You are on page 1of 8

1.

Out of stock: hết hàng


2. On the contrary: ngược lại
3. On behalf of somebody: thay mặt ai
4. In an attempt/ effort to: nỗ lực làm gì đó
5. In accordance with: tương ứng với/ đúng với
6. In honor of: tôn vinh ai
7. In advance: trước
8. In case of: trong trường hợp
9. In addition to: bên cạnh
10. In relation/ reference to: về việc
11. In a timely manner/ fashion: đúng giờ/ kịp giờ
12. In compliace with tuân theo
13. In terms of: xét về mặt
14. In the heart of: ở trung tâm
15. In observance of tuân theo
16. In charge of: chịu trách nhiệm
17. In the event of: phòng khi/ lỡ khi
18. Ahead/ on/ behind the schedule trước/ đúng/ sau thời hạn:
19. In celebration of: nhân dịp kỉ niệm
20. At one's choice: theo sự lựa chọn
21. At no cost/ charge: miễn phí
22. At a fast rate: tốc độ cao
Đây là các cụm giới từ thường gặp trong bài thi TOEIC, được sắp
xếp theo giới từ đứng trước.
1/ AT
before before 2020 Dùng trước một khoảng thời gian nhất định
by: by 6 o’clock Dùng để chỉ một thời điểm nhất định
for: for 3 years Dùng trong một khoảng thời gian nhất định từ
quá khứ đến hiện tại
since:since 1980 chỉ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ
đến hiện tại
ago: 3 years ago chỉ khoảng thời gian trong quá khứ
till/until: until Sunday cho đến khi
to: ten to five: 4 giờ 50 phút nói về thời gian (đến)
above: chỉ một vị trí cao hơn một cái gì đó
under: under the table dưới một vật gì đấy nhưng vẫn trên mặt đất
across:across the bridge, vượt qua, băng qua
across the lake
below: below the surface thấp hơn
beside, by, next to: bên cạnh
from: từ vị trí nào
into: go into the bedroom dùng khi đi nói vào một phòng, tòa nhà
over: over the wall, over 18 bị bao phủ bởi các khác, nhiều hơn, vượt qua
years of age, over the bridge
through: xuyên qua các vật có trên mặt đất, dưới và các
through the tunnel mặt cạnh

toward: go 4 steps towards chuyển động về hướng nào, người, vật nào đó
the house

At times thỉnh thoảng


At all time luôn luôn
At hand có thể với tới
At heart tận đáy lòng
At once ngay lập tức
At length chi tiết
At a profit có lợi
At a moment’s notice trong thời gian ngắn
At present bây giờ
At all cost bằng mọi giá
At war/peace thời chiến/hòa bình
At a pinch vào lúc bức thiết
At ease nhàn hạ
At first sight cái nhìn đầu tiên
At rest thoải mái
At least ít nhất
At most nhiều nhất
At first lúc đầu, ban đầu
At last cuối cùng
At once ngay lập tức
At risk nguy hiểm
At least tối thiểu, ít nhất
At any rate bằng bất cứ giá nào
At fault bị hỏng
At first sight từ cái nhìn đầu tiên
At a discount được giảm giá
At a disadvantage bị bất lợi
At large nói chung

2/ IN
In love đang yêu
In fact thực vậy
In need đang cần
In trouble đang gặp rắc rối
In general nhìn chung
In the end cuối cùng
In danger đang gặp nguy hiểm
In debt đang mắc nợ
In time kịp lúc
In other words nói cách khác
In short nói tóm lại
In brief nói tóm lại
In particular nói riêng
In turn lần lượt
In a hurry vội vã, gấp gáp
In a minute/second chốc, lát
In advance trước
In charge of chịu trách nhiệm
In common có điểm chung, giống nhau
In time không trễ, đủ sớm
3/ ON
On second thoughts nghĩ lại
On the contrary trái lại
On the average trung bình
On one’s own một mình
On foot đi bộ
On purpose có mục đích
On time đúng giờ
On the whole nhìn chung
On fire đang cháy
On and off thỉnh thoảng
On the spot ngay tại chỗ
On sale bán giảm giá
On duty trực nhật
On behalf of thay mặt cho, nhân danh
On no account không vì lí do gì
On the whole nói chung
On a diet ăn kiêng
On the increase đang gia tăng
On the move/quiet đang chuyển động, đứng yên
On the verge of chuẩn bị, sắp sửa
On business đi công tác

