You are on page 1of 4

PART IV : COLLOCATIONS

THEORY
Collocation là một cụm gồm 2 hay nhiều từ thường hay đi cùng với nhau, và theo một trật
tự nhất định. Chúng không có quy tắc hay một công thức cụ thể.
Để có được cách diễn đạt tự nhiên như người bản ngữ thì chúng ta phải học các cụm
collocations đi với nhau. Điều này giúp chúng ta có được cách diễn đạt phong phú hơn. Vì
vậy mỗi học sinh nên có trong tay một quyển từ điển về collocations.
Các loại Collocations
Có một vài hình thức khác nhau được tạo thành từ sự kết hợp giữa động từ (Verb), danh
từ (Noun) và tính từ (Adjective). Có một số hình thức như: Adv + Adj; Adj + N; N + N; N +
V; V + N; V + Prepostional phrase; V + Adv
Sự kết hợp từ với các động từ thông dụng
1 A detailed action plan Bản chi tiết kế hoạch hành động
2 A pat on the back Khen ngợi, ca tụng
3 A wide range/variety of Nhiều, đa dạng
4 Accidentally come up with= hit Vô tình nảy ra ý tưởng
on/upon
5 Against one's will Trái với mong muốn của ai
6 At stake = at risk = in danger Gặp nguy hiểm, bị đe dọa
7 Be in two minds about st Lưỡng lự, chưa quyết định được
8 Be quick/slow on the uptake Nhanh/chậm tiếp thu
9 Be under misapprehension that + clause Hiểu lầm rằng
10 Bumper/good crops Vụ mùa bội thu
11 By leaps and bounds Tiến bộ nhanh chóng
12 Cash crops Cây thương phẩm
13 Chance upon sb/st Vô tình thấy/tìm thấy ai/cái gì
14 Change your tune Thay đổi ý kiến hoàn toàn
15 Close to the bone Xúc phạm
16 Come to an end Kết thúc
17 Conquer one's nerves to do st Chế ngự nỗi sợ hãi để làm gì
18 Contribute to st/doing st Đóng góp, cống hiến vào cái gì/làm gì
= make a contribution to st/doing st
19 Dispose of = get rid of Loại bỏ, xử lí
20 Do a degree in st Học để lấy bằng (lĩnh vực gì)
21 Do a project on st Làm dự án về vấn đề gì
22 Do damage to sb/st Gây tổn hại tới ai/cái gì
23 Do harm to Do good to Gây hại Có lợi
24 Do harm to sb/st Gây hại cho ai/cái gì
25 Do/cause damage to sb/st Gây ra thiệt hại cho ai/cái gì
26 Domestic violence Bạo lực gia đình
27 Earn/make money Kiếm tiền
28 Fall asleep = doze off Ngủ thiếp đi
29 Fall in love with sb Yêu ai
30 Fight/struggle for st Đấu tranh cho cái gì
Fight/struggle against st Đấu tranh chống lại cái gì
31 From scratch = from the beginning Ngay từ đấu
32 From time to time For the time being Thỉnh thoảng Trong thời gian này
33 Gain a victory over sb/st Giành chiến thắng trước ai/cái gì
34 Gain experience in st Đạt được kinh nghiệm trong lĩnh vực gì
35 Gestation period Thời kỳ thai nghén
36 Get a discount Giảm giá, bớt giá, chiết khấu
37 get access to st Truy cập vào cái gì
38 Get one’s permission Xin phép ai
39 Get/be exposed to Tiếp xúc với
40 Give birth to sb Sinh ra ai
41 Give one’s love/regard to sb Gửi lời hỏi thăm tới ai
42 Give preference to Thích/chuộng/ưu ái hơn
43 Go hand in hand with st Có mối liên hệ chặt chẽ
44 Go round the bend Tức giận, cáu kỉnh
45 Go to one’s head Khiến ai kiêu ngạo vì nghĩ mình là người quan
trọng
46 Hang out with sb = spend time with sb La cà với ai
47 Harbor the dream of ấp ủ giấc mơ
48 Have a good relationship with sb Có mối quan hệ tốt với ai
= get on well with sb
= get along with sb
= be/keep on good terms with sb
49 Have an interest in st Có hứng thú/quan tâm tới cái gì
50 Have attachment to st Gắn bó với cái gì
51 Have impact on/influence on/effect on Có tác động/ảnh hưởng tới ai/cái gì
sb/st
52 Have occasion to do st = need to do st Cần làm gì
