấn
- Nguyên tắc KT được đề cơ bản về kế toán
vận dụng ngân hàng
- Xử lý KT khi NVTD gặp
rủi ro
- Kiến thức ban đầu về
phân loại nợ

3/22/2022 2
Tài liệu tham khảo

o CMKT VN số 14 – Doanh thu và thu


nhập khác theo quyết định số
149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001
o CMKT VN số 1 – Chuẩn mực chung
theo QĐ số 165/2002/QĐ-BTC ngày
31/12/2002
o QĐ 1627/2005/QĐ-NHNN – Về quy
chế cho vay của TCTD đối với KH
ngày 31/12/2001
3/22/2022 3
Tài liệu tham khảo

o QĐ 127/2005/QĐ-NHNN – về việc sửa


đổi bổ sung một số điều của QĐ
1627/2001/QĐ-NHNN ban hành ngày
3/5/2005

3/22/2022 4
Tài liệu tham khảo (tt)
o QĐ 493/2005/QĐ-NHNN – Quy định
về phân loại nợ, trích lập và sử dụng
dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng
trong hoạt động ngân hàng và TCTD
ban hành ngày 22/4/2005
o QĐ số 18/2007/QĐ-NHNN, ban hành
ngày 25/4/2007 về sửa đổi, bổ sung
một số điều của QĐ 493/2005/QĐ-
NHNN.
3/22/2022 5
Tài liệu tham khảo (tt)
o TT 02/2013/TT-NHNN ngày
21/1/2013 “Quy định về phân loại tài
sản có, mức trích, phương pháp trích
lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng
dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt
động của tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nước ngoài”

3/22/2022 6
CHƯƠNG:
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o NỘI DUNG BUỔI GIẢNG:
3.1 Một số vấn đề cơ bản về KT NVTD
3.2 Tổ chức chứng từ kế toán cho vay
3.3 Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu
3.3.1 Kế toán nghiệp vụ cho vay ngắn hạn
thông thường

3/22/2022 7
3.1 MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o Ý NGHĨA: KT NVTD cung cấp số liệu
Phản ánh tình hình
đầu tư vốn vào
các ngành KTQD
Phản ánh phạm vi,
phương hướng,hiệu quả đầu tư
của NH vào các ngành kinh tế
Theo dõi hiệu quả sử dụng
vốn vay của từng đơn vị.
3/22/2022 8
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o Nhiệm vụ kế toán

Phản ánh kịp thời, đầy đủ,


Chính xác số liệu cho vay

Giám sát tình hình cho vay, thu nợ

Bảo vệ tài sản của ngân hàng

3/22/2022 9
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o Nguyên tắc của tín o Nguyên tắc tín
dụng NH đối với dụng đối với NH
bên vay - Thực hiện đảm bảo
- Sử dụng vốn vay tiền vay đúng quy
đúng mục đích định
- Phải hoàn trả gốc - Phải có các biện
và lãi tiền vay pháp phòng, chống
đúng hạn các rủi ro xảy ra

3/22/2022 10
GIẢI THÍCH MỘT SỐ TỪ NGỮ
THƯỜNG DÙNG TRONG NVTD
o Cho vay
o Thời hạn cho vay
o Kỳ hạn trả nợ
o Cơ cấu lại thời hạn trả nợ
o Hạn mức tín dụng

3/22/2022 11
Cho vay
o Là một hình thức cấp tín dụng,
theo đó tổ chức tín dụng giao
cho khách hàng sử dụng một
khoản tiền để sử dụng vào mục
đích và thời gian nhất định theo
thoả thuận với nguyên tắc có
hoàn trả cả gốc và lãi.

3/22/2022 12
Thời hạn cho vay
o Là khoảng thời gian được tính
từ khi khách hàng bắt đầu
nhận vốn vay cho đến thời
điểm trả hết nợ gốc và lãi vốn
vay đã được thoả thuận trong
hợp đồng tín dụng giữa tổ chức
tín dụng và khách hàng.

3/22/2022 13
Kỳ hạn trả nợ
o Là các khoảng thời gian trong
thời hạn cho vay đã được thoả
thuận giữa tổ chức tín dụng và
khách hàng mà tại cuối mỗi
khoảng thời gian đó khách
hàng phải trả một phần hoặc
toàn bộ vốn vay cho tổ chức tín
dụng.
3/22/2022 14
Cơ cấu lại thời hạn trả nợ
o Là việc tổ chức tín dụng điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ
vay đối với các khoản nợ vay
của khách hàng

3/22/2022 15
Hạn mức tín dụng
o Là mức dư nợ vay tối đa được
duy trì trong một thời hạn nhất
định mà tổ chức tín dụng và
khách hàng đã thoả thuận
trong hợp đồng tín dụng.

3/22/2022 16
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o Thời hạn của tín dụng ngân hàng

Cho vay Cho vay Cho vay


ngắn hạn trung hạn dài hạn
Từ 12-60 ≥ 60 tháng,
Phù hợp
tháng, không Không vượt
đặc điểm
vượt quá t.hạn quá t.hạn
Sxkd,
còn lại theo còn lại theo
không quá
QĐTL/ QĐTL/GPTL
12 tháng
GPTL của đơn vị của đơn vị
3/22/2022 17
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o Lãi suất của tín dụng NH
- Là tỉ lệ phần trăm (%) giữa tổng số lợi tức
thu được trong một thời gian với tổng số
vốn bỏ ra cho vay trong cùng một thời gian
đó.
- Có thể sử dụng lãi suất cố định hoặc lãi
suất linh hoạt thay đổi cho từng thời kỳ.

