You are on page 1of 17

KHÓA LUYỆN:

GIẢI ĐỀ THI 2022-2023


Giáo viên: Cô Trang Anh
 BẢNG TỪ BÀI TẬP LÀM THÊM TUẦN 13

I. Bảng từ phần thành ngữ


STT Cấu trúc Nghĩa và ví dụ
1 Be wide of the mark không chính xác, không hoàn toàn đúng
2 Be quick off the mark nhanh chóng hành động hay ứng phó với một tình huống, sự
kiện
3 Be hot under the collar xấu hổ hay tức giận về điều gì, tức ‘vỡ mặt’, điên tiết
4 (As) cool as a cucumber điềm tĩnh, không bị ảnh hưởng bởi sức nóng hay căng thẳng
bên ngoài
5 In short order một cách nhanh chóng và không có trở ngại
6 High profile tầm cỡ, nổi tiếng, có sức hút (từ công chúng, báo đài, tivi…)
7 Have/keep an open mind có suy nghĩ cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành
(about/on sth) kiến
8 Free pass giấy thông hành miễn phí; sự khoan hồng; sự tự do làm gì
9 Not to put too fine a point on nói thẳng ra, nói thẳng như ruột ngựa
it
10 Be nice as a pie dễ chịu bất ngờ
11 No great shakes không tốt lắm, tầm thường, không hữu dụng lắm
12 Be + adjective + to V (các tính
từ bao gồm easy, hard,
careful, prepared, good,
relieved, và difficult)
Be good to go đã chuẩn bị, sẵn sàng
13 A far cry from (something) khoảng cách xa hoặc khác biệt lớn với cái gì đó
14 Give (one) a fair shake Trao cơ hội hoặc sự đối xử công bằng cho ai thử làm việc gì
15 (As) large as life mô tả một người mà bạn thấy ở một nơi cụ thể và khiến bạn
kinh ngạc vô cùng

1
16 Be (as) dull as ditchwater rất chán, tẻ nhạt
17 Be home and dry kết thúc thành công, êm xuôi
18 At a low ebb ở trạng thái xấu, tệ
19 Leave sb high and dry bỏ mặc ai trong tình huống khó khăn, không giúp đỡ
20 Strike it rich trở nên giàu có một cách đột ngột và bất ngờ
21 The sharp end: the part of an phần nhiều vấn đề nhất của một hoạt động
activity, such as a job, where
the most problems are likely to
be found
22 Be too close for comfort quá gần khiến bạn cảm thấy lo lắng, sợ hãi
23 Have a thick skin không dễ buồn rầu khi bị chỉ trích; mặt dày
24 Hard going khó khăn và mệt nhọc để giải quyết hoặc phát triển
25 Have an easy ride không trải nghiệm những khó khăn khi bạn đang làm việc gì
26 Under false pretenses giả vờ là ai khác hoặc làm ra vẻ thế nào đó để đánh lừa hoặc
đạt được cái gì đó; lừa đảo
27 Do the dirty work làm việc khổ cực
28 To be in safe hands được chăm sóc bởi ai đó thực sự tin tưởng và lành nghề
29 (As) sound as a bell ở trong điều kiện, trạng thái tốt nhất
30 Sour grapes Việc không có được, không đạt được thứ gì nhưng cố giả bộ
như là không muốn chúng
31 To the bitter end cho tới cùng; đến cuối một điều gì khó khăn mà có thể sẽ có
một kết thúc tồi tệ
32 At a (single) glance ngay tức khắc, trong nháy mắt
33 A raw deal cách đối xử không công bằng
34 Drive a hard bargain mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi
35 In the long run trong thời gian dài; cuối cùng
36 Be a tall order điều gì đó rất khó làm, khó thực hiện
37 A safe bet một điều rất chắc chắn
38 Be a rich seam to mine là một nguồn tốt để khai thác ý tưởng
39 Thick as thieves rất ăn ý với nhau, hay rất thân thiết với nhau
40 Paint (something) with a vẽ (thứ gì đó) bằng bút vẽ lớn -> miêu tả thứ gì đó một cách
broad brush chung chung, không đi vào chi tiết

