Professional Documents
Culture Documents
Giới từ In
● Dùng để miêu tả một khoảng thời gian cụ thể trong một ngày, các mùa trong năm,
chẳng hạn như: in the morning, in the afternoon, in summer, in winter, in autumn…
● Dùng để miêu tả một địa điểm lớn cụ thể: In Ho Chi Minh City, in the room,…
● Dùng để miêu tả hình dáng, kích thước, sắc màu: in the round, in white, in red, in
blue,…
● Dùng để mô tả việc thực hiện một quá trình: In finance, in preparing for dinner,…
● Thường xuất hiện trong một số cụm động từ thông dụng như: believe in (tin tưởng),
interested in (thú vị)
Giới từ On
● Dùng để diễn đạt các ngày trong tuần: on Monday, on Sunday, on Tuesday
● Dùng để diễn đạt đồ vật để trên bề mặt: on the table, on his face,…
● Dùng để chỉ hoạt động của một loại máy móc: on the TV, on the phone,..
● Dùng để chỉ ngày cụ thể trong tháng, năm: on the 22nd of May,..
● Dùng để chỉ trạng thái của một điều gì đó: on sale, on fire,..
Giới từ At
● Dùng để chỉ một thời gian cụ thể trong ngày: at 5am, at 10 pm,..
● Dùng để chỉ một địa điểm cụ thể: at the school, at the park,…
● Dùng để biểu thị địa chỉ email: at Nguyenthimaiphuong@gmail.com,..
● Đi kèm với một số tính từ và cụm từ: good at, laugh at
IN AT ON
– In brief: nói tóm lại – At least: ít nhất – On the spot: ngay tại chỗ
– In particular: nói riêng – At most: nhiều nhất – On sale: bán giảm giá
BY OUT OF KHÁC
– By sight: biết mặt – Out of work: thất nghiệp – Under control: đang
được kiểm soát
– By change: tình cờ – Out of date: lỗi thời
– Under rest: đang bị bắt
– By mistake: nhầm lẫn – Out of reach: ngoài tầm
với – Within reach: trong tầm
– By heart: thuộc lòng
với
– Out of money: hết tiền
– By oneself: một mình
– From time to time: thỉnh
– Out of danger: hết nguy
– By all means: chắc chắn thoảng
hiểm
– By degrees: từ từ
– Out of use: hết dùng
– By land: bằng đường bộ được
Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ OF trong tiếng Anh
● Ashamed of : xấu hổ về…
● Afraid of : sợ, e ngại…
● Ahead of ; trước
● Aware of : nhận thức
● Capable of : có khả năng
● Confident of : tin tưởng
● Doubtful of : nghi ngờ
● Fond of : thích
● Full of : đầy
● Hopeful of : hy vọng
● Independent of : độc lập
● Nervous of : lo lắng
● Proud of : tự hào
● Jealous of : ganh tỵ với
● Guilty of : phạm tội về, có tội
● Sick of : chán nản về
● Scare of : sợ hãi
● Suspicious of : nghi ngờ về
● Joyful of : vui mừng về
● Quick of : nhanh chóng về, mau
● Tired of : mệt mỏi
● Terrified of : khiếp sợ về
Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ TO trong tiếng Anh
● Able to : có thể
● Acceptable to : có thể chấp nhận
● Accustomed to : quen với
● Agreeable to : có thể đồng ý
● Addicted to : đam mê
● Available to sb : sẵn cho ai
● Delightful to sb : thú vị đối với ai
● Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
● Clear to : rõ ràng
● Contrary to : trái lại, đối lập
● Equal to : tương đương với
● Exposed to : phơi bày, để lộ
● Favourable to : tán thành, ủng hộ
● Grateful to sb : biết ơn ai
● Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)
● Important to : quan trọng
● Identical to sb : giống hệt
● Kind to : tử tế
● Likely to : có thể
● Lucky to : may mắn
● Liable to : có khả năng bị
● Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai
● Next to : kế bên
● Open to : cởi mở
● Pleasant to : hài lòng
● Preferable to : đáng thích hơn
● Profitable to : có lợi
● Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
● Rude to : thô lỗ, cộc cằn
● Similar to : giống, tương tự
● Useful to sb : có ích cho ai
● Willing to : sẵn lòng
Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ FOR trong tiếng Anh
● Available for sth : có sẵn (cái gì)
● Anxious for, about : lo lắng
● Bad for : xấu cho
● Good for : tốt cho
● Convenient for : thuận lợi cho…
● Difficult for : khó…
● Late for : trễ…
● Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý
● Dangerous for : nguy hiểm…
● Famous for : nổi tiếng
● Fit for : thích hợp với
● Well-known for : nổi tiếng
● Greedy for : tham lam…
● Good for : tốt cho
● Grateful for sth : biết ơn về việc…
● Helpful / useful for : có ích / có lợi
● Necessary for : cần thiết
● Perfect for : hoàn hảo
● Prepare for : chuẩn bị cho
● Qualified for : có phẩm chất
● Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì
● Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì
● Suitable for : thích hợp
● Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho
Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ FROM trong tiếng
Anh
● To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
● To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
● To demiss sb from st:bãi chức ai
● To demiss sb/st from: giải tán cái gì
● To draw st from st: rút cái gì
● To emerge from st: nhú lên cái gì
● To escape from ..: thoát ra từ cái gì
● To hinder sb from sth = To prevent sth from: ngăn cản ai cái gì
● To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
● To prohibit sb from doing sth: cấm ai làm việc gì
● To separate sth/sb from sth/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
● To suffer from: chịu đựng đau khổ
● To be away from sth/sb: xa cách cái gì /ai
● To be different from st: khác về cái gì
● To be far from sb/sth: xa cách ai/ cái gì
● To be safe from st: an toàn trong cái gì
