Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 3:
CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
VỤ TÍN DỤNG • CLO2: Xử lý được các tình huống liên quan đến kế toán nghiệp
vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng trong ngân hàng thương
mại.
Tài liệu tham khảo (tt) Tài liệu tham khảo (tt)
• QĐ 493/2005/QĐ-NHNN – Quy định về phân • TT 02/2013/TT-NHNN ngày 21/1/2013 “Quy
loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử định về phân loại tài sản có, mức trích,
lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và
và TCTD ban hành ngày 22/4/2005 việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong
• QĐ số 18/2007/QĐ-NHNN, ban hành ngày hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh
25/4/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều ngân hàng nước ngoài”
của QĐ 493/2005/QĐ-NHNN.
1
8/17/2022
2
8/17/2022
3
8/17/2022
CV
CV
từng lần
Khác trả góp
4
8/17/2022
5
8/17/2022
6
8/17/2022
7
8/17/2022
8
8/17/2022
9
8/17/2022
Ví dụ 1 (tt) Ví dụ 2
Giải: • Tại NH Công thương Long Xuyên, Sau khi
KT kiểm tra sự phù hợp giữa HĐTD với phiếu HĐTD được ký kết, Cty X nộp UNC với số tiền
chi và CMND sẽ hạch toán cho vay bằng tiền là 100 triệu đồng đề nghị giải ngân tiền vay
mặt cho KH A: để thanh toán tiền hàng hóa cho XN B (XN B
có TK tại NH Công thương Long Xuyên)
Nợ TK 2111 (A) : 20.000.000
Có TK 1011: 20.000.000
10
8/17/2022
11
8/17/2022
Đồng thời
TK 971
Nhập ngoại bảng
TK 971 – Nợ bị tổn thất
Ví dụ 3 (tt) Ví dụ 4
Giải: Cty ABC vay tại NH VTB trả lãi định kỳ hàng quý
Lãi cho vay đã dự thu: 20 trđ x 6 tháng x 1% = là 60 trđ, đến ngày 5/4/n đã quá hạn 10 ngày,
1,2 trđ NH chuyển nợ quá hạn đối với khoản vay 1 tỷ
KH nộp đủ tiền mặt để thanh toán nợ và lãi vay, của khách hàng, biết rằng số lãi 60 triệu đồng
kế toán ghi: đã hạch toán dự thu.
Nợ TK 1011: 21.200.000
Có TK 2111 (D): 20.000.000
Có TK 3941 1.200.000
12
8/17/2022
13
8/17/2022
14
8/17/2022
15
8/17/2022
16
8/17/2022
17
8/17/2022
mệnh
Các khoản
giảm trừ
= giá/giá trị x Thời gian CK x L/suất CK + Phí Tk 1011, 4211 Tk 221, 222 Tk 133
CCCN
Số tiền CK (khi Khi nhận được tiền
nhận CK) từ nước ngoài báo
Có
Tk 4211
Tk 717
Phí chiết khấu
VÍ DỤ Giải ví dụ
NH ACB có mua một thương phiếu theo hình a. thực hiện chiết khấu:
thức chiết khấu truy đòi mệnh giá Nợ TK 221: 350.000.000
400.000.000đ với giá 350.000.000đ, NH nước Có TK 4211: 350.000.000
ngoài đã báo Có 320.000.000đ (trường hợp 2:
báo Có 450.000.000 đ), VAT: 10% b. Nhận báo Có từ nước ngoài 320trđ
Nợ TK 133: 320.000.000
Nợ TK 4211: 30.000.000
Có TK 221: 350.000.000
18
8/17/2022
19
8/17/2022
KẾ TOÁN NV GÓP VỐN CHO VAY KẾ TOÁN NV GÓP VỐN CHO VAY
ĐỒNG TÀI TRỢ ĐỒNG TÀI TRỢ
1. Kế toán tại NH thành viên 2. Kế toán tại NH đầu mối a.Nhận vốn, cho vay
1011, 4211, … 381,382 2x1 Tk thích hợp 1011, 4211, … 389 481,482 Tk thích hợp
Góp vốn để Nhận được thông Nhận lại vốn Giải ngân cho Thu hồi khoản Nhận vốn để
cho vay đồng báo từ NH đầu từ NH đầu mối vay tạm ứng cho vay cho vay đồng
tài trợ mối đã cho vay tài trợ
đồng tài trợ
702 2x1
Thông báo cho NH thành
Lãi từ cho vay
viên. Nhập TK 982 “Cho
đồng tài trợ
vay theo HĐ đồng tài trợ”:
Số tiền KH đã nhận nợ
20
8/17/2022
2x1
Số tiền NH đầu mối đã
cho vay
21