II. Bảng từ cụm từ cố định


2
STT Cấu trúc Nghĩa và ví dụ
1 Take notes ghi chép, ghi chú lại
2 Make a decision about sth = đưa ra quyết định
make up one’s mind
3 Go abroad đi nước ngoài
4 Catch/have a cold bị cảm
5 Have a baby = give birth sinh con
6 Break/bend the law/ rule phá vỡ, phạm luật/ quy tắc
7 Pay/make a visit viếng thăm, đi đến đâu đó
8 Save time tiết kiệm thời gian
9 Hold a conference tổ chức cuộc họp, hội nghị
10 Take a bus/taxi đi bằng xe buýt/ taxi, bắt xe buýt/taxi
11 Put/lay/place the blame on đổ lỗi cho ai vì cái gì
sb for sth = blame sb for sth
12 Catch fire bắt đầu bốc cháy
13 Make a donation quyên góp
14 Have/take a day off có ngày nghỉ ngơi và không phải đi làm
15 Go swimming đi bơi
16 Do household chores làm việc nhà
17 Cause/do damage (to sth) gây ra thiệt hại
18 Make a judgement about đưa ra phán quyết, đánh giá về cái gì/ai
sth/sb
19 Bear a resemblance/relation giống với ai
to sb
20 Stand/have a chance of doing có cơ hội làm gì
sth
21 Play an important role/ part đóng một vai trò quan trọng trong cái gì
in sth
22 Do exercise tập thể dục; làm bài tập
23 Drive sb/sth to the verge of đưa ai /cái gì tới bờ vực của cái gì
sth
24 Meet one’s requirement đáp ứng được yêu cầu của ai

3
25 Grab/ attract/draw sb’s thu hút sự chú ý từ ai
attention
26 Take steps/ action đưa ra hành động, thực hiện
27 Make/ conduct/ perform a thực hiện cuộc nghiên cứu
survey
28 Make a difference tạo ra sự khác biệt
29 Come to nothing thất bại, chẳng đi đến đâu
30 Make an attempt/ effort to do nỗ lực làm gì
sth
31 Lose one’s temper/ anger trở nên tức giận, mất bình tĩnh
32 Put pressure on sb gây áp lực lên ai
33 Do sb a favor = help sb giúp đỡ ai
34 Jump to the conclusion đưa ra quyết định/ quan điểm một cách vội vàng,
trước khi có dữ liệu/thông tin thích hợp/thích
đáng
35 Make use of sth tận dụng, sử dụng cái gì
36 Do harm >< do good gây hại >< tốt, có lợi
37 Go shopping đi mua sắm
38 Make/have a reservation = đặt trước
book a table/ reserve a table
39 Take sth into cân nhắc cái gì
consideration/account
40 Pass/ enact a law thông qua/ban hành luật lệ
41 Get enjoyment/ pleasure cảm thấy vui thích khi làm gì
from doing sth
42 Have fun doing sth rất vui khi làm việc gì đó
43 Catch one’s eye = catch the thu hút sự chú ý/ quan tâm của ai
eye of sb
44 Come to terms with sb/sth dần dần chấp nhận tình huống (thường là đau
buồn, không may, khó khăn), nhìn nhận sự thật;
hòa giải (với ai)
45 Give priority to sb/sth ưu tiên ai/ cái gì

4
46 Assume/ take/ hold/ bear chịu trách nhiệm cho ai/ cái gì
responsibility for sth/sb
47 Commit a crime phạm tội
48 Take a picture of sb chụp ảnh ai
49 Catch the flu/ cold bị cảm cúm
50 Come to a standstill ngừng lại, dừng lại; đi đến chỗ bế tắc

III. Bảng từ phần từ vựng


1.Từ vựng
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
1 Distinguished a /di'stiηgwi∫t/ xuất sắc, lỗi lạc
2 Respectable a /ri'spektəbl/ đứng đắn; đàng hoàng
truyền cảm hứng; do cảm
3 Inspirational
a /,inspə'rei∫ənl/ hứng
nhất định, nhất quyết, kiên
4 Determined
a /di'tɜ:mind/ quyết
5 Consider v /kən'sidə[r]/ xem như, coi như là
6 Research n /ri'sɜ:t∫/ nghiên cứu
7 Deprived a /di'praivd/ túng thiếu, cơ hàn
8 Privileged a /'privəlidʒd/ được đặc quyền
9 bị thiệt thòi, có hoàn cảnh khó
Disadvantaged a /,disəd'vɑ:ntidʒd/ khăn
10 Competitive a /kəm'petətiv/ đua tranh, cạnh tranh
11 Dedication n /dedi'kei∫n/ sự cống hiến
12 Destiny n /'destini/ vận mệnh, số phận
13 Recognize v /'rekəgnaiz/ nhận, thừa nhận, công nhận
nhận ra; đạt được, thực hiện
14 Realize
v /'riəlaiz/ được
vượt qua; tìm ra cách đối phó,
15 Overcome v /,əʊvə'kʌm/
tìm ra cách giải quyết
16 Foundation n /faʊn'dei∫n/ tổ chức tài trợ, quỹ tài trợ
17 Tirelessly adv /'taiəlisli/ [một cách] không mệt mỏ i

