Professional Documents
Culture Documents
Toeic 1
Toeic 1
toward: go 4 steps towards chuyển động về hướng nào, người, vật nào đó
the house
2/ IN
In love đang yêu
In fact thực vậy
In need đang cần
In trouble đang gặp rắc rối
In general nhìn chung
In the end cuối cùng
In danger đang gặp nguy hiểm
In debt đang mắc nợ
In time kịp lúc
In other words nói cách khác
In short nói tóm lại
In brief nói tóm lại
In particular nói riêng
In turn lần lượt
In a hurry vội vã, gấp gáp
In a minute/second chốc, lát
In advance trước
In charge of chịu trách nhiệm
In common có điểm chung, giống nhau
In time không trễ, đủ sớm
3/ ON
On second thoughts nghĩ lại
On the contrary trái lại
On the average trung bình
On one’s own một mình
On foot đi bộ
On purpose có mục đích
On time đúng giờ
On the whole nhìn chung
On fire đang cháy
On and off thỉnh thoảng
On the spot ngay tại chỗ
On sale bán giảm giá
On duty trực nhật
On behalf of thay mặt cho, nhân danh
On no account không vì lí do gì
On the whole nói chung
On a diet ăn kiêng
On the increase đang gia tăng
On the move/quiet đang chuyển động, đứng yên
On the verge of chuẩn bị, sắp sửa
On business đi công tác
4/ BY
By sight biết mặt
By accident/by chance tình cờ
By mistake nhầm lẫn
By heart thuộc lòng
By oneself một mình
By all means chắc chắn
By degrees từ từ
By land bằng đường bộ
By no means không chắc rằng không
By all means chắc chắn
By dozen bằng tá
By law theo luật
By force bắt buộc
By rights có quyền
By nature bản chất
By coincidence trùng hợp
By sight bằng mắt
By far cho đến bây giờ
By oneself một mình
By heart thuộc lòng
By surprise bất ngờ
By virtue of bởi vì
5/ BEYOND
Beyond belief không tin tưởng
Beyond a joke không còn là trò đùa nửa
Beyond repair không thể sửa chữa được nửa
Beyond a shadow of a doubt không nghi ngờ gì
6/ FOR
For fear of vì sợ, vì e là
For life suốt đời
For fun để cho vui
For sale để bán
For the time being hiện tại, hiện thời
For the foreseeable future trước mắt
7/ FROM
From now then on kể từ ngày bây giờ trở đi
From time to time thỉnh thoảng
From memory theo trí nhớ
From bad to worse ngày càng tồi tệ
8/ OUT OF
Out of work thất nghiệp
Out of date lỗi thời
Out of reach ngoài tầm với
Out of money hết tiền
Out of danger hết nguy hiểm
Out of use hết xài
Out of the question không bàn cãi
Out of order hư, hỏng
9/ UNDER
Under age chưa đến tuổi trưởng thành
Under control bị kiểm soát, kiểm soát được
Under a law theo luật
Under pressure chịu áp lực
Under repair đang sửa chữa
Under rest đang bị bắt
Under stress bị căng thẳng
Under suspicion bị nghi ngờ
Under…circumstances trong hoàn cảnh…
Under cover of dưới cái vẻ
Under the impression that có ấn tượng là
Under the influence chịu ảnh hưởng
Under an obligation bị bắt buộc
Under construction đang xây dựng
Under observation bị theo dõi
10/ WITH
With the exception of ngoại trừ
With intent to có ý định
With regard to xét về
With a view to nhằm để
11/ WITHIN
Within the law theo luật, đúng luật
Within reach trong tầm với
a. Noun – Noun
– Customer satisfaction: = client satisfaction Sự hài lòng khách hàng
b. Nouns – Noun
Sales department: phòng kinh doanh