Professional Documents
Culture Documents
복습하기2
복습하기2
)
여기서 담배를 피우지 마세요/피우지 말라요.
2. Hôm nay chị không cần nộp báo cáo hôm nay cũng được. ( 아/어도 되다 )
오늘 보고서를 제출을 안 해도 돼요.
3. Vì anh ấy cứ liên tục bận nên dạo này chúng tôi khó mà gặp được. ( 기가 어렵다 )
계속 바빠서 요즘은 우리가 만나기(가) 어려워요.
계속 바쁘다
계속 + Động từ/Tính từ : Liên tục
5. Đây là ngôi trường dành cho những học sinh có năng khiếu nghệ thuật. ( 을/를 위해서/
위하여 )
7. So với món ăn Việt Nam thì món ăn Hàn Quốc sẽ cay hơn. ( 보다 )
베트남 음식보다 한국 음식은/이 더 매워요.
9. Trước khi bắt đầu làm việc thì tôi luôn uống 1 ly cà phê. ( 기 전에 )
근무를 시작하기 전에 늘/항상 커피 한 잔을 마셔요.
기(를) 시작하다
근무를/일을 시작하다
10. Thời gian vừa qua anh ấy đã rất mệt mỏi nên anh ấy cần phải nghỉ ngơi. ( 그동안 )
그 사람은 그동안 힘들었으니까 쉬는 것이 필요해요.
11. Vì dạo này tôi có nhiều thời gian rảnh nên chúng ta gặp nhau lúc nào cũng được. (
언제나 )
요즘은 시간이 있어서 언제나 만나도 돼요.
12. Tôi đã được nghe nhiều về anh. Anh tên là Minsu đúng không? ( ( 이 )지요? )
많이 들렸어요. 민수 씨지요?
그 사람에 대해
듣다: Nghe
들리다: Được nghe
13. Cuối tuần này tôi định sẽ đi đến trung tâm thương mại mà tôi đã nói lần trước.
이번 주말에 지난 번에 말했는/말한 백화점에 가려고 해요.
지난번
전에/그전에
14. Tôi định đi đến siêu thị để mua một số đồ cần thiết.
필수품을 사러 마트에 가려고 해요.
(으)러 가다
15. Khi nào xong việc tôi sẽ gọi lại cho anh sau.
일이 끝나면 다시 전화할게요.
을/를 끝내다
(으)면
을/ㄹ 때
16. Thời gian này tôi có hơi bận nên lần khác chúng ta gặp nhau nha.
이 시간/요즘 바빠서 다음에 만날래요? / 만날까요? / 만납시다.
17. Anh ấy nói tiếng Việt giỏi thật nhỉ! ( 네/네요. )
그 사람은 베트남어를/말을 잘하네요.
18. Món này trông có vẻ hơi cay nên chắc là Minsu sẽ không ăn được. ( 아/어 보이다 )
이 음식은 조금 매워 보여서 민수 씨가 못 먹겠어요.
19. Chúng ta có thể gặp nhau vào thứ 2 hoặc thứ 3 tuần sau. ( (이)나 )
다음 주 월요일이나 화요일에 만나도 돼요.
20. Ước gì tôi có thể đậu kì thi lần này. ( (으)면 좋겠다 / 았/었으면 좋겠다 )
이번 시험에 합격하면 좋겠어요.
이번 시험
시험: Kì thi
합격하다: Đậu
21. Để xin việc vào công ty lớn thì anh ấy cần phải học hành chăm chỉ hơn. ( 기 위해서 /
(으)려고 하다 )
B: Em sẽ làm ạ.
25. Mỗi khi có chuyện gì lo lắng thì bạn thường sẽ trò chuyện với ai?
걱정한 일이 있을 때 (마다) 보통 누구와/랑/하고 이야기/얘기를 해요?
26. Hôm nay trời hơi nóng nhỉ! Hay là chúng ta đi ăn kem đi?
오늘 날씨가 좀 덥네요. 아이스크림을 먹을래요? 먹을까요? 먹읍시다.
아이스크림을 먹으러 갈래요 / 먹으러 갈까요?