You are on page 1of 111

1.

가격: giá cả
유의어: 값
Tôi đã mua cái áo này với giá rẻ
이 옷을 싼 가격에 샀어요
Giá rau tăng nhiều so với tuần trước
야채 가겨이 지난주보다 많이 올랐어요
2.가요: bài hát
유의어: 노래
Tôi thường xuyên nghe bài hát tiếng Hàn
저는 한국 가요를 자주 들어요
Dạo này bọn trẻ cũng hát hay
요즘에는 아이들도 가요를 잘 불러요
3. 간식: ăn giữa buổi
Tôi rất thích ăn vặt
저는 간식을 아주 좋어합니다
Hôm nay tôi ăn xế bằng bánh kem
오늘 간식으로 케이크를 먹었어요
4. 감기: cảm, cúm
Dạo này đang mùa cảm cúm
요즘 감기가 유행이에요
Bạn tôi bị cảm nên đã không thể đến trường
친구가 감기에 걸려서 학교에 못 왔어요
5.감동: cảm động
Xem vở diễn xong tôi thấy rất cảm động
공연을 보고 많은 감동을 받았어요
Lá thư của mẹ làm tôi cảm động
어머니의 편지는 나에게 감동을 주었어요
6.값 = 가격
Giá trái cây mắc quá
과일 값이 너무 비싸요
Trong thời gian sale thì giá rẻ hơn hẳn
할인 기간에는 값이 훨씬 싸요
7. 개인 : cá nhân
반의어: 단체
Điều này không phải là vấn đề của một cá nhân
이 것은 한 개인의 문제가 아닙니다
Vì lý do cá nhân tôi không thể tham gia cuộc họp
개인 사정으로 회의에 참석하지 못합니다
8. 거리: con đường
유의어: 길거리
Con đường rất sạch
거리가 아주 깨끗합니다
Con đường ở Myeong Dong có nhiều người
명동 거리에는 사람이 많아요
9. 거짓말
반의어: 정말, 참말
Bạn tôi giỏi nói xạo
내 친구는 거짓말을 잘해요
Lời tôi vừa nói không phải là nói dối
제가 한 말은 거짓말이 아니에요
10. 건물
유의어: 빌딩
Tòa nhà này là cao nhất
이 건물이 제일 높아요
ở tòa nhà chúng tôi không có ngân hàng
우리 건물에는 은행이 없어요
11. 게임/께임/
유의어: 놀이, 경기
Trò chơi này thực sự thú vị
이 게임은 정말 재미있어요
Tôi muốn nhất định phải thắng trò chơi lần này
이번 게임에서는 꼭 이기고 싶어요
12. 결과: kết quả
반의어: 원인 (nguyên nhân)
Kết quả cũng quan trọng nhưng quá trình cũng quan trọng
결과도 중요하지만 과정도 중요합니다
Vì bạn đã chăm chỉ nên sẽ có kết quả tốt
열심히 했으니까 좋은 결과가 있을 거예요
13. 결혼식: đám cưới, lễ kết hôn
Tôi định tháng sau tiến hành lễ cưới
다음 달에 결혼식을 올리려고 해요
Cuối tuần tôi sẽ tham dự lễ cưới của giáo viên
주말에 선생님의 결혼식에 참석할 거예요
14. 경기: cuộc thi đấu
유의어: 게임, 시합
Hãy cho tôi biết kết quả trận đấu nhanh lên
경기 결과를 빨리 알려 주세요
Tôi đã đến sân đá bóng để xe trận đá banh
축구 경기를 보러 축구장에 갔어요
15. 경치 = 풍경 : cảnh trí, phong cảnh
Cảnh bên ngoài cửa sổ thật đẹp
창밖의 경치가 정말 좋네요
Nếu mà có tuyết rơi thì cảnh còn đẹp hơn
눈이 오면 경치가 더 아름다워요
16. 경험: kinh nghiệm
Kinh nghiệm phong phú sẽ trở thành sức mạnh lớn sau này
다양한 경험은 나중에 큰 힘이 돼요
Tôi có kinh nghiệm làm thêm trong nhà hàng
저는 식당에서 아르바이트를 해 본 경험이 있어요
17. 계단: cầu thang
Hãy cẩn thận khi đi xuống cầu thang
계단을 내려갈 때 조심하세요
Chỉ cần đi lên cầu thang là thấy ngân hàng
계단을 올라가면 은행이 있어요
18. 계획: kế hoạch
계획을 세우다: lên kế hoạch
Tôi vẫn chưa có kế hoạch cho kỳ nghỉ
방학 때 계획 아직 없어요
Năm nay tôi có kế hoạch nhập học vào đại học
저는 올해/금년 대학교에 입학할 계획입니다
19. 고장: hư, hỏng
고장 나요: bị hư
Điện thoại tôi tự dưng bị hư rồi
휴대 전화가 갑자기 고장이 났어요
Máy tính xài lâu rồi nên thường xuyên bị hư
컴퓨터가 오래 돼서 자주 고장이 나요
20. 고향: quê hương
Bố mẹ tôi ở dưới quê
부모님이 고향에 계세요
Kỳ nghỉ lần này tôi sẽ về quê
이번 방학에는 고향에 돌아갈 거예요
21. 골목: con hẻm
Bọn trẻ đang chơi trong hẻm
아이들이 골목에서 놀고 있어요
Nếu muốn về nhà thì phải đi qua con hẻm nhỏ
집에 가려면 좁은 골목을 지나야 해요
22. 곳 = 장소 : nơi, chỗ
Chỗ bạn đang ở bây giờ là đâu?
