Professional Documents
Culture Documents
HCM
1
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Hoàn thành môn học, sinh viên có khả năng
• Trình bày được các cơ sở lý luận về hoạt động tín dụng ngân hàng
trong bối cảnh của hệ thống văn bản pháp lý và thực tế kinh
2 doanh của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam
• Vận dụng được kiến thức về thẩm định tín dụng nhằm hoàn thiện
kỹ năng viết báo cáo thẩm định tín dụng
3 • Vận dụng được các kiến thức nhằm xử lý các tình huống tín dụng
cụ thể
2
MỤC TIÊU MÔN HỌC
Hoàn thành môn học, sinh viên có khả năng
• Trình bày được chuẩn mực đạo đức và các tiêu chuẩn nghề
nghiệp trong lĩnh vực tín dụng ngân hàng
4 • Thể hiện ý thức tuân thủ trong lĩnh vực tín dụng ngân hàng
• Thể hiện tính chủ động, tích cực trong các hoạt động học tập và
thực hành liên quan đến nội dung môn học
5
3
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
4
THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
• Bùi Diệu Anh (2022), Tín dụng ngân hàng, Tài liệu tham
khảo của trường Đại học Ngân hàng TP. HCM
Tài liệu chính • Johathan Golin and Philippe Delhaise (2013), The Bank
Credit Analysis Handbook: A Guide for Analysts, Bankers,
and Investors, 2nd edn, John Wiley & Sons Singapore Pte.
Ltd.
• Bài tập tình huống tín dụng ngân hàng, Tập thể Giảng viên
khoa Ngân hàng, Tài liệu tham khảo nội bộ của khoa Ngân
Tài liệu hàng
tham khảo • Các Văn bản pháp lý có liên quan đến hoạt động tín dụng
tại Việt Nam
5
PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC
A1. Đánh giá quá trình A1.2. Bài tập cá nhân và/hoặc bài tập nhóm 20%
1.1 Khái niệm và đặc trưng của tín dụng ngân hàng
8
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
9
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Đặc trưng
của tín dụng
ngân hàng
Tín dụng Tín dụng cho sản xuất Tín dụng cho các định
cho tiêu dùng kinh doanh chế tài chính khác
11
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Tín dụng ngắn hạn Tín dụng trung hạn Tín dụng dài hạn
12
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
13
NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN CẤP TÍN DỤNG
Thực hiện dựa trên sự thỏa thuận Đảm bảo sử dụng vốn tín dụng đúng
giữa ngân hàng/TCTD và khách mục đích, hoàn trả gốc và lợi tức tín
hàng dụng đúng thỏa thuận
14
NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN CẤP TÍN DỤNG
Khách hàng có
Khách hàng có
nhu cầu cấp tín Khách hàng có Khách hàng có
đủ tư cách pháp phương án sử
dụng để sử dụng khả năng tài
lý theo quy định dụng vốn khả thi
vào mục đích chính để trả nợ
của pháp luật
hợp pháp
15
QUY TRÌNH TÍN DỤNG
16
QUY TRÌNH TÍN DỤNG
Tiếp cận
khách hàng Thẩm định/ Chuyển giao Giải chấp/
Quyết định Giám sát
và lập hồ sơ phân tích tín dụng/ thanh lý
tín dụng tín dụng
đề nghị cấp tín dụng giải ngân tín dụng
tín dụng
Mục
Các công việc cần thực hiện tiêu
khi tiếp cận khách hàng?
Cách thức
tổ chức
Người thực hiện
thực hiện
Mục
Nguồn thông tin để PTTD tiêu
- Từ khách hàng
- Từ nội bộ ngân hàng
- Từ các nguồn khác
Cách thức
tổ chức
Người thực hiện
thực hiện
Mục
tiêu
Cơ sở để đưa ra
quyết định tín dụng?