5
18 Trustworthy a /'trʌst,wʒ:ði/ đáng tin cậy
được trân trọng, được yêu
19 Treasured a /'treʒə[r]d/ thích (vì nó đặc biệt quý giá
với bạn)
20 Reliable a /ri'laiəbl/ đáng tin cậy
21 Colored a /'kʌlə[r]d/ có màu sắc
22 Precious a /pre∫əs/ quý giá, quý báu
23 Willingness n /'wiliŋnis/ sự sẵn lòng; sự tự nguyện
được thăng cấp, được thăng
24 Promoted a /prə'məʊtid/
chức; được đẩy mạnh
25 Engaging a /in'geidʒiη/ lôi cuốn, hấp dẫn; duyên dáng
26 Boost v /bu:st/ tăng lên; giúp đỡ, khích lệ
27 Strengthen v /'streηθn/ củng cố; tăng cường
được công nhận, được thừa
28 Recognized a /'rekəgnaizd/
nhận, được chấp nhận
đầy năng lực sáng tạo; đầy
29 Inspired
a /in'spaiəd/ nhiệt huyết
30 Influential a /,influ'en∫l/ có ảnh hưởng, có tác động
31 Forceful a /'fɔ:sfl/ mạnh mẽ
32 Impotent a /'impɒtənt/ bất lực
33 Outstanding a /,aʊt'stændiŋ/ nổi bật; đập vào mắt
34 Communicate v /kə'mju:nikeit/ liên lạc, giao tiếp
35 Catch v /kæt∫/ bắt, tóm, chộp, nắm
36 Proceed v /prə'si:d/ tiến lên, tiến triển
37 Complete v /kəm'pli:t/ hoàn thành; làm xong
đuổi theo, đuổi bắt, truy nã,
38 Pursue v /pə'sju:/
truy kích; theo đuổi
39 Proof n /pru:f/ chứng cứ; bằng chứng
40 Persistence n /pə'sistəns/ sự kiên trì, sự bền bỉ
41 Create v /kri:'eit/ tạ o ra, sá ng tạ o
42 Generate v /'dʒenəreit/ tạ o ra, phá t ra
43 Commit v /kə'mit/ phạ m, vi phạ m

6
nó i xá u, bôi nhọ , là m má t
44 Defame
v /di'feim/ danh dự
45 Stimulate v /'stimjʊleit/ kích thích
cả i tié n, cả i thiẹ n; trở nên tó t
46 Improve
v /im'pru:v/ hơn
47 Blackmail n /'blækmeil/ sự tó ng tiè n
48 Slander n /'slɑ:ndə[r]/ sự vu khó ng
49 Reputation n /repjʊ'tei∫n/ tié ng tăm, danh tié ng
50 Urbanization n /,ɜ:bənai'zei∫n/ sự đô thị hó a
51 Industrialization n /ɪnˌdʌs.tri.ə.laɪˈzeɪ.ʃən/ sự công nghiẹ p hó a
sự quá tả i dân só , tình trạ ng
52 Overpopulation n /ˌoʊvɚˌpɑːpjəˈleɪʃən/
dân só quá đông
53 Competition n /,kəmpə'ti∫n/ cuọ c tranh tà i, cuọ c thi đá u
54 Reflect v /ri'flekt/ phả n á nh, phả n chié u
55 Architecture n /'ɑ:kitekt∫ə[r]/ kié n trú c
56 Combination n /,kɒmbi'nei∫n/ sự kết hợp, sự phối hợp
57 Attentive a /əˈten.tɪv/ chăm chú , chú tâm
Attention n /ə'ten∫n/ sự chú ý
Attentiveness n /əˈten.tɪv.nəs/ sự chăm chú , sự ân cà n
Attentively adv /ə'tentivli/ [một cách] chăm chú
ý chủ đạ o, trọ ng điẻ m, phà n
58 Keynote
n /'ki:nəʊt/ quan trọ ng nhá t
59 Address n /ə'dres/ bà i nó i, diẽ n văn
60 Mayor n /meə[r]/ thị trưởng
61 Hardship n /'hɑ:d∫ip/ [sự] gian khổ
thu hút (sự chú ý); giành
62 Engage v /in'geidʒ/
được (tình cảm)
63 Depict v /di'pikt/ tả , mô tả
phá t triẻ n thịnh vượng, phá t
64 Thrive
v /θraiv/ đạ t
65 Enthusiasm n /in'θju:ziæzəm/ sự nhiẹ t tình
66 Hallway n /'hɔ:lwei/ hà nh lang
67 Stick v /stik/ dá n, dính

