You are on page 1of 19

10/2/2020

Chương 3

TÍN DỤNG

2
NỘI DUNG CHÍNH

I. KHÁI NIỆM TÍN DỤNG

II. CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG

III. CÁC HÌNH THỨC TRONG NỀN KINH TẾ

1
10/2/2020

3
I. KHÁI NIỆM TÍN DỤNG

1.1 Sự ra đời và phát triển của tín dụng

1.2 Khái niệm và đặc điểm của tín dụng

4
1.1 Sự ra đời và phát triển của tín dụng
Người giàu
(dư vốn)
Chế độ tư hữu
Người nghèo
Phân công lao động xã hội (thiếu vốn)

Lãi cao

Mục đích vay phục vụ tiêu dùng


Tín dụng nặng lãi
Hình thức vận động, thu hồi vốn
đa dạng (tiền, hiện vật,…)

Tín dụng thương mại


Tín dụng tư bản chủ nghĩa
Tín dụng ngân hàng

2
10/2/2020

5
1.2 Khái niệm và đặc điểm của tín dụng

 Khái niệm:Tín dụng là một phạm trừu kinh tế chỉ mối quan hệ
vay mượn dựa trên nguyên tắc có hoàn trả cả vốn gốc và lãi
sau một thời gian nhất định
 3 đặc trưng cơ bản:
 Chỉ làm thay đổi quyền sử dụng không làm thay đổi quyền
sở hữu vốn
 Thời hạn tín dụng được xác định dựa trên sự thỏa thuận
giữa các bên tham gia quan hệ tín dụng
 Chủ sở hữu vốn được nhận lại một phần thu nhập dưới
dạng lợi tức tín dụng

6
1.2 Khái niệm và đặc điểm của tín dụng

 Phân biệt quan hệ tín dụng với các quan hệ tài chính sau:
 Bảo hiểm;
 Thu chi của ngân sách nhà nước;
 Mượn
 Biếu tặng, cho

3
10/2/2020

7
II. CHÖÙC NAÊNG VAØ VAI TROØ TÍN DUÏNG

2.1 Chức năng


 Chức năng tập trung và phân phối lại vốn tiền
tệ theo nguyên tắc có hoàn trả
 Ở khâu tập trung: thu hút được một bộ phần
nguồn vốn của xã hội dưới các hình thái tiền tệ
hoặc vật chất tạm thời nhàn rỗi
 Ở khâu phân phối :đáp ứng được các nhu cầu
về vốn cho các doanh nghiệp, dân cư, các tổ
chức xã hội và cũng như của nhà nước

8
II. CHÖÙC NAÊNG VAØ VAI TROØ TÍN DUÏNG

2.1 Chức năng (tt)


 Chức năng kiểm soát các hoạt động kinh tế: Kiểm
soát dưới hình thái giá trị tiền tệ, dựa trên cơ sở vận
động của các luồng giá trị tiền tệ
 Đảm bảo lợi ích thiết thực cho các chủ thể kinh tế
tham gia
 Hiệu quả cho nền kinh tế quốc dân và toàn xã hội
 Phản ánh tình trạng của nền kinh tế để từ đó nhà
nước đề ra những giải pháp điều tiết kịp thời nhằm
khắc phục những khuyết điểm, mất cân đối, cũng
như phát huy hơn nữa tính hợp lý và tiềm năng

4
10/2/2020

9
II. CHÖÙC NAÊNG VAØ VAI TROØ TÍN DUÏNG
2.2 Vai trò
 Công cụ thực hiện tích tụ, tập trung vốn và tài trợ vốn
cho các ngành kinh tế, góp phần thúc đẩy sản xuất kinh
doanh phát triển
 Rút ngắn được thời gian tích luỹ vốn nhanh chóng cho
đầu tư mở rộng sản xuất, vừa góp phần thúc đẩy nhanh
tốc độ tập trung và tích lũy vốn cho nền kinh tế
 Kích thích khả năng cạnh tranh, tạo điều kiện cho các
doanh nghiệp chuyển hướng sản xuất kinh doanh có lợi
 Điều chỉnh cơ cấu kinh tế, tài trợ cho các ngành kém
phát triển, các ngành kinh tế mũi nhọn trong chiến lược
phát triển kinh tế của đất nước

