Professional Documents
Culture Documents
Các danh từ có đuôi : s,x,z,ch,sh,o ( ong sau shang xong cheo zuon) /iz/
ta thêm es : roses - roses, box - boxes, churches ....
Nhung dt bat quy tac : man -men, woman - women /wimin/, tooth -teeth,
foot - feet, mouse - mice ,
Danh từ không đếm được : sauce , salt, fish sauce, rice, water, ,Wool,
wood, plastic, metal ,cloth, gas( petrol ) ( dt chi vat lieu ), happiness,
laziness, beauty,success, sadness loyalty , Fun…..
Trong một câu, danh từ thường được đặt ở những vị trí sau:
Động từ chỉ hành động : run, buy, walk, read, listen, eat,drink, repeat ,
cut , go , talk, take, give, bake,find….. +danh tu/ trang tu/ to verb/ving
dộng từ liên kết (linking verbs) như “to be ( is/am/are) / look/ seem/
sound/become/feel/smell/taste,turn/keep/Stay//appear/remain/grow/
deem/ find +adj /noun/to verb/ving…”.
Turn = become
He seems sad
Tổng hợp tất cả về động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh: Khái
niệm, phân loại và cách sử dụng giúp bạn hệ thống lại kiến thức ngữ
pháp một cách đầy đủ và chi tiết nhất.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh luyện thi THPT Quốc Gia
Academic Writing: tìm hiểu về phương pháp luyện kỹ năng
Viết tiếng Anh theo phong cách học thuật)
"How to Perfect Your Grammar Like A Master?": Bí quyết
giúp bạn thành thục ngữ pháp tiếng Anh.
Động từ khiếm khuyết ( modal verbs ) là một nhóm động từ đã quá quen
thuộc với người học tiếng Anh. Chúng ta sẽ thường xuyên bắt gặp và sử
dụng đến nhóm từ này ở trong giao tiếp tiếng Anh hay các kì tiếng Anh.
Bài học hôm nay, VOCA sẽ mở rộng thêm cho bạn những kiến thức về
điểm ngữ pháp này!
MODAL VERBS - ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
-----
I. ĐỊNH NGHĨA VỀ ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT ( MODAL
VERBS )
- Động từ khiếm khuyết là loại động từ đặc biệt chỉ đi kèm và thực
hiện chức năng bổ trợ cho động từ chính trong câu chứ không đứng một
mình như một động từ chính trong câu.
- Các động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh:
Can Could May Might Must
Ought to Should Shall Would will
II. CẤU TẠO CHUNG CỦA ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT
1. Cấu tạo chung
S + Modal Verbs + V(bare-infinitive)
Eg:
They can speak French and English. (Họ có thể nói tiếng Pháp và
tiếng Anh.)
Can/could/will/would/shall/should/may/might/have to + v1
5. Mao tu : a/an/the
Đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/
seem/
sound/become/feel/smell/taste,turn/keep/Stay//appear/remain/gro
w …”.
Ví dụ: Candy sounds sweet.
Ex : She is so beautiful
I am 10 years old
I am 10 feet tall
sband.
It is raining
5. Conjunctive adverbs (Linking adverbs)- Trạng từ nối
Một số trạng từ thông dụng: besides , moreover, however, indeed,
meanwhile, consequently, furthermore, otherwise, therefore, likewise,
thus, additionally (in addition), comparatively, finally, next, hence,
accordingly (according to + noun),... .
Into 2 pieces
Cách dùng: Có chức năng như liên từ, nối hai mệnh đề hoặc câu.
Vị trí: Thường ở đầu câu để liên kết hai câu với nhau hoặc ở giữa câu để
liên kết hai mệnh đề.
Ví dụ: The government went through the decision of destroying historic
buildings. Consequently, there aren’t any places of interest here.
I love apple , besides,I also love banana
I love my job , moreover I passionate it
She is indeed beautiful
She is beautiful however she is very rude/uneducated
You need to work hard, otherwise you will lose your job
Likewise, I want my son to learn ENglish
you is really difficult. Thus, her parents don’t like you
Giới từ là từ loại trong tiếng Anh dùng để diễn tả mối tương quan về hoàn
cảnh, thời gian hay vị trí của các sự vật, sự việc được nói đến.
