2. Damage/ destroy / ruin/ tarnish reputation : hủy hoại danh tiếng 3. Perfect storm :tình huống xấu nhất 4. Take pains to do (st) : cố gắng rất nhiều 5. Stand in solidarlity with : thể hiện tình đoàn kết với 6. Mind over matter : ý chí vượt khó 7. Pack a punch : có nhiều ảnh hưởng 8. Color one's judgement / opinion/ attitudes : chi phối quan điểm 9. a catalogue of disaster : hàng loạt tai họa 10. Have hair a mind to do : miễn cưỡng làm gì 11. Flatten the curve : giản đỉnh dịch 12. Give rise to : gây ra 13. Have / make a stab at : cố gắng làm gì biết khó có thể thành công 14. Have st on the brain : không thể ngừng suy nghĩ hoặc nói về điều gì 15. Acquire a taste for : bắt đầu thích điều gì đó TỪ CÙNG TRƯỜNG NGHĨA 1. Forfeited : something that you have lost the right to do or have because you have broken a rule coll : Forfeited a claim / right ( to do sth ) 2.Disqualified : to stop someone from being in a competition or doing something because they are unsuitable or they have done something wrong 3. Lessen :to become or make st smaller in amount or degree coll : Lessen risk of st lessen one's dependence on lessen the impacts / importance / influence 4. Waver : to lose strength , determination, purpose especially temporarily coll : Waver determination / purpose/ strength / concentration
I.Idioms,vocabulary liên quan đến topic fame:
1.in the spotlight/limelight:là tâm điểm của sự chú ý cộng đồng 2.catapult somebody to fame/stardom:đột ngột làm cho ai đó nổi tiếng 3. sb's/sth's claim to fame:lý do tại sao ai đó nổi tiếng 4. acclaimed(C1):thu hút sự chú ý của cộng đồng 5. hit the headlines:xuất hiện đột ngột trong một tin tức và nhận nhiều chú ý 6. eminent:nổi tiếng xuất chúng 7.fabled:nổi tiếng và thường xuyên suất hiện trong các câu truyện truyền thống 8. a household name/word(idiom):một người nổi tiếng mà ai cx biết 9. renowned(C2) for st=famous for st:nổi tiếng cho cái gì 10. illustrious:nổi tiếng và được nhiều người tôn trọng 11. immortal(C2):nổi tiếng trường tồn với thời gian và bất diệt 12. infamous(chú ý từ này đặc biệt trọng âm rơi vào âm nhất nhé mọi người)= notorious:tai tiếng 13.fame(n):sự nổi tiếng vì thành tựu và những kĩ năng của bạn><infamy(n):sự nổi tiếng vì nhờ những tai tiếng 14. kudos(n):độ nổi tiếng mà ai đó có như một kết quả của những thành tựu nhất định người đó có trong xã hội 15. make a name for yourself as N:nổi tiếng với tư cách là 16. make a splash(idiom):nổi tiếng và được nhiều người biết tới 17. marquee player, actor etc:người mà mọi người muốn nhìn vì họ nổi tiếng 18.reputed=prominent:nổi tiếng 19. put sth/sb on the map:làm cho cái gì trở nên nổi tiếng II.Những idiom hay mình học được trong vài ngày qua 20. uncharted/troubled/murky waters:một tình trạng khó khăn,nguy hiểm ít người biết tới 21.grit your teeth:(iidiom):chấp nhận một mặt khó khăn của vấn đề và cố gắng đương đầu với nó 22. unknown quantity(idiom):một người nơi mà ít ai biết tới 23. a pig in a poke:làm vội vàng mà không xem xét kĩ lưỡng 24.schools of hard knocks:trường đời 25.be (all) part of life's rich tapestry/pageant:là một trong những trải nghiệm khó khăn,cay đắng nhưng đầy thú vị 26. look at/see sth through rose-colored/rose-tinted glasses(idiom):chỉ nhìn vào mặt tích cực của vấn đề mà không nhìn nhận mặt tiêu cực của nó 27. beauty is in the eye of the beholder(saying):mỗi người đều có cách đánh giá và nhận thức về vẻ đẹp theo cách riêng của họ(có thể với người này người kia xấu nhưng đối với người khác người đó lại đẹp ngây ngất) 28. flushed with success(idiom):cảm thấy hạnh phúc sau khi đạt được thành công nào đó 29. with every fiber of your being(idiom):muốn hay tin điều gì đó rất nhiều 30. strangle sth at birth(idiom):ngăn chặn điều gì đó vào giai đoạn phát triển của nó Collocation: 1. Hold promise : có triển vọng , thành công 2. Have the presence of mind to do st : Tìm kiếm mọi khả năng để giải quyết vấn đề 3. Difference of opinion : Bất đồng quan điểm 4. a recipe for a disaster : rất có thể trở thành một thảm họa 5. Set a sence : gây ra dẫn đến 6.Show / teach (sb) the ropes : chỉ , dạy cho ai đó làm thế nào để làm 1 công việc 7. Stake a claim (to sth) : Tuyên bố rằng cái gì đó là thuộc về bạn 8. Leave no stone unturned : Nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu 9. Escape / emerge unscathed : Bình an vô sự , vượt qua khó khăn 10. Keep regular / late hours : duy trì những hoạt động thường ngày 11. Come to deadlock / standstill : đình trệ 12. Push the envelope : đột phá 13. a barrage of criticism : chỉ trích nặng nề 14. Undivided attention : cực kì chú ý ( giống vs unfailing support nhỉ ) 15. Come home to ( sb ) : hiểu rất rõ 16. Fountain of knowledge : hiểu biết rất nhiều 17.Make the way to : lối đi , lối ra đâu đó 18. Take its/a toll on : Gây ra những thiệt hại 19. secure/safe in knowledge that : Không lo lắng bởi vì bạn tin rằng k có điều gì xấu xảy ra 20. Slim/ little / remote chance : cơ hội mong manh TỪ CÙNG TRƯỜNG NGHĨA misleading :causing someone to believe something that is not true ---)coll đi kèm : misleading impression/ imformation/ claim/ statement misconception : an idea that is wrong because it has been based on a failure to understand a situation ( quan niệm sai , sự nhận thức sai ) ----) coll đi kèm : Common misconception that Popular misconception about Ratified: the process of making an agreement official ( phê chuẩn thông qua của chính phủ hoặc tổ chức ) Validate :to make something officially acceptable or approved, especially after examining it ( phê chuẩn thông qua sau khi xác nhận tính hợp lệ của cái gì ) ----) coll : Validate an agreement/ contract