10
II. CHÖÙC NAÊNG VAØ VAI TROØ TÍN DUÏNG
2.2 Vai trò (tt)
 Công cụ góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả và kiềm
chế kiểm soát lạm phát
 Tăng tốc độ luân chuyển hàng hóa và tiền vốn
 Thu hút được một lượng tiền mặt dư thừa trong lưu
thông vừa không phải phát hành tiền thêm mà tình trạng
thiếu tiền mặt cục bộ
 Là công cụ để nhà nước có thể can thiệp hữu hiệu vào
thị trường để ổn định tình hình tài chính tiền tệ quốc gia
 Tạo điều kiện mở rộng công tác thanh toán không dùng
tiền mặt

5
10/2/2020

11
II. CHÖÙC NAÊNG VAØ VAI TROØ TÍN DUÏNG

2.2 Vai trò (tt)


 Góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm và
ổn định trật tự xã hội
 Giúp ổn định về giá cả, tiền tệ là điều kiện nâng
cao dần đời sống của các tầng lớp dân cư
 Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của
người dân (thông qua tín dụng tiêu dùng)
 Thực hiện các chương trình chính sách xã hội (cho
vay xóa đói giảm nghèo, cho vay giải quyết việc
làm,…)

12
II. CHÖÙC NAÊNG VAØ VAI TROØ TÍN DUÏNG

2.2 Vai trò (tt)


 Là một trong những phương tiện kết nối nền kinh
tế quốc gia với nền kinh tế của cộng đồng thế giới,
góp phần phát triển mối quan hệ đối ngoại
 Chuyển giao vốn giữa các quốc gia
 Chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia

6
10/2/2020

III. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG TRONG13


NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG

3.1 Tín dụng thương mại

3.2 Tín dụng ngân hàng

3.3 Tín dụng nhà nước

14
3.1 Tín dụng thương mại

 Là quan hệ tín dụng giữa các nhà sản xuất kinh doanh với nhau,
được biểu hiện dưới hình thức mua-bán chịu hàng hóa
 Đặc trưng tín dụng thương mại
 Đối tượng: là hàng hóa, qua hình thức mua bán chịu hàng hóa
 Chủ thể tham gia: là các doanh nghiệp trực tiếp sản xuất kinh
doanh hàng hóa hoặc cung ứng dịch vụ
 Söï vaän ñoäng phaùt trieån cuûa tín duïng thöông maïi phuø hôïp
töông ñoái vôùi quaù trình phaùt trieån cuûa saûn xuaát vaø löu thoâng
haøng hoùa
 Cơ sở pháp lý xác định mối quan hệ nợ nần trong tín dụng
thương mại là thương phiếu

7
10/2/2020

Thương phiếu

 Đặc điểm:
- Tính trừu tượng: không ghi nguyên nhân và cách tính
- Tính bắt buộc: khi đến hạn phải bắt buộc trả
- Tính lưu thông: có thể chuyển nhượng, chiết khấu

Người mua Người bán

Lệnh phiếu (Kỳ phiếu) Hối phiếu


- Giấy cam kết thanh toán Thương - Giấy yêu cầu thanh toán
- Không có thủ tục chấp nhận phiếu - Có thủ tục chấp nhận
- Đối tượng liên quan: - Đối tượng phát hành:
+ Người phát hành (người mua) Người bán ký phát và cũng là
+ Người thụ hưởng (người bán) người thụ hưởng 15

16
3.1 Tín dụng thương mại

 Nhược điểm
 Hạn chế về quy mô tín dụng: phụ thuộc vào khả năng
vốn và giá trị hàng hóa dư thừa
 Hạn chế về thời gian tín dụng: thường là ngắn hạn
 Hạn chế về phương hướng: mua bán chịu phụ thuộc
vào giá trị sử dụng của hàng hóa bán chịu
 Hạn chế về phạm vi: chỉ xảy ra những doanh nghiệp
quen biết và tín nhiệm lẫn nhau

