Professional Documents
Culture Documents
I/ TỪ VỰNG
1/ Danh từ
1. Backpacking: Du lịch bụi, phượt
1. Ecotourism: Du lịch sinh thái
2. High season: Mùa cao điểm
3. Low season: Mùa vắng khách du lịch
4. Adventure travel/trip: Du lịch mạo hiểm
5. Sightseeing: Sự tham quan, cuộc tham quan
6. Package tour = Package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói
7. Tourist trap: Nơi có nhiều du khách đến và họ thường bị thường bị moi tiền bởi
những người bán hàng, làm dịch vụ ở đây
8. Wildlife safari: Chuyến đi xem động vật hoang dã
9. Visitor/Tourist: khách du lịch
10. Travel agency: Đại lý du lịch
11. The locals/ local people/ residents: Cư dân địa phương
12. Native people/ Indigenous people: Người bản địa
13. Tour Guide: Hướng dẫn viên du lịch
14. Heritage = monument: Di sản, di tích
15. Nightlife: các hoạt động vui chơi giải trí diễn ra vào buổi tối
16. Unexpected expenses: chi phí phát sinh
17. Culture shock: Sốc văn hóa
18. Cuisine: Ẩm thực
19. Local specialty: Đặc sản
20. Holidaymaker: Khách du lịch
21. Landscape: Phong cảnh
22. Brochure: Sách giới thiệu (về điểm đến, khách sạn, …)
23. One way ticket: Vé một chiều
24. Round-trip ticket: Vé khứ hồi
25. Itinerary: = schedule = plan = scheme: Lịch trình
26. Passport: Hộ chiếu
27. Place of interest: Địa điểm thu hút du khách
2/ Các động từ thường được sử dụng.
1. Go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch bụi/đi cắm trại/đi
nhờ xe/đi tham quan
2. Plan a trip/ a holiday (a vacation)/ your itinerary: Lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ
dưỡng/lên lịch trình
3. Book accommodation/ a hotel room/ a flight/ tickets: Đặt chỗ ở/phòng khách
sạn/máy bay/vé
4. Have/ make/ cancel a reservation/ booking: Đặt chỗ/hủy đặt chỗ
5. Rent a villa/ a holiday home/ a holiday cottage: Thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng
ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô
6. Hire/ rent a car/ bicycle/ moped: Thuê xe hơi/xe đạp/xe máy
7. Check in/ out of a hotel/ a motel/ your room: Nhận/ trả phòng khách sạn/ phòng
của bạn
8. Pack/ unpack your suitcase/ bags: Đóng gói/mở va-li/túi xách
9. Try/ Sample/experience the local food/ specialty: Thử các món đặc sản địa
phương
10. Explore and enjoy/immense in the pristine beauty: Khám phá và đắm chìm
trong vẻ đẹp hoang sơ
11. Buy souvenirs: Mua quà lưu niệm
12. Take photos/pictures: Chụp ảnh
13. Partake = participate = join = take part in outdoor games/ Play outdoor
games: Tham gia những hoạt động ngoài trời
14. Do extreme sports: Chơi các môn thể thao mạo hiểm
15. Go diving: Lặn
16. Go sailing: Chèo thuyền
17. Sunbathing: Tắm nắng
18. Laze around sandy beach: nằm dài trên bãi biển
3/ Tính từ để miêu tả các cảnh đẹp
1. Majestic: Đồ sộ
2. Wonderful/ Amazing/ Fantastic: Tuyệt vời
3. Breathtaking: Ngoạn mục
4. Affordable: Hợp túi tiền
5. Out of season: Qua mùa, hết mùa
6. Exotic: Độc đáo
7. Scenic: (Cảnh) Đẹp
8. Spectacular: Hùng vĩ
9. Self-catering: Tự phục vụ
10. Long-haul: Di chuyển đường dài
11. Memorable/ Unforgettable: Đáng nhớ/ không thể quên
12. Stunning: Đẹp đến sững sờ
II/ Thì sử dụng để viết câu
1/ Hiện tại đơn
- các tình huống cố định
VD : ROME IS THE CAPITAL OF ITALY
VD : I WORK IN THE CITY BUT I LIVE IN THE COUNTRYSIDE
- việc, sự việc xảy ra thường xuyên, hoặc được lặp lại thường xuyên
VD : I VISIT MY GRANDPARENTS IN SCLOLAND EVERY SUMMER
VD : PEOPLE OFTEN SEND POSTCARDS FROM INTERESTING PLACES
- sự thật của tự nhiên hoặc khoa học
VD : TRAVELLING BY PLANE USES A LOT OF ENERGY
VD : BIRDS MIGRATE IN WINTER
- thời gian biểu
VD : THE BUS DEPARTS AT 9.10
VD : THE TRAIN TO LONDON LEAVES EVERY 30 MINUTES.
2/ Qúa khứ đơn
- Hành động hoặc sự kiện đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ
VD : I visited the museums in New York on my vacation last year
VD : I SAW SOME MONUMENTS ON HOLIDAY LAST WEEK
- Hành động hoặc sự kiện đã xảy ra tại một khời gian cụ thể trong quá khứ
VD : LAST MONTH, I WENT ON HOLIDAY FOR 2 WEEKS
VD : I TRAVELLED TO TOKYO LAST YEAR
- Sự việc xảy ra thường xuyên hoặc được lặp lại nhiều lần trong quá khứ
VD : WE ALWAYS WENT ON HOLIDAY TO FRANCE WHEN I WAS A CHILD
VD : EVERY SUMMER I SPENT THE SCHOOL HOLIDAYS WITH MY
COUSINS
3/ Hiện tại hoàn thành
- Hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục đến hiện tại ( tại thời điểm đang
nói )
VD : I HAVE WORKED ABROAD FOR TEN YEARS
VD : HE HAS LIVED IN GERMANY SINCE 2002
- Hành động trong quá khứ NHƯNG thời gian CHƯA kết thúc
VD : I HAVE VISITED MANY ART GALLERIES THIS YEAR ( THIS YEAR IS
NOT FINISHED )
VD : HE HAS LIVED IN A LOT OF DIFFERENT PLACES IN HIS LIFE ( HIS
LIFE IS NOT FINISHED )
- Những sự kiện, hành động gần đây liên quan đến hiện tại.
VD : WHERE IS MY CAMERA ? OH NO SOMEONE HAS STOLEN IT
VD : IS SARAH HAVING DINNER WITH US ? NO, SHE HAS GONE BACK TO
THE CAMPSITE TO REST.
NOTE:
Các thì tiếp diễn thường sử dụng để diễn tả các hành đồng, nên thường sử
dụng các động từ chỉ sự hoạt động. Còn các động từ trạng thái được sử dụng
để chỉ trạng thái (tĩnh) và thường được sử dụng trong câu hiện tại đơn.
VD: I WANT A NEW BIKE not I AM WANTING A NEW BIKE vì từ want chỉ
trạng thái mong muốn chứ không phải chỉ một hành động.
Một số động từ như see, learn, study có thể sử dụng cà cho một hành động
hoặc một trạng thái.