Có nhiều giới từ quen thuộc mà chắc chắn bạn đã biết như: in, on,
behind, at, up, for, with,over, around ,through, about, front, down, …
Sun rise/set
On October 21 1996
In : ben trong
On : o tren /above
Mid autum
Đứng sau động từ tạo thành cụm động từ.(phrasal verb ) Có thể
liền sau động từ, hoặc bị một từ khác chen giữa.
Look at /look for/look after /look forward to ving /noun( mong
doi)
Wait for
Talk to
Talk about
Speak up
Speak down
1. Giới từ chỉ thời gian: at + giờ; on (đi với ngày); in (đi với tháng,
năm, mùa, thế kỉ); before, after, during, ....
2. Giới từ chỉ nơi chốn: at + địa điểm cụ thể ( hotel,school, bank,
market )
On + street , road
above, over.
VI . ĐẠI TỪ
1. Đại từ nhân xưng ( lam chu ngu trong cau - tan ngu )
Ex :
A: I like your car
B : I like yours too
I love her cat , But i dont love mine
HER HOUSE IS BIG ,but mine is small
I love her
I killed myself
I go by myself = i go on my own
Self - study
Self - search
I love myself
She loves herself
I hurt myself
16. In case/In the event that: dùng diễn tả giả định về một hành động có
thể xảy ra trong tương lai – trong trường hợp, phòng khi.
In case of genuine emergency, call 911: Trong trường hợp thực sự
khẩn cấp, hãy gọi 911.
Take the map In case you get lost
In case you have any problem , call hot line number
5. Phân biệt cách dùng liên từ với giới từ trong tiếng Anh
6. cách dùng liên từ và giới từ trong tiếng Anh .
– Sau giới từ không được có một mệnh đề ( before /as… )
– Sau liên từ có thể có một mệnh đề
Chức năng của liên từ là liên kết hai câu đơn thành một câu ghép. Vậy
nên, sau liên từ phải là một mệnh đề hoàn chỉnh.
I can not go out because of the rain: Tôi không thể ra ngoài bởi
vì trời mưa.
I can not go out because it’s raining: Tôi không thể ra ngoài bởi
vì trời đang mưa.
4. Bài tập về liên từ trong tiếng Anh
Chọn liên từ phù hợp để điền vào chỗ trống
The sky is gray and cloudy. ________, we go to the beach.
A. Consequently B. Nevertheless C. Even though D. In
spite of
I turned on the fan __________ the room was hot.
A. due to B. despite C. even though D.
because
John and Wick will meet you at the restaurant tonight ________ we can
find a baby-sitter.
A. although B. unless C. otherwise D.
only if
Makay showed up for the meeting ________ I asked her not to be there.
A. because B. despite C. provided that D.
even though
You must lend him the money for the trip. ________, He won’t be able to
go.
A. Consequently B. Nevertheless C. Otherwise D.
Although
The road will remain safe ________ the flood washes out the bridge.
A. unless B. as long as C. providing
that D. since
The roles of men and women were not the same in ancient Greece. For
example, men were both participants and spectators in the ancient
Olympics. Women, ________ were forbidden to attend or participate.
A. nevertheless B. on the other hand
C. therefore D. otherwise
The windows were all left open. _____, the room was a real mess after
the windstorm.
A. Nevertheless B. However C. Consequently D.
Otherwise
It looks like they’re going to succeed ________ their present difficulties.
A. despite B. because of C. even though D.
yet
________ Ching is an honest person, you still wonder whether she’s
telling the truth about the incident.
A. In spite of B. Since C. Though D. In
the event that
Trên đây là bài viết về các liên từ trong tiếng Anh mà Step Up hi vọng
Note: Tuy nhiên có một số trạng từ đặc biệt không tuân theo quy
tắc thêm đuôi -ly mà bạn cần ghi nhớ: late, good, well, fast, . Nếu bạn có
thắc mắc thì những từ đặc biệt này vừa là tính từ vừa là trạng từ.