PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW A. VOCABULARY afford /ə'fɔ:d/ (v.) có khả năng chi trả attitude /'ætɪtju:d/ (n.) thái độ burden /'bɜ:dn/ (n.) gánh nặng casual /'kæʒuəl/ (adj.) bình thường, thường ngày comfortable /'kʌmftəbl/ (adj.) thoải mái, dễ chịu compare /kəm'peə(r)/ (v.) so sánh conflict / kɒnflɪkt/ (n.) cuộc xung đột control /kən'trəʊl/ (v.) điểu khiển, chỉ đạo curfew /'kə:fju:/ (n.) lệnh giới nghiêm dye /daɪ/ (v.) nhuộm elegant /'elɪgənt/ (adj.) thanh lịch, tao nhã flashy /'flæʃi/ (adj.) diện, hào nhoáng forbid /fə'bɪd/ (v.) cấm, ngăn cấm force /fɔ:s/ (v.) bắt buộc frustrating /frʌs'treɪtɪŋ/ (adj.) khó chịu, bực mình interact /ɪntə'rækt/ (v.) tương tác, giao tiếp judge /dʒʌdʒ/ (v.) phán xét, đánh giá mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj.) trưởng thành, chín chắn norm /nɔ:m/ (n.) chuẩn mực obey /ə'beɪ/ (v.) vâng lời, tuân thủ pierce /pɪəs/ (v.) xấu khuyên (tai, mũi...) rude /ru:d/ (adj.) thô lỗ, lỗ mãng sibling /'sɪblɪŋ/ (n.) anh/ chị/ em ruột skinny /skɪni/ (adj.) bó sát, ôm sát spit /spɪt/ (v.) khạc nhổ swear /sweə(r)/ (v) thề, chửi thề tight /taɪt/ (adj.) bó sát, chật trend /trend/ (n.) xu hướng trivial /'trɪviəl/ (adj.) nhỏ nhặt/ lặt vặt value /'vælju:/ (n.) giá trị brand name /brænd neɪm/ (compound n.) nhãn hiệu, thương hiệu bridge the gap /brɪdʒ ðə gæp/ (idiom) giảm thiểu sự khác biệt change one's mind /tʃeɪndʒ wʌnz maɪnd/ (idiom) thay đổi quan điểm childcare /'tʃaɪldkeə(r)/ (compound n.) việc chăm sóc con cái conservative /kən'sɜ:vətɪv/ (adj.) bảo thủ disapproval /ˌdɪsə'pru:vəl/ (n.) sự phản đối, không tán thành disrespect /ˌdɪsrɪ'spekt/ (v) không tôn trọng experienced /ɪk'spɪəriənst/ (adj.) có kinh nghiệm extended family /ɪk'stendɪd 'fæməli/ (compound n.) gia đình đa thế hệ extracurricular activity /ˌekstrəkə'rɪkjələr æk' tɪvəti/ (compound n.) hoạt động ngoại khóa fashionable /'fæʃənəbəl/ (adj.) hợp thời trang, theo mốt financial burden /faɪ'nænʃ1 'bɜ:dən/ (compound n.) gánh nặng tài chính follow in one's footsteps /'fɒləʊ ɪn wʌnz 'fʊtsteps/ (idiom) theo bước, nối nghiệp generation gap /ˌdʒenəˈreɪʃən ɡæp/ (compound n.) khoảng cách giữa các thế hệ homestay /'həʊmsteɪ/ (n) du lịch nghỉ tại nhà dân impose ... (on sb) /ɪm'pəʊz/ (v. phr.) áp đặt cái gì vào ai junk food /ˈdʒʌŋk ˌfuːd/ (compound n.) đồ ăn vặt multi-generational /ˈmʌlti ˌdʒenəˈreɪʃənl/ (adj.) đa thế hệ, nhiều thế hệ nuclear family /ˈnjuːkliə ˈfæməli/ (compound n.) gia đình hạt nhân objection /əbˈdʒekʃən/ (n.) sự phản kháng open-minded /ˈəʊpən ˈmaɪndɪd/ (adj.) cởi mở outweigh /ˌaʊtˈweɪ/ (v) vượt trội, nhiều hơn perception /pəˈsepʃən/ (n.) nhận thức perspective /pəˈspektɪv/ (n.) góc nhìn/ quan điểm privacy /ˈprɪvəsi/ (n.) sự riêng tư relaxation /ˌri:lækˈseɪʃən/ (n.) thư giãn, giải trí responsible /rɪˈspɒnsəbəl/ (adj.) có trách nhiệm, chịu trách nhiệm state-owned /steɪt əʊnd/ (adj.) thuộc về nhà nước soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/ (n.) nước ngọt, đồ uống có ga table manners /ˈteɪbəl ˈmænərz/ (compound n.) cung cách ứng xử tại bàn ăn taste in /teɪst ɪn / (n. phr.) thị hiếu về, khiếu thẩm mỹ về viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n.) quan điểm work out /wɜ:k aʊt/ (phr. v.) tìm ra