2. pull someone’s leg: trêu chọc ai đó 3. hit the roof/ ceiling = become angry 4. have a bee in one’s bonnet about something : đặt nặng chuyện gì /chú trọng, đặt nặng vấn đề gì 5. put one’s back up = make one’s blood boil 6. put the cat among the pigeons: nói/ làm điều gì đó gây ra rắc rối/tranh cãi 7. Cost an arm and a leg/ a small fortune: đắt cắt cổ 8. kick it into touch = decided not to do what you had planned to do 9. kick the can down the road = avoid/ delay dealing with a problem: trì hoãn việc giải quyết vấn đề 10.see sb/sth in a new light ~ to understand someone or something in a different way 11.Go/quit/kick (st) cold turkey: cai/ dừng làm một thói quen xấu một cách đột ngột 12.A wolf in a sheep’s clothing: sói đội lốt cừu 13.Fall out with sb = argue with sb: cãi nhau với ai, ko còn thân thiết với ai 14.Be down market (a): giá thấp, bình dân 15.St is out of this world = st is wonderful: tuyệt vời 16.Blow your own trumpet/ horn: hay khoe khoang, khoác lác về tài năng của mình (~show off) 17.Be wet behind the ears: quá non nớt, miệng còn hôi sữa 18.splitting headache: nhức đầu như búa bổ 19.off the peg: (quần áo) may sẵn 20.beat about the bush : nói vòng vo tam quốc 21.bucket down : mưa xối xả / mưa như trút nước 22.have close shave/ call: những lần thoát hiểm 23.have a narrow/ hairbreadth escape: thoát chết trong gang tấc, suýt nữa bị tóm 24.within/in/by a hair’s breadth: trong gang tấc, suýt nữa, trong đường tơ kẽ tóc 25.a close thing: sát nút 26.it’s no use/good crying over spilt milk: kêu ca cũng bằng thừa 27.fight tooth and nail: đánh nhau dữ dội / chỉến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt 28.know like the back of one’ s hand : rõ như lòng bàn tay = know something like the back of one's hand: biết rõ điều gì 29.smell a rat: nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá 30.the last straw: giọt nước tràn ly ~ a nail in the coffin 31.get something on one's mind: đang bận tâm điều gì 32.take one’s mind off st: ngưng lo lắng, bận tâm về điều gì 33.get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn 34.off the record: không được công bố, không chính thức 35.one’s cup of tea: người hoặc vật mình ưa thích 36.Hit the right note: đi đúng hướng 37.Play second fiddle: đóng vai phụ, ở thế yếu hơn 38.bite the hand that feeds you: ăn cháo đá bát 39.Hit the nail on the head: đánh đúng trọng tâm”,“gãi đúng chỗ ngứa” 40.the apple of one’s eye : người quý / đồ quý báu của ai đó 41.take someone/something for granted: cho là điều dĩ nhiên 42.take something into account/consideration: tính đến cái gì, kể đến cái gì 43.take it easy: nghỉ ngơi (relax), bình tĩnh (calm) không làm việc quá căng thắng 44.keep an eye on someone/something: để mắt đến 45.push your luck: liều thử vận may 46.Break your back: làm việc hết sức mình để đạt được thứ gì đó (~ go the extra mile) 47.Through thick and thin: mọi khó khăn vất vả 48.Pull one’s socks up: cố gắng cải thiện hành vi lviec 49.Raise/lift a finger/hand = do sb a favour: giúp đỡ ai 50.go about one’s business: ai đó đang làm việc chuyện riêng của mình 51.Face the music: chấp nhận sự trừng phạt từ việc làm của mình 52.pay attention to someone/something: chú ý đến 53.catch sight of someone/something: nhìn thấy (trong chốc lát) 54.bring down the house: làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt liệt 55.send a shiver/chill down one’s spine = make sb feel frightened 56.pick one’s brains = moi ý kiến / hỏi ý kiến 57.make someone’s blood boil: làm cho ai giận điên lên 58.burn the candle at both ends = work one’s finger to the bone:làm việc cật lực làm việc hết sức, không biết giữ sức 59.put one’s feet in it/ put your foot in your mouth: làm phiền ai, nói/ làm một điều làm ai khó chịu 60.keep one’s chin up: giữ vững can đảm, đừng thất vọng (Chin up!) 61.catch someone on the hop: đến một cách bất ngờ 62.at someone's disposal: có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn 63.be at will call = be prepaid: được trả trước 64.head over heels: lăn lông lốc, hòan tòan 65.beside the point: không thích hợp, not important 66.for the time being: trong lúc này 67.a piece of cake: việc dễ làm / dễ ợt 68.in/ out of practice: có/ không có thời gian luyện tập 69.as plain as the nose on one’s face: rõ như ban ngày 70.to eat/work like a horse: ăn/ làm khỏe 71.like a house on fire: rất nhanh, mạnh mẽ get on like a house on fire: kết bạn nhanh 72.on the grounds that = because 73.