You are on page 1of 4

1. Anh không được hút thuốc ở đây đâu. ( 지 마세요/지 말라요.

)
여기서 담배를 피우지 마세요/피우지 말라요.

2. Hôm nay chị không cần nộp báo cáo hôm nay cũng được. ( 아/어도 되다 )
오늘 보고서를 제출을 안 해도 돼요.

3. Vì anh ấy cứ liên tục bận nên dạo này chúng tôi khó mà gặp được. ( 기가 어렵다 )
계속 바빠서 요즘은 우리가 만나기(가) 어려워요.
계속 바쁘다
계속 + Động từ/Tính từ : Liên tục

4. Đây là nơi sẽ diễn ra sự kiện lớn nhất trường hàng năm.


여기는 매년에 학교에서 가장 큰 행사가 열리는 장소예요/곳이에요.

이/가 열리다: Được tổ chức


매년: Hàng năm

5. Đây là ngôi trường dành cho những học sinh có năng khiếu nghệ thuật. ( 을/를 위해서/
위하여 )

여기는 예술 재능이 있는 학생들을 위한 학교예요.

예술: Nghệ thuật


재능: Tài năng/năng khiếu
재능이 있다: Có năng khiếu

6. Đây là nhà hàng mà tôi thường đến lúc còn nhỏ.


여기는 어렸을 때 자주 갔는/간 식당이에요.

7. So với món ăn Việt Nam thì món ăn Hàn Quốc sẽ cay hơn. ( 보다 )
베트남 음식보다 한국 음식은/이 더 매워요.

8. Mỗi người thì sẽ có tính cách khác nhau. ( 마다 )


사람마다 성격이 달라요.

9. Trước khi bắt đầu làm việc thì tôi luôn uống 1 ly cà phê. ( 기 전에 )
근무를 시작하기 전에 늘/항상 커피 한 잔을 마셔요.

기(를) 시작하다
근무를/일을 시작하다
10. Thời gian vừa qua anh ấy đã rất mệt mỏi nên anh ấy cần phải nghỉ ngơi. ( 그동안 )
그 사람은 그동안 힘들었으니까 쉬는 것이 필요해요.

Động từ + 는 것이 필요하다: Cần làm gì

11. Vì dạo này tôi có nhiều thời gian rảnh nên chúng ta gặp nhau lúc nào cũng được. (
언제나 )
요즘은 시간이 있어서 언제나 만나도 돼요.

12. Tôi đã được nghe nhiều về anh. Anh tên là Minsu đúng không? ( ( 이 )지요? )
많이 들렸어요. 민수 씨지요?

그 사람에 대해
듣다: Nghe
들리다: Được nghe
13. Cuối tuần này tôi định sẽ đi đến trung tâm thương mại mà tôi đã nói lần trước.
이번 주말에 지난 번에 말했는/말한 백화점에 가려고 해요.

지난번
전에/그전에

14. Tôi định đi đến siêu thị để mua một số đồ cần thiết.
필수품을 사러 마트에 가려고 해요.

(으)러 가다

마트: Siêu thị


필요한 것
필수품: Nhu yếu phẩm

15. Khi nào xong việc tôi sẽ gọi lại cho anh sau.
일이 끝나면 다시 전화할게요.

을/를 끝내다
(으)면
을/ㄹ 때

16. Thời gian này tôi có hơi bận nên lần khác chúng ta gặp nhau nha.
이 시간/요즘 바빠서 다음에 만날래요? / 만날까요? / 만납시다.
17. Anh ấy nói tiếng Việt giỏi thật nhỉ! ( 네/네요. )
그 사람은 베트남어를/말을 잘하네요.

18. Món này trông có vẻ hơi cay nên chắc là Minsu sẽ không ăn được. ( 아/어 보이다 )
이 음식은 조금 매워 보여서 민수 씨가 못 먹겠어요.

19. Chúng ta có thể gặp nhau vào thứ 2 hoặc thứ 3 tuần sau. ( (이)나 )
다음 주 월요일이나 화요일에 만나도 돼요.

20. Ước gì tôi có thể đậu kì thi lần này. ( (으)면 좋겠다 / 았/었으면 좋겠다 )
이번 시험에 합격하면 좋겠어요.
이번 시험
시험: Kì thi
합격하다: Đậu

21. Để xin việc vào công ty lớn thì anh ấy cần phải học hành chăm chỉ hơn. ( 기 위해서 /
(으)려고 하다 )

큰 회사에 취직하기 위해서 더 열심히 공부해야 해요 / 공부하는 것이 좋다 )


취직하다: Xin việc

22. Bạn thường sẽ đi mua sắm ở đâu?


어디서 보통 쇼핑해요?
23. A: Ai sẽ là người thuyết trình bài tập lần này?

B: Em sẽ làm ạ.

A: 이 과제를 누가 발표할 거예요?


B: 제가 할 거예요 / 할 겁니다.
숙제 / 과제: Bài tập
발표하다: Phát trình

24. A: Vào các ngày lễ lớn thì bạn thường ăn gì?


B: Tôi thích ăn bánh gạo nhất.

A: 큰 명절에 보통 무슨 음식을 먹어요? / 뭘 먹어요?


B: 떡을 제일/가장 좋아해요.

25. Mỗi khi có chuyện gì lo lắng thì bạn thường sẽ trò chuyện với ai?
걱정한 일이 있을 때 (마다) 보통 누구와/랑/하고 이야기/얘기를 해요?

26. Hôm nay trời hơi nóng nhỉ! Hay là chúng ta đi ăn kem đi?
오늘 날씨가 좀 덥네요. 아이스크림을 먹을래요? 먹을까요? 먹읍시다.
아이스크림을 먹으러 갈래요 / 먹으러 갈까요?

You might also like