Professional Documents
Culture Documents
WORD ADJECTIVES
FORMS ADVERBS
REVISION
VERBS
READING PART 5
Sentence structure
nh phần S V O
Ừ
Danh từ (N) dùng để chỉ, gọi tên sự vật, sự việc
Vị trí
Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng
ngữ chỉ thời gian)
Ex: Maths is the subject I like best.
N
Sau tính từ chỉ tính chất và tính từ sở hữu: my, your,
our, their, his, her, its, good, beautiful....
Ex: She is a good teacher.
Adj N
UNS Làm tân ngữ, sau động từ
Ex: I like English.
Sau “enough”
Ex: He didn’t have enough money to buy that car.
Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at......
Ex: Thanh is good at literature
Tính từ dùng để chỉ tính chất, đặc điểm của sự vật,
sự việc
Vị trí
Trước danh từ: Adj + N
Ex: My Tam is a famous singer.
Trật tự của tính từ
[Determiner – Quantity] [Opinion –Size – Age – Shape
– Color – Origin – Material – Purpose] [Noun]
ectives as....as)
Ex: Meat is more expensive than
Huyen is the most intelligent student in my class.
fish.
Chỉ/ làm rõ xem cách thực hiện 1 việc như thế nào
TRẠNG TỪ THƯỜNG ĐI VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
TÍNH TỪ THƯỜNG ĐI VỚI ĐT TO BE
3. Sau đông từ tobe/seem/look...và trước tính từ:
tobe/feel/look... + adv + adj
Ex: She is very nice.
Adv adj
RBS Chú ý: Khi dùng động từ nhớ lưu ý thì của nó để chia cho
đúng.
How to know word
form?
Cách nhận biết
I. Danh từ (nouns): danh từ thường kết thúc bằng:
-tion/-ation, -ment, -er, -or, -ant, -ing, -age, -ship, -ism, -ity,
-ness
Một số động từ thêm đuôi ‘ing’ được sử dụng như danh
từ
Ex: distribution, information, development, teacher,
actor, accountant, teaching, studying, teenage,
friendship, relationship, shoolarship, socialism, ability,
sadness, happiness...........