Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
In the morning.
In the afternoon
In the evening
Homework:
1/Tôi đến quán café để nói chuyện hoặc chia sẻ mọi thứ với họ.
2/Tôi là homebody. Tôi thích ở nhà và không muốn chơi thể thao.
3/Bạn có thường chơi thể thao không?
4/Tôi thường chơi thể thao ví dụ như bóng đá và bóng chuyền.
5/ Tôi yêu bố mẹ tôi bởi họ đã nuôi nấng tôi.
Classroom instructions:
Is that clear?: Bạn đã hiểu chưa nhỉ?
Can you speak louder?
Repeat after me: Lặp lại theo tôi.
Football. What does it mean in Vietnamese?
-
Vocabulary:
Eat out: ăn tiệm
Stay at home: ở nhà
Cook: nấu ăn
Just: chỉ
More: thêm, nhiều
Earn money-> earn more money
Waste time -> waste a lot of time
Abroad: nước ngoài
Have a lot of things to do: có nhiều thứ/ việc phải làm (ở cty…)
At work/ at home/ at school
Have a day off
Do you think---?: Bạn có nghĩ---?
Be good/ bad for your health/ you.
Doing morning exercise: (sự) tập thể dục
Playing games: (sự) chơi game
Learn new/good things
teach me new/good things
food and drink: đồ ăn thức uống
songs about the love: Bài hát về tình yêu
if: nếu
stay up late: thức khuya
Homework:
1/Tôi không thích ở nhà và nấu ăn. Tôi chỉ muốn ăn tiệm.
2/Tôi có một tý tiền và tôi muốn kiếm thêm tiền.
3/Tôi không thích chơi game bởi vì nó lãng phí nhiều thời gian.
4/ Tôi rất bận, tôi có nhiều việc phải làm ở trường. Tôi muốn có một ngày nghỉ.
5/Chơi game không tốt cho bạn
6/ Bạn có nghĩ tập thể dục tốt cho sức khoẻ của bạn không?
7/ Tôi thích đến trường bởi tôi có thể học điều mới.
8/ Tôi thích thầy cô giáo bởi họ dạy tôi nhiều điều hay.
9/ Tôi thích nghe nhạc và tôi thích những bài hát về tình yêu.
10/ Bình thường, tôi ngủ 8 tiếng 1 ngày và tôi đi ngủ lúc 10h tối. Nếu
Tôi có nhiều việc phải làm ở nhà buổi tối, tôi sẽ thức khuya. (type 2)
Notes:
Let me see: Để tôi nghĩ xem…
Review: conditional sentence type 2
-
Vocabulary:
Any: bất kỳ
When I was a child,----: Khi tôi còn là một đứa trẻ.
Want->wanted
Spend time with your family/ your friends.
Dành thời gian cho gia đình/ bạn bè (đi chơi, xem phim, ăn uống cùng họ,…)
Horror movies: phim kinh dị -> frightening: đáng sợ
They: chúng nó
Comedies: phim hài kịch -> funny: buồn cười, hài hước
I don’t have much time: Tôi không có nhiều thời gian.
Also: cũng
All day: cả ngày
Good food: đồ ăn ngon
Enjoy: thích -> enjoy eating/ cooking.
Everyday things: vật dụng hàng ngày.
Alone: một mình
Come in: =have
The ice cream comes in 5 different flavours.
Homework:
1/Tôi thích nghe nhạc nhưng tôi không thích bất kỳ ca sỹ nào.
2/Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi muốn là ca sỹ.
3/Tôi dành thời gian cho gia đình.
4/ Nếu bạn xem phim kinh dị vào buổi tối, bạn có thể không ngủ được.
5/ Tôi không thích phim kinh dị bởi vì chúng rất đáng sợ
6/ Tôi thích phim hài kịch bởi chúng nó hài hước.
7/ Tôi chỉ xem video tiếng Anh trên điện thoại ở trường.
8/ Bình thường tôi đi làm cả ngày. Tôi cũng có nhiều việc phải làm ở nhà. Tôi
không có nhiều thời gian, nên mẹ tôi đang nấu ăn cho tôi.
9/ Tôi đi làm một mình.
10/ Tôi muốn ăn kem khi tôi còn là một đứa trẻ.
11/ Kem này có 5 vị khác nhau.
Notes:
Repeat after me: Lặp lại theo tôi.