지금 있는 곳이 어디예요?
Vì là cuối tuần nên chỗ nào tôi đi cũng đông
주말이라서 가는 곳마다 사람이 많네요
23. 공간: không gian
Để cái bàn ở không gian này anh thấy sao?
이 공간에 책상을 놓는 게 어때요?
Phòng chật nên cũng không có không gian để nghỉ ngơi
방이 좁아서 쉴 공간도 별로 없어요
24. 공기: không khí
Tôi muốn hít thở không khí mát mẻ
시원한 공기를 마시고 싶어요
Nếu lên núi thì không khí rất trong lành
산에 올라가면 공기가 참 맑아요
25. 공연: show, buổi diễn
Buổi diễn sẽ bắt đầu ngay bây giờ ạ
곧 공연을 시작하겠습니다
Các bạn cùng lớp bận bụi vì phải chuẩn bị cho buổi diễn
반 친구들은 공연 준비 때문에 바빠요
26. 공휴일: nghỉ lễ, ngày lễ
Tháng 1 có nhiều ngày lễ
일월에 공휴일이 많아요
Vì ngày mai là lễ nên không có tiết học
내일 공휴일이니까 수업이 없어요
27. 공짜 = 무료 : miễn phí
Học sinh được miễn vé vào cổng
학생은 입장료가 공짜예요
Trên đời này có cái gì là miễn phí?
세상에 공짜가 어디에 있어요?
28.과: bài
Hôm nay sẽ học bài 5
오늘은 5 과를 배울 거예요
Ngày mai chúng ta sẽ học bài 6 nên các bạn hãy xem bài trước khi đến lớp
내일 공부할 과는 6 과니까 예습해 오세요
29. 과거 : quá khứ
유의어: 옛날 (ngày xưa)
반의어: 미래 (tương lai)
Ngày xưa bạn đã từng làm qua việc gì?
과거에 무슨 일을 해 봤어요?
Người ta gọi thời gian đã qua là quá khứ
이미 지나간 시간을 과거라고 해요
30. 관계 = 상관, 사이 : quan hệ, liên quan
Việc này không có liên quan tới tôi
이 일은 저와 관계가 없어요
Hai người đã trở thành người yêu từ tình bạn
두 사람은 친구에서 연인 관계가 되었어요
31.관심 = 흥미: quan tâm, hứng thú
….에 관심을 가지다 = …에 관심이 있다: có quan tâm tới..
Tôi không có hứng thú với thể thao
저는 운동에 관심이 없어요
Bạn tôi quan tâm nhiều tới ngoại hình
제 친구는 외모에 관심이 많아요
32. 광고 : quảng cáo
Tôi đã xem quảng cáo trên báo
신문에 있는 광고를 보았어요
Bạn tôi đã từng làm người mẫu quảng cáo
내 친구는 광고 모델을 한 적이 있어요
33. 교통사고: tai nạn giao thông
길/교통이 막히다/밀리다: kẹt xe, kẹt đường
Vì tai nạn giao thông nên đường kẹt nhiều
교통사고 때문에 길이 많이 막혀요
Vì xảy ra tai nạn GT nên nhiều người bị thương
교통사고가 나서 사람들이 많이 다쳤어요
다치다: bị thương
34. 국내 /궁내/: trong nước
반의어: 국외 (ngoài nước)
Kỳ nghỉ lần này tôi sẽ đi du lịch trong nước
이번 방학에 국내 여행을 할 거예요
Bạn ấy đã đạt giải nhất ở hội thi trong nước
그 친구는 국내 대회에서 일등을 했어요.
