You are on page 1of 5

ACTIVITIES

 to schedule your free time: lên kế hoạch cho thời gian rảnh của bạn
 to make something a priority: ưu tiên điều gì
 to be put in better use: được sử dụng tốt hơn
 free time activities: các hoạt động trong thời gian rảnh
 to set aside your free time: dành 1 khoảng thời gian cho bản thân
bạn (thời gian rảnh)
 to play football/basketball/tennis/badminton…
 to go hiking/trekking/fishing…
 to go running/cycling/jogging…: đi chạy/đi đạp xe/đi dạo
 to do yoga/aerobics/pilates: tập yoga/tập aerobics/tập pilates
 to hang out/meet up with friends: ra ngoài chơi/đi tụ tập bạn bè
 to eat out/go to cafe or restaurant
 to work out/keep fit/go to the gym
 to surf/browse the Internet: lướt mạng
 to read books/comics/novels: đọc sách/truyện tranh/tiểu thuyết
 to listen to music: nghe nhạc
 to kill time: giết thời gian
 to unwind: thư giãn
 to make friends/socialize: kết bạn, giao lưu
 to spend time with friends/family
 `to watch a movie/a sporting match: xem phim/trận đấu thể thao
 to make jokes: trêu đùa
 community center: trung tâm công cộng
 workload: khối lượng công việc
 spare time: thời gian rảnh rỗi
 craft knit: bộ thêu thủ công
 beach games: môn thể thao bãi biển
 couch potato: người nghiện xem TV
 household chores: các công việc nhà
 an introvert/extrovert person: người hướng nội/hướng ngoại
 pastime: hoạt động giải trí
 hit the gym: đi tập gym
 to have big feasts on the weekend: có tiệc lớn vào cuối tuần

 to take it easy: thư giãn

 to recharge energy: nạp lại năng lượng

 to let out some steam: xả hơi

 to catch some rays: đi hóng gió

 to shoot some hoops: chơi bóng rổ

 to enjoy a cup of coffee / a cup of joe: thưởng thức cà phê

 to catch a flick: xem phim

Một số ví dụ về các từ vựng IELTS chủ đề Leisure Activities trên:


- At the weekend, my parents and I usually stay up late to catch up
with the latest episode of our favorite TV series. (Vào cuối tuần, bố
mẹ và tôi thường thức khuya để bắt kịp với tập mới nhất của chương
trình TV chúng tôi thích)
- Listening to music, especially jazz or lofi, helps us unwind after an
exhausting day at work. (Âm nhạc, đặc biệt là nhạc jazz và lofi giúp
chúng ta thư giãn sau một ngày làm việc mệt mỏi)
- Matthew is such an introvert person that he always hesitates making
friends and socializing with other people. (Matthew hướng nội đến
mức anh ấy luôn ngần ngại đi kết bạn và giao lưu với những người
khác)

 I am really into outdoor activities/computer games: Tôi rất thích


các hoạt động ngoài trời/chơi trò chơi điện tử
 I’ve taken up a hobby/V-ing: Tôi mới bắt đầu một sở thích mới/bắt
đầu làm gì
 To settle down on the couch
 I am interested in/keen on/fond of/into/obsessed with + N/V-
ing: Tôi rất thích làm gì
 To take a day off to + V: Dành một ngày nghỉ để làm gì
In my free time / spare time, I like to + V: Trong thời gian rảnh rỗi,
tôi…
 Getaway from the hustle and bustle of city life: sự thoát khỏi

những tất bật của cuộc sống thành phố


 When I have free time, I… : Khi có thời gian rảnh rỗi, tôi…

 Something plays an important/vital/crucial role in shaping

people’s state of health: Cái gì đó đóng vai trò quan trọng trong


việc định hình trạng thái sức khỏe con người
 Something is a drain on my energy: Cái gì là thứ rút hết năng

lượng của tôi


 To get involved with something: Tham gia vào cái gì

Ví dụ:
- I’ve taken up cooking for two months but I haven’t got the hang of it
yet. (Tôi đã bắt đầu học nấu ăn được hai tháng nhưng vẫn chưa biết
gì hết.)
- In my free time, I like to hang out with my friends and enjoy a cup of
joe. (Vào thời gian rảnh, tôi thích đi ra ngoài với bạn bè và thưởng
thức một cốc cà phê.)

 - I’m crazy about video games, I spend all my free time to play them
with my friends on the computer.

Thành ngữ, phrasal verbs về Free time


Phần từ vựng chủ đề free time
 culture vulture = big fan of anything cultural:  người yêu thích các loại hình văn
hóa (âm nhạc, nghệ thuật, … gắn với văn hóa)
 couch potato = inactive person: người nghiện xem tv
 to lock yourself away = to isolate yourself from the world: “khóa” mình lại, cô lập
với thế giới bên ngoài
 to be hooked on = to be addicted to: nghiện …
 to hang out with someone = to spend time with someone: dành thời gian, đi chơi
với …
 to chill out = to relax: thư giãn, xả hơi
 to come round = to come to someone’s house: đến nhà ai
 to get up to = to do: làm
 to catch up with = to get the latest news: bắt kịp, theo kịp (tin tức)
 to be into = to be interested in something: thích …
 to let your hair down = to relax: thư giãn, “xõa đi” (từ mà giới trẻ ngày nay hay
dùng)
 time flies = it passes very quickly: thời gian trôi nhanh quá
 time is money = time is as valuable as money: thời gian đáng giá như tiền bạc
vậy
 to have/ go through a rough/ hard/ tough time = to experience a difficult
time: trải qua giai đoạn khó khăn
 to be pressed for time = to be in a hurry: vội, bị thúc bách về thời gian
 once in a blue moon = very rarely: hiếm khi
 to take the weight off your mind = to allow you to stop worrying about
a particular thing: trút bỏ gánh nặng

Phần ví dụ từ vựng Free time


Những ví dụ sau Huyền ghi chú lại được từ sách Vocabulary In use, các bài báo, từ
điển Huyền đọc được về chủ đề này.

 If you’re a culture vulture, New York has everything you could want – opera,


theatre, museums, and more.

Nếu bạn là một người mê văn hóa, New York có mọi thứ bạn có thể muốn – opera,
nhà hát, viện bảo tàng, v.v.

 She locks herself away for hours in front of the computer and goes online every
night.

Cô ấy nhốt mình hàng giờ trước máy tính và lên mạng hàng đêm.

 He’s totally hooked on motor racing these days.

Hiện tại anh ấy rất mê đua xe.

 What do you get up to at weekends, Mariana?

Bạn thường làm gì vào cuối tuần vậy Mariana?

You might also like