Professional Documents
Culture Documents
UNIT 1: HOBBIES
teddy bear (n) /ˈtedi ber/ gấu nhồi bông (đồ chơi cho trẻ con)
1
unusual (adj) /ʌnˈjuːʒəl/ khác thường, bất thường
2
eye drop (n) /aɪ drɑːp/ thuốc nhỏ mắt
screen time (n) /ˈskriːn taɪm/ thời gian nhìn màn hình
3
elderly (adj) /ˈeldəli/ lớn tuổi, cao tuổi
nursing home (n) /ˈnɜːrsɪŋ həʊm/ nơi an dưỡng, viện dưỡng lão
4
artistic (adj) /ɑːrˈtɪstɪk/ (thuộc) nghệ thuật
character (n) /ˈkærəktə(r)/ nhân vật (trong tác phẩm văn học, trong phim,..)
folk music (n) /fəʊk ˈmjuːzɪk/ nhạc dân gian, nhạc truyền thống
gallery (n) /ˈɡæləri/ phòng triển lãm tranh, trưng bày nghệ thuật
5
motion-picture (n) /ˌməʊʃn ˈpɪktʃər/ phim điện ảnh
6
fried (adj) /fraɪd/ được chiên, rán
tablespoon (n) /ˈteɪblspuːn/ thìa ăn, khối lượng đựng trong một muỗng súp
teaspoon (n) /ˈtiːspuːn/ thìa nhỏ, khối lượng đựng trong một thìa nhỏ dùng để quấy trà
7
UNIT 6: A VISIT TO A SCHOOL
lower secondary school (n) /ˈləʊə ˈsekəndri skuːl/ trường trung học cơ sở
8
schoolmate (n) /ˈskuːlmeɪt/ bạn cùng trường
UNIT 7: TRAFFIC
fly (v) /flaɪ/ bay, đi trên máy bay, lái máy bay
9
parking (n) /ˈpɑːrkɪŋ/ bãi đỗ xe
road sign /ˈrəʊd saɪn/ biển báo giao thông, biển chỉ đường
traffic sign (n) /ˈtræfɪk saɪn/
roadworks (n) /ˈrəʊdwɜːrks/ sự sửa đường, khu vực thi công làm đường
zebra crossing (n) /ˌziːbrə ˈkrɒsɪŋ/ vạch kẻ sang đường cho người đi bộ
UNIT 8: FILMS
10
confusing (adj) /kənˈfjuːzɪŋ/ khó hiểu, gây bối rối
full-length (adj) /ˌfʊl ˈleŋkθ/ (phim) toàn bộ thời lượng, không bị cắt
science fiction (n) /ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/ thể loại phim khoa học viễn tưởng
11
survey (n) /sərˈveɪ/ cuộc khảo sát
firework display (n) /ˈfaɪəˌwɜːk dɪˈspleɪ/ màn trình diễn pháo hoa
12
folk dance (n) /ˈfəʊk dæns/ điệu nhảy, múa dân gian
13
plentiful (adj) /ˈplentɪfl/ sung túc, phong phú, dồi dào
power station (n) /ˈpaʊər steɪʃn/ nhà máy điện, xưởng phát điện
solar panel (n) /ˌsəʊlə ˈpænl/ tấm thu năng lượng mặt trời
wind energy (n) /wɪnd ˈenərdʒi/ phong năng, năng lượng từ gió
14
model (n) /ˈmɑːdl/ kiểu mẫu, mô hình
amazement (n) /əˈmeɪzmənt/ sự ngạc nhiên, kinh ngạc (một cách thích thú)
15
coastline (n) /ˈkəʊstlaɪn/ đường bờ biển
kilt (n) /kɪlt/ váy truyền thống của đàn ông Scotland
native (adj) /ˈneɪtɪv/ (cái gì, con gì) nguyên thủy, nguyên gốc (của một vùng đất)
bản xứ, bản địa
Lớp 8
UNIT 1: LEISURE TIME
16
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
be into something (idiom) /ˈɪntə ˈsʌmθɪŋ/ say mê, yêu thích cái gì đó
keep in touch (idiom) /kiːp ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc (với ai)
17
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
combine harvester (n) /ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/ máy gặt đập liên hợp
dragon-snake game (n) /ˈdræɡən sneɪk ɡeɪm/ trò rồng rắn lên mây
harvest (n, v) /ˈhɑːvɪst/ vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch
18
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
well-trained (adj) /wel treɪnd/ lành nghề, được đào tạo bài bản
UNIT 3: TEENAGERS
19
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
otherwise (adv) /ˈʌðərwaɪz/ nếu không thì, trái lại, mặt khác
get on with (phrV) /ɡet ɑːn wɪð/ sống hoà thuận với ai
20
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
communal house (n) /kəˈmjuːnl haʊs/ nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng
five-colour sticky rice (n) /faɪv ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/ xôi ngũ sắc
21
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
family bonding (n) /ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/ sự gắn kết tình cảm gia đình
family reunion (n) /ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/ cuộc sum họp gia đình
22
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
the Kitchen Gods (n) /ˈkɪtʃɪn ɡɑːdz/ ông Công ông Táo
UNIT 6: LIFESTYLE
23
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
home-grown (adj) /ˌhəʊm ˈɡrəʊn/ nuôi trồng tại vườn, trong nước, tại địa phương (cây nhà lá vườn)
musher (n) /ˈmʌʃə/ người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo
24
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
endangered species (n) /ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/ các loài động thực vật có nguy cơ bị
tuyệt chủng
25
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
UNIT 8: SHOPPING
dollar store (n) /ˈdɒlə ˌstɔː/ cửa hàng đồng giá (một đô la)
open-air market (n) /ˌəʊpən ˈeə ˈmɑːkɪt/ chợ họp ngoài trời
26
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
price tag (n) /ˈpraɪs tæɡ/ nhãn ghi giá một mặt hàng
emergency kit (n) /ɪˈmɜːdʒənsi kɪt/ bộ dụng cụ dùng trong trường hợp
khẩn cấp
27
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
Richter scale (n) /ˈrɪktə skeɪl/ độ rích te (đo độ mạnh của động đất)
tropical storm (n) /ˈtrɒpɪkl stɔːrm/ bão lốc xoáy nhiệt đới
28
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
come down (phrV) /kʌm daʊn/ sụp đổ (nhà cửa, công trình..)