3/22/2022 18
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o Phương thức của tín dụng ngân hàng
CV
CV theo
theo CV
DADT hợp vốn
HMTD

CV
CV
từng lần
Khác trả góp

3/22/2022 19
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
HÌNH THỨC CHO VAY:
-Cho vay bằng tiền
-Cho vay bằng tài sản
-Cho vay khác: tín dụng chữ ký – bảo
lãnh

3/22/2022 20
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o CÁC PHƯƠNG THỨC THU NỢ GỐC,LÃI
A. Thu nợ gốc nợ lãi khi đến hạn:
Khi hợp đồng tín dụng đến hạn, NH sẽ thu toàn
bộ nợ vay và lãi cho vay một lần, trong đó:
Nợ vay : số tiền NH đã cho vay.
Cách tính lãi cho vay :
Số tiền thu lãi cho vay = cho vay * kỳ hạn * lãi
suất
(có thể tính theo phương pháp tích số)
3/22/2022 21
ví dụ tình huống 1a
Bà Mỹ Anh đến vay NH ABC món tiền
600 trđ trong vòng 6 tháng. ABC và bà
Anh đã ký kết hợp đồng tín dụng với
mức lãi suất 1,5%/tháng. Yêu cầu: tính
gốc và lãi:
–Bà Anh muốn trả gốc và lãi một lần khi
hết 6 tháng.

3/22/2022 22
ví dụ tình huống 1b
DN A được NH ABC cấp hạn mức tín dụng trong quý
3/n là 500 trđ.
7/7/n: DN A đến rút tiền vay 150 trđ
25/7/n: DN A rút tiếp 150 trđ
31/7/n: DN A trích tài khoản của mình để trả lãi. Biết
rằng lãi suất 1,5%/tháng.
–Hãy cho biết HMTD còn lại của DN A sau mỗi lần rút?
–Lãi tháng 7/n mà DN A phải trả là bao nhiêu?

3/22/2022 23
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o CÁC PHƯƠNG THỨC THU NỢ GỐC,LÃI
B. Thu nợ theo định kỳ:
Thu lãi định kỳ, thu gốc khi đến hạn.
Thu nợ gốc và nợ lãi theo định kỳ:
Thu gốc cố định, lãi theo dư nợ.
Thu gốc và lãi với tổng số tiền đều nhau mỗi kỳ.
Thu gốc và lãi theo phương thức trả góp.

3/22/2022 24
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o CÁC PHƯƠNG THỨC THU NỢ GỐC,LÃI
B. Thu nợ theo định kỳ: (TT)
Thu gốc cố định, lãi theo dư nợ:
Vo Vo
Ai = n + n * (n - i + 1) * r
Trong đó :
Ai : Số tiền thu nợ vay và lãi vay kỳ thứ i
Vo: Dư nợ cho vay ban đầu
r : Lãi suất cho vay
n : Số kỳ hạn nợ
3/22/2022 25
Ví dụ tình huống 2
o Bà Mỹ Anh đến vay NH ABC món tiền
600 trđ trong vòng 6 tháng. ABC và
bà Anh đã ký kết hợp đồng tín dụng
với mức lãi suất 1,5%/tháng. Yêu
cầu: tính gốc và lãi:
- Bà Anh muốn trả gốc đều nhau mỗi
tháng, lãi theo dư nợ thực tế.

3/22/2022 26
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o CÁC PHƯƠNG THỨC THU NỢ GỐC,LÃI
B. Thu nợ theo định kỳ: (TT)
Thu gốc và lãi với số tiền đều nhau mỗi kỳ:
Vo * r * (1 + r)n
A=
Trong đó : (1 + r)n – 1
A : Số tiền thu nợ gốc và lãi vay mỗi kỳ
Vo: Dư nợ cho vay ban đầu
r : Lãi suất cho vay
n : Số kỳ hạn nợ
3/22/2022 27
Ví dụ tình huống 3
Bà Mỹ Anh đến vay NH ABC món tiền
600 trđ trong vòng 6 tháng. ABC và bà
Anh đã ký kết hợp đồng tín dụng với
mức lãi suất 1,5%/tháng. Yêu cầu: tính
gốc và lãi:
–Bà Anh phải trả số tiền (gốc + lãi) đều
nhau mỗi tháng.(dư nợ giảm dần)

3/22/2022 28
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ
TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
o CÁC PHƯƠNG THỨC THU NỢ GỐC,LÃI
B. Thu nợ theo định kỳ: (TT)
Thu gốc và lãi theo phương thức trả góp:
Vo + Vo * n * r
A=
n
Trong đó :
A : Số tiền thu nợ gốc và lãi vay mỗi kỳ
Vo: Dư nợ cho vay ban đầu
r : Lãi suất cho vay
n : Số kỳ hạn nợ
3/22/2022 29
Ví dụ tình huống 4
Bà Mỹ Anh đến vay NH ABC món tiền
600 trđ trong vòng 6 tháng. ABC và bà
Anh đã ký kết hợp đồng tín dụng với
mức lãi suất 1,5%/tháng. Yêu cầu: tính
gốc và lãi:
–Bà Anh phải trả theo phương thức trả
góp.(lãi đơn)

3/22/2022 30
3.2 TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KT
o Chứng từ cho vay
• Chứng từ gốc:
- Đơn xin vay
- Hợp đồng tín dụng
- Khế ước vay kiêm kỳ hạn trả nợ

