You are on page 1of 10

ÔN 1A

 CÁC CẤU TRÚC CƠ BẢN:

S + 은/는; 이/가 + O + 을/를 + V (CHIA ĐUÔI CÂU)

 저는 한국어를 공부합니다

S + 이/가 + 있다/없다/되다/아닙니다

 교실에 의자가 있어요

NƠI + 에 + S + 이/가 + ĐỘNG TỪ DI CHUYỂN/있다/없다

 학교에 갑니다

S+ 이/가 + ADJ

 그 여자가 예뻐요

THỜI GIAN + 에 + NƠI + 에서/에 S1 + 은/는 + S2 + 이/가 + O + 을/를 +


V (CHIA ĐUÔI CÂU)

 주말에 공원에서 은희 씨는 운동을 합니다

TIỂU TỪ
1. 은/는
- Đứng sau danh từ đóng vai trò là chủ ngữ (chủ đề) của câu
- 은/는 được giản lược nếu chủ ngữ là ‘tôi’ hoặc chủ ngữ đã được nhắc
đến trước đó.
- Cách dùng: Danh từ có patchim + 은

 Danh từ không có patchim + 는

예: 제 직업은 변호사입니다

내일은요?

사람은 회사원입니다.

2. 이/가
- Đứng sau danh từ đóng vai trò là chủ ngữ (nhỏ) của câu.
- Thường kết hợp với các động từ 있다 (có), 없다 (không có) và 아니다
(không phải), tính từ.
 이/가 있습니다/없습니다; 이/가 아닙니다
- Cách dùng: Danh từ có patchim + 이

 Danh từ không có patchim + 가

Ví dụ: 저는 선생님이 아닙니다

이 가방이 예뻐요

3. 을/를

• Đứng sau tân ngữ (Danh từ đóng vai trò bổ ngữ của động từ)

Các động từ có cấu trúc ‘Danh từ + 하다’ thì có thể dùng ở dạng ‘Danh từ
을/를 하다’

Ví dụ: 공부하다/공부를 합니다

• Cách dùng: có patchim + 을


Không patchim + 를

4. Nơi chốn + 에

A. Nơi chốn + 에 + N + 이/가 있습니다/없습니다: Có/Không có cái gì


ở đâu
- 에 là tiểu từ chỉ vị trí và kết hợp với 있다/없다

- Nơi chốn + 에 VÀ N + 이/가 có thể đổi chỗ cho nhau


예: 교실에 의자가 있습니다: Có ghế ở lớp học

냉장고가 집에 있습니다: Có tủ lạnh ở nhà


공원에 가교이 없습니다: Không có cái cầu nào trong công viên

B. Nơi chốn(Đích đến) + 에 가다/오다: Đi đến đâu

가다: đi 오다: đến


들어가다: vào 들어오다: vào
나가다: ra 나오다: ra
올라가다: đi lên 올라오다: đi lên
내려가다: đi xuống 내려오다: đi xuống

Ví dụ: 학교에 가요/오다

5. Nơi chốn + 에서 + Hành động


6. Thời gian + 에

Ngoại trừ 그저께 (Hôm kia) -> 어제 (hôm qua) -> 오늘 (hôm nay) ->
내일 (ngày mai) -> 모레 (ngày kia); 언제 (khi nào)

Ví dụ: 오후 6 시에 일어나요
언제 일어나요? Mấy giờ bạn thức dậy?
ĐUÔI CÂU
1. ㅂ/습니다: Đuôi câu lịch sự, trang trọng

• Gắn sau động từ, tính từ bỏ 다


• Hỏi: ㅂ/습니까?