(tuyết, mưa) rơi
pull up (phrV) /pʊl ʌp/ kéo lên, nhổ lên, lôi lên
sweep away (phrV) /swiːp əˈweɪ/ bị cuốn đi (thoát khỏi thứ gì đó)
holography (n) /hɒˈlɒgrəf/ hình thức giao tiếp bằng ảnh không
gian ba chiều
29
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
smiley (adj) /ˈsmaɪli/ vui cười, vui vẻ, vui tươi, hay cười
telepathy (n) /təˈlepəθi/ hình thức giao tiếp bằng ý nghĩ, thần
giao cách cảm
zoom (in/out) (v) /zuːm ( ɪn/ aʊt)/ phóng (to), thu (nhỏ)
breakout room (n) /ˈbreɪkaʊt ru:m/ phòng học chia nhỏ, chia nhóm
31
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
voice recognition (n) /ˈvɔɪs rekəɡnɪʃn/ nhận dạng giọng nói, nhận diện tiếng nói
at times (phrase) /æt taɪmz/ đôi lúc, thỉnh thoảng, đôi khi
32
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
outer space (n) /ˌaʊtə ˈspeɪs/ ngoài không gian, ngoài vũ trụ
stormy (adj) /ˈstɔːrmi/ mãnh liệt như bão tố, giông bão
take over (phrV) /teɪk ˈoʊvər/ giành lấy, choán lấy, thâu tóm, nắm quyền
Lớp 9
UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT
a place of interest (n) /pleɪs ʌv ˈɪntrəst/ điểm hấp dẫn, được quan tâm
34
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
close down (phrV) /kləʊz daʊn/ đóng cửa, ngừng hoạt động
35
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
city-state (n) /ˌsɪt̬.i ˈsteɪt/ thành bang, thành phố tự trị (độc lập và có chủ quyền như một
nước)
36
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
jet lag (n) /ˈdʒet læɡ/ mệt mỏi do lệch múi giờ
37
UNIT 3: TEEN STRESS AND PRESSURE
38
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
39
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
administrative (adj) /ədˈmɪnɪstrətɪv/ thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
40
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
41
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
round (in a game) (n) /raʊnd/ hiệp, vòng (trong trò chơi)
structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ công trình kiến trúc, công trình xây dựng
42
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
43
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
44
TỪ VỰNG (LOẠI PHIÊN ÂM NGHĨA
TỪ)
lasagne (n) /ləˈzɑːnjə/ món mỳ phẳng của Ý với các lớp chồng lên nhau xen kẽ với phô mai, nước
sốt, cùng thịt hoặc rau quả.