4/ BY
By sight biết mặt
By accident/by chance tình cờ
By mistake nhầm lẫn
By heart thuộc lòng
By oneself một mình
By all means chắc chắn
By degrees từ từ
By land bằng đường bộ
By no means không chắc rằng không
By all means chắc chắn
By dozen bằng tá
By law theo luật
By force bắt buộc
By rights có quyền
By nature bản chất
By coincidence trùng hợp
By sight bằng mắt
By far cho đến bây giờ
By oneself một mình
By heart thuộc lòng
By surprise bất ngờ
By virtue of bởi vì
5/ BEYOND
Beyond belief không tin tưởng
Beyond a joke không còn là trò đùa nửa
Beyond repair không thể sửa chữa được nửa
Beyond a shadow of a doubt không nghi ngờ gì
6/ FOR
For fear of vì sợ, vì e là
For life suốt đời
For fun để cho vui
For sale để bán
For the time being hiện tại, hiện thời
For the foreseeable future trước mắt
7/ FROM
From now then on kể từ ngày bây giờ trở đi
From time to time thỉnh thoảng
From memory theo trí nhớ
From bad to worse ngày càng tồi tệ
8/ OUT OF
Out of work thất nghiệp
Out of date lỗi thời
Out of reach ngoài tầm với
Out of money hết tiền
Out of danger hết nguy hiểm
Out of use hết xài
Out of the question không bàn cãi
Out of order hư, hỏng
9/ UNDER
Under age chưa đến tuổi trưởng thành
Under control bị kiểm soát, kiểm soát được
Under a law theo luật
Under pressure chịu áp lực
Under repair đang sửa chữa
Under rest đang bị bắt
Under stress bị căng thẳng
Under suspicion bị nghi ngờ
Under…circumstances trong hoàn cảnh…
Under cover of dưới cái vẻ
Under the impression that có ấn tượng là
Under the influence chịu ảnh hưởng
Under an obligation bị bắt buộc
Under construction đang xây dựng
Under observation bị theo dõi
10/ WITH
With the exception of ngoại trừ
With intent to có ý định
With regard to xét về
With a view to nhằm để
11/ WITHIN
Within the law theo luật, đúng luật
Within reach trong tầm với
a. Noun – Noun
– Customer satisfaction: = client satisfaction Sự hài lòng khách hàng

– Advertising company: công ty quảng cáo

– Application form: đơn xin việc

– Performance evaluation: bản đánh giá hiệu suất làm việc

– Assembly line: dây chuyền lắp ráp

– Company policy: chính sách công ty

– Information desk: bàn tiếp tân,bàn thông tin

– Membership fee: phí hội viên

– Staff productivity: năng suất nhân viên

– Delivery company: công ty vận chuyển

– Attendance record: tờ điểm danh,phiếu điểm danh


– Work schedule: lịch làm việc

– Registration instruction: bản hướng dẫn đăng ký

– Service desk: bàn phục vụ

b. Nouns – Noun
Sales department: phòng kinh doanh

– Sales force: bộ phận bán hàng, lực lượng bán hàng

– Sales manager: giám đốc kinh doanh,giám đốc bán hàng

– Sales target: mục tiêu bán hàng

– Savings account: tài khoản tiết kiệm

– Sports complex: khu phức hợp thể thao

– Overseas trip: chuyến công tác nước ngoài

You might also like