“ mind your business” hày lo việc của anh đi ( đừng xía vào việc của người khác ) 74.Weigh up the pros and cons : cân nhắc những mặt được và mặt mất 75.Fall short of one’s expectation : không đáp ứng được nguyện vọng của ai 76.Come up to one’s expectation: đáp ứng đc nguyện vọng của ai 77.In brief = in short = to sum up = in a nutshell : tóm lại 78.as strong as a horse/an ox: khỏe như voi 79.as thin as a rake: gầy đét 80.as tough as old boots (nhất là về thịt): rất dai, khó nhai 81.as white as a sheet: trắng bệch, xanh như tàu lá (do sợ hãi, chóang váng) 82.as cool as a cucumber: bình tĩnh, không hề nao núng 83.as deaf as a post: điếc đặc 84.as different as chalk and/from cheese: hoàn toàn khác nhau 85.as fit as a fiddle: khỏe như vâm, rất sung sức 86.like a lamb: hiền lành, ngoan ngoãn, ko chống cự 87.as good as gold: có đạo đức rất tốt, rất có giáo dục 88.as light as air/a feather: rất nhẹ 89.as old as the hills: rất cũ, cố xưa 90.as flat as a pancake: đét như cá mắm 91.with knobs on (dùng để đáp lại một câu lăng mạ hoặc sự đồng ý dứt khoát): chẳng kém gì, 92.as pleased as Punch: rất hài lòng 93.as keen as mustard: hết sức hăng hái hoặc nhiệt tình 94.as clear as a bell: rành rọt, dễ nghe 95.as fresh as a daisy: tươi như hoa 96.as hard as nails: cứng rắn, tàn nhẫn 97.as large as life: được thấy xuất hiện bằng xương bằng thịt (không thể nhầm lẫn) 98.as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng 99.as sober as a judge: ỉnh táo không hề say rượu 100. as steady as a rock: vững như bàn thạch 101. as thick as thieves: rất ăn ý với nhau, rất thân 102. as red as a beetroot: đỏ như gấc 103. go for a song : bán hạ giá , bán giá rẻ 104. look daggers at someone : giận dữ nhìn ai đó 105. hand in glove : sâu sát với 106. pay through the nose: trả giá mắc để mua / trả giá quá cao 107. death warmed up : như chết rồi 108. on the house: không phải trả tiền 109. get cold feet : mất hết can đảm / chùn bước/ sợ hãi 110. jump the traffic lights: vượt đèn đỏ 111. fly off the handle: mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng 112. by the skin of one’s teeth : suýt nữa ... 113. drop a brick : nói lỡ lời 114. blow one’s own trumpet: bốc phét / khoác lác 115. sleep on it : suy nghĩ thêm 116. down the drain : đổ xuống sông xuống biển 117. drop someone a line: viết thư cho ai 118. chip in : góp tiền 119. off one’s head : điên , loạn trí 120. cut it fine : đến sát giờ 121. golden handshake : món tiền rất hậu 122. keep one’s fingers crossed for someone: cầu mong điều tốt đẹp cho ai 123. make money hand over fist: vớ được lợi lộc béo bở 124. hit the nail on the head: nói chính xác 125. come out of one's shell: trở nên dạn dĩ, cởi mở 126. on the shelf: (đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa 127. shooting star: sao băng 128. sow one’s wild oats: trải qua thời kì theo đuổi những thú vui bừa bãi 129. chip off the old block: người có tính cách giống bố 130. down at heel: tàn tạ xơ xác 131. kill two birds with one stone: một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện 132. put two and two together: cứ thế mà suy ra 133. a sight for sore eyes: cảnh tượng dễ chịu 134. on the spot: lập tức, tại chỗ 135. (like) water off a duck’s back: nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai) 136. fight windmills: đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng 137. spitting image: có mặt giống như khuôn đúc 138. money for old rope: cách làm ra tiền một cách dễ dàng 139. old wives’ tale: chuyện mê tín huyễn hoặc 140. long shot: biện pháp xa vời, ít có cơ may thành công 141. fly in the ointment: mắc míu nhỏ 142. crying shame: sự xấu hổ 143. wet blanket: người làm cho tập thể cụt hứng (vì bản thân ủ rũ buồn rầu) 144. in every nook and cranny: trong mọi ngóc ngách 145. general dogsbody: người gánh công việc cho người khác 146. a soft spot for someone/something: thích ai/ cái gì 147. a last/final fling: trò đùa, ăn chơi cuối cùng 148. to sleep like a log: ngủ say như chết 149. to hold on like grim death: bám chặt không rời 150. to smoke like a chimney: hút thuốc lá cả ngày 151. to fit like a gỉove: vừa khít 152. to spread like wildfire: (tin đồn) lan rất nhanh 153. as peas in a pod: giống nhau như hai giọt nước 154. like a clockwork: đều đặn như một cái máy 155. At large = nói chung 156. Hit the hay = hit the sack lên giường và ngủ ngay lập tức 157. Sleep like a log : ngủ say như khúc gỗ 158. Be Out of character : không hợp vai 159. Paint the town red : đi chơi, quậy phá đường phố. 160. catch somebody red-handed bắt quả tang ai đang làm gì sai trái hoặc phạm tội 161. see red (informal) trở nên rất tức giân. 162. a red rag to a bull điều gì đó có thể làm cho ai đó rất tức giận. 163. run-of-the-mill = loại bình thường = ordinary and not special or exciting in any way 164. A big fish in a small pond = nhân vật có quyền lực 165. Be absolutely livid with anger giận tím tái / cáu tiết 166. Have a knack of st / doing st = khéo léo / làm việc gì khéo 167. at the end of their tether = kiệt sức / hết hơi / hết phương cứu chữa 168. be on top of the world: lâng lâng trên mây 169. lay one’s trust in Sb = lay one’s hop on Sb đặt niềm tin vào ai