8
10/2/2020

17
3.2 Tín dụng ngân hàng

 Là quan hệ tín dụng giữa một bên là ngân hàng, các tổ


chức tín dụng với bên kia là các pháp nhân hoặc thể
nhân trong nền kinh tế quốc dân.
 Quan hệ tín dụng ngân hàng được thể hiện qua 2 khâu:
 Khâu huy động vốn
 Khâu cho vay

18
3.2 Tín dụng ngân hàng

 Đặc trưng tín dụng ngân hàng


 Hình thức tín dụng ngân hàng được thực hiện dưới
hình thái tiền tệ gồm tiền mặt và bút tệ là hàng hóa.
 Chủ thể tham gia: ngân hàng thương mại, các tổ
chức tín dụng đóng vai trò là chủ thể trung tâm.
 Quá trình vận động và phát triển của tín dụng ngân
hàng không hoàn toàn phù hợp với quy mô phát triển
của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
 Ưu điểm
 Quy mô lớn
 Thời gian đa dạng
 Phạm vi rộng

9
10/2/2020

19
3.2 Tín dụng ngân hàng

Phân loại tín dụng ngân hàng


 Căn cứ vào thời hạn tín dụng: ngắn hạn (đến 1 năm),
trung hạn (trên 1 năm đến 5 năm) và dài hạn (trên 5 năm)
 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn: sản xuất kinh doanh
(vốn lưu động, vốn cố định); tiêu dùng (gián tiếp, trực tiếp)
 Căn cứ vào hình thức đảm bảo: tín dụng có đảm bảo trực
tiếp (thế chấp, cầm cố), tín dụng tín chấp
 Căn cứ vào hình thức cấp tín dụng: cho vay, chiết khấu,
cho thuê tài chính, bảo lãnh,…

Nghiệp vụ cho vay món

Phương án kinh doanh (Hợp đồng kinh tế)


1. Tổng nhu cầu vốn
2. Vốn tự có
3. Vốn vay (2-1)
1.
KHÁCH
2. NGÂN
HÀNG
Hợp đồng tín dụng HÀNG
1. Số tiền cho vay
2. Thời hạn cho vay
3. Lãi suất cho vay
4. Hoàn trả nợ vay
5. Đảm bảo nợ

10
10/2/2020

Nghiệp vụ chiết khấu

NH chiết khấu
2a.
1a.Giấy tờ có giá 1b.Tiền 2b.
Giấy
(F,i,n) chiết Mệnh
tờ có
khấu* giá
giá
KH chiết khấu Con nợ

Nghiệp vụ cho thuê tài chính

. 1.HĐ.CTTC
Bên cho thuê TC 3.QSD.TS Bên thuê TC
5.Tiền thuê
2a. 2b. 4b.
Trả 4.a DV
Q
tiền Giao BD
S
mua TS TS
H
TS

Nhà cung cấp

11
10/2/2020

Phân biệt cho thuê tài chính và cho thuê vận hành

Nghiệp vụ bảo lãnh

Ngân hàng bảo lãnh

5.Truy 2. YC. BL 3. PH cam 4a. YC 4b.Trả


đòi KH Ký quỹ kết BL th.toán tiền
HMTD
TSĐB
1. HĐ gốc
KH được bảo lãnh KH thụ hưởng BL

12
10/2/2020

25
3.3 Tín dụng nhà nước

 Là quan hệ tín dụng giữa nhà nước và các chủ thể trong và
ngoài nước.
 Đặc trưng tín dụng nhà nước
 Thể hiện lợi ích kinh tế mang tính tự nguyện, tính cưỡng
chế và tính chính trị xã hội.
 Hình thức tín dụng đa dạng, phạm vi huy động vốn rộng.
 Việc huy động vốn và sử dụng vốn có sự kết hợp giữa
các nguyên tắc tín dụng và các chính sách tài chính-tiền
tệ của nhà nước.

