Professional Documents
Culture Documents
Conditional sentences
2 If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Điều kiện không có thật ở hiện tại
Should…+ V
Inversions
Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + Vo, S + Will +Vo
Ví dụ: Should I meet him tomorrow, I will give him this letter = If I meet him tomorrow, I will give him
this letter
Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to + Vo, S + Would + Vo
Ví dụ: Were I you, I would buy this house = If I were you, I would buy this house.
Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved
Ví dụ: Had he driven carefully, the accident wouldn't have happened. = If he had driven carefully, the
accident wouldn't have happened.
1. Nếu trong mệnh đề quan hệ có giới từ thì giới từ có thể đặt trước hoặc sau mệnh đề quan
hệ (chỉ áp dụng với whom và which.)
Ví dụ: Mr. Brown is a nice teacher. We studied with him last year.
2. There + be + no + N + nor + N
Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước
15. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
16. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai
đó phải làm gì...)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
17. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời
gian...)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
18. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
20. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
21. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
23. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
27. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
28. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
31. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g.1: She is old enough to get married.
43. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
44. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
45. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
46. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
47. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì...)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved
man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
61. To be fined for (bị phạt về)
62. from behind (từ phía sau...)
63. so that + mệnh đề (để....)
64. In case + mệnh đề (trong trường hợp...)
65. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-
infinitive
66. Put + up + with + V-ing (chịu đựng...)
67. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó...)
68. Get + adj/ Pii
69. Make progress (tiến bộ...)
70. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những...)
71. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
72. Live in (sống ở)/
Live at + địa chỉ cụ thể
Live on (sống nhờ vào...)
73. take over + N (đảm nhiệm cái gì...)
74. Bring about (mang lại)
75. To succeed in (thành công trong...)
76. Go for a walk (đi dạo)/
go on holiday/picnic (đi nghỉ)
77. Chú ý: so + adj còn such + N
78. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
79. To find out (tìm ra),
80. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
81. Feel pity for: thương cảm cho
82. Keep in touch: giữ liên lạc
83. Catch sight of: theo dõi ai
84. Complain about: than phiền về
85. Be tired of something: mệt mỏi về
86. Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu
87. Be confused at: lúng túng vì
88. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện