Professional Documents
Culture Documents
Giới từ trong tiếng Anh như in, on, at,.. là những từ không đứng riêng lẻ mà thường đứng
trước danh từ, cụm danh từ, hoặc danh động từ để thể hiện mối quan hệ giữa cụm từ đứng sau
nó với nội dung chính trong câu.
Cụm giới từ trong tiếng Anh là những nhóm từ bắt đầu bằng một giới từ, theo sau có thể là
một danh từ, cụm danh từ, đại từ, cụm trạng từ chỉ thời gian hoặc địa điểm.
Ví dụ:
We usually play badminton in the afternoon. (Chúng tôi thường chơi cầu lông vào
buổi chiều)
Would you like to drink coffee with me? (Bạn có thích uống cà phê với tôi?)
My mother is cooking dinner in the kitchen. (Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.)
=> in the kitchen là cụm giới từ được tạo thành bởi sự kết hợp của giới từ “in” và danh từ “
the kitchen”.
Giới từ + đại từ
Ví dụ:
I will go out with him tonight. (Tôi sẽ ra ngoài với anh ấy tối nay.)
=> with him là cụm giới từ được tạo thành bởi giới từ “with” và đại từ “him”
Giới từ + trạng từ
Ví dụ:
From there, you go straight ahead 500m, then turn left to the park.
(Từ đây, bạn đi thẳng 500m, sau đó rẽ trái tới công viên.)
=> Until quite recently là cụm giới từ, trong đó “Until” là giới từ, “quite recently” là cụm
trạng từ.
I decide on taking part in Piano course. (Tôi quyết định tham gia khóa học Piano.)
=> on taking part in Piano course là cụm giới từ trong câu được tạo thành bởi giới từ “on” và
cụm động từ bắt đầu bằng danh động từ “taking”.
=>until after my conversation with Nam là cụm giới từ được tạo thành bởi giới từ until và
cụm giới từ “ after my conversation with Nam”.
=> in what he said là cụm giới từ trong câu được tạo thành bởi giới từ “in” và theo sau là từ
để hỏi “what”.
Cụm giới từ trong câu được dùng với hai vai trò chính là tính từ hoặc trạng từ trong câu, bổ
nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc động từ.
Ví dụ:
=> on the table là cụm giới từ trong câu, bổ nghĩa cho danh từ.
Ví dụ:
(Vào mỗi buổi sáng, tôi thường xuyên tập thể dục.)
=> In the morning là cụm giới từ có chức năng như trạng từ chỉ thời gian.
Chức năng của cụm giới từ
Ví dụ:
=> In the garden là cụm giới từ đóng vai trò làm trạng từ chỉ nơi chốn trong câu.
=> with the cat là cụm giới từ đóng vai trò làm trạng từ bổ nghĩa cho tính từ.
=> in his father’s car là cụm giới từ đóng vai trò làm trạng từ bổ nghĩa cho một trạng từ khác.
Một số cụm giới từ trong tiếng Anh thông dụng đi với các giới từ at, in, on, by, beyond, for,
from, out of, under, with, within,..mà bạn cần nắm.
…… February
…… Christmas
…… 1991
…… Tuesday morning
…… summer
…… the moment
…… sunrise
…… April
…. the future
…. spring
……. Sunday
……. breakfast
……the gym
……the farm
……the airport
…………New York
………the farm
……..the crossroad
……..University
…………..TV
Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.
I can’t remember exactly when the accident happened. I think it was _____ nine and half-past
nine.
Đáp án
Bài tập 1
1. in 2. in 3. at 4. in 5. on
6. on 7. at 8. at 9. in 10. in
Bài tập 2
1. in 2. on 3. at 4. about 5. with