7
68 Approach v /ə'prəʊt∫/ đé n gà n, lạ i gà n, tới gà n
69 Conclude v /kən'klu:d/ ké t luạ n
70 Smoothly adv /'smu:ðli/ [một cách] êm đềm
71 Good-looking a /,gʊd'lʊkiη/ đẹ p, xinh xá n, ưa nhìn
72 Weather-beaten a /'weðə,bi:tn/ sạ m ná ng, dã i dà u
73 Smiling a /'smailiɳ/ mỉm cười, tươi cười, hớn hở
74 Stare v /steə[r]/ nhìn chà m chà m, tró má t
75 Remote a /ri'məʊt/ xa xôi, hẻ o lá nh
76 Mining n /'mainiη/ sự khai mỏ
77 Narrow-minded a /'nærəʊ'maindid/ hẹ p hò i
78 Strong-willed a /'strɔɳ'wild/ cứng cỏ i, kiên quyé t
79 Kind-hearted a /kaind'hɑ:tid/ tó t bụ ng
80 Strong-headed a /strɒη'hedid/ cứng đà u
81 Relative n /'relətiv/ người thân, họ hà ng
82 Upgrade v /,ʌp'greid/ nâng cá p
làm cho thanh thản, làm cho
83 Ease v /i:z/ dễ chịu, làm dịu đi; làm bớt
(đau…)
phá, phá hoại, phá hủy, tàn
84 Relieve v /ri'li:v/
phá, hủy diệt
làm cho khỏe khoắn; làm tỉnh
85 Refresh
v /ri'fre∫/ người
86 Controversial a /,kɒntrə'vɜ:∫əl/ gây tranh luận, gây bàn cãi
lên, dâng lên, tăng lên, bốc
Rise v /raiz/ lên, mọc lên (nội động từ
không cần tân ngữ theo sau)
87
nâng lên, đưa lên, giơ lên; kéo
Raize v /reiz/ lên (ngoại động từ cần tân
ngữ theo sau)
88 Maximize v /'mæksimaiz/ cực đạ i hó a
89 Minimize v /'minimaiz/ cực tiẻ u hó a
90 Process n /'prəʊses/ quá trình, tié n trình
91 Processive a /prə'gresiv/ tăng dà n, tié n triẻ n

8
92 Traditional a /trə'di∫ənl/ theo truyền thống; cổ truyền
93 Renewable a /ri'nju:əbl/ có thể tái tạo
không thể tái tạo, không thể
94 Non-renewable
a /ˌnɒn.rɪˈnjuː.ə.bəl/ làm mới
không bền vững, không lâu
95 Unsustainable
a /' ns s'tein bl/ dài
96 Double v /'dʌbl/ làm tăng gấp đôi
thăng cấp, thăng chức; đẩy
97 Promote
v /prə'məʊt/ mạnh, thúc đẩy
98 Indicate v /'indikeit/ chỉ ra
99 Motivate v /'məʊtiveit/ là đọ ng lực, là lí do thú c đả y
100 Establish v /i'stæbli∫/ lạ p, thà nh lạ p, thié t lạ p
101 Agreed a /əˈɡriːd/ được đò ng ý , được thó ng nhá t
được giả định [là]; coi như
102 Supposed
a /sə'pəʊzd/ [là]
được công nhạ n, được thừa
103 Accepted
a /ək'septid/ nhạ n
104 Concerned a /kən'sɜ:nd/ lo lá ng, bạ n tâm
105 Commonly adv /'kɒmənli/ thông thường, thường thường
106 Severe a /si'viə[r]/ nạ ng, dữ dọ i, á c liẹ t
107 Deforestation n /di:fɒri'stei∫n/ sự phá rừng; sự phát quang
108 Spring n /spriŋ/ suó i
109 Rainfall n /'reinfɔ:l/ lượng mưa
người tình nguyẹ n, tình
Volunteer
n /,vɒlən'tiə[r]/ nguyẹ n viên
110 Voluntary a /'vɒləntri/ tự nguyẹ n, tự ý
Volunteer v /,vɒlən'tiə[r]/ tình nguyẹ n
Voluntarily adv /'vɒləntərili/ [một cách] tự nguyện
111 Entirely adv /in'taiəli/ [một cách] hoàn toàn
112 Equity n /'ekwəti/ cổ phần không có lãi cố định
113 Senseless a /'senslis/ vô nghĩa, điên rò
Sensible a /'sensəbl/ bié t điè u; hợp lý