• Trả lời: ㅂ/습니다


• Cách dùng: có patchim + 습니까?/다

Không patchim +ㅂ니까?/다


• Động từ 이다 입니다/입니까? là

• Phát âm: ㅂ+ㄴ/ㅁ=>ㅁ/슴니다/, /ㅁ니다/


Ví dụ: 먹다 => 먹습니다

가다 => 갑니다

2. 아/어요
• Đuôi câu lịch sự, thân mật (trần thuật/câu hỏi)
• Câu mệnh lệnh
• Cách dùng:
 Động từ/ Tính từ chứa 오,아 -> 아요
 Động từ/Tính từ chứa nguyên âm còn lại -> 어요

 Từ chứa nguyên âm 애, 에,예,얘 thì giữa nguyên thêm 요


 Danh từ + 하다 -> 해요

 Danh từ có patchim + 이에요


 Danh từ không có patchim + 예요

3. (으)세요 – 주세요 ‘Hãy cho tôi’


(으)십시오
Dùng để yêu cầu một cách lịch sự
Đứng sau động từ
Cách dùng: có patchim + 으세요
Không có patchim + 세요
Danh từ + 주세요: Hãy cho tôi…

Ví dụ: 커피 한 잔 주세요

4. (으)ㅂ시다: Hãy, cùng…=let’s


Dùng để đề nghị
Không dùng để hỏi
Dùng với người bé tuổi hơn hoặc có địa vị xã hội thấp hơn
Cách dùng: V có patchim + 읍시다
V k có patchim + ㅂ시다

Ví dụ: cùng đi ăn nhé => 먹읍시다

5. (으)ㄹ래요? “nhé, nhỉ, ha”


 Dùng để hỏi ý kiến, đề nghị.
 Dùng với người bé tuổi hơn hoặc có địa vị xã hội thấp hơn
 V/A có patchim + 을래요 - V/A không patchim + ㄹ래요
Thường hay sử dụng cùng 같이 /갇치/

Ví dụ: 같이 영화를 볼래요?

6. (으)ㄹ까요? “nhé, nhỉ, ha”

 V/A có patchim + 을 까요 - V/A không patchim + ㄹ 까요


 Danh từ + 일까요?
 Dùng để hỏi ý kiến, đề nghị.
Thường hay sử dụng cùng 같이 /갇치/
Có thể kết hợp với quá khứ: 았/었을까요?

Ví dụ: 이번 주말에 같이 영화 볼까요?


민수 씨가 왜 아직 안 올까요?
7. V/A + 고 싶다: Muốn
Thể hiện sự mong muốn của bản thân
Chia đuôi: 고 싶어요/고 싶습니다

Ngôi 3 + 고 싶어하다 => 고 싶어해요/고 싶어합니다


Ví dụ: 저는 축구하고 싶어요: tôi muốn chơi đá bóng.

Lưu ý: 이/가 보고 싶다: nhớ


을/를 보고 싶다: muốn nhìn

8. Động từ + (으)려고 하다 “Định, Muốn”


 Gắn sau động từ thể hiện một dự định hay kế hoạch nào đó.
• V patchim + 으려고 하다

• V không patchim,ㄹ + 려고 하다
VÍ DỤ: 주말에 한국 식당에서 먹으려고 해요

뭘 사려고 해요?

9. Động từ + (으)러 가다: đi đâu đó để làm gì


 Động từ khác động từ di chuyển
 가다 có thể thay bằng các động từ động từ di chuyển khác.

Ví dụ: 식당에 먹으러 가요/들어가다

10. V/A + (으)ㄹ 수 있다/없다 “Có thể/Không thể làm gì”


 Diễn tả có hoặc không có năng lực làm việc gì đó.
 Cách dùng: có patchim + 을 수 있다/없다