35. 국립 /궁닙/ : quốc gia
유의어: 공립 /공닙/ (công lập)
반의어: 사립 (tư nhân, dân lập)
Trường chúng tôi là trường quốc gia
우리 학교는 국립이에요
Tuần trước tôi đã đi viện mỹ thuật (phòng tranh) quốc gia
지난주에 국립 미술관에 갔어요
36. 국적 /국쩍/ : quốc tịch
Quốc tịch của tôi là Việt Nam
제 국적은 베트남이에요
Các bạn lớp tôi có quốc tịch đa dạng
우리반 친구들은 국적이 다양해요
37. 국제 /국쩨/ : quốc tế
반의어: 국내
Tôi đã thắng ở hội thi quốc tế
국제 대회에서 우승을 했어요
Nếu muốn tham dự hội nghị quốc tế thì phải giỏi tiếng Anh
국제 회의에 참석하려면 영어를 잘 해야 돼요
38. 규칙: quy tắc, quy định
ở trường có quy định phải tuân theo
학교에는 지켜야 할 규칙이 있어요
ở ký túc xá phải giữ đúng quy định
기숙사에서는 규칙을 잘 지켜야 해요
39. 근처: gần, lân cận
유의어: 주변 (xung quanh)
Tôi sống gần trường
저는 학교 근처에서 살아요
Gần nhà chúng tôi có chợ
우리 집 근처에 시장이 있어요
40. 글: chữ, bài viết
Hãy đọc bài kế tiếp
다음 글을 읽으세요
Nếu đọc nhiều thì có thể viết hay
글을 많이 읽으면 좋은 글을 쓸 수 있어요
글쓰기: viết lách
41.금연: cấm hút thuốc
ở đây cấm hút thuốc
여시에서는 금연이에요
tôi đã quyết tâm năm nay bỏ thuốc lá
올해/금년 금연을 결심했어요
42. 기간: khoảng thời gian
Trong thời gian nghỉ lễ phải đặt vé trước
휴가 기간에는 표를 미리 예약해야 해요
Vì là thời gian thi nên ở thư viện không có chỗ ngồi
시험 기간이라서 도서관에 자리가 없어요
일자리 = 직업: chỗ làm, việc làm
43. 기분: tâm trạng
Hôm nay từ buổi sáng tâm trạng tôi đã tốt
오늘 아침부터 기분이 좋아요
Tôi định đi biển với bạn để thay đổi tâm trạng
친구랑 기분이 전환하러 바다에 가려고 해요
기분이 전환하다 = 지루함을 감소시키다 (làm cho bớt chán) = 슬픔을 풀다 (giải tỏa nỗi buồn)
44. 기사 = 운전사 = 운전기사 : tài xế
Tài xế xe buýt phải lái xe giỏi mới được
버스 기사는 운전을 잘 해야 돼요
Tôi đã đón taxi, chú tài xế rất thân thiện
택시를 탔는데 기사 아저씨가 친절했어요
45. 기온 : nhiệt độ (thời tiết)
Dạo này nhiệt độ thay đổi rất thất thường
요즘 기온 변화가 아주 심해요
Buổi tối nhiệt độ xuống rất thấp
저녁에 기온이 많이 내려가요
46. 기침: ho
기침이 나다 = 기침을 하다: bị ho
Tôi bị cảm, ho nặng
감기에 걸렸는데 기심이 심해요
Tôi bị ho trong giờ học nên khổ sở
수업 시간에 기침이 나서 힘들었어요
47. 길: đường
길을 잃다: lạc đường
길을 묻다: hỏi đường
길을 건너다: băng qua đường
길을 걷다: bước trên đường
Hãy băng qua đường ở chỗ này
여기에서 길을 건너세요
Tôi bị lạc đường ở trên núi
산에서 길을 잃어버렸어요
48. 꿈: giấc mơ, ước mơ
Tối qua tôi đã mơ một giấc mơ đáng sợ
어제밤에 무서운 꿈을 꾸었어요
Ước mơ của tôi là trở thành bác sỹ giỏi
제 꿈은 좋은 의사가 되는 것입니다
49.끝: kết thúc
유의어: 시작 (bắt đầu), 처음 (lần đầu)
….이/가 끝나다: (cái gì đó) kết thúc
…을/를 끝나다: làm cho (cái gì đó) kết thúc
Có bắt đầu thì cũng có kết thúc chứ
시작이 있으면 끝도 있지요
Mặc dù vất vả nhưng hãy chăm chỉ đến cùng
힘들었지만 끝까지 열심히 하세요
50. 나이: tuổi tác
나이를 먹다: thêm tuổi
Năm nay bạn được mấy tuổi?