9
nhạy cảm, dễ bị tổn thương;
Sensitive
a /'sensətiv/ nhạy, nhanh nhạy
Nonsense n /'nɒnsns/ lời nói vô nghĩa; câu vô nghĩa
114 Continental a /,kɒnti'nentl/ [thuộc] lục địa
[thuộc] đại dương; như đại
115 Oceanic
a /,əʊ∫i'ænik/ dương
116 Overwhelm v /,əʊvə'welm/ áp đảo; lấn át
117 Conquer v /'kɒŋkə[r]/ chié m, chinh phụ c
118 Beat v /bi:t/ đá nh, đạ p
119 Cultivation n /kʌlti'vei∫n/ sự canh tá c, sự trò ng trọ t
120 Yield n /ji:ld/ sản lượng; hoa lợi
121 Expert n /'ekspɜ:t/ chuyên gia, chuyên viên
bảo cho biết, báo trước; cảnh
122 Warn
v /wɔ:n/ cáo
123 Unique a /ju:'ni:k/ độc nhất, độc đáo
124 Opportunity n /,ɒpə'tju:nəti/ cơ hội, thời cơ
125 Wildlife n /'waildlaif/ động vật hoang dại
126 Determine v /di'tɜ:min/ định, xá c đinh, định rõ
127 Analyze v /'ænəlaiz/ phân tích
128 Specimen n /'spesimən/ mã u
(+ from) do bởi, do cái gì mà
129 Result ra; (+ in) dẫn đến, đưa đến
v /ri'zʌlt/ kết quả là
130 Increasing a /in'kri:siɳ/ ngày càng tăng, tăng dần
131 Contact v /'kɒntæt/ tié p xú c, liên hẹ
132 Connect v /kə'nekt/ ké t nó i, liên ké t
133 Address v /ə'dres/ giả i quyé t
134 Touch v /tʌt∫/ chạ m, đụ ng
135 Misunderstanding n /,misʌndə'stændiŋ/ sự hiẻ u là m
136 International a /,intə'næ∫nəl/ quó c té
137 Disappear v /,disə'piə[r]/ bié n má t
138 Mankind n /mæn'kaind/ loà i người, nhân loạ i
139 Rank v /ræŋk/ xếp hạng, xếp loại thứ mấy

