Professional Documents
Culture Documents
FAVOURITE KIND OF
WEATHER.
THE PART OF SPEECH (3)
01 021: TỪ LOẠI
CHỦ ĐIỂM
SPEAKING: YOUR (2)
FAVOURITE KIND OF
WEATHER
SỬA BTVN03
TUẦN TRƯỚC 04
VÀ HỎI BÀI CŨ, KIỂM Homework
TRA VỞ
01
Speaking:
Your favorite
kind of weather
01. Speaking: favourite kind of weather
1. What is the weather today in your city ?
2. What is your favourite kind of weather
3. Why do you like this kind of weather ?
4. Do you prefer wet or dry weather
5. Do you think weather could affect people’s mood?
02
The part of speech:
PRONOUNS (2)
05. Đại từ nghi vấn
I.Định nghĩa:
Là những từ dùng để hỏi, thường đứng đầu câu và đứng
trước động từ
(Ex: which, whom, whose, who, what)
5. Đại từ nghi vấn
a. Whose (của ai): Là đại từ nghi vấn dùng để hỏi về sự sở hữu, làm chủ ngữ của động
từ
Ex: Whose is that economic book?
b. Who (ai): là đại từ nghi vấn dùng cho người, để hỏi tên, nét nhận dạng hoặc chức
năng của một hay nhiều người.
- Chủ ngữ của động từ
Ex: Who is the girl in the pink dress ?
- Tân ngữ của động từ hoặc giới từ.
Ex: Who did you see at church ?
(Who là tân ngữ của động từ see)
Who does this this place belong to ?
(Who là tân ngữ của giới từ to)
Lưu ý: Trong trường hợp who là tân ngữ của giới từ thì giới từ luôn đặt ở cuối câu
5. Đại từ nghi vấn
c. Whom (ai) : Là đại từ nghi vấn dùng cho người, làm tân ngữ cho cả động từ hoặc
giới từ.
Ex: Whom did they invite ?
(Whom là tân ngữ của động từ invite)
Whom were you speaking to at that time ?
To whom were you speaking at that time ?
(Whom là tân ngữ của giới từ to)
Lưu ý:
- Who/Whom đều có thể làm tân ngữ của giới từ và động từ nhưng who thường dùng hơn
(lối nói thân mật), whom thì dùng trong lối nói trang trọng hoặc văn viết.
- Trong trường hợp whom làm tân ngữ cho giới từ thì giới từ có thể đặt trước whom hoặc
đặt cuối câu (giới từ + whom thường được dùng trong lối văn trịnh trọng
d. What (cái gì) : Là đại từ nghi vấn dùng để hỏi về sự vật hoặc sự việc, làm chủ ngữ của
động từ hoặc tân ngữ của động từ
Ex: What caused the explosion ?
(What là chủ ngữ của động từ caused)
What did you say ?
(What là tân ngữ của động từ say)
What was your theory based on ? / On what was your theory based ?
(What là tân ngữ của giới từ on)
Lưu ý: Một số cách dùng của WHAT
- Dùng để hỏi về thông tin (Ex: What are you doing ?)
- Dùng để hỏi nghề nghiệp (Ex: What does he do? / What is his profession ?)
- What + for dùng để hỏi về mục đích/lí do. (Ex: What is this tool for ?)
- What + be … like ? Dùng để hỏi về tính chất của người/sự vật (Ex: What is Khanh like?)
- What does he/she/it … look like ? Dùng để hỏi bề ngoài. (Ex: What does Tran look like?
- What about + Ving ? (How about + Ving) dùng để đưa ra một gợi ý hoặc đề nghị.
d. Which (nào, cái nào, người nào) : Là đại từ nghi vấn dùng cho cả người và vật, để
chỉ sự lựa chọn trong số người nay vật đã biết, dùng làm chủ ngữ của động từ hoặc tân ngữ của
động từ và giới từ.
Ex: Which is your favourite subject ? (Which là chủ ngữ của is)
We have two Nguyen here. Which of them do you want ? (Which là tân ngữ của want)
There are two addresses in your card, Which do you want me to send
(Which là tân ngữ của to) Which of + determiner +noun
Which còn có thể được dùng với of. Which of + pronoun
Ex: Which of these books would you like ?
Lưu ý: Which và what đều có thể được dùng để hỏi về sự lựa chọn
Which được dùng để chỉ sự lựa chọn trong một số lượng có giới hạn.
Ex: There’s orange juice, lemonade and passion fruit juice. Which will tou have ?
What được dùng khi có sự lựa chọn rộng rãi, không bị giới hạn trong một số lượng nhất
định
Ex: What would you like to drink ?
6. Đại từ quan hệ
1. Các đại từ who,whom,whose,which,that là các đại từ quan hệ
được dùng thay cho danh từ đi trước và đồng thời có chức
năng nối mệnh đề chính với mệnh đề phụ trong mệnh đề liên
hệ
2. Who/Whom được dùng để chỉ người, which chỉ vật hoặc sự
vật, that có thể chỉ có người lẫn vật và whose dùng để chỉ sự
sở hữu
7. Đại từ phân bổ
a. All (tất cả) : được dùng để chỉ toàn bộ số lượng người/vật trong một nhóm từ 3
trở lên. Có thể làm chủ ngữ/tân ngữ/bổ ngữ trong câu.
All (of) + determiner + plural/uncountable noun (+ singular/plural verb)
+ All of us/you/them (+ plural verb)
It
It there
It there
there there
There It
your
our
his
his
their
yours
mine
hers
her
hurt himself
Turn itself
locked ourselves
burn yourself
Looked at herself
Enjoyed themselves
Express myself
blame yourself
dry yourselves
me
him
myself
us
her
himself
you
they
themselves
me myself
us ourselves
yourself
04
HOMEWORK – BTVN
(BÀI TẬP VỀ NHÀ CHỨ KHÔNG PHẢI BÀI TẬP VỀ
NHÌN!!)
Facebook
Thanks!
Does anyone have any questions?
Email: nguyennhathang301005@gmail.com
Zalo: 0935828001