올해 나이가 몇 살이에요?
Mặc dù nhiều tuổi nhưng nhìn mặt trẻ
나이가 많지만 얼굴이 어려 보여요
얼굴: khuôn mặt
어리다 = 젊다: trẻ
어려 보이다 = 젊어 보이다 : trông còn trẻ
51. 나중 : sau, sau này
유의어: 다음 (sau)
반의어: 먼저 (trước, trước tiên)
Chúng ta gặp lại sau nha
우리 나중에 다시 만나요
Bây giờ tôi bận nên sẽ gọi điện sau
지금 바쁘니까 나중에 전화할게요
52. 내용: nội dung
Nội dung quyển sách không khó
책의 내용이 어렵지 않아요
Tôi đã xem phim nhưng không hiểu được nội dung
영화를 봤지만 내용이 이해가 안 돼요
53. 냄새: mùi, hương
냄새가 나다: có mùi
향기: hương thơm, mùi hương
Hương biển thật thơm
바다 냄새가 참 좋다
ở đây có mùi lạ
여기서 이상한 냄새가 나요
이상하다: lạ
54. 노래:
Tôi thích bài hát tiếng Hàn
나는 한국 노래를 좋아해요
Ước gì tôi hát hay
노래를 잘 불렀으면 좋겠어요
55. 눈싸움: chơi chọi tuyết
Anh trai tôi chơi chọi tuyết giỏi
우리 오빠는 눈싸움을 잘해요
Hôm qua tôi đã chơi chọi tuyết và còn làm người tuyết nữa
어제 눈싸움도 하고 눈사람을 만들었어요
56. 뉴스: tin tức
Tôi xem tin tức trên internet
나는 인터넷으로 뉴스를 봐요
Nếu thường xuyên nghe tin tức thì bạn sẽ nghe giỏi hơn
뉴스를 자주 들으면 듣기를 더 잘할 거예요
57. 느낌= 기분 : cảm giác, tâm trạng
느끼다: cảm thấy
느낌이 들다: có cảm giác
Tôi có thiện cảm với người đó
그 사람은 느낌이 참 좋아요
Tôi đi bộ một mình tới, lâu lâu có cảm giác kỳ lạ
혼자 걸어오는데 자꾸 이상한 느낌이 들었어요
58. 능력 /능녁/ : năng lực
능력이 있다/없다: có/không có năng lực
능력을 갖다: mang năng lực, sở hữu năng lực
Anh ấy dù nhỏ tuổi nhưng rất có năng lực
그는 나이가 어려도 능력이 많아요
Tôi muốn có kỹ năng nói tốt
나는 말을 잘하는 능력을 갖고 싶어요
59. 다리: chân, cẳng chân
…를 다치다: bị thương ở …
Tôi đang chơi đá banh thì bị thương ở chân
축구를 하다가 다리를 다쳤어요
Đi bộ lâu quá nên chân bị đau
너무 오래 걸어서 다리가 아파요
60. 다음: sau
일찍: sớm
Lần sau hãy lại đến nữa nhé
다음에 또 오세요
Từ lần sau em sẽ đến sớm
다음부터는 일찍 오겠습니다
61. 다이어트: ăn kiêng
살이 찌다: lên cân
…이/가 필요하다: cần thiết
마음대로: như ý muốn
Vì lên cân nhiều nên tôi cần ăn kiêng
살이 많이 쪄서 다이어트가 필요해요
Vì ăn kiêng nên tôi không thể ăn tùy thích được
다이어트 때문에 마음대로 먹을 수 없어요
62.단어 = 어휘: từ vựng
외우다: học thuộc
한자: hán tự
Các bạn hãy học thuộc tất cả từ vựng đã học hôm nay
오늘 배운 단어를 모두 외우세요
Trong tiếng Hàn có nhiều từ hình thành từ hán tự
한국어에는 한자로 만든 단어가 많아요
63.단점 /단쩜/: điểm yếu, sở đoản
반의어: 장점 (điểm mạnh, sở trường)
Ai cũng có điểm yếu
누구나 단점이 있어요
Điểm yếu của tôi là không nói dối được
거짓말을 못하는 것이 제 단점이에요
64. 답장 /답짱/: hồi âm
문자 (메시지)를 보내다: gửi tin nhắn
Tôi đã viết hồi âm cho bạn
친구한테 답장을 썼어요