Cách thức
tổ chức
Người thực hiện
thực hiện
Các nội dung liên quan đến quyết định tín dụng
Các nội
- Từ chối/chấp thuận cấp tín dụng
dung cần
thực hiện - Các điều khoản/điều kiện liên quan đến việc cấp tín dụng
- Hoàn tất các thủ tục pháp lý/tổ chức lưu giữ hồ sơ tín dụng 20
CHUYỂN GIAO TÍN DỤNG/ GIẢI NGÂN
Cách thức tổ
chức thực hiện
Người
thực hiện
Cách thức
tổ chức
Người thực hiện
thực hiện
Cách thức
tổ chức
Người thực hiện
thực hiện
23
QUY TRÌNH TÍN DỤNG
Thảo luận
Ý nghĩa của việc thiết lập quy trình tín dụng
đối với ngân hàng?
24
ĐỊNH GIÁ KHOẢN VAY
25
ĐỊNH GIÁ KHOẢN VAY
Lợi nhuận kỳ
Chi phí vốn
vọng của chủ
đầu vào
sở hữu vốn
Các yếu tố
ảnh hưởng
đến giá của
khoản vay
26
ĐỊNH GIÁ KHOẢN VAY
Lãi suất cho vay Chi phí vốn Chi phí hoạt động Dự phòng Tỷ suất lợi nhuận
= bình quân + + +
của khoản vay của khoản vay RRTD kỳ vọng của CSHV
(%) (%) (%) (%) (%)
27
ĐỊNH GIÁ KHOẢN VAY
Dựa vào
việc tổng hợp chi phí
Các
phương
Các cách Dựa theo
tiếp cận khác pháp định lãi suất cơ sở
giá khoản
vay
Dựa vào
mô hình RAROC
28
BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
29
BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
Thảo luận
Vai trò của tài sản bảo đảm
trong hoạt động tín dụng của ngân hàng?
30
BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
Ý nghĩa
của bảo đảm Tạo rào cản ngăn chặn rủi ro đạo đức
tín dụng từ phía khách hàng
31
BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
Điều kiện
của tài sản
bảo đảm
Tài sản bảo đảm phải nằm trong Tài sản bảo đảm
khả năng kiểm soát của ngân hàng phải có tính thanh khoản cao
32
BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
33
BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
Tài sản hiện có Tài sản hình thành trong tương lai
34
BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
Thế
chấp
Các hình
Tín thức bảo Cầm
chấp đảm tín cố
dụng
Bảo
lãnh
35
BẢO ĐẢM TÍN DỤNG
Quan hệ giữa
Phương thức quy mô khoản
quản lý và thụ tín dụng và
đắc tài sản bảo đảm
36
CHƯƠNG 2. THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
37
MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
Giảm thiểu
thông tin bất cân xứng
Mục đích
thẩm định
tín dụng
Chủ động
trong kiểm soát rủi ro
38
MỤC ĐÍCH VÀ NỘI DUNG THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
Nội dung
thẩm định
tín dụng –
Điều kiện theo 5Cs Năng lực
(Condition) (Capacity)
Vốn
(Capital) 39
CÁC PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
41
KHÁI NIỆM
Khái niệm
phương pháp phán đoán Là phương pháp đánh giá
khả năng trả nợ của người
vay dựa trên phán đoán
chủ quan của chuyên gia
phân tích tín dụng
42
CÁC NGUỒN THÔNG TIN VÀ PHƯƠNG PHÁP THU THẬP
43
CÁC NGUỒN THÔNG TIN VÀ PHƯƠNG PHÁP THU THẬP
Phương pháp
thu thập thông tin
44
CÁC NỘI DUNG PTTD TRONG PHƯƠNG PHÁP PHÁN ĐOÁN
Ngân hàng
45
CÁC NỘI DUNG PTTD TRONG PHƯƠNG PHÁP PHÁN ĐOÁN
Thực hành
Phân tích tín dụng đối với khách hàng doanh
nghiệp bằng phương pháp phán đoán
46
PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG
47
KHÁI NIỆM
48
CÁC THAM SỐ LIÊN QUAN ĐẾN RỦI RO TÍN DỤNG CỦA KHOẢN VAY
49
CẤP ĐỘ CỦA PHƯƠNG PHÁP XẾP HẠNG TÍN DỤNG NỘI BỘ
Basel II Internal