● To be resulting from st do cái gì có kết quả
Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ IN trong tiếng Anh
● To believe in sth/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
● To delight in st: hồ hởi về cái gì
● To employ in st: sử dụng về cái gì
● To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
● To discourage sb in st: làm ai nản lòng
● To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc
● To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
● To help sb in st: giúp ai việc gì
● To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
● To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
● To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
● To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
● To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
● To involved in st: dính líu vào cái gì
● To persist in st: kiên trì trong cái gì
● To share in st: chia sẻ cái gì
● To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
● To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
● To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
● To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
● To be enter in st: tham dự vào cái gì
● To be weak in st: yếu trong cái gì
Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ ABOUT trong tiếng
Anh
● To be sorry about sth: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì
● To be curious about st: tò mò về cái gì
● To be doubt about st: hoài nghi về cái gì
● To be enthusiastic about sth: hào hứng về cái gì
● To be reluctant about st (or to ) st: ngần ngại,hững hờ với cái gì
● To be uneasy about st: không thoải mái
Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ WITH trong tiếng Anh
● To angry with sb: giận dỗi ai
● To be busy with st:bận với cái gì
● To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
● To be content with st: hài lòng với cái gì
● To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
● To be crowded with: đầy ,đông đúc
● To be patient with st:kiên trì với cái gì
● To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
● To be popular with: phổ biến quen thuộc
Các từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ IN trong tiếng Anh
● To believe in sth/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
● To delight in st: hồ hởi về cái gì
● To employ in st: sử dụng về cái gì
● To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
● To discourage sb in st: làm ai nản lòng
● To be engaged in sth: tham dự, lao vào cuộc
● To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
● To help sb in st: giúp ai việc gì
● To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
● To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
● To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
● To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
● To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
● To involved in st: dính líu vào cái gì
● To persist in st: kiên trì trong cái gì
● To share in st: chia sẻ cái gì
● To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai
● To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
● To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
● To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
● To be enter in st: tham dự vào cái gì
● To be weak in st: yếu trong cái gì
Các cụm giới từ trong tiếng Anh đi kèm với giới từ ON trong tiếng Anh
● To be dependent on sth/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai
● To be intent on sth: tập trung tư tưởng vào cái gì
● To be keen on st: mê cái gì
Các cụm giới từ thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS
● In conjunction with = Together with: Cùng với
● In comparison with = In comparison with: Được so sánh với
● In addition to = To add more: Thêm vào đó
● In line with = Equivalent to: Tương xứng với
● With the exception = Not including: Ngoại trừ
● On the whole = Generally: Nói chung
● At this stage = Now: Bây giờ
● On behalf of = Representing: Thay mặt cho
● By chance = Accidentally: Ngẫu nhiên
● By far: Cho đến nay
● For the most part = generally: nói chung
● In other words’,= to express something differently: nói một cách khác
● In terms of = As far as …: về mặt …
● In most respects = Considering most aspects of the experience: nói tóm lại, …
● By means of = show the method used: phương tiện/thức của
● In honor of: vinh danh
● In place of sb/sth = instead of someone or something: thay thế cho
● In violation of = in a way that is not allowed by (a law or rule)
● In charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm cho
● In possession of: sở hữu
● In respect of = with respect to = in connection with s.th: đối với
● As a result (of): Dẫn đến kết quả là
● On the basis of = According to: Dựa theo…
● On the contrary: Ngược lại/Đối lập với…
● By all means = For instance
● For this reason: Vì lý do này
● By and large: Nói chung
● In a word: Tóm lại
● To summarize/conclude: Tóm lại
A. under B. in C. at D. from
A. at B. in C. near D. from
A. from B. at C. in front of D. by
A. to B. of C. against D. with
A. at B. in C. from D.to
Đáp án bài 2
1. A. on
2. B. in
3. C. next to
4. B. in
5. C. in front of
6. B. above
7. C. before
8. B. after
9. B. of
10. A. at