Lúc nãy tôi đã gửi tin nhắn trả lời cho giáo viên
아까 선생님께 문자로 답장을 보냈어요
65. 대부분 = 거의: gần như, hầu hết, đại bộ phận
Hầu hết sinh viên sống ở ký túc xá
학생들 대부분이 기숙사에 살아요
Hầu hết khách đến đây là người nước ngoài
여기에 오는 손님들은 대부분 외구인이에요
66. 대화 = 이야기 : đối thoại, nói chuyện
Tôi giải tỏa căng thẳng bằng cách nói chuyện với các bạn
친구들과의 대화로 스트레스를 풀어요
Tôi muốn nói chuyện nhiều với bố mẹ
나는 부모님과 대화를 많이 하고 싶어요
67. 대회: hội thi, cuộc thi
Tôi nhất định sẽ thắng ở hội thi lần này
이번 대회에서 꼭 이길 거예요
Tôi định tham gia cuộc thi nói cho người nước ngoài
외국인 말하기 대회에 참가할 예정이에요
예정: dự định
68. 댁: nhà (kính ngữ)
Bây giờ giáo viên có ở nhà
선생님은 지금 댁에 계십니다
Ông đang ngủ ở nhà
할아버지는 댁에서 주무십니다
69. 덕분: nhờ (sự giúp đỡ của), ân huệ
Tất cả là nhờ giáo viên cả
모두 선생님 덕분이에요
Nhờ anh mà mọi chuyện đã diễn ra tốt đẹp
덕분에 정말 잘 지냈어요
70. 데이트: hẹn hò
Bây giờ tôi đang trong giai đoạn tìm hiểu
지금 데이트 중이에요
Tôi đã đăng ký hẹn hò với cô gái mình thích
좋아하는 여자에게 데이트 신청을 했어요
71. 도시: do thi, thanh pho
Toi muon song o thanh pho
나는 도시에 살고 싶어요
O thanh pho co nhieu nguoi va xe
도시에는 사람도 많고 차도 많아요
72. 도움: su giup do
Toi se tro thanh nguoi giup do nhung nguoi kho khan
어려운 사람들에게 도움을 주는 사람이 될 거예요
Dua be do dang song mot minh khong co bo me giup do
그 아이는 부모의 도움 없이 혼자 생활하고 있어요
73. 독서 /독써/ = 책읽기: đọc sách
Sở thích của tôi là đọc sách
제 취미는 독서입니다
Mùa thu được gọi là mùa đọc sách
가을은 독서의 계절이라고 합니다
74. 동네 : khu phố
Người dân ở khu phố tôi ai cũng thân thiện
동네 사람들은 모두 친절합니다
ở cổng vào khu phố tôi có cái cây to
우리 동네 입구에는 큰 나무가 있어요
75. 동안: trong vòng
Tôi đã đi du lịch trong 2 ngày
이틀 동안 여행을 갔다왔어요/다녀왔어요
Trong kỳ nghỉ tôi sẽ ăn kiêng để giảm cân
방학 동안에 다이어트를 해서 살을 뺄 거예요
76. 드라마: phim truyền hình
Phim truyền hình HQ thực sự rất hay
한구 드라마는 정말 재미있어요
Chàng trai xuất hiện trong phim truyền hình rất bảnh bao
드라마에 나오는 남자가 아주 멋있어요
77. 디자인 = 모양: thiết kế, mẫu mã, hình dạng
Cái cặp này có thiết kế thật đẹp
이 가방은 디자인이 참 예뻐요
Hãy chọn dùm tôi mẫu nào hợp với tôi
저에게 어울리는 디자인으로 골라 주세요
78. 땀: mồ hôi
땀이 나다: ra mồ hôi
땀을 흐르다: chảy mồ hôi
Chơi thể thao nên mồ hôi ra nhiều
운동을 해서 땀이 많이 났어요
Trời nóng quá nên mồ hôi chảy nhiều
날씨가 너무 더워서 땀을 많이 흘렸어요
79. 때: khi, lúc, vào
Vào buổi trưa nếu có thời gian thì gặp chút nha
점심 때 시간이 있으면 좀 보자
Khi vui thì thường bạn làm gì?
