You are on page 1of 4

Định ngữ :

- Là cụm từ mà kết thúc bằng một động từ hay tính từ dùng để bổ sung thêm ý cho một danh từ
phía sau.

- Trong định ngữ có đầy đủ các thành phần câu như : thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ,…

- Trong định ngữ nếu có chủ ngữ thì dùng trợ từ chủ ngữ 이/가.

QUÁ KHỨ HIỆN TẠI TƯƠNG LAI

ĐỘNG TỪ V ㄴ/은_ N V 는 _N V ㄹ/을_ N

TÍNH TỪ A ㄴ/은_ N A ㄹ/을_ N (suy đoán)

이다 N 인 _N N 일_N (suy đoán)

아니다 N 이/가 아닌 _N N 이/가 아닐 _N(suy đoán)

1. Tôi thường nói chuyện với những người thích bóng đá

 저는 축구를 좋아하는 사람과 이야기를 자주 해요.


2. Tôi không thể ăn được món ăn bỏ vào nhiều ớt

 고추를 많이 넣는 음식을 먹을 수 없어요.

3. Tôi đã mua vé tàu xuất phát tới Busan vào 8 giờ sáng thứ Bảy

 토요일 아침 8 시에 부산까지 출발한 기차표를 샀어요.

4. Món ăn mà mẹ tôi làm là ngon nhất

 우리 어머니 만드신 음식이 가장 맛있어요.

5. Cuốn sách mà anh ấy đang đọc là sách giáo khoa Hàn Quốc

 그는 읽는 책이 한국교과서예요

6. Vào ngày trời mưa lớn tôi không đi đến trường

 큰 비가 오는 날에는 학교에 가지 않아요.


7. Ngôi nhà mà tôi đang sống có ở gần ga tàu điện ngầm

 사는 집이 지하철역에근처 있어요
8. Hãy đợi tôi ở trong lớp học mà có các bạn học sinh ngoại quốc

 외국학생이 있는 교실에 저를 기다리세요

9. Món ăn mà đứa bé đang ăn là cái gì?

 아이는 먹는 음식이 무엇이에요

10. Ở trường mà tôi đang học tiếng Hàn có nhiều người đang đi làm công ty Hàn

 한국어를 공부하는 학교에는 한국회사에 일을 하는 사람이


있어요

11. Ở Việt Nam ngày càng(나날이) nhiều người học Tiếng Hàn

 베트남에 나날이 한국어를 공부하는 사람이 많이 있어요

12. Dạo này rất nhiều công ty Hàn Quốc đang đầu tư (투자하다)vào Việt Nam

 요즘 베트남에 토자하는 한국회사가 많이 있어요


13. Ở công viên có nhiều người hẹn hò(데이트를 하다)

 공원에서 데이트를 하는 사람이 많이 있어요.

14. Bộ phim mà tôi đang xem dạo này rất nổi tiếng

 보는 영화가 요즘 너무 유명해요

15. Tôi đã mua quà sinh nhật cho đứa bạn sống ở quê

 저는 고향에 사는 친구에게 생일선물을 사 줬어요

16. Ở trước công ty mà tôi đang làm việc sáng nay đã xảy ra tai nạn giao thông
 일을 하는 회사앞에는 오늘 아침에 교통사고났어요
17. Món ăn bỏ nhiều muối không tốt cho sức khỏe

 소금을 많이 넣는 음식이 건강에 좋지 않아요

18. Tôi định mua cái máy tính có nhiều tính năng

 성능이 많이 있는 컴퓨터를 사려고 해요

19. Người vừa đi vừa hát là ai vậy?

 가면서 노래를 부르는 사람이 누구예요.?

20. Vào sinh nhật, bạn trai đã tặng cho tôi món quà mà tôi thích nhất

 생일에,남친은 좋아한 선물을 저에게 선물을 줬어요.

21. Người đàn ông vừa uống cà phê vừa đọc tạp chí ở đằng kia là bạn trai của tôi

 저기에 커피를 마시면서 잡지를 읽은 남자가 제 남친이에요.

22. Tôi biết nhiều người Hàn Quốc đang sống và làm việc ở Việt Nam

 베트남에 살고 있고 일하는 한국사람을 많이 알아요.

23. Tôi đang dạy Tiếng Hàn cho những người yêu thích Hàn Quốc

 한국을 좋아하는 사람들에게 한국어를 가르치고 있어요.

24. Cái máy vi tính mà tôi sử dụng mỗi ngày hôm qua đã hư rồi(고장나다)

 매일 사용하는 컴퓨터가 어제 고장났어요

25. Cửa hàng mà chị gái tôi đang làm thêm(아르바이트 하다) có ở gần trường tôi đang học

 언니가 아르바이트를 하는 가게는 제가 공부하는 학교에


가까워요

26. Tựa đề bài hát chúng ta đang nghe là gì vậy?


 우리가 들는 노래는 이름이 뭐예요.?

27. Công ty ba tôi đang đi làm có ở trung tâm tp

 아버지가 일하는 회사는 시내에 있어요

28. Cửa hàng mà tôi thường mua sữa hôm nay không mở cửa

 우유를 사는 자주 가게는 오늘 문이 열지 않아요

29. Những ngôi nhà ở trung tâm thành phố rất là đắt

 시내에 있는 어려 집이 너무 비싸요

30. Cuốn sách mà tôi đang đọc là giáo trình mà các học viên đang học ở TT. Kanata

 제가 공부하는 책이 가나다센터에 학원이 공부하는 교재예요

You might also like