3/22/2022 31
3.2 TỔ CHỨC CHỨNG TỪ KT
o Chứng từ cho vay
• Chứng từ ghi sổ:
Chứng từ ghi sổ:
- Cho vay:
+ Bằng chuyển khoản: séc, UNC,…
+ Bằng tiền mặt: phiếu chi, séc lĩnh tiền mặt,
giấy lĩnh tiền mặt
- Thu nợ:
+ Bằng chuyển khoản: UNC, phiếu hạch
toán,…
+ Bằng tiền mặt: giấy nộp tiền mặt,…
3/22/2022 32
3.3 KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ
CHỦ YẾU
o CHO VAY NGẮN HẠN THÔNG THƯỜNG
(THỜI GIAN TỐI ĐA 12 THÁNG)

3/22/2022 33
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Tài khoản sử dụng
- TK cho vay các TCKT, CN
- TK thu lãi cho vay
- TK lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
- TK dự phòng rủi ro

3/22/2022 34
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o TK cho vay ngắn hạn bằng vnd (TK 211)

TK 211

Số tiền cho vay -Số tiền thu nợ


-Số tiền chuyển sang
TK nợ thích hợp
theo phân loại nợ
Số tiền các TCKT,
CN còn đang nợ
3/22/2022 35
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o TK cho vay ngắn hạn bằng vnd (TK
211)
Bao gồm 2 tài khoản cấp 3:
- 2111 – Nợ trong hạn
- 2112- Nợ quá hạn

3/22/2022 36
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Tài khoản 219 “Dự phòng rủi ro”
Dùng để phản ánh việc trích lập và sử
dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín
dụng trong hoạt động ngân hàng theo
quy định hiện hành về phân loại nợ.
* Có 2 tài khoản cấp 3:
- Tài khoản dự phòng cụ thể
- Tài khoản dự phòng chung
3/22/2022 37
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
o Rủi ro tín dụng trong hoạt động NH: là khả
năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân
hàng của TCTD do khách hàng không thực
hiện hoặc không có khả năng thực hiện
nghĩa vụ của mình theo cam kết
o Dự phòng rủi ro: là khoản tiền được trích
lập để dự phòng cho những tổn thất có thể
xảy ra do KH của TCTD không thực hiện
nghĩa vụ theo cam kết.

3/22/2022 38
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
o Khoản nợ quá hạn: là khoản nợ mà
một phần hoặc toàn bộ nợ gốc
và/hoặc lãi đã quá hạn.

3/22/2022 39
PHÂN LOẠI NỢ
Tổ chức tín dụng thực hiện phân loại nợ
theo 05 nhóm như sau:
-Nhóm 1: Nợ đủ tiêu chuẩn
-Nhóm 2: Nợ cần chú ý
-Nhóm 3: Nợ dưới tiêu chuẩn
-Nhóm 4: Nợ nghi ngờ
-Nhóm 5: Nợ có khả năng mất vốn

3/22/2022 40
PHÂN LOẠI NỢ
o NHÓM 1: NỢ ĐỦ TIÊU CHUẨN
- Nợ trong hạn và được đánh giá là có
khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ gốc và
lãi đúng hạn;
- Nợ quá hạn dưới 10 ngày và được
đánh giá là có khả năng thu hồi đầy
đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi
đầy đủ nợ gốc và lãi còn lại đúng thời
hạn
3/22/2022 41
PHÂN LOẠI NỢ
o NHÓM 2: NỢ CẦN CHÚ Ý
- Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
- Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu;

3/22/2022 42
PHÂN LOẠI NỢ
o NHÓM 3: NỢ DƯỚI TIÊU CHUẨN
- Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;
- Nợ gia hạn nợ lần đầu;
- Nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách
hàng không đủ khả năng trả lãi đầy
đủ theo hợp đồng tín dụng

3/22/2022 43
PHÂN LOẠI NỢ
o NHÓM 4: NỢ NGHI NGỜ
- Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360
ngày;
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu
quá hạn dưới 90 ngày theo thời hạn
trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ
hai;

3/22/2022 44
PHÂN LOẠI NỢ
o NHÓM 5: NỢ CÓ KHẢ NĂNG MẤT VỐN
- Nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn
từ 90 ngày trở lên theo thời hạn trả nợ được cơ
cấu lại lần đầu;
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá
hạn theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần thứ
hai;
- Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên,
kể cả chưa bị quá hạn hoặc đã quá hạn

3/22/2022 45
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ (TT)
o Dự phòng cụ thể: là khoản tiền được trích lập
trên cơ sở phân loại cụ thể các khoản nợ.
Định kỳ trích lập: thực hiện theo quý.
Công thức xác định: R = Max {0, (A - C)}*r
Trong đó:
- R : Số dự phòng phải trích
- A : Giá trị khoản nợ
- C : Giá trị khấu trừ TSĐB
- r : tỉ lệ trích lập: (nhóm 1: 0%, nhóm 2: 5%, nhóm 3:
20%, nhóm 4: 50%, nhóm 5: 100%)
3/22/2022 46
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ (TT)
Dự phòng chung: là khoản tiền được trích lập để dự
phòng cho những tổn thất chưa xác định được trong
quá trình phân loại nợ và trích lập dự phòng cụ thể
trong các trường hợp khó khăn về tài chính của các
TCTD khi chất lượng các khoản nợ suy giảm.
Đặc điểm: Là khoản dự phòng được trích lập trên tổng dư
nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4.
Định kỳ trích lập: do NH quy định.
Công thức xác định: R = Tổng dư nợ * 0.75%

3/22/2022 47
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ (TT)
VÍ DỤ:Có tài liệu sau:Đvt: tỷ đồng
NHÓM DƯ NỢ GIÁ TRỊ TỈ LỆ TỶ LỆ DỰ
TSĐB KHẤU TRÍCH PHÒNG
TRỪ DPRR RỦI RO