Khung phân tích Rating -
sự đầy đủ vốn Based (IRB)
IRB cơ bản
Kỷ
Trụ Phương pháp IRB
Giám luật
Vốn cột 1
sát thị IRB nâng cao
Vốn
trường
Phương pháp chuẩn
PD LGD EAD M
Ngân hàng
Dựa trên ước lượng của cơ quan giám sát ngân hàng
tự ước lượng
PD LGD EAD M
Thảo luận
- Thảo luận về các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp
dụng các phương pháp thẩm định tín dụng hiện đại
- Xu hướng và tiến trình áp dụng các phương pháp
thẩm định tín dụng hiện đại tại các NHTM Việt
Nam
53
TRÌNH BÀY BÁO CÁO THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
54
CHƯƠNG 3. CHO VAY CÁ NHÂN
55
ĐẶC ĐIỂM CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
56
ĐẶC ĐIỂM PHÁP LÝ
Thảo luận
Đặc điểm pháp lý của khách hàng cá nhân
có ảnh hưởng đến quan hệ tín dụng
57
ĐẶC ĐIỂM TÀI CHÍNH
Thảo luận
Đặc điểm tài chính của khách hàng cá nhân
có ảnh hưởng đến quan hệ tín dụng
58
CÁC LOẠI CHO VAY
Cho vay tiêu dùng Cho vay tiêu dùng Cho vay tiêu dùng
trả góp qua thẻ tín dụng theo hạn mức thấu chi
59
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
60
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
61
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
Phương pháp lãi đơn Phương pháp hiện giá Phương pháp lãi gộp
62
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
• Phương pháp lãi đơn: Vốn gốc được thanh toán đều nhau và lãi được tính
theo dư nợ thực tế
- Công thức tính toán tổng số tiền thanh toán mỗi kỳ (gốc + lãi)
T(i) = Tv + TL(i)
Với:
T(i): Số tiền thanh toán ở kỳ i
Tv : Vốn gốc phải thanh toán mỗi kỳ
TL(i): Lãi phải thanh toán trong kỳ i
V
- Vốn gốc: Tv =
n
- Lãi tính theo dư nợ thực tế
63
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
• Phương pháp hiện giá: Tổng số tiền thanh toán đều nhau ở mỗi kỳ hạn
- Công thức tính toán tổng số tiền thanh toán mỗi kỳ (gốc + lãi)
V * r * (1 + r)n
T =
(1 + r)n - 1
64
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
65
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
* Công thức tính lãi suất hiệu dụng trong phương pháp lãi gộp
- Trường hợp khoản vay có thời hạn < (hoặc =) 12 tháng, lãi suất công
bố theo tháng
2*n*r
rhd =
(n + 1)
- Trường hợp khoản vay có thời hạn trên 1 năm, lãi suất công bố theo
năm
2*m*L
rhd =
V*(n + 1)
66
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
(3)
NGÂN HÀNG CÔNG TY BÁN LẺ
• Ưu điểm
- Ngân hàng có thể tận dụng được sở trường của nhân viên tín dụng
- Linh hoạt hơn cho vay tiêu dùng gián tiếp
- Giúp ngân hàng có thể bán được các sản phẩm dịch vụ khác
• Nhược điểm
- Ngân hàng phải sử dụng nhiều nhân viên
- Chi phí cho vay cao hơn cho vay tiêu dùng gián tiếp
68
CHO VAY TIÊU DÙNG TRẢ GÓP
(5)
• Ưu điểm
- Dễ dàng tăng doanh số cho vay tiêu dùng
- Tiết kiệm được chi phí trong cho vay
- Giúp ngân hàng mở rộng quan hệ khách hàng
- Trong trường hợp có quan hệ với công ty bán lẻ tốt, cho vay tiêu dùng gián
tiếp an toàn hơn cho vay tiêu dùng trực tiếp
• Nhược điểm
- Ngân hàng không tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng đã được bán chịu
- Thiếu sự kiểm soát của ngân hàng khi công ty bán lẻ thực hiện bán chịu
- Kỹ thuật nghiệp vụ cho vay tiêu dùng gián tiếp có tính phức tạp cao