10
140 Record v /'rekɔ:d/ ghi, ghi chép lại; ghi, thu
[một cách] liều lĩnh tuyệt
141 Desperately
adv /'despərətli/ vọng
thất vọng, không hài lòng, bực
142 Frustrated bội (vì không đạt được những
a /frʌ'streitid/ gì mình muốn)
143 Frightened a /'fraitnd/ hoả ng sợ, sợ hã i
144 Amused a /əˈmjuːzd/ hà o hứng, buò n cười
145 Discouraged a /di'skʌridʒd/ nả n chí
146 Tackle v /'tækl/ xử lý, giải quyết
147 để khỏi, để không = for fear
Lest /lest/ that
148 Diversity n /dai'vɜ:səti/ sự đa dạ ng
149 Diversify v /dai'vɜ:sifai/ đa dạ ng hó a
150 Diversification n /dai,vɜ:sifi'kei∫n/ sự đa dạ ng hó a
151 Diverse a /dai'vɜ:s/ đa dạ ng
152 Multicultural a /ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl/ đa văn hóa
153 Integrate v /'intigreit/ hợp nhất, hòa hợp; hòa nhập
154 Submerge v /səb'mɜ:dʒ/ lặn; nhấn chìm
nhô lên, nổi lên; nảy ra, xuất
155 Emerge
v /i'mɜ:dʒ/ hiện, nảy sinh
[một cách] rõ ràng, [một cách]
156 Markedly
adv /'ma:kidli/ rõ rệt
157 Interfere v /,intə'fiə[r]/ can thiẹ p và o, xen và o
158 Counteract v /,kaʊntə'rækt/ chống lại, làm mất tác dụng
159 Harmonize v /'hɑ:mənaiz/ [làm cho] hài hòa
160 Interact v /,intər'ækt/ tá c đọ ng qua lạ i, tương tá c
161 Morality n /mə'ræləti/ nguyên tắc xử thế, đạo đức
162 Biodiversity n /ˌbajoʊdəˈvɚsəti/ đa dạ ng sinh họ c
163 Essential a /i'sen∫l/ thié t yé u, có t yé u, cơ bả n
164 Change n /t∫eindʒ/ sự thay đỏ i
sự đáng tin cậy, tính đáng tin
165 Reliability
n /rilaiə'biləti/ cậy

11
166 Dependence n /di'pendəns/ sự tin, sự tin cạ y
167 Impact n /'impækt/ (+ on, upon) sự tác động
168 Compose v /kəm'pəʊz/ soạn; sáng tác
169 Assimilate v /ə'siməleit/ đồng hóa
170 Migrant v /'maigrənt/ người di trú; chim di trú
mạnh, mạnh mẽ; có quyền
171 Powerful
a /'paʊəfl/ lực, có sức ảnh hưởng
đứng đắn, đàng hoàng; đáng
172 Respectable
a /ri'spektəbl/ tôn trọng
173 Prestigious a /pre'sti:ʒəs/ uy tín, uy thế, đàng hoàng
174 Distinguished a /di'stiηgwi∫t/ kiệt xuất, xuất sắc, lỗi lạc
175 Renowned a /ri'naʊnd/ nổi tiếng, lỗi lạc
nhiều tham vọng, nhiều hoài
176 Ambitious bão, có chủ đích, giàu mong
a /æm'bi∫əs/ muốn
177 Purposeful a /'pɜ:pəsfl/ có mục đích, có ý muốn
178 Reveal v /ri'vi:l/ bộc lộ, tiết lộ
179 Disclose v /dis'kləʊz/ để lộ ra, tiết lộ
180 Relatively adv /'relətivli/ (một cách) tương đối
181 Comparatively adv /kəm'pærətivli/ (một cách) tương đối
182 Innovation n /,inə'vei∫n/ sự đổi mới, sự canh tân
183 Truthfully adv /'tru:θfəli/ [một cách] chân thật
[một cách] trung thực, [một
184 Honestly
adv /'ɒnistli/ cách] chân thật
tính công khai, tình trạng
185 Publicity
n /pʌb'lisəti/ được nhiều người biết
186 Wide-ranging a /,waid'reindʒiŋ/ trên phạm vi rộng rãi
187 Narrow a /'nærəʊ/ hạn hẹp; hẹp
188 Negative a /'negətiv/ phủ định, tiêu cực
chắc chắn, quả quyết; khẳng
189 Positive
a /'pɒzətiv/ định, tích cực
190 Proper a /ˈprɑːpɚ/ thích hợp, phù hợp
191 Inappropriate a /,inə'prəʊpriət/ không thích đá ng

12
sẵn có, có thể dùng, có thể có
192 Available
a /ə'veiləbl/ được
khó tiếp xúc, khó tiếp cận, khó
193 Inaccessible
a /,inæk'sesəbl/ có được
194 Incredibly adv /in'kredəbli/ [một cách] khó tin
195 Believably adv /bi'li:vəbli/ [một cách] có thể tin được
196 Mass-produce v /,mæs prə'dju:s/ sản xuất đại trà
197 Well-off a /'wel'ɔ:f/ phong lưu, sung túc, khá giả
làm cho dễ dàng, tạo điều kiện
198 Facilitate
v /fə'siliteit/ dễ dàng
tầm thường, không quan
199 Trivial
a /'triviəl/ trọng, không đáng kể
sự giống [nhau]; nét giống
200 Resemblance
n /ri'zembləns/ [nhau]
201 Fluctuate v /'flʌkt∫ʊeit/ dao đọ ng
202 Dispensable a /di'spensəbl/ không thié t yé u
203 Well-paid a /'wel'peid/ được trả lương hạ u hĩnh