1 50 92 50%
2 40 90 50%
3 25 40 50%
4 20 42 50%
5 10 23 50%
3/22/2022 48
Ví dụ tình huống 5
NH ABC có giá trị nợ cho vay trong hạn là 2.000
tỷ, giá trị TSĐB là 1.000 tỷ; giá trị nợ quá hạn 10-
90 ngày: 1.500 tỷ, TSĐB: 2.000 tỷ; giá trị nợ quá
hạn >360 ngày là 50 tỷ, TSĐB: 70 tỷ. Tỷ lệ khấu
trừ TSĐB là 40%.
–Hãy cho biết dự phòng cụ thể của NH là bao
nhiêu?
–Hãy cho biết dự phòng chung của NH là bao
nhiêu?
3/22/2022 49
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ (TT)
o Sử dụng dự phòng: là việc lấy dự phòng đã
trích để bù đắp rủi ro xảy ra.
Dự phòng RRTD được sử dụng trong những trường
hợp sau:
- Khách hàng là tổ chức: bị giải thể, phá sản.
- Khách hàng cá nhân: bị chết, mất tích.
- Nợ nhóm 5.

3/22/2022 50
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ (TT)
o Sử dụng dự phòng (tt)
Dự phòng RRTD được sử dụng một quý một lần
theo nguyên tắc sau:
- Sử dụng dự phòng cụ thể.
- Thanh lý TSĐB.
- Sử dụng dự phòng chung.

3/22/2022 51
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Kết cấu tài khoản DPRR
TK DPRR

-Sử dụng dự phòng Số dự phòng được


để xử lý rủi ro TD trích lập tính vào
-Hoàn nhập số CL chi phí
thừa dự phòng đã
lập theo quy định
Số dự phòng hiện
có cuối kỳ
3/22/2022 52
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Tài khoản 394 “Lãi phải thu từ HĐTD”
Dùng để phản ánh số lãi phải thu dồn tích tính
trên hoạt động tín dụng.
* Nguyên tắc hạch toán tài khoản này:
- Lãi từ hoạt động tín dụng được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
- Thể hiện số lãi dồn tích mà TCTD đã hạch
toán vào thu nhập nhưng chưa được khách
hàng thanh toán.

3/22/2022 53
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Kết cấu TK “Lãi phải thu từ HĐTD”
TK Lãi phải thu từ HĐTD

-Số tiền lãi KH vay


Số tiền lãi phải thu trả tiền
từ HĐTD -Số tiền lãi đến kỳ hạn
(tính dồn tích) không nhận được(sau 1 tgian
chuyển sang lãi vay
quá hạn chưa thu được
Số tiền lãi còn phải thu

3/22/2022 54
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Tài khoản 702 “thu lãi cho vay”
TK thu lãi cho vay
- Điều chỉnh hạch toán
sai sót trong năm Thu tiền lãi vay
-Chuyển số dư Có vào
TK lợi nhuận khi
quyết toán cuối năm

Số tiền thu lãi hiện có

3/22/2022 55
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Phương pháp hạch toán kế toán
• Giải ngân
• Thu nợ vay
• Thu lãi vay
• Xử lý tài sản gán nợ

3/22/2022 56
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Giải ngân:
TK thích hợp (1011, 421) TK nợ đủ tiêu chuẩn

Đồng thời
TK 994
Nhập ngoại bảng

TK 994 – TS thế chấp, cầm cố của KH

3/22/2022 57
Ví dụ 1:
o Căn cứ vào HĐTD và phiếu chi tiền
mặt kèm CMND, kế toán cho vay KH
A với số tiền là 20 triệu đồng, thời
hạn cho vay là 6 tháng, LS cho vay
trong hạn là 1% /tháng

3/22/2022 58
Ví dụ 1 (tt)
Giải:
KT kiểm tra sự phù hợp giữa HĐTD với
phiếu chi và CMND sẽ hạch toán cho
vay bằng tiền mặt cho KH A:

Nợ TK 2111 (A) : 20.000.000


Có TK 1011: 20.000.000

3/22/2022 59
Ví dụ 2
o Tại NH Công thương Long Xuyên, Sau
khi HĐTD được ký kết, Cty X nộp UNC
với số tiền là 100 triệu đồng đề nghị
giải ngân tiền vay để thanh toán tiền
hàng hóa cho XN B (XN B có TK tại
NH Công thương Long Xuyên)

3/22/2022 60
Ví dụ 2 (tt)
Giải:
Kế toán kiểm tra sự phù hợp giữa HĐTD
với UNC sẽ hạch toán cho vay:

Nợ TK 2111 (X): 100.000.000


Có TK 4211 (B): 100.000.000

3/22/2022 61
Ví dụ tình huống 6
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng
vay vốn NH ABC với thời hạn 9 tháng,
lãi suất 1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng.
–Nhóm nợ của DN An Bình là nhóm
mấy?
–Thời hạn tín dụng đối với hợp đồng
này?

3/22/2022 62
Ví dụ tình huống 6 (tt)
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng
vay vốn NH ABC với thời hạn 9 tháng,
lãi suất 1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng.
KT hạch toán thế nào?
–Nếu DN An Bình muốn rút vốn bằng
tiền mặt/ chuyển vào tài khoản của An
Bình mở tại ngân hàng.

3/22/2022 63
Ví dụ tình huống 6 (tt)
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng
vay vốn NH ABC với thời hạn 9 tháng,
lãi suất 1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng.
KT hạch toán thế nào?
–Nếu DN An Bình muốn NH cho vay
bằng cách chuyển trả tiền hàng cho Cty
Khánh An có tài khoản tại cùng NH.