70
CHO VAY TIÊU DÙNG QUA THẺ TÍN DỤNG
Bảo đảm
Điều kiện Hạn mức tín dụng Thay thế/ Chấm dứt/
đối với tín dụng và giải gia hạn thẻ thu hồi thẻ
chủ thẻ chấp tín dụng tín dụng
71
CHO VAY TIÊU DÙNG QUA THẺ TÍN DỤNG
72
CHO VAY TIÊU DÙNG QUA THẺ TÍN DỤNG
73
CHO VAY TIÊU DÙNG QUA THẺ TÍN DỤNG
Đối với
Đối với ngân hàng Đối với chủ thẻ
bên chấp nhận thẻ
74
CHO VAY TIÊU DÙNG THEO HẠN MỨC THẤU CHI
Thảo luận
Cho vay tiêu dùng theo hạn mức thấu chi
75
CHƯƠNG 4. TÍN DỤNG ĐỐI VỚI PHÁP NHÂN
77
ĐẶC ĐIỂM PHÁP LÝ
Thảo luận
Đặc điểm pháp lý của khách hàng pháp nhân
có ảnh hưởng đến quan hệ tín dụng
78
ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH
Nợ ngắn hạn
tạm thời
Vốn CSH
Tài sản cố định và nợ dài hạn
80T
CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ NHU CẦU VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Nhu cầu có tính chất thường xuyên Nhu cầu mang tính chất tạm thời – tài
– tài trợ cho tài sản dài hạn và một trợ cho tài sản ngắn hạn phát sinh
phần tài sản ngắn hạn thường xuyên theo thời vụ
81
CÁC CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
NHU CẦU VAY VỐN CỦA CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH BẢO THỦ
T 82
CÁC CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
NHU CẦU VAY VỐN CỦA CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH NĂNG ĐỘNG
(Aggressive Financing Strategy)
Vay ngân hàng
T 83
NHU CẦU TÍN DỤNG CỦA DOANH NGHIỆP
Tài trợ cho Đầu tư, Mua lại các Trả các
tài sản ngắn mua sắm tài
hạn thường
doanh khoản nợ
sản cố định nghiệp khác dài hạn,…
xuyên
84
NHU CẦU TÍN DỤNG CỦA DOANH NGHIỆP
Bổ sung vốn lưu động Tăng dự trữ hàng tồn Trả các khoản nợ
thiếu hụt tạm thời kho/các khoản phải thu ngắn hạn,….
85
NHU CẦU TÍN DỤNG CỦA DOANH NGHIỆP
Mua hàng tồn kho Bán hàng tồn kho Thu tiền bán hàng
86
NHU CẦU TÍN DỤNG CỦA DOANH NGHIỆP
n ngày m ngày
l ngày (n + m – l) ngày
88
CHO VAY NGẮN HẠN
Cho vay từng lần Cho vay theo hạn mức tín dụng
89
CHO VAY TỪNG LẦN
90
CHO VAY TỪNG LẦN
91
CHO VAY TỪNG LẦN
92
CHO VAY TỪNG LẦN
93
CHO VAY TỪNG LẦN
94
CHO VAY TỪNG LẦN
Thực hành
Xử lý tình huống/ bài tập về cho vay từng lần
95
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
Đặc trưng của cho vay theo hạn mức tín dụng
96
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
97
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
(Cách xác định HMTD theo dòng tiền)
98
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
(Cách xác định HMTD theo chu kỳ ngân quỹ)
99
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
(Cách xác định HMTD theo chu kỳ ngân quỹ)
100
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
(Cách xác định HMTD theo chu kỳ ngân quỹ)
101
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
Xác định
Quy định Quy định Quy định kỳ vòng quay
doanh số trả các mức dư hạn trả nợ cụ vốn tín dụng
nợ theo định nợ giảm thể cho mỗi phù hợp với
kỳ thấp lần giải ngân vòng quay
ngân quỹ
102
CHO VAY THEO HẠN MỨC TÍN DỤNG
Thực hành
Xử lý tình huống/ bài tập
về cho vay theo hạn mức tín dụng
103
CHIẾT KHẤU
104
CHIẾT KHẤU
Thảo luận
Các loại giấy tờ có giá
được các NHTM Việt Nam nhận chiết khấu?