53 Have some days off Có vài ngày nghỉ
54 Have st in common Có cái gì đó chung
55 Have the legal right to do st Có quyền làm gì
56 Have trouble/difficulty (in) doing st Gặp khó khăn trong việc làm gì
57 Have/keep (all) one’s wits about sb Phản ứng nhanh chóng khi điều không mong muốn
xảy ra
58 Hold the belief Giữ/có niềm tin rằng
59 Hold/have a conversation with sb Trò chuyện với ai
60 Hold/have discussions with sb about/on Thảo luận với ai về vấn đề gì
st
61 Hook on = be crazy about = absorb in = Nghiện, say mê cái gì
get addicted to
62 Intend to do st = have intention of Có ý định làm gì
doing st
63 Keep sb awake Làm cho ai thức
64 Kick/get rid of habits Từ bỏ thói quen
65 lay claim to Tuyên bố chủ quyền đối với
66 Lay the table Dọn bàn
67 Life span/expectancy Tuổi thọ
68 Live in harmony with = coexist Chung sống hòa bình
peacefully with
69 Lose/reduce weight Giảm cân
Gain/ put on weight Tăng cân
70 Maintain eye contact with sb Duy trì giao tiếp bằng mắt với ai
71 Make a commitment to st/doing st Tận tụy, tận tâm cho cái gì/làm gì
72 Make a decision on st Quyết định cái gì
73 Make a difference Tạo ra sự khác biệt
74 Make comparison So sánh
Compare sb/st with sb/st So sánh ai/cái gì với ai/cái gì
Compared to/with sb/st Được so sánh với ai/cái gì
75 Make innovation to st Cải tiến cái gì
76 Make one’s effort to do st Cố gắng hết sức để làm gì
77 Make prediction = predict (v) Dự đoán
78 Make progress Tiến bộ
79 Make up one's mind Tự mình quyết định
80 Meet one’s wishes Đáp ứng mong mỏi của ai
81 Meet the challenge Đương đầu với thách thức
82 National anthem Quốc ca
83 Object to/have objection to Phản đối
84 On the flip side = on the other hand Mặt khác
85 Pay a heavy price to do st Trả giá đắt để làm gì
86 Play a role/part in st Đóng vai trò trong cái gì
87 ponder on/upon/over Suy nghĩ về, cân nhắc về; trầm tư
88 Pull one’s socks up Nỗ lực để trở nên tốt hơn
89 Put pressure on sb/st Gây áp lực lên ai/cái gì
90 Realize the dream Thực hiện giấc mơ
91 Satisfy one’s need Thỏa mãn nhu cầu của ai
92 See the point of = make sense of = Hiểu
understand
93 Sense of self Cảm xúc, tự ý thức về bản thân
94 Set a good example to sb Làm gương tốt cho ai noi theo
95 Set st in motion = begin st Bắt đầu cho cái gì
96 Slow but sure Chậm mà chắc
97 Smash hit Bài hát/bộ phim/vở kịch thành công, nổi tiếng
98 Social standing Vị trí xã hội
99 Squeeze in/out/through Chen lấn
100 Stuck one's neck out = take a risk Liều lĩnh
101 Suit one’s taste Phù hợp với thị hiếu của ai
Suit one’s need Phù hợp với nhu cầu của ai
102 Take a rest = have a break Nghỉ giải lao
103 Take actions to do st Hành động làm gì
104 Take advantage of = make use of Lợi dụng, tận dụng
105 Take measures to do st Có những biện pháp để làm gì
106 Take naps Ngủ trưa
107 Take notes = jot down = write down Ghi chép, viết tóm tắt ý chính
108 Take photos of sb Chụp ảnh cho ai
109 Take photos of sb/st Chụp ảnh ai/cái gì
110 Take precautions Đề phòng, phòng ngừa
111 Take pride in st/sb = be proud of st/sb Tự hào về về gì/về ai
112 Take/have priority over st = give ưu tiên việc gì hơn
priority to st
113 Take/use the occasion to do st Nhân dịp này để làm gì
114 Tend to do st = have a tendency of Có xu hướng làm gì
doing st
115 Widen one’s knowledge Mở rộng kiến thức
116 With a view to doing st Với mục đích làm gì
117 With flying color Xuất sắc, thành công

You might also like