You are on page 1of 3

Wor Structur e translate

d
Afraid -Afraid of st/sb/doing -E sợ về cái gì/ai/ việc làm cái gì
-Afraid to do -E sợ để làm gì

Appear Appear to be -Có vẻ như

Arrange -Arrange st ( with sb) -Sắp xếp cái gì cho ai


-Arange for sb to do -Sắp xếp cho ai để làm gì

Arrive -Arrive in/at a place -Đến một nơi nào đó


-Arrive here/there -Đến đó

Continue -Continue st/doing -Tiếp tục cái gì/làm gì


-Continue to do -Tiếp tục để làm gì
-Continue with st -Tiếp tục với điều gì

Differ -Differ from st/sb -Khác với cái gì/ai

Dream -Dream about/of st/sb/doing -Ước mơ về cái gì/ai/làm gì

Invite -Invite sb to do -Mời ai để làm gì

Keen -Keen to do -Muốn làm trong tương lai


-Keen on st/sb/doing -Đam mê cái gì/thích ai/đam mê
làm cái gì

Live -Live in/at a place -Sống ở một nơi nào đó


-Live on -Sử dụng tiền cho những thứ thiết
yếu/ không bị lãng quên
-Live for st -Tin rằng điều đó là rất quan trọng
-Live here/ there -Sống ở đó

Regret -Regret ( not) doing -Hối hận vì đã không làm


-Regret st -Hối hận điều gì
-Regret to tell/inform you -Lấy làm tiếc để nói/ thông báo
cho bạn

Think -Think of/about st/sb/doing -Nghĩ về cái gì/ai/làm gì


Write -Write about st/sb/doing -Viết về cái gì/ai/điều gì
-Write st to sb -Viết cái gì cho ai
-Write sb st -Viết cho ai cái gì
-Write st down -Viết cái gì xuống

Noun Verb Adjective Adverb


Arrangement/əˈreɪndʒmənt/: Arrange/əˈreɪndʒ/:
sự sắp xếp, sự bố trí sắp xếp, sắp đặt, sửa
soạn
Rearrang/ˌriːəˈreɪndʒ/:
sắp xếp lại, bố trí lại
Arrival/əˈraɪvl/ : sự tới nơi, Arrive/əˈraɪv/ : đến
sự đến
Broad/brɔːd/: chỗ rộng, Broaden/ˈbrɔːdn/: mở Broad/brɔːd/: bao la,
phần rộng rộng, nới rộng, làm mênh mông, rộng,rõ
Breadth: bề ngang, bề rộng, rộng ra ràng, thô tục, khái
sự rông rãi. quát, chung.
Culture /ˈkʌltʃər/ : sự mở Culture /ˈkʌltʃər/: cày Cultural /ˈkʌltʃərəl/: Culturally/ˈkʌltʃərəli/:
mang, sự tu dưỡng, sự trau cấy, trồng trọt, nuôi, thuộc văn hóa, thuộc về phương diện văn
dồi, sự giáo dục, văn hóa, sự mở mang, trau dồi. trồng trọt. hóa.
trồng trọt, sự cấy ( vi khuẩn) (un)Cultured/ˈkʌltʃəd/:
có học thức, có giáo
dục, có văn hóa.
Difference /ˈdɪfrəns/: sự Differ /ˈdɪfə(r)/: khác, Different /ˈdɪfrənt/: Differently
khác nhau, tình trạng khác không giống, không không giống ai, tách ra, /ˈdɪfrəntli/: khác
nhau, sự chênh lệch, sự bất đồng ý, không tán khác rõ rệt. một cách rõ rệt.
đồng, phân biệt thành.

Direction /dəˈrekʃn/: sự điều Direct /dəˈrekt/,: gửi, ( in) Direct /dəˈrekt/,: ( in) Directly /də
khiển, sự chỉ huy, sự chỉ dẫn, hướng vào, nhằm vào, không uốn cong, thẳng, ˈrektli/: một cách
phương hướng, phương diện. chỉ đường, ra lệnh, làm trực tiếp, thẳng thắn, trực tiếp.
Director: người quản lý, đạo diễn. hoàn toàn.
ngưởi chỉ huy, máy ngắm.

Distance /ˈdɪstəns/: khoảng Distant /ˈdɪstənt/: Distantly


cách , thái độ lạnh nhạt. khoảng cách, không /ˈdɪstəntli/: xa cách
phải họ hàng gần gũi,
không thân mật, dè dặt.
Entrance /ˈentrəns/: sự đi Enter /ˈentə(r)/: đi vào
vào
Inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/: Inhabit /ɪnˈhæbɪt/: ở,
người ở, người cư trú, dân sống ở
cư.
Photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/: Photograph Photographic /ˌfəʊtə
ảnh, bức ảnh /ˈfəʊtəɡrɑːf/: chụp ˈɡræfɪk/: thuật nhiếp
Photography /fəˈtɒɡrəfi/: một bức ảnh, lên ảnh. ảnh, chụp ảnh, có thể
thuật nhiếp ảnh, nghề nhiếp nhớ rõ các sự vật.
ảnh.
Photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/:
người chụp ảnh, người nhiếp
ảnh.

Recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/: Recognise (un) Recognisable


sự nhận ra , sự công nhận, sự /ˈrekəɡnaɪz/: công /ˈrekəɡnaɪzəbl/: có
thừa nhận. nhận, thừa nhận, nhận thể nhận ra
ra, đánh giá cao.

Time /taɪm/: thời gian, thời


giờ, lúc, lần, nhịp.
Timetable /ˈtaɪmteɪbl/: lịch
trình, thời gian biểu, bảng giờ
giấc.

Tour /tʊə(r)/: cuộc đi du


lịch, cuộc đi dạo, đi qua một
địa điểm.
Tourism /ˈtʊərɪzəm/: sự tổ
chức du lịch, ngành nghề du
lịch.
Tourist /ˈtʊərɪst/: khách du
lịch, kẻ lang thang.

World /wɜːld/: thế giới, toàn Worldwide /ˌwɜːld


cầu, thế gian, vạn vật, vũ trụ, ˈwaɪd/: khắp nơi, khắp
nhân loại, xã hội. thế giới, toàn thế giới.

You might also like