105
CHIẾT KHẤU
SƠ ĐỒ CHIẾT KHẤU
(2)
KHÁCH HÀNG
(3)
(5)
NGƯỜI THỤ
LỆNH
(4)
106
CHIẾT KHẤU
Thực hiện chiết khấu
• Giấy đề nghị chiết • Thẩm tra tính hợp • Yêu cầu khách
Thẩm định
có)
• Giấy tờ có giá • Thẩm tra các bên • Nhập kho các
tham gia: về tính giấy tờ có giá và
pháp lý và khả giao biên nhận
năng tài chính cho khách hàng
• Giải ngân cho
khách hàng giá trị
chiết khấu ròng:
toàn bộ/một phần
107
CHIẾT KHẤU
108
CHIẾT KHẤU
109
CHIẾT KHẤU
110
CHIẾT KHẤU
111
CHIẾT KHẤU
- LSHD: Lãi suất thực sự mà ngân hàng chiết khấu được hưởng
- LSCK: Lãi suất chiết khấu mà ngân hàng thông báo cho khách hàng
112
CHIẾT KHẤU
Thực hành
Xử lý tình huống/ bài tập về chiết khấu
113
BAO THANH TOÁN
114
BAO THANH TOÁN
115
BAO THANH TOÁN
116
BAO THANH TOÁN
117
BAO THANH TOÁN
118
BAO THANH TOÁN
Bao thanh toán có truy đòi Bao thanh toán miễn truy đòi
119
BAO THANH TOÁN
Quy trình BTT Chuyển tiền còn lại
Chuyển chứng từ
HĐ BTT
ĐƠN VỊ BTT BÊN BÁN HÀNG
Thông
Thu nợ báo BTT
Xác nhận Chuyển
Hàng hóa
121
BAO THANH TOÁN
Thực hành
Xử lý tình huống/ bài tập về bao thanh toán
122
TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN
123
CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
124
CHO VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
Nguồn
trả nợ Xác định Xác định
thời hạn Giải
cho các Xác định ngân và số tiền
khoản cho vay lãi suất Bảo đảm vay
và kỳ tiền vay quản lý
vay cho vay khoản thanh
trung và hạn trả toán mỗi
nợ vay
dài hạn định kỳ
125
NGUỒN TRẢ NỢ CHO CÁC KHOẢN VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
Nguồn
• Dòng tiền từ lợi nhuận và khấu hao của dự án
trả nợ chính
Nguồn
• Dòng tiền từ các nguồn khác
trả nợ phụ
126
NGUỒN TRẢ NỢ CHO CÁC KHOẢN VAY TRUNG VÀ DÀI HẠN
Thời hạn giải ngân Thời hạn ân hạn Thời hạn thu hồi nợ
128
THỜI HẠN CHO VAY VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ
Kỳ hạn trả nợ
Các kỳ hạn trả nợ Các kỳ hạn trả nợ Trả nợ một kỳ lúc kết
đều nhau theo thời vụ thúc thời hạn cho vay
129
XÁC ĐỊNH LÃI SUẤT CHO VAY
Lãi suất
cho vay
Số tiền vay
Thời hạn
và mục đích
vay
vay
130
BẢO ĐẢM TIỀN VAY
131
GIẢI NGÂN VÀ QUẢN LÝ KHOẢN VAY
132
GIẢI NGÂN VÀ QUẢN LÝ KHOẢN VAY
Kiểm tra
tài sản bảo đảm
133
XÁC ĐỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ĐỊNH KỲ
• Vốn gốc được thanh toán đều nhau và lãi được tính theo số dư
nợ thực tế
Công thức tính toán
T(t) = Tv + TL(t)
Với:
T(t): Số tiền thanh toán ở kỳ t
Tv : Vốn gốc phải thanh toán mỗi kỳ
TL(t): Lãi phải thanh toán trong kỳ t
134
XÁC ĐỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ĐỊNH KỲ
Trong đó
Và TL(1) = V * r
TL(2) = (V – Tv) * r
TL(3) = (V – 2Tv) * r
…. …… …..