3/22/2022 64
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Thu nợ vay

TK cho vay TK thích hợp (TM, TGKH, TT)

Khi thanh lý HĐTD, giải tỏa TS thế chấp


TK 994

Xuất ngoại bảng


3/22/2022 65
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Thu nợ vay (tt): nếu không thu được tiền vay,
theo dõi chuyển nợ quá hạn
TK nhóm nợ hiện tại TK nhóm nợ phù hợp

o Thoái thu lãi đã dự thu (khác kỳ kế toán)


TK 394 TK 809

3/22/2022 66
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Thu nợ vay (tt): Khi không thu được
nợ, tiến hành xóa nợ vay

TK nợ có khả năng mất vốn TK DPRR

Đồng thời
TK 971
Nhập ngoại bảng
TK 971 – Nợ bị tổn thất
3/22/2022 67
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Thu lãi vay:
Lãi vay = D x R
Khi hạch toán lãi dự thu:
TK thu lãi cho vay TK lãi phải thu (394)

3/22/2022 68
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Thu lãi vay (tt): *
TK 394 TK thích hợp
(1a)

TK 702

TK 941

(1a): thu lãi đến hạn (1b) (3)


(1b): không thu được lãi đến hạn
(2): xóa lãi dự thu
(3): xóa theo dõi lãi quá hạn
3/22/2022 69
Ví dụ 3
KH D nộp tiền mặt là 21,2 triệu đồng để
thanh toán nợ vay và lãi vay của một
HĐTD đến hạn thanh toán. Số tiền vay
là 20 triệu đồng, thời hạn vay là 6
tháng, lãi suất cho vay là 1%/ tháng.
Trước đó NH đã dự thu toàn bộ số lãi
cho vay trong hạn.

3/22/2022 70
Ví dụ 3 (tt)
Giải:
Lãi cho vay đã dự thu: 20 trđ x 6 tháng
x 1% = 1,2 trđ
KH nộp đủ tiền mặt để thanh toán nợ và
lãi vay, kế toán ghi:
Nợ TK 1011: 21.200.000
Có TK 2111 (D): 20.000.000
Có TK 3941 1.200.000
3/22/2022 71
Ví dụ 4
Cty ABC vay tại NH VTB trả lãi định kỳ
hàng quý là 60 trđ, đến ngày 5/4/n đã
quá hạn 10 ngày, NH chuyển nợ quá
hạn đối với khoản vay 1 tỷ của khách
hàng, biết rằng số lãi 60 triệu đồng đã
hạch toán dự thu.

3/22/2022 72
Ví dụ tình huống 7
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng
vay vốn NH ABC với thời hạn 9 tháng,
lãi suất 1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng.
KT hạch toán thế nào?
–Tại ngày 31/3 biết rằng: NH tính dự
thu lãi vào ngày cuối cùng mỗi tháng
dương lịch. Và công ty này trả lãi từng
tháng theo phương thức dư nợ thực tế,
gốc trả mỗi 3 tháng.
3/22/2022 73
Ví dụ tình huống 7 (tt)
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng
vay vốn NH ABC với thời hạn 9 tháng,
lãi suất 1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng.
KT hạch toán thế nào?
–Tại ngày 5/4 biết rằng: NH dự thu vào
ngày cuối cùng của tháng dương lịch.
Cty trích tài khoản của mình để thanh
toán lãi vay.

3/22/2022 74
XỬ LÝ TÀI SẢN GÁN NỢ
o Căn cứ vào sự thỏa thuận giữa NH và KH:
o KH chuyển giao TS cho NH (NH có toàn quyền
định đoạt đối với TS).
o NH thu nợ gốc, nợ lãi và thanh toán cho KH
phần chênh lệch (nếu có).
o Khi NH thanh lý TS, phần chênh lệch giữa giá
trị TS khi gán nợ và giá trị thanh lý nếu có sẽ
được hạch toán vào kết quả kinh doanh (tk 709,
809)
3/22/2022 75
CHO VAY NGẮN HẠN
THÔNG THƯỜNG
o Xử lý tài sản gán nợ
TK cho vay TK 387 TK thích hợp
Nhận TS gán nợ Phát mãi
(2)
TK 702 (1)
TK 301
Giữ lại sử dụng

TK 995
TK 387 – TS gán nợ đã chuyển QSH
(1) (2)
cho TCTD
TK 995 – TS gán nợ, xiết nợ chờ xử lý

3/22/2022 76
XỬ LÝ TSĐB XIẾT NỢ
o Căn cứ vào quyết định xử lý TSĐB, NH có thể:
- Khai thác TSĐB để thu hồi nợ.
- Thanh lý TSĐB để thu hồi nợ:
+ NH được bán TSĐB.
+ Tiền thu từ bán TSĐB được xử lý như sau:
* Thanh toán các chi phí liên quan đến xử lý TSĐB.
* Thu nợ gốc, nợ lãi.
* Thanh toán cho KH phần còn lại (nếu có)

3/22/2022 77
XỬ LÝ TSĐB XIẾT NỢ
* Khi NH được quyền xử lý TSĐB:
Xuất TSĐB: TSĐB khi cho vay.
Nhập TS chờ XL : TSĐB khi cho vay.
* Khi NH thu được tiền từ khai thác hoặc bán TSĐB:
TK Tiền thu từ bán TS - 4591 TK Thích hợp- TM, TG, TTV
Số tiền
thu được

Xuất ngoại
bảng – 9950
(nếu đã bán)
3/22/2022 78
XỬ LÝ TSĐB XIẾT NỢ (TT)
* Khi NH xử lý tiền thu được từ khai thác hoặc bán TSĐB
CP XL TSĐB TK Tiền thu từ bán TS - 4591
TT Chi phí
liên quan
TK Nợ gốc
Thu nợ gốc
TK TN lãi - 702
Thu nợ lãi

