Professional Documents
Culture Documents
저는 한국어를 공부합니다
S + 이/가 + 있다/없다/되다/아닙니다
학교에 갑니다
S+ 이/가 + ADJ
그 여자가 예뻐요
TIỂU TỪ
1. 은/는
- Đứng sau danh từ đóng vai trò là chủ ngữ (chủ đề) của câu
- 은/는 được giản lược nếu chủ ngữ là ‘tôi’ hoặc chủ ngữ đã được nhắc
đến trước đó.
- Cách dùng: Danh từ có patchim + 은
예: 제 직업은 변호사입니다
내일은요?
사람은 회사원입니다.
2. 이/가
- Đứng sau danh từ đóng vai trò là chủ ngữ (nhỏ) của câu.
- Thường kết hợp với các động từ 있다 (có), 없다 (không có) và 아니다
(không phải), tính từ.
이/가 있습니다/없습니다; 이/가 아닙니다
- Cách dùng: Danh từ có patchim + 이
이 가방이 예뻐요
3. 을/를
• Đứng sau tân ngữ (Danh từ đóng vai trò bổ ngữ của động từ)
Các động từ có cấu trúc ‘Danh từ + 하다’ thì có thể dùng ở dạng ‘Danh từ
을/를 하다’
4. Nơi chốn + 에
Ngoại trừ 그저께 (Hôm kia) -> 어제 (hôm qua) -> 오늘 (hôm nay) ->
내일 (ngày mai) -> 모레 (ngày kia); 언제 (khi nào)
Ví dụ: 오후 6 시에 일어나요
언제 일어나요? Mấy giờ bạn thức dậy?
ĐUÔI CÂU
1. ㅂ/습니다: Đuôi câu lịch sự, trang trọng
가다 => 갑니다
2. 아/어요
• Đuôi câu lịch sự, thân mật (trần thuật/câu hỏi)
• Câu mệnh lệnh
• Cách dùng:
Động từ/ Tính từ chứa 오,아 -> 아요
Động từ/Tính từ chứa nguyên âm còn lại -> 어요
Ví dụ: 커피 한 잔 주세요
• V không patchim,ㄹ + 려고 하다
VÍ DỤ: 주말에 한국 식당에서 먹으려고 해요
뭘 사려고 해요?
요리할 수 없어요
매운 것을 먹을 수 없어요
THÌ QUÁ KHỨ
보다 => 봤습니다/봤어요
Danh từ có patchim + 이었습니다/이었어요
PHỦ ĐỊNH
1. N + 이/가 아닙니다/아니에요
화 씨는 의사가 아닙니다
2. 안/못 + V/A = V/A + 지 않다/지 못하다
Ví dụ: 빵과 밥, 의자와 책상
2. N + 하고 + N: ‘Và’
Dùng trong văn nói
Ví dụ: 빵하고 밥, 의자하고 책상
5. 도: cũng
Gắn sau danh từ
Thay thế cho tiểu từ chủ ngữ/ tân ngữ
Gắn vào thành phần khác nhau của hai câu
Ví dụ:
⸙ Tôi học tiếng Hàn. Bạn tôi cũng học tiếng Hàn
저는 한국어를 공부합니다. 제 친구도 한국어를 공부합니다.
⸙ Tôi học tiếng Hàn. Tôi cũng học tiếng trung
저는 한국어를 공부합니다. 저는 중국어도 공부합니다
ở nhà sách có nhiều học sinh. ở thư viện cũng có nhiều học sinh.
서점에 학생이 많이 있습니다. 도서관에도 학생이 많이
있습니다
2. 여기/거기/저기
3. DANH TỪ HÓA
Thay động từ/ Tính từ => danh từ
Bỏ 다 thêm 기 hoặc 는 것
저는 책 읽기를 좋아해요
어디: Ở đâu
몇: mấy? (몇 월; 며칠)
누구: ai?
1. 이분/프엉/입니다
2. 프엉/회사원/입니다
3. 반갑다
4. 저기/식당?
5. 백화점/아닙니다
6. 강의실/칠판/있다
7. 박준영/자주/바나나/먹다
8. 은행/일하다
9. 무엇/ 좋아하다?