TL(n) = (V – (n-1)Tv) * r
Với V: Vốn gốc
n: Kỳ hạn thanh toán tiền vay
r: Lãi suất cho vay (tương ứng với kỳ hạn vay)
135
XÁC ĐỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ĐỊNH KỲ
• Vốn gốc được thanh toán đều nhau giữa các kỳ hạn còn lãi phải
trả trong mỗi kỳ hạn được tính trên vốn gốc hoàn trả
- Tính TL(t) theo lãi suất đơn
TL(1) = Tv* r
TL(2) = 2Tv * r
TL(3) = 3Tv * r
…. …… …..
TL(n) = nTv * r
136
XÁC ĐỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ĐỊNH KỲ
137
XÁC ĐỊNH SỐ TIỀN VAY THANH TOÁN TỪNG ĐỊNH KỲ
• Tiền vay thanh toán đều nhau ở các kỳ hạn theo phương pháp
hiện giá
- Công thức tính tiền vay phải trả đều nhau ở mỗi định kỳ (gốc + lãi)
V * r * (1 + r)n
T =
(1 + r)n - 1
- Lãi sẽ tính theo dư nợ thực tế
138
CHO THUÊ TÀI CHÍNH
139
KHÁI NIỆM, ĐẶC TRƯNG CỦA CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Là một hình thức tín dụng trung, dài hạn được thực hiện thông
qua một hợp đồng cho thuê tài sản, theo đó bên cho thuê
chuyển giao tài sản thuộc sở hữu của mình cho bên đi thuê sử
dụng. Bên thuê có trách nhiệm hoàn trả tiền thuê (gốc và lãi)
trong suốt thời gian thuê
140
KHÁI NIỆM, ĐẶC TRƯNG CỦA CHO THUÊ TÀI CHÍNH
(2)
(1)
BÊN CHO THUÊ BÊN ĐI THUÊ
(3)
142
CÁC LOẠI CHO THUÊ TÀI CHÍNH - CƠ BẢN
(2b)
BÊN CUNG CẤP BÊN ĐI THUÊ
143
CÁC LOẠI CHO THUÊ TÀI CHÍNH – ĐẶC BIỆT
144
ĐỐI TƯỢNG CẤP TÍN DỤNG
Máy móc thiết bị Dây chuyền sản xuất Phương tiện vận tải,…
145
KỸ THUẬT TÀI TRỢ TRONG CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Trong tài trợ cho thuê, bên đi thuê có Trong nhiều trường hợp bên cho thuê
thể được tài trợ 100% giá trị tài sản cũng yêu cầu bên đi thuê phải có một
thuê, tổng số tiền cho thuê bao gồm: phần vốn tự có tham gia
+ Chi phí mua tài sản
+ Chi phí vận chuyển
+ Chi phí lắp đặt, chạy thử
+ Các chi phí khác hình thành nguyên giá
tài sản
146
KỸ THUẬT TÀI TRỢ TRONG CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Thông thường thời hạn tài trợ là thời Trong trường hợp thời điểm thanh toán
gian kể từ khi bên thuê nhận tài sản để tiền mua tài sản của bên cho thuê và
sử dụng cho đến khi chấm dứt quyền thời điểm nhận tài sản của bên đi thuê
thuê theo hợp đồng có khoảng cách đáng kể. Bên cho thuê
có thể lựa chọn một trong hai cách:
- Thời điểm thuê tính từ thời điểm nhận tài
sản
- Thời hạn thuê kể từ khi bên cho thuê ứng
vốn thanh toán việc mua tài sản
147
KỸ THUẬT TÀI TRỢ TRONG CHO THUÊ TÀI CHÍNH
Kỹ thuật thanh
toán tiền thuê Số tiền thanh toán tăng dần hoặc
giảm dần
• Vốn tài trợ được thu hồi toàn bộ trong thời hạn cho thuê và tiền thuê
trả đầu mỗi định kỳ
Công thức tính tiền thuê
V * r (1 + r)n
T=
Trong đó: (1 + r)[(1 + r)n – 1]
T: Tiền thuê mỗi định kỳ
V: Tổng số tiền tài trợ (vốn gốc)