2.Cấu trúc
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Make an effort to do st cố gắng, nỗ lực làm gì
2 Carry out thực hiện, thi hành, tiến hành
3 Persist in khăng khăng, đòi làm gì đó
4 Bring about làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
5 Contribute to đóng góp vào
6 Change the way sb do st thay đổi cách mà ai đó làm gì
7 Pursue one’s dream theo đuổi ước mơ của ai
8 Nothing is impossible không gì là không thể
9 Make a judgment đưa ra đánh giá, ý kiến
10 Advise sb to do st khuyên ai đó làm gì
11 Deal with đối phó, giải quyết
12 Defame one’s reputation bôi nhọ danh tiếng, danh dự của ai
13 In order to do st để làm gì

13
14 For fun để mua vui
15 Gain independence giành được độc lập
16 A shift toward st sự chuyển đổi, sự chuyển hướng tới cái gì
17 The key to st chìa khóa, mấu chốt của cái gì đó
18 Draw attention to sb/st thu hút, lôi kéo sự chú ý tới ai, cái gì
19 Show interest in st/doing st thể hiện sự quan tâm đến cái gì, việc gì
20 Engage one's/the interest khơi gợi hứng thú
21 Need to do st cần làm gì
22 Focus on st/doing st tập trung vào cái gì, việc gì
23 Be engaged in tham gia vào, dính líu vào
24 Enjoy doing st thích làm gì
25 Talk to sb nó i chuyẹ n với ai
26 Come to somewhere đé n đâu đó
27 Stick to st/doing st gá n bó , tié p tụ c theo cá i gì, viẹ c gì
28 Stay out of tránh khỏi, tránh xa, giữ khoảng cách
29 Be away vá ng mạ t
30 Other than ngoà i ra, loạ i trừ
31 Rather than hơn là , cò n hơn là
32 With a view to với mục đích, mong muốn, mục tiêu làm gì
33 Cut down on st cắt giảm cái gì
giảm sự tắc nghẽn giao thông, làm giảm tình
34 Ease traffic congestion
trạng tắc đường
35 Be designed to do st được thiết kế để làm gì
It + be (chia theo thì) + adj + ... + Cấu trúc thức giả định với tính từ (chỉ tính cấp
36
that + S + V (bare) + ... bách, cần thiết, ...)
37 Raise standards of st nâng cao tiêu chuẩn của cái gì
38 Be rewarded for st/doing st được khen thưởng vì cái gì, việc gì
39 Effort in st/doing st nỗ lực trong cái gì, việc gì
40 In terms of xé t vè mạ t
41 On account of bởi vì
42 With the aim of với mục đích
43 Commit to do st cam kết/tuyên bố làm gì
44 Be concerned about st/doing st lo lắng, bận tâm về cái gì, việc gì

14
45 Happen to sb/st xảy ra, xảy đến với ai, cái gì
46 Threat sb/st to do st đe dọa, dọa nạt ai, cái gì làm gì/bằng việc gì
47 Be a threat to sb/st là mối đe dọa, mối nguy cho ai, cái gì
48 Dry up làm khô cạn
49 Rely on sb/st dựa dẫm, phụ thuộc vào ai, cái gì
50 Keep st running duy trì hoạt động của cái gì
51 Narrow the gap rút ngắn, làm nhỏ lại khoảng cách
52 Want to do st muốn làm gì
53 In that regard trong vấn đề đó, về mặt đó
54 Run out hết, cạn kiệt, không còn
55 Break out nổ ra, bùng phát (chiến tranh, dịch bệnh)
56 Throw out vứt đi, bỏ đi
57 Give out không hoạt động, cạn kiệt, phân phát
58 Search for tìm kiếm, tìm tòi
59 Come into đi và o, và o trong (đâu đó )
60 Come in for chịu, nhạ n sự chỉ trích, đỏ lõ i
61 Come down with nhiẽ m bẹ nh, đỏ bẹ nh
62 Come across tình cờ bá t gạ p
63 Be interested in st/doing st thích thú cái gì, làm gì
cút đi, đi đi (dùng để xua đuổi ai đó một cách
64 Push off
khiếm nhã)
65 Pull down tháo dỡ, phá bỏ (một tòa nhà, công trình)
chen hàng, xen vào hàng (một cách khiếm
66 Push in
nhã)
67 Pull through bình phục, qua khỏi (ốm đau, bệnh tật)
68 Be married to sb kết hôn với ai đó
69 By far = up to now cho đến nay
70 By the way nhân tiện, tiện thể thì
71 By all means chắc chắn/tất nhiên
72 By rights công bằng mà nói
73 Be exposed to st tiếp xúc với cái gì
74 Grow up lớn lên
75 Be essential to sb/st là cần thiết, thiết yếu cho ai, cái gì