TK TM, TG, TTV


Thanh toán cho KH
3/22/2022 79
(nếu có)
Ví dụ 5
Cty ABC vay tại NH VTB và hiện đang ở
nhóm nợ có khả năng mất vốn. Sau khi
NH xem xét các phương án thì thống
nhất tiến hành xử lý nợ vay bằng dự
phòng rủi ro. Biết rằng số tiền đã dự
phòng cụ thể cho khoản vay này là 200
trđ, không có tài sản đảm bảo. Lãi chưa
thu được tính đến thời điểm này là 50
trđ.
3/22/2022 80
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG RỦI RO
o Tài khoản sử dụng:
Tài khoản dự phòng – 2X9
- Sử dụng DP Dự phòng
- Hoàn nhập phải trích

DP chưa
sử dụng
* Các TK khác:
- TK nội bảng: Nợ xấu, Chi phí dự phòng, Thu nhập khác,…
- TK ngoại bảng: Nợ bị tổn thất – 971,…
3/22/2022 81
KẾ TOÁN DỰ PHÒNG RỦI RO
o Pp hạch toán
TK Nợ xấu TK DPRRTD – 2X9 TK Chi dự phòng - 88

Sử dụng Trích dự phòng


dự phòng
Nhập ngoại TK TN bất thường - 79
bảng Nợ bị
tổn thất –
9711 (Theo
dõi 5 năm) Hoàn nhập dự phòng

3/22/2022 82
Ví dụ tình huống 7 (tt)
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng vay vốn
NH ABC với thời hạn 9 tháng, lãi suất
1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng. KT hạch toán
thế nào?
–Tại ngày 30/4 biết rằng: NH tính dự thu lãi
vào ngày cuối cùng mỗi tháng dương lịch.
–Tại ngày 5/5 biết rằng: Công ty này muốn trả
lãi từng tháng theo phương thức dư nợ thực
tế, gốc trả mỗi 3 tháng. Cty đã không thực
hiện trả nợ. TK của công ty đủ tiền thu lãi.

3/22/2022 83
Ví dụ tình huống 7 (tt)
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng vay
vốn NH ABC với thời hạn 9 tháng, lãi suất
1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng. KT hạch
toán thế nào? Đặt giả thiết khác
–Tại ngày 5/5 Cty không thực hiện trả nợ,
Số dư tài khoản còn 0 triệu.
–Tại ngày 10/5 Cty đề nghị NH lấy TSĐB
để gán nợ. Biết rằng TSĐB có giá trị 3 tỷ
đồng, tỷ lệ khấu trừ 60%.
3/22/2022 84
Ví dụ tình huống 7 (tt)
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng vay
vốn NH ABC với thời hạn 9 tháng, lãi suất
1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng. KT hạch
toán thế nào? Đặt giả thiết khác:
–Tại ngày 5/5 Cty không thực hiện trả nợ,
Số dư tài khoản không còn số dư.
–Tại ngày 15/5 Cty vẫn chưa thực hiện trả
nợ. Biết rằng TSĐB có giá trị 3 tỷ đồng, tỷ
lệ khấu trừ 60%.
3/22/2022 85
Ví dụ tình huống 7 (tt)
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng vay
vốn NH ABC với thời hạn 9 tháng, lãi suất
1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng. KT hạch
toán thế nào? Đặt giả thiết khác:
–Tại ngày 4/8 Cty vẫn chưa thực hiện trả
nợ.
–Giả sử NH có quyết định lấy TSĐB của KH
đem thanh lý thu được 2,8 tỷ đồng bằng
tiền mặt.
3/22/2022 86
Ví dụ tình huống 7 (tt)
Ngày 5/3/n, DN An Bình ký hợp đồng
vay vốn NH ABC với thời hạn 9 tháng,
lãi suất 1.5%/tháng, số tiền 2 tỷ đồng.
KT hạch toán thế nào?
–Giả sử ngày 31/3/n+1, Cty vẫn chưa
thực hiện trả nợ.
–Giả sử NH có quyết định xóa nợ cho
KH.

3/22/2022 87
KẾ TOÁN CHO VAY THEO HMTD
PP KT giống như cho vay ngắn hạn thông
thường.
Khác: Trả lãi theo tháng và tính lãi theo pp tích
số
Pp này áp dụng cho các KH có nhu cầu vay và
trả nợ thường xuyên, có vòng quay vốn nhanh.
SV TỰ NGHIÊN CỨU

3/22/2022 88
KẾ TOÁN CHO VAY THEO DỰ
ÁN ĐẦU TƯ
Đây là tín dụng trung và dài hạn, NH cho
vay theo phương thức cho vay từng lần, giải ngân
theo tiến độ thi công và trong phạm vi số tiền theo
thỏa thuận cấp cho KH (khế ước từng lần)
Trong suốt q.trình thi công XDCB, NH tính
lãi phải thu, sau đó khi ctr hoàn thành xđ lãi nợ
gốc của KH là tổng nợ (gốc + lãi phải thu)  lập
khế ước chính
SV TỰ NGHIÊN CỨU
3/22/2022 89
Ví dụ tình huống 8
NH ABC đã cho vay một dự án đầu tư với thời
hạn cho vay là 5 năm theo tiến độ thi công
của công trình A như sau:
- Ngày 5/1 cho vay 150trđ, 5/3 cho vay 200
trđ, ngày 5/4 cho vay 300 trđ, 5/9 cho vay
600 trđ, 5/10 cho vay: 400 trđ.
Công trình hoàn thành đưa vào sử dụng ngày
5/12
–Tính và hạch toán lãi cho vay thi công khi
công trình hoàn thành.
–Biết rằng: lãi suất cho vay thi công công
trình là 13 %/năm.
3/22/2022 90
CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
o MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
- Chiết khấu công cụ chuyển nhượng là
việc tổ chức tín dụng mua công cụ
chuyển nhượng từ người thụ hưởng
trước khi đến hạn thanh toán.