r: Lãi suất theo kỳ hạn thanh toán
n: Số kỳ hạn thanh toán tiền thuê
149
SỐ TIỀN THANH TOÁN BẰNG NHAU GIỮA CÁC ĐỊNH KỲ
• Vốn tài trợ chưa thu hồi hết trong thời hạn thuê và tiền thuê trả
đầu mỗi kỳ hạn
[V(1 + r)n – S]r
T =
(1 + r)[(1 + r)n – 1]
Trong đó:
S : Vốn gốc còn lại
150
SỐ TIỀN THANH TOÁN BẰNG NHAU GIỮA CÁC ĐỊNH KỲ
• Vốn tài trợ chưa thu hồi hết trong thời hạn thuê và tiền thuê trả
đầu mỗi kỳ hạn
[V(1 + r)n – S]r
T =
(1 + r)[(1 + r)n – 1]
Trong đó:
S : Vốn gốc còn lại
151
SỐ TIỀN THANH TOÁN BẰNG NHAU GIỮA CÁC ĐỊNH KỲ
• Vốn tài trợ được thu hồi toàn bộ trong thời hạn cho thuê và tiền
thuê trả cuối mỗi định kỳ
Công thức:
V*r(1 + r)n
T =
(1 + r)n -1
152
SỐ TIỀN THANH TOÁN TĂNG DẦN HOẶC GIẢM DẦN
• Công thức tính tiền thuê trả vào đầu mỗi kỳ hạn
153
SỐ TIỀN THANH TOÁN TĂNG DẦN HOẶC GIẢM DẦN
• Công thức tính tiền thuê trả vào cuối mỗi kỳ hạn
154
BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
155
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
Là một hình thức cấp tín dụng thông qua sự cam kết bằng
văn bản của ngân hàng/tổ chức tín dụng với bên có quyền về
việc sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho khách hàng khi
khách hàng vi phạm nghĩa vụ đã cam kết với bên có quyền
156
KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
Bảo lãnh ngân hàng là Nghĩa vụ của ngân hàng Ngân hàng bảo lãnh nghĩa
một hình thức tín dụng đối với bên thụ hưởng vụ tài chính và phi tài
chữ ký bảo lãnh là nghĩa vụ bổ chính nhưng chỉ thực hiện
sung và ngân hàng chỉ thay cho người được bảo
thực hiện nghĩa vụ trong lãnh về nghĩa vụ tài chính
phạm vi bảo lãnh: Mục
đích bảo lãnh, thời hạn
bảo lãnh, giá trị bảo lãnh
và bản chất của bảo
lãnh,…
157
CHỨC NĂNG CỦA BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
158
PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
159
PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
• Sơ đồ bảo lãnh trực tiếp
160
PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
(3)
(2)
(3)
(2)
162
PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
NGÂN HÀNG 1
(4a)
NGÂN HÀNG 3 (2) (4b)
163
CHƯƠNG 5. XỬ LÝ NỢ XẤU VÀ QUẢN LÝ NỢ CÓ VẤN ĐỀ
Xử lý nợ xấu
164
CÁC KHÁI NIỆM
Nợ có vấn đề?
Nợ quá hạn?
Nợ xấu?
165
QUY TRÌNH XỬ LÝ NỢ CÓ VẤN ĐỀ
Khoản vay bị
giáng hạng xấu
Chuyển cho bộ
phận QLRR cao
Lập phương án
gặp gỡ KH
Chuyển cho
BPTD TDBT
166
XỬ LÝ NỢ XẤU
Nhóm các dấu hiệu liên quan Nhóm các dấu hiệu liên quan
đến mối quan hệ với ngân tới phương pháp quản lý của
hàng – định chế tài chính khách hàng
Ngân hàng
đưa ra các tư vấn
Gia hạn
thời gian xử lý
169
CÁC BIỆN PHÁP/HÌNH THỨC XỬ LÝ
Hướng thanh lý
Khởi kiện
170
CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE VÀ THẢO LUẬN
171