Professional Documents
Culture Documents
I. THEORY
A/ VOCABULARY
Words Type Pronunciation Meaning
audience (n) /ˈɔːdiəns/ khán giả
award (n) /əˈwɔːd/ giải thưởng
bamboo clapper (n) /ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/ phách
ancient (adj) /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa
argument (n) /ˈɑːɡjumənt/ cuộc tranh cãi
artist (n) /ˈɑːtɪst/ người nghệ sĩ
band (n) /bænd/ ban nhạc
be eliminated (v) /biː ɪˈlɪmɪneɪtɪd/ bị loại
career (n) /kəˈrɪə(r)/ sự nghiệp
combine (v) /kəmˈbaɪn/ kết hợp
comment (n) /ˈkɒment/ lời bình luận
competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi
concert (n) /ˈkɒnsət/ buổi hòa nhạc
costume (n) /ˈkɒstjuːm/ trang phục
culture (n) /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa
decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định
decoration (n) /ˌdekəˈreɪʃn/ việc trang trí
delay (v) /dɪˈleɪ/ hoãn lại
depend on (v) /dɪˈpend ɒn/ phụ thuộc vào
dress up (v) /dres ʌp/ ăn mặc đẹp đẽ
drum (n) /drʌm/ cái trống
eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại ra, loại trừ
enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/ thích, tận hưởng
famous (adj) /ˈfeɪməs/ nổi tiếng
festival (n) /ˈfestɪvl/ buổi lễ hội
friendship (n) /ˈfrendʃɪp/ tình bạn
guest (n) /ɡest/ khách mời
hesitate (v) /ˈhezɪteɪt/ do dự
hold (v) /həʊld/ tổ chức
identify with (v) /aɪˈdentɪfaɪ wɪð/ hòa nhập với
in search of (v) /ɪn sɜːtʃ əv/ tìm kiếm
information (n) /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ thông tin
judge (n) /dʒʌdʒ/ giám khảo
live (adj, adv) /lɪv/ trực tiếp
location (n) /ləʊˈkeɪʃn/ vị trí, địa điểm
main (adj) /meɪn/ chính
moon-shaped lute (n) /muːn-ʃeɪpt luːt/ đàn nguyệt
musical instrument (n) /ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ
opinion (n) /əˈpɪnjən/ ý kiến
ordinary (adj) /ˈɔːdnri/ bình thường
organiser (n) /ˈɔːɡənaɪzə(r)/ người tổ chức
origin (n) /ˈɒrɪdʒɪn/ nguồn gốc
participant (n) /pɑːˈtɪsɪpənt/ người tham dự
participate in (v) /pɑːrˈtɪsəpeɪt ɪn/ tham gia vào
perform (v) /pəˈfɔːm/ trình diễn
IC + (,) + CC + IC
Cách 1: (CC: coordinating conjunction/ coordinator: liên từ đẳng lập; IC: independent clause: mệnh đề độc
lập)
E.g: I was ill yesterday, so I stayed at home. (so là liên từ đẳng lập)
IC + (;) + IC
Chúng ta sử dụng dấu chấm phẩy (semicolon) để liên kết 2 mệnh đề trong câu ghép khi 2 mệnh đề
Cách 2: có liên quan chặt chẽ đến nhau về mặt ý nghĩa)
E.g: Lan was very hungry this morning; she ate a lot.