기분이 좋을 때 주로/보통 뭐 해요?
80. 뜻 = 의미 : ý nghĩa
Tôi không biết nghĩa của từ này
이 단어의 뜻을 잘 모르겠어요
Tôi không thể hiểu được nghĩa câu này
이 문장의 뜻을 이해할 수 없어요
81. 마음: tấm lòng
유의어: 생각 (suy nghĩ)
Khó mà hiểu được suy nghĩ của bọn con gái
여자들의 마음을 이해하기 힘들어요
Bạn tôi có tấm lòng hiền từ
제 친구는 마음이 착해요
제 치구는 마음이 착한 사람입니다
82. 마지막: cuối cùng
반의어: 처음 (lần đầu), 시작(bắt đầu)
Hôm nay là buổi học cuối cùng
오늘이 마지막 수업이에요
Tôi nhớ lại khuôn mặt cuối cùng của bố tôi
아버지의 마지막 얼굴이 생각납니다
83. 말: lời nói, tiếng nói
유의어: 언어 (ngôn ngữ)
Giáo viên chúng tôi nói rất nhanh
우리 선생님은 말이 너무 빨라요
Nếu đi đến nước đó thì phải học tiếng nước đó
그 나라에 가면 그 나라의 말을 배워야 해요
84. 맛: vị
맛이 있다/없다: ngon/không ngon
Tôi thích vị cay
나는 매운 맛을 좋아해요
Món này có vị thật thích
이 요리는 맛이 정말 좋아요
85. 매일 = 날마다: mỗi ngày
Tôi học tiếng Hàn mỗi ngày
나는 매일 한국어를 배워요
Mỗi ngày tôi đi thư viện sau khi học xong
수업이 끝나면 매일 도서관에 가요
86. 매주: mỗi tuần
Dạo này tôi đi leo núi mỗi tuần
요즘 매주 등산을 가요
Mỗi tuần tôi tụ tập đá banh với tụi bạn
매주 친구들과 축구 모임이 있어요
87. 메뉴: thực đơn
Xin hãy cho thực đơn ở đây
여기 메뉴 좀 주세요
Ở đây thực đơn cơm trưa có nhiều món
여기는 점심 메뉴가 다양해요
88. 메모: ghi nhớ, note
메모를 하다: ghi chú
메모를 남기다: để lại ghi chú
Tôi để lại note cho anh nhé?
메모를 남겨 드릴까요?
Xin lỗi nhờ chị để lại note dùm tôi
죄송하지만 메모 좀 부탁드릴게요
89. 메시지: tin nhắn
문자 메시지: tin nhắn văn bản
Tôi đã nhận tin nhắn chúc mừng sinh nhật
생일 축하 메시지를 받았어요
Chị hãy gửi tin nhắn cho các bạn dùm tôi
친구들에게 문자 메시지를 보내 주세요
90. 며칠: ngày mấy, mấy ngày
Hôm nay là ngày mấy?
오늘이 며칠이에요?
Em tôi đi du lịch mấy ngày
동생이 며칠 동안 여행을 가요
91. 명철: lễ tết
Vào dịp lễ tết mọi người đều về quê
명철에는 모두 고향에 가요
Ngày tết âm lịch và tết trung thu là ngày tết đại diện của HQ
설날과 추석은 한국의 대표 명철이에요
92. 모양: hình dạng, hình dáng
유의어: 디자인 (thiết kế)
Cái cặp này có thiết kế thật đẹp
이 가방 모양이 정말 예뻐요
ở cửa hàng có nhiều nón với mẫu mã khác nhau
가게에는 여러 가지 모양의 모자들이 있어요
93. 모임: hội họp, tụ tập
Cuối tuần có buổi gặp mặt
주말에 모임이 있어요
Hôm nay chắc tôi không tham dự buổi họp mặt được
오늘 모임에 참석하지 못 할 것 같아요
94. 목소리: giọng nói
Giọng nói của anh ấy thật hay
그 남자의 목소리가 좋네요
Tôi muốn nghe giọng của mẹ nên đã gọi điện
엄마의 목소리가 듣고 싶어서 전화를 했어요
95. 목적 = 목표: mục đích, mục tiêu
Mục đích bạn viết bài này là gì?
