Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 5:
TÍN DỤNG VÀ LÃI SUẤT
1 Tín dụng
1.1 Khái niệm và đặc điểm tín dụng
1.2 Chức năng và vai trò của tín dụng
3.1.3 Các hình thức tín dụng
2 Lãi suất
2.1 Khái niệm và phân loại lãi suất
2.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất
2.3 Cấu trúc rủi ro và cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4 Vai trò của lãi suất trong nền kinh tế và các chính sách lãi suất (Tự
đọc)
2.5 Cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Tự
đọc)
2
1. Tín dụng
Khái niệm và đặc điểm tín dụng
❖ Đặc điểm
- Chuyển giao quyền sử dụng vốn;
- Sử dụng vốn trong thời gian đã thỏa thuận → chuyển giao vốn mang tính chất tạm thời;
- Hoàn trả đúng hạn cả gốc lẫn lãi → Mang tính chất hoàn trả trực tiếp
(Thời gian sử dụng vốn và mức độ hoàn trả được xác định trước)
- Giá cả trong hoạt động tín dụng: giá trị sử dụng vốn và phụ thuộc yếu tố thời gian
3
1. Tín dụng
Khái niệm và đặc điểm tín dụng
Thời gian: Chế độ chiếm Chế độ TBCN Hội nhập kinh tế thế
hữu nô lệ và phong kiến giới
Đối tượng vay: hiện vật Đối tượng vay chủ yếu Nền kinh tế phát triển
và tiện tệ là tiền mạnh
Lãi suất cao Lãi suất vừa phải Các hình thức tín dụng
Làm suy giảm sức sx của đa dạng
Thúc đẩy sự phát triển
xã hội
4
1. Tín dụng
Khái niệm và đặc điểm tín dụng
- Căn cứ vào thời hạn tín dụng: - Căn cứ vào chủ thể tín dụng
+ Tín dụng ngắn hạn + Tín dụng thương mại
+ Tín dụng trung hạn + Tín dụng ngân hàng
+ Tín dụng dài hạn + Tín dụng Nhà nước
- Căn cứ đối tượng tín dụng - Căn cứ vào tính chất đảm bảo tiền vay
+ Tín dụng vốn lưu động + Tín dụng đảm bảo bằng tài sản
+ Tín dụng vốn cố định + Tín chấp
- Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn - Căn cứ vào lãnh thổ hoạt động tín
+ Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa dụng
+ Tín dụng tiêu dùng + Tín dụng nội địa
+ Tín dụng quốc tế
5
1 Tín dụng
Chức năng và vai trò của tín dụng
6
1. Tín dụng
Các hình thức tín dụng
11
Các hình thức tín dụng
Tín dụng thương mại
❖ Khái niệm
Là quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa các doanh nghiệp thông qua mua bán chịu hàng
hóa
Hàng hóa
Người bán chịu Người mua chịu
(Người cho vay) (Người đi vay)
Thương phiếu
12
Tín dụng thương mại
Thương phiếu (Commercial paper, Bill of exchange)
❖ Khái niệm Người sở hữu
thương phiếu
13
Các hình thức tín dụng
Tín dụng ngân hàng
❖ Khái niệm
Tín dụng
❖ Đặc điểm
- Huy động vốn và cho vay thực hiện chủ yếu dưới hình thức tiền tệ → linh hoạt, đáp
ứng nhu cầu tín dụng cho mọi khách hàng
- Các ngân hàng đóng vai trò là tổ chức trung gian tín dụng
- Quá trình vận động và phát triển của tín dụng ngân hàng độc lập tương đối với sự vận
động và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội
❖ Công cụ lưu thông: Tiền tệ (chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu ngân hàng, trái phiếu
ngân hàng, trái phiếu Chính phủ,…)
14
Các hình thức tín dụng
Tín dụng Nhà nước
❖ Khái niệm
Nhà nước Tín dụng
(Kho bạc Nhà nước, quỹ Hỗ trợ Dân cư, các tổ chức
phát triển, Chính quyền địa kinh tế, xã hội
phương
❖ Đặc điểm
Mang tính chất tín chấp
Tại sao tín dụng Nhà nước ngày càng mở rộng và hết sức cần thiết?