Không có patchim + ㄹ 수 있다/없다

Ví dụ: 저는 피아노를 칠 수 있습니다

요리할 수 없어요

매운 것을 먹을 수 없어요
THÌ QUÁ KHỨ

DIỄN TẢ MỘT TÌNH HUỐNG TRONG QUÁ KHỨ


Động từ/Tính từ (아/오) + 았습니다/았어요

Động từ/Tính từ còn lại + 었습니다/었어요


먹다 => 먹었습니다/먹었어요

보다 => 봤습니다/봤어요
 Danh từ có patchim + 이었습니다/이었어요

 Danh từ không có patchim + 였습니다/였어요


하다 -> 했습니다/했어요

THÌ TƯƠNG LAI


1. V + 겠어요/ 겠습니다
2. V + (으)ㄹ 거예요
Cách dùng: V có patchim + 을 거예요
V k patchim + ㄹ 거예요

PHỦ ĐỊNH
1. N + 이/가 아닙니다/아니에요

 화 씨는 의사가 아닙니다
2. 안/못 + V/A = V/A + 지 않다/지 못하다

Đối với động từ dạng: danh từ + 하다 => 안 하다


공부하다 => 공부 안 해요
LIÊN KẾT CÂU
1. N + 와/과 + N …: ‘Và, cùng với’
Dùng trong văn nói trang trọng hoặc văn viết
Cách dùng: N có pachim + 과; danh từ không có patchim + 와

Ví dụ: 빵과 밥, 의자와 책상

2. N + 하고 + N: ‘Và’
Dùng trong văn nói
Ví dụ: 빵하고 밥, 의자하고 책상

3. V/A + 고 + V/A ‘Và’


Tôi học bài và nghe nhạc
 저는 공부하고 음악을 들어요.

4. V/A + 지만 + V/A ‘Nhưng’


Dùng để nối hai câu có ý nghĩa tương phản
 날씨가 덥지만 좋아요

5. 도: cũng
Gắn sau danh từ
Thay thế cho tiểu từ chủ ngữ/ tân ngữ
Gắn vào thành phần khác nhau của hai câu
Ví dụ:
⸙ Tôi học tiếng Hàn. Bạn tôi cũng học tiếng Hàn
 저는 한국어를 공부합니다. 제 친구도 한국어를 공부합니다.
⸙ Tôi học tiếng Hàn. Tôi cũng học tiếng trung
 저는 한국어를 공부합니다. 저는 중국어도 공부합니다
ở nhà sách có nhiều học sinh. ở thư viện cũng có nhiều học sinh.
 서점에 학생이 많이 있습니다. 도서관에도 학생이 많이
있습니다

6. V/A + 아/어서 + V/A: Vì….nên


 Vế trước 아/어서: nguyên nhân

 Vế sau 아/어서: kết quả


 Vế trước không chia thì, vế sau không chia câu đặc biệt (mệnh lệnh, yêu
cầu, đề nghị)
Ví dụ: Vì trời mưa nên tôi đến trễ
 비가 와서 늦었어요.

7. Danh từ + (으)로: phương hướng

NGỮ PHÁP KHÁC


1. 이것/그것/저것 (thay 것 = 거/게)
이것: ‘Cái này’ – Dùng để chỉ vật gần người nói

그것: ‘Cái kia’ – Dùng để chỉ vật gần người nghe


저것: ‘Cái đó’ – Dùng để chỉ vật xa người nói và người nghe

 Có thể thay chữ 것 – cái bằng 1 danh từ khác

2. 여기/거기/저기

여기: ‘Ở đây’ – Dùng để chỉ nơi người nói đang đứng


거기: ‘Ở kia’ – Dùng để chỉ nơi người nghe đang đứng

저기: ‘Ở đó’ – Dùng để chỉ nơi xa người nói và người nghe

3. DANH TỪ HÓA
Thay động từ/ Tính từ => danh từ

Bỏ 다 thêm 기 hoặc 는 것

Ví dụ: Tôi thích đọc sách

 저는 책 읽기를 좋아해요

ĐẠI TỪ NGHI VẤN


무엇 + V: Cái gì

무슨 + N: Cái gì (무슨 요일)

어디: Ở đâu

언제: Khi nào

몇: mấy? (몇 월; 며칠)

누구: ai?
1. 이분/프엉/입니다

2. 프엉/회사원/입니다

3. 반갑다

4. 저기/식당?

5. 백화점/아닙니다

6. 강의실/칠판/있다

7. 박준영/자주/바나나/먹다

8. 은행/일하다

9. 무엇/ 좋아하다?

10. 내일/도서관/한국어 시험공부/ 하다

11. 지금/안/ 운동하다

You might also like