15
76 Have an impact on sb/st có tác động đến ai, cái gì
77 Create one’s/the identity tạo ra bản sắc, nét riêng
78 Come up with nghĩ ra, nảy ra
79 Come up to đạt đến, chạm ngưỡng (tiêu chuẩn nào đó)
rút ra từ, là kết quả của (một quá trình/sự
80 Come out of
kiện nào đó)
81 Come in for chịu, nhận sự chỉ trích, đổ lỗi nào đó
82 Put st into st đầu tư tiền bạc, công sức vào cái gì đó
83 Bridge the gap thu ngằn, làm nhỏ, thu nhỏ khoảng cách
84 Go into làm ở đâu, dấn thân vào sự nghiệp gì
85 Once and for all một lần và cho mãi mãi
86 Stop doing st dừng việc làm gì
87 Slow down là m chạ m lạ i
88 Keep pace with theo kịp, bắt kịp tốc độ của cái gì
89 Fall behind bị bỏ lại sau, lạc hậu
90 Have the right to do st có quyè n là m gì
91 Free of charge miễn phí, không mất phí
92 Spend money on doing st dùng tiền vào việc gì
93 Build an effective campaign xây dựng chiến dịch hiệu quả
94 Fail to do st không là m gì
95 Bring up nuôi nấng, nuôi dưỡng
96 Face a problem đối mặt với vấn đề
97 Under the weather bị ó m, không khỏ e
98 Go to work đi là m
99 Thanks to sb nhờ có ai

IV. Bảng giới từ

STT Cấu trúc Nghĩa và ví dụ


1 Be sorry about st lá y là m tié c, hó i tié c vì điè u gì
2 Be convenient for st thuạ n tiẹ n cho …
3 Be different from sb/st có khá c biẹ t so với ai, cá i gì

16
4 Apologize (sb) for st xin lõ i (ai) vì điè u gì
5 Be curious about st/sb tò mò , hié u kỳ vè ai, cá i gì
6 Far from home xa nhà
7 Be crowded with sb đông đú c những ai
8 Be responsible for sb/st chịu trá ch nhiẹ m với ai, cá i gì
9 Be favourable to/for sb/st thuạ n lợi cho ai, cá i gì
10 Be amazed at st kinh ngạ c, sửng só t trước cá i gì
11 Be doubtful about sb/st nghi ngời ai, cá i gì
12 Be safe from sb/st an toà n khỏ i ai, cá i gì
13 Thank sb for st cả m ơn ai vì điè u gì
14 Demand st from sb đò i hỏ i, yêu cà u cá i gì từ ai
15 Be bad at st ké m vè …
16 Save st/sb from st/sb cứu ai, cá i gì khỏ i ai, cá i gì
17 Be grateful for st bié t ơn vì điè u gì
18 Be covered with st bị che bởi cá i gì
19 Cope with st khắc phục, đương đà u việc gì đó
20 Be eager for st hà o hứng vì điè u gì
21 Borrow st from sb/st mượn cá i gì từ ai/từ đâu
22 Be disappointed with sb/st thá t vọ ng với ai, cá i gí
23 Difficult for sb to do st khó cho ai là m gì
24 Be confused about st bó i ró i, lú ng tú ng vè điè u gì
25 Make a deal with sb đạ t được thỏ a thuạ n, mua bá n với ai
26 Be amused at st thích thú với cá i gì
27 Be patient with sb kiên nhã n, kiên trì với ai
lưỡng lự trước khi là m điè u gì đó vì bạ n không muó n
28 Be reluctant to do st là m hoạ c vì bạ n không chá c rà ng đó là điè u đú ng đá n
đẻ là m
29 Be suitable for sb phù hợp với ai

17

You might also like