Can you repeat that?: Bạn có thể lặp lại không?
-
Pet: thú cưng
Cat
Cute: /kiu/ dễ thương
Catch mice: bắt chuột
Dog
Loyal: trung thành
Keep the house: trông nhà
Take care of: chăm sóc
Save many lives: cứu nhiều mạng sống
Homework:
1/Bạn có muốn có thú cưng không?
2/Tôi không thích bất kỳ thú cưng nào cả.
3/Mèo dễ thương và chúng nó có thể bắt chuột
4/Chó trung thành và chúng nó trông nhà.
5/Tôi không có nhiều thời gian để chăm sóc thú cưng.
6/Tôi thích bác sỹ bởi họ cứu nhiều mạng sống.
7/Tôi thường đi bộ đến trường vì nhà tôi gần trường tôi.
8/Tôi thường đi đến trường bằng xe máy vì nhà tôi xa trường tôi.
9/ Bạn có thường giúp đỡ mẹ bạn nấu ăn không?
10/ Nếu tôi giỏi nấu ăn, tôi sẽ giúp mẹ nấu ăn (type 2)
11/ Tôi có thể nấu ăn, nhưng tôi không giỏi nấu ăn.
12/ Bình thường thì, bóng đá dành cho con trai và tôi không biết chơi nó.
13/ Tôi biết nấu ăn, nhưng tôi nấu ăn không giỏi.
Câu điều kiện loại 2: diễn tả sự việc không thực ở hiện tại.
If QKD, QKD
If the dog had 5 legs, it would run fast. (hiện tại con chó có 4 chân)
Will (hiện tại) -> would (quá khứ)
If I were a billionaire, I would buy 5 houses in Ho Chi Minh City. (hiện tại tôi
không phải là tỷ phú)
Be ở câu điều kiện loại 2 sẽ là were cho mọi ngôi.
-
What did you want to be in the future when you were a child?
What do you do when you stay at home?=What do you do at home?
Prepare for my work: chuẩn bị cho công việc của tôi
Relax: giải trí
Homework:
1/Tôi biết vẽ nhưng tôi không giỏi nó.
2/Tôi không có nhiều thời gian để đi bộ ở công viên.
3/Nếu tôi có nhiều thời gian, tôi sẽ đi bộ công viên
4/ Tôi muốn đọc một cái gì đó kiểu như tiểu thuyết
5/ Phòng thuê của tôi xa trường của tôi.
6/ Tôi muốn học nấu ăn.
7/ Tôi cố gắng hết sức để học bơi.
Homework:
1/ Tôi nghĩ tiếng Anh rất quan trọng với tôi. Khi tôi đi du lịch, tôi nói chuyện với
tất cả mn bằng tiếng Anh.
2/Bình thường, bóng đá dành cho con trai. Một số con gái rất thích chơi bóng đá.
3/
Trước tiên, bạn phải muốn kết bạn.
Thứ 2, bạn phải ra ngoài, gặp và nói chuyện với mn.
Cuối cùng, bạn phải tốt với họ trước.
4/Tôi không muốn bị ướt vào mùa mưa.
-
It’s on March 26th
Do you know when my birthday is?
December 22nd
District
Live and work
I am a teacher in the ---- Primary School.
Nickname: biệt danh (tên mà người ta đặt cho mình)
A big eater: đồ ham ăn, đồ ăn nhiều
I don’t have any nicknames.
A popular last name
My middle name is Thi Diem
It’s for girls
Some people have middle names, some people don’t
Do you know what the most popular first name in Vietnam is?
An, Anh, Binh, …
Be close to: thân với
Tell my secrets to her.
A house, a flat, a rented room
Parents: the father and the mother
Siblings: brothers and sisters.
Millitary service: nghĩa vụ
I have to join millitary service.
The place I live and work.
The place I was born and grew up->hometown
My hometown is HCMC
Population: dân số
I think that the population of HCM City is about 9 million.
Forget it: bỏ qua đi
The second most popular language.
Chinese will be popular 10 years later.
Chinese authority
They want to invade Viet Nam all the time.
All the time: mọi lúc (=always)
More and more
Topic 6: Abilities
Abilities: khả năng
Topic 3: Dreams
Do you have any dream?
I want to travel abroad. I like going to Europe.
I want to speak English very well
Notes:
Do you want to go abroad for work or for pleasure?
That’s all: chỉ có vậy.