❖ Công cụ: chủ yếu là tiền
15
Các hình thức tín dụng
Ưu điểm và hạn chế của các hình thức tín dụng
Chi
Tín dụng thương mai Tín dụng ngân hàng Tín dung Nhà nước
tiêu
Ưu -Đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ -Khối lượng tín dụng lớn -Rủi ro thấp
điểm hàng hóa -Thời hạn tín dụng đa -Đầu tư cho các chương
- Điều tiết vốn trực tiếp giữa dạng trình dự án phát triển kinh tế
các DN -Phạm vi hoạt động rộng xã hội và đối tượng chính
- Giảm khối lượng tiền mặt sách và chi ngân sách
trong lưu thông -Tạo điều kiện phát triển tín
-Mở rộng các hoạt động tín dụng ngân hàng
dụng ngân hàng
Hạn -Giới hạn về quy mô vốn - Thủ tục vay - Nếu sử dụng vốn không
chế -Thời hạn cho vay ngắn - Điều kiện vay vốn hiệu quả gây tạo gánh nặng
nợ cho quốc gia, lệ thuộc và
-Phạm vi hẹp, chỉ đầu tư một -Chi phí sử dụng vốn nước ngoài, khủng hoảng
chiều - Chu chuyển vốn chưa nợ
linh hoạt
16
Đặc điểm
17
Suy ngẫm
18
Tìm hiểu & Thảo luận
❖ Tại sao tín dụng ngày càng phát triển trong nền kinh
tế?
❖ Hình thức tín dụng nào là quan trọng nhất?
❖ Sự khác nhau giữa các hình thức tín dụng
❖ Tín dụng thuê mua (thuê vận hành và thuê tài
chính)?
❖ Các vấn đề nóng về tín dụng ở Việt Nam?
19
2 Lãi suất
2.3 Cấu trúc rủi ro và cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
2.4 Vai trò của lãi suất trong nền kinh tế và các chính sách lãi suất (Tự đọc)
2.5 Cơ chế điều hành lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Tự đọc)
20
2 Lãi suất
Khái niệm và phân loại lãi suất
❖ Khái niệm
Giá cả Lợi tức là khoản tiền mà người đi
Tín dụng Lãi suất vay phải trả cho người cho vay
ngoài phần vốn gốc ban đầu, sau
một thời gian sử dụng tiền vay
Lợi tức
Lãi suất =
Tổng số tiền vay
Tiền lãi có thể được trả một lần hoặc chia thành nhiều kỳ trong thời hạn thanh toán
21
Các loại lãi suất
22
Phương pháp tính lãi suất
→ Thường sử dụng cho cá khoản vay thương mại ngắn hơn 1 năm hoặc thời hạn
vay trùng với chu kỳ tính lãi
FV1 = PV (1 + i )
FV3 = FV2 (1 + i) = PV (1 + i)3
23
Lãi suất kép – Kỳ quan thứ 8 của
thế giới
❖ Albert Einstein phát hiện ra con số “diệu kỳ” 72
❖ Số năm tài sản/nợ tăng gấp đôi = 72/tỷ suất sinh
lời năm.
Interest Rate P. Annum Financial Tools Years to Double
2% Fixed Deposit 36
4% Insurance 18
24
Một số khái niệm lãi suất
25
Một số khái niệm lãi suất
❖ Phân biệt lãi suất và tỷ suất lợi tức (tỷ suất sinh lời)
Tỷ suất lợi tức là tỷ lệ phần trăm giữa số thu nhập mà người nắm giữ công
cụ nợ thu được trên tổng số vốn đã bỏ ra.