UNIT 8: TOURISM
affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ có thể chi trả được, hợp túi tiền
check-in (n) /tʃek-ɪn/ việc làm thủ tục lên máy bay
cruise (n) /kruːz/ cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan các địa điểm khác nhau
46
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ PHIÊN ÂM NGHĨA
inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/ không tiếp cận được
itinerary (n) /aɪˈtɪnərəri/ hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường
47
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ PHIÊN ÂM NGHĨA
round trip (n) /raʊnd/ /trɪp/ Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi
safari (n) (n) /səˈfɑːri/ cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam
phi)
voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/ chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian
immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/ trường học sử dụng hoàn toàn một ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ
49
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
get by in (phrV) /get baɪ ɪn/ cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với những gì mình có
pick up (a language) (phrV) /pɪk ʌp/ học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung
quanh
International Space Station (ISS) (n) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ Trạm vũ trụ quốc tế ISS
50
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
scuba diving (n) /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ môn lặn có bình nén khí
zero gravity (n) /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/ tình trạng không trọng lực
51
UNIT 11: CHANGING ROLES IN SOCIETY
hands-on (adj) /hændz-ɒn/ thực hành, thực tế, ngay tại chỗ
52
TỪ VỰNG PHIÊN ÂM NGHĨA
labour force (n) /ˈleɪbər fɔːrs/ lực lượng người lao động
tailor (v) /ˈteɪlə(r)/ biến đổi theo nhu cầu, tuỳ chỉnh cho phù hợp
53
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
nine-to-five (adj, adv) /ˈnaɪntəˌfaɪv/ mô tả những công việc lặp lại hằng ngày bắt đầu từ 9h sáng và
kết thúc vào 5h chiều
on-the-job (adj, adv) /ˌɑːn.ðəˈdʒɑːb/ (kinh nghiệm) nhận được khi làm việc
burn the midnight oil /bɜːrn ðəˈ ˈmɪdnaɪt học, làm việc đến khuya
(idiom) ɔɪl/
Lớp 10
UNIT 1: FAMILY LIFE
breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/ người trụ cột đi làm nuôi gia đình
54
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
55
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
UNIT 3: MUSIC
56
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
57
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
58
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
UNIT 5: INVENTIONS
chatbot (n) /ˈtʃætbɑːt/ tên của một chương trình máy tính có thể giúp tạo lập cuộc trò chuyện
với người khác
install (v) /ɪnˈstɔːl/ cài (phần mềm, chương trình máy tính)
storage space (n) /ˈstɔːrɪdʒ speɪs/ dung lượng lưu trữ (máy tính)
59
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
60
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
shop assistant (n) /ˈʃɒp əsɪstənt/ nhân viên, người bán hàng
work-life balance (n) /ˌwɜːrk laɪf ˈbæləns/ sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc
61
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
62
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
63
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
64
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
Lớp 12
UNIT 1: LIFE STORIES
administrative (adj) /ədˈmɪnɪstreɪtɪv/ liên quan đến quản lý, hành chính
65
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
66
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
UNIT 2: URBANISATION
67
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
developed (adj) /dɪˈveləpt/ phát triển (có nhiều ngành công nghiệp và một hệ thống
kinh tế phức tạp)
dilemma (n) /dɪˈlemə/ thế khó xử, tiến thoái lưỡng nan
Gross Domestic Product /ˌɡrəʊs dəˌmestɪk tổng sản phẩm quốc nội
(n) ˈprɒdʌkt/
illicit (adj) /ɪˈlɪsɪt/ trái phép, bất hợp pháp, bị cấm, lậu
69
UNIT 3: THE GREEN MOVEMENT
biomass (n) /ˈbaɪəʊmæs/ nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật
70
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
organic (adj) /ɔːrˈɡænɪk/ hữu cơ, không dùng chất nhân tạo
71
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
microblogging (n) /ˈmaɪkrəʊblɑːɡɪŋ/ việc viết bài blog ngắn, tiểu blog
search engine (n) /ˈsɜːrtʃ endʒɪn/ máy tìm kiếm, công cụ tìm kiếm
subscribe (v) /səbˈskraɪb/ đăng ký, đóng tiền quyên tiền định kỳ
73
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
74
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Học kì II
Để chuẩn bị cho việc Tốt nghiệp, các bạn học sinh sẽ làm quen nhiều hơn với các từ vựng về chủ đề công việc, sự
nghiệp, định hướng bản thân, v.v. có tính thực tiễn cao qua 5 Unit tiếp theo ở Học kì II.
75
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
affordable (adj) /əˈfɔːrdəbl/ (giá) phải chăng, đủ khả năng chi trả
76
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
77
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
omnipotent (adj) /ɑːmˈnɪpətənt/ có quyền lực vạn năng, có quyền lực tuyệt đối
demonstrate (v) /ˈdemənstreɪt/ chứng minh (bằng số liệu, hành động), chỉ dẫn, làm mẫu
interpersonal skills (n) /ˌɪntərˈpɜːrsənl ˈskɪɫz/ kỹ năng xã hội giữa người với người
well spoken (adj) /ˌwel ˈspoʊ.kən/ nói tốt, nói chuyện hay, nói với lời lẽ trau chuốt
80
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
secure (adj) /sɪˈkjʊr/ chắc chắn, vững chắc, được đảm bảo
tertiary (adj) /ˈtɜːrʃieri/ thuộc về giáo dục đại học, cao đẳng
get to grips with something (phrase) /ɡet tə ɡrɪps wɪð ˈsʌmθɪŋ/ hiểu thấu một vấn đề
81
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
employable (adj) /ɪmˈplɔɪəbl/ có thể dùng được, có thể thuê làm được
facilitate (v) /fəˈsɪlɪteɪt/ làm cho dễ dàng, tạo điều kiện thuận lợi
82
TỪ VỰNG (LOẠI TỪ) PHIÊN ÂM NGHĨA
83