이 글을 쓴 목적이 뭐예요?
Mục đích bạn học tiếng Hàn là gì?
한국어를 배우는 목적이 뭐예요?
Tôi sẽ nỗ lực để đạt được mục đích
목적을 이루기 위해서 노력할 것입니다
96. 몸살: đau mình, nhức mỏi
몸살이 나다: bị đau mình
Vì làm việc nhiều nên nhức mỏi
일을 많이 해서 몸살이 났어요
Bị cảm và đau nhức nên tôi đã nằm mấy ngày
감기 몸살로 며칠 동안 누워 있었어요
눕다: nằm
97. 무료: miễn phí
유의어: 공짜 (miễn phí)
반의어: 유료(có phí)
Trẻ em dưới 7 tuổi được miễn phí
7 살이 안 된 아이는 무료예요
Chúng tôi phục vụ cà phê miễn phí cho tất cả quý khách
모든 고객에게 커피를 무료로 드립니다
98. 무역: thương mại, mậu dịch
Tôi muốn làm công việc buôn bán
저는 무역 일을 하고 싶어요
Khi lên đại học tôi muốn học về thương mại
대학에 가면 무역에 대해서 공부하고 싶어요
99. 문장:
Hãy sửa dùm tôi câu sai
틀린 문장을 맞게 고쳐 주세요
Hãy dùng từ để đặt thành câu xem
단어를 사용하여 문장을 만들어 보세요
100. 문제: vấn đề
Câu hỏi đề thi (đã) rất khó
시험 문제가 아주 어려웠어요
Trong cuộc sống nếu có vấn đề gì xảy ra hãy gọi cho tôi
생활하다가 문제가 생기면 전화하세요
101. 문화: văn hóa
Tôi muốn biết thêm về văn hóa HQ
저는 한국 문화를 더 알고 싶어요
Tôi có quan tâm nhiều đến văn hóa ẩm thực
저는 음식 문화에 관심이 많아요
102. 미래 (tương lai)
유의어: 장래
반의어: 과거 (quá khứ)
Các bạn hãy thử nghĩ tương lai 10 năm nữa xem
10 년 후의 미래를 생각해 보세요
Phải sống tích cực vì tương lai
미래를 위해(서)/위하여 열심히 살아야 해요/돼요
103. 박수: vỗ tay, tràng pháo tay
박수를 치다: vỗ tay
Tất cả mọi người bắt đầu vỗ tay
사람들이 모두 박수를 치기(를) 시작했어요
Người đó được nhiều người vỗ tay
그 사람은 많은 사람의 박수를 받았어요
104. 반: lớp
Đây là lớp sơ cấp
여기가 초급 반이에요
Hôm nay tất cả bạn cùng lớp tôi đều đến
오늘 반 친구들이 모두 왔어요
105. 발음 /바름/: phát âm
Phát âm tiếng Hàn thật khó
한구어 발음이 아주 어려워요
Chỉ cần đọc sách thật to thì phát âm sẽ tốt lên
책을 큰소리로 읽으면 발음이 좋아져요
106. 발표: phát biểu
Ngày mai có giờ phát biểu
내일 발표 수업이 있어요
Vì bận nên tôi không thể chuẩn bị phát biểu
저는 바빠서 발표 준비를 못했어요
107. 방법: phương pháp
Có cách nào hay không?
좋은 방법이 있어요?
Tôi không biết cách xài điện thoại này
이 휴대 전화의 사용 방법을 잘 모르겠어요
108. 방송: phát sóng, truyền hình
Tôi muốn xem chương trình ca nhạc
저는 음악 방송을 보고 싶어요
Trường chúng tôi đã lên sóng truyền hình
우리 학교가 텔레비전 방송에 나왔어요
109. 방학 = 휴가: kỳ nghỉ, nghỉ hè
Thi xong là bắt đầu nghỉ hè
시험이 끝나면 바로 방학이에요
Kỳ nghỉ lần này tôi sẽ về quê
이번 방학에는 고향에 갔다 올 거예요
110. 배달: giao hàng
Một phần có giao hàng được không?