80 1100 − 1000
R= + = 18%
1000 1000 C P − Pt
R = + t +1
Pt Pt
26
Giá trị hiện tại của các khoản tiền trong
tương lai
❖ Một đồng hôm nay có giá hơn một đồng trong tương lai?
❖ Yếu tố thời gian và sự rủi ro.
❖ Để đánh giá một cách xác đáng các khoản thu trong tương lai,
người ta có thể sử dụng phương pháp quy đổi giá trị của các khoản
tiền (C) thu được ở thời điểm trong tương lai về giá trị tại một thời
điểm hiện tại.
❖ Lãi suất (r) được coi là giá trị của thời gian và sự rủi ro. Vì thế, để
tính đổi giá trị của một đồng tiền trong tương lai về giá trị hiện tại
cần phải sử dụng một lãi suất như một công cụ để chiết khấu giá trị
theo thời gian.
27
Khái niệm và phân loại lãi suất
28
Khái niệm và phân loại lãi suất
29
Phân biệt một số lãi suất
❖ Lãi suất cơ bản: lãi suất do NHTW công bố làm cơ sở cho NHTM và tổ chức
tín dụng khác ấn định lãi suất kinh doanh.
❖ Lãi suất tái cấp vốn: LS do NHTW áp dụng cho nghiệp vụ tái cấp vốn cho hệ
thống NHTM: Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng, chiết khấu, tái chiết khấu, cho vay lại dưới
hình thức cầm cố giấy tờ có giá
30
Phân biệt một số lãi suất
→ Trong chính sách tiền tệ, lãi suất nào đóng vai
trò quan trọng nhất?
→ Lãi suất nào thấp nhất?
31
Các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất
❖ Rủi ro
❖ Tính lỏng
❖ Cung cầu tín dụng
- Cung tín dụng > Cầu tín dụng
- Cung tín dụng < Cầu tín dụng
- Cung tín dụng = Cầu tín dụng
❖ Tỷ lệ lạm phát
- Lạm phát tăng
- Lạm phát giảm
❖ Tỷ suất lợi nhuận bình quân của nền kinh tế
❖ Chính sách kinh tế của Nhà nước
- Chính sách thuế
- Chính sách thu chi ngân sách Nhà nước
- Chính sách ưu đãi
- …
32
Cấu trúc rủi ro và cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
33
Cấu trúc rủi ro và cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
34
Các dạng đường cong lãi suất
35
Đường cong lãi suất có thể báo hiệu
thị trường tiền tệ bất ổn?
❖Khi nào đường cong lãi suất trở thành đường
thẳng (flat)?
▪ A. Lãi suất có kỳ hạn như nhau
▪ B. Tất cả các mức lãi suất bằng nhau cho tất cả các kỳ
hạn
▪ C. Lãi suất dài hạn nhỏ hơn lãi suất ngắn hạn
▪ D. Không có phương án nào đúng
❖Điều này xảy ra ở Việt Nam vào thời điểm nào?
❖Đường cong lãi suất bắt đầu trở về bình thường
tại thời điểm nào trong năm 2012?
▪ Sự ra đời của trần lãi suất huy động 12%,9%?
36
37
Tìm hiểu các vấn đề về lãi suất & tín dụng ở
Việt Nam
❖ So sánh mặt bằng lãi suất của Việt Nam với các nước trong khu vực và trên
thế giới và đưa ra khuyến nghị chính sách.
❖ Trần lãi suất huy động ở Việt Nam hiện nay là bao nhiêu? mức nào là hợp lý?
❖ Tại sao thời gian qua NHNN VN áp dụng trần lãi suất huy động? Có nên tự do
hóa lãi suất ở Việt Nam hiện nay?
❖ Có nhất thiết phải có lãi suất thực dương?
❖ Phân tích vai trò của lãi suất trong điều tiết vĩ mô nền kinh tế?
38
Học Viện Chính Sách & Phát Triển