3/22/2022 91
CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
o MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
- Thời hạn còn lại của công cụ chuyển
nhượng, giấy tờ có giá khác: là
khoảng
thời gian kể từ ngày công cụ chuyển
nhượng, giấy tờ có giá khác được
TCTDnhận chiết khấu đến ngày đến
hạn thanh toán toàn bộ số tiền ghi
trên công cụ chuyển nhượng, giấy tờ
có giá khác đó.
3/22/2022 92
CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
o MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
- Thời hạn chiết khấu công cụ chuyển
nhượng, giấy tờ có giá khác: là
khoảng
thời gian tính từ ngày tiếp theo của
ngày TCTD nhận chiết khấu đến ngày
KH phải thực hiện nghĩa vụ cam kết
mua lại hoặc đến ngày đến hạn thanh
toán toàn bộ số tiền ghi trên đó (tối đa
dưới 1 năm)
3/22/2022 93
CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
o MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
- Giá chiết khấu công cụ chuyển
nhượng, giấy tờ có giá khác: là số
tiền mà TCTD chi trả cho khách hàng
khi thực hiện chiết khấu công cụ
chuyển nhượng, giấy tờ có giá khác.

3/22/2022 94
CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
o MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
- Loại công cụ chuyển nhượng bao gồm:
Ø Hối phiếu đòi nợ;
Ø Hối phiếu nhận nợ;
Ø Séc;
Ø Các loại công cụ chuyển nhượng
khác được chiết khấu theo quy định
của pháp luật.
3/22/2022 95
CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
o MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG (tt)
Phương thức chiết khấu:
- Mua có kỳ hạn
- Mua có bảo lưu quyền truy đòi

3/22/2022 96
CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:
TK 221: CK công cụ chuyển nhượng và
GTCG bằng đồng Việt Nam
Gồm:
TK 2211 – Nợ trong hạn
TK 2212 – Nợ quá hạn

3/22/2022 97
CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG: (tt)
TK 222: CK công cụ chuyển nhượng
và GTCG bằng ngoại tệ
TK 229: dự phòng rủi ro
TK 717: thu phí nghiệp vụ chiết khấu
TK 133: tiền gửi bằng ngoại tệ ở nước
ngoài.

3/22/2022 98
CHIẾT KHẤU CÔNG CỤ CHUYỂN
NHƯỢNG VÀ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
o KẾT CẤU
TK 221, 222

Số tiền cho vay/ -Số tiền KH hoàn trả


ứng trước cho KH -Số tiền do bên
phát hành t/toán

Số tiền còn đang


ứng trước
3/22/2022 99
TÀI KHOẢN DỰ PHÒNG RỦI RO
o NỘI DUNG VÀ KẾT CẤU:
GIỐNG TK DỰ PHÒNG RỦI RO ĐÃ HỌC

3/22/2022 100
TÀI KHOẢN THU PHÍ NGHIỆP
VỤ CHIẾT KHẤU
o NỘI DUNG:
KẾT CẤU:
SV tự nghiên cứu

3/22/2022 101
TK TIỀN GỬI BẰNG NGOẠI TỆ Ở
NƯỚC NGOÀI.
o NỘI DUNG:
TK này dùng để phản ánh giá trị ngoại
tệ của TCTD được phép gửi tại các tổ
chức tài chính ở nước ngoài.
KẾT CẤU: Tk 133
Gtri ngoại tệ gửi
Gtri ngoại tệ rút
tại các NH ở nước
ra
ngoài
Gtri ngoại tệ còn
đang gửi tại các
3/22/2022
NH ở nước ngoài 102
CÁCH TÍNH SỐ TIỀN CHO VAY
CHIẾT KHẤU
Số tiền CK = Mệnh giá /giá trị công - Các khoản khấu trừ
cụ chuyển nhượng

Các mệnh
Thời gian L/suất
khoản = giá/giá x x + Phí
CK CK
giảm trừ trị CCCN

3/22/2022 103
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Tk 1011, 4211 Tk 221, 222 Tk 133


Số tiền CK (khi Khi nhận được
nhận CK) tiền từ nước
ngoài báo Có
Tk 4211

CL tiền CL tiền
nhận<ST CK nhận>ST CK

3/22/2022 104
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

Thu lãi chiết khấu và phí dịch vụ thanh toán

Tk 702 Tk 4211
Lãi chiết khấu

Tk 717
Phí chiết khấu

3/22/2022 105
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
o Đ/V CÁC GTCG KHÁC
SV TỰ TÌM HIỂU

3/22/2022 106
VÍ DỤ
NH ACB có mua một thương phiếu theo
hình thức chiết khấu truy đòi mệnh giá
400.000.000đ với giá 350.000.000đ, NH
nước ngoài đã báo Có 320.000.000đ
(trường hợp 2: báo Có 450.000.000 đ),
VAT: 10%

3/22/2022 107
Giải ví dụ
a. thực hiện chiết khấu:
Nợ TK 221: 350.000.000
Có TK 4211: 350.000.000
b. Nhận báo Có từ nước ngoài 320trđ
Nợ TK 133: 320.000.000
Nợ TK 4211: 30.000.000
Có TK 221: 350.000.000

3/22/2022 108
Giải ví dụ (tt)
c. Nhận báo có từ NH nước ngoài 450 tr
Nợ TK 133: 450.000.000
Có TK 4211: 100.000.000
Có TK 221: 350.000.000
d. Lãi chiết khấu:
Nợ TK 4211: 50.000.000
Có TK 702: 50.000.000

3/22/2022 109
Cho vay bằng vốn tài trợ, ủy
thác đầu tư
Là loại cho vay mà nguồn vốn được các
tổ chức quốc tế, chính phủ và các tổ
chức khác tài trợ theo nội dung và mục
tiêu do tổ chức tài trợ vốn quyết định
SV TỰ NGHIÊN CỨU.