26
3.3 Tín dụng nhà nước

 Phân loại tín dụng nhà nước


 Căn cứ vào thời hạn
 Ngắn hạn => Giải quyết mất cân đối NSNN tạm thời

 Dài hạn => Đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển

 Căn cứ vào hình thức huy động


 Phát hành chứng từ có giá

 Thông qua các hiệp định vay nợ

 Căn cứ vào phạm vi


 Trong nước

 Nước ngoài

13
10/2/2020

27
3.3 Tín dụng nhà nước

 Đặc điểm
 Thể hiện lợi ích kinh tế mang tính tự nguyện, tính
cưỡng chế và tính chính trị - xã hội
 Hình thức tín dụng đa dạng, phạm vi huy động
vốn rộng
 Việc huy động vốn và sử dụng vốn có sự kết hợp
giữa các nguyên tắc tín dụng và chính sách tài
chính – tiền tệ của nhà nước

28
TỔNG KẾT

 Tín dụng là gì ? (3 đặc trưng)


 Vai trò của tín dụng
 Phân biệt tín dụng thương mại, tín dụng
ngân hàng và tín dụng nhà nước

14
10/2/2020

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

1. Tín dụng là một phạm trù kinh tế phản ánh


A. Sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn trong một
thời gian và với một khoản chi phí nhất định
B. Sự chuyển nhượng quyền sở hữu vốn trong một
thời gian và với một khoản chi phí nhất định
C. Sự chuyển nhượng quyền sử dụng và quyền sở
hữu vốn
D. Sự chuyển giao tài sản trong một thời gian và với
một khoản chi phí nhất định

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

2. Trong quan hệ tín dụng, người đi vay vốn


A. Chỉ được quyền sử dụng tiền vốn vay trong một
thời gian nhất định
B. Được quyền sở hữu tiền vay vốn
C. Phải trả tiền lãi cho khoản vốn đã vay
D. Cả A và C đều đúng

15
10/2/2020

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

3. Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Tín dụng thương mại chủ yếu là tín dụng
ngắn hạn
B. Tín dụng thương mại có khả năng cung cấp
tín dụng không hạn chế
C. Tín dụng thương mại hạn chế về phạm vi và
chủ thể
D. Tín dụng thương mại hạn chế về quy mô

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

4. Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa?


A. Ngân hàng thương mại với các doanh nghiệp
B. Ngân hàng thương mại và cá nhân
C. Ngân hàng thương mại với các chủ thể trong xã
hội (chủ yếu là DN, cá nhân hộ gia đình)
D. Ngân hàng thương mại với nhà nước

16
10/2/2020

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

5. Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa?


A. Nhà nước với các tổ chức kinh tế trong nước
B. Nhà nước với các chủ thể trong và ngoài nước
C. Nhà nước với các tổ chức, cá nhân nước ngoài
D. Nhà nước với chính phủ nước ngoài

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

6. Cơ sở quan trọng nhất để một quan hệ tín dụng


được thiết lập là
A. Sự tín nhiệm, tin tưởng của người cho vay đối
với người đi vay
B. Tài sản làm đảm bảo khoản vay của người đi vay
C. Lãi suất cao
D. A, B, C đều sai

17
10/2/2020

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

7. Chọn câu sai:


A. Hối phiếu là loại thương phiếu do người mua
ký phát
B. Chủ thể tham gia trong quan hệ tín dụng
thương mại là các ngân hàng thương mại
C. Tín dụng thương mại là một trong những cơ sở
để tín dụng ngân hàng phát triển
D. A và B

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

8. Quan hệ tín dụng nào sau đây được hình


thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa ?
A. Tín dụng ngân hang
B. Tín dụng thương mại
C. Tín dụng Nhà nước
D. Tất cả đều đúng

18
10/2/2020

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

9. Hối phiếu là loại thương phiếu:


A. Do chủ nợ phát hành, được người thiếu nợ chấp
nhận thanh toán và dựa trên hành vi thương mại
B. Do người thiếu nợ phát hành và không dựa trên
hành vi thương mại
C. Không cần phải được sự chấp nhận của người
thiếu nợ
D. Chỉ được ngân hàng chấp nhận thanh toán

19

You might also like