3/22/2022 110
Ví dụ tình huống 9
Công ty Thiên Thanh đã được NH giải quyết
cho vay chiết khấu một hối phiếu có mệnh
giá là 200 trđ, thời hạn của hối phiếu là 3
tháng, khách hàng nắm giữ hối phiếu đã
được 1,5 tháng, lãi suất chiết khấu là
1,2%/tháng. Công ty Thiên Thanh đề nghị
lãnh bằng tiền mặt. Hối phiếu được phép
truy đòi.
–Tính và hạch toán lúc cho vay, theo dõi
thu nợ.

3/22/2022 111
KT NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH
Đây là hình thức cấp tín dụng bằng chữ ký. Khi
cấp tín dụng NH chưa phải chi cho KH 1 khoản
tiền nhất định mà chỉ đưa ra 1 cam kết thanh toán
có điều kiện.
Các bước:
1.Phát hành thư bảo lãnh
2.Kết thúc bảo lãnh:
a.Không phải thực hiện cam kết
b.Phải thực hiện cam kết
3/22/2022 112
KT NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH
1. Khi phát hành thư bảo lãnh:
- Đồng ý phát hành thư bảo lãnh (cam kết) cho
KH:
Nhập TK 922 “Cam kết bảo lãnh cho KH”
- Phân tích xem có cần ký quỹ?
Tk 4274 Tk 1011,4211
Ký quỹ bảo lãnh

3/22/2022 113
KT NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH
1. Khi phát hành thư bảo lãnh: (tt)
- Thu phí bảo lãnh
Tk 712 Tk 1011,4211
Thu phí bảo lãnh

- Nếu có TSĐB:
Nhập TK 994

3/22/2022 114
KT NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH
2. Kết thúc bảo lãnh
a. Không phải thực hiện cam kết:
Xuất TK 922 “Cam kết bảo lãnh cho KH”
Trả lại tiền ký quỹ cho khách hàng:
Tk 1011,4211 Tk 4274
Trả ký quỹ bảo lãnh

Xuất TK 994 “TS thế chấp, cầm cố của KH”

3/22/2022 115
KT NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH
2. Kết thúc bảo lãnh
b. Phải thực hiện cam kết:
Tk 4211 (thụ hưởng) Tk 4274
Số tiền ký quỹ

Tk 4211
Số tiền có thể sử dụng

Tk 24
Số tiền NH trả thay
3/22/2022 116
Phần thực hành
o Tình huống 8:
Ngày 31/3/n, công ty An Phú đề nghị NH ABC
phát hành một thư cam kết bảo lãnh thanh
toán trị giá 165 trđ để được nhận hàng đã
mua từ đối tác. NH đồng ý cam kết bảo
lãnh với y/c Cty phải ký quỹ 15% giá trị thư
cam kết. Sau khi các thủ tục nộp ký quỹ
bằng TGTT hoàn tất NH đã phát hành thư
bảo lãnh cho công ty với thời hạn 6 tháng,
phí dịch vụ bảo lãnh là 0.8%/ năm.
– Tính và định khoản NVKT nêu trên.
3/22/2022 117
KẾ TOÁN NV GÓP VỐN CHO
VAY ĐỒNG TÀI TRỢ
Đây là nghiệp vụ tín dụng có sự tham gia của
nhiều ngân hàng trong đó có 1 NH làm đầu mối và
các NH thành viên.
PP hạch toán kế toán:
1.Tại NH thành viên
2.Tại NH đầu mối
a.Khi nhận vốn, cho vay
b.Khi thu hồi vốn vay
3/22/2022 118
KẾ TOÁN NV GÓP VỐN CHO
VAY ĐỒNG TÀI TRỢ
1. Kế toán tại NH thành viên
1011, 4211, … 381,382 2x1 Tk thích hợp
Góp vốn để Nhận được thông Nhận lại vốn
cho vay đồng báo từ NH đầu từ NH đầu mối
tài trợ mối đã cho vay
đồng tài trợ
702
Lãi từ cho vay
đồng tài trợ

3/22/2022 119
KẾ TOÁN NV GÓP VỐN CHO
VAY ĐỒNG TÀI TRỢ
2. Kế toán tại NH đầu mối a.Nhận vốn, cho vay
1011, 4211, … 389 481,482 Tk thích hợp
Giải ngân cho Thu hồi khoản Nhận vốn để
vay tạm ứng cho vay cho vay đồng
tài trợ

2x1
Thông báo cho NH thành
viên. Nhập TK 982 “Cho
vay theo HĐ đồng tài trợ”:
3/22/2022
Số tiền KH đã nhận nợ
120
KẾ TOÁN NV GÓP VỐN CHO
VAY ĐỒNG TÀI TRỢ
2. Kế toán tại NH đầu mối b. Thu hồi vốn vay
Tk thích hợp 4599 Tk thích hợp
Chuyển trả tiền cho
Số tiền NH thành viên
NH thành viên
đã cho vay

2x1
Số tiền NH đầu mối đã
cho vay

3/22/2022 121

You might also like