일인분도 배달이 돼요?
Giao hàng bằng bưu kiện thì mắc nhưng an toàn
우편 배달은 비싸지만 안전합니다
111. 배탈: đau bụng, đầy bụng
배탈이 나다: bị đau bụng
Vì ăn kem nhiều nên tôi bị đau bụng
아이스크림을 많이 먹어서 배탈이 났어요
Tôi thường hay bị đầy bụng (bụng yếu) nên không ăn uống tùy tiện được
저는 자주 배탈이 나서 아무거나 먹으면 안 돼요
112. 번호: số
Cho hỏi số điện thoại di động là bao nhiêu?
휴대 전화 번호가 어떻게 돼요?
Nếu có vấn đề hãy liên lạc số này
문제가 생기면 이 번호로 연락하세요
113. 병: bệnh
병에 걸리다: bị bệnh, mắc bệnh
Mẹ tôi bị bệnh nặng
어마니가 큰 병에 걸리셨어요
Tôi đã đến bệnh viện trong nội thành để trị bệnh
병을 고치러 시내에 있는 병원에 갔어요
114. 부탁
부탁을 하다: nhờ vả
부탁을 드리다 : nhờ vả (người lớn hơn)
Tôi có một việc muốn nhờ vả
한가지 부탁이 있습니다
Xin hãy giúp tôi
잘 부탁 드립니다!
제 부탁 좀 들어 주세요
115. 분위기: bầu không phí
Bầu không khí lớp học thật tốt
수업 분위기가 정말 좋네요
Tôi thích không gian quán cà phê nên thường hay tới đó
커피숍 분위기가 마음에 들어서 자주 가요
마음에 들다: hài lòng, vừa ý
116. 불: đèn, lửa
불을 커다/끄다: mở/tắt đèn
불이 나다: bị cháy
Tối quá hãy mở đèn dùm tôi
어두우니까 불 좀 커 주세요
Nhà hàng bị cháy nên tôi đã gọi số 119
식당에 불이 나서 119 에 전화했어요
117. 비밀: bí mật
Tuổi của tôi là bí mật
제 나이는 비밀이에요
Mỗi người đều có bí mật của mình
사람에게는 모두 비밀이 있어요
118. 빨래: đồ giặt, giặt đồ
Giặt đồ chủ yếu là mẹ tôi làm
빨래 주로 엄마가 해요
Lau dọn thì tôi làm còn giặt đồ thì bạn cùng phòng làm
청소는 제가 하고, 빨래는 롬메이트가 해요
119. 사고: tai nạn, sự cố
Vì tai nạn (GT) nên đường bị kẹt
교통 사고 때문에 길이 막혔어요
Trên đường cao tốc xảy ra tai nạn nên nhiều người bị thương
고속도로에서 사고가 나서 사람들이 다쳤어요
120. 사이즈: số đo, kích cỡ, size
Áo này size hơi lớn
이 옷은 사이즈가 좀 커요
Có cái nào size lớn hơn cái này không?
이것보다 더 큰 사이즈가 있어요?
121. 산책: đi dạo
산책을 하다: đi dạo
Đi dạo là một trong những sở thích của tôi
샌책은 제 취미 중 하나예요
Đi dạo vừa phải tốt cho sức khỏe
적당한 산책이 건강에 좋아요
122. 상처: vết thương
상처가 나다: bị thương
Bị ngã từ cầu thang nên bị thương
계단에서 넘어져서 상처가 났어요
Đầu tiên hãy rửa sạch chỗ bị thương
먼저 상처가 난 곳을 깨끗이 씻으세요
123. 상품: sản phẩm, hàng hóa
ở TTTM có nhiều loại sản phẩm
백화점에는 여러가지 상품이 많아요
tôi định mua quà tết nên mua sản phẩm nào?
명절 선물을 사려고 하는데 어떤 상품이 좋아요?
124. 생신 (생일의 높임말): sinh nhật (kính ngữ)
Tuần trước là sinh nhật của bố tôi
지난주에는 아버지 생신이셨습니다
Vì là sinh nhật của ông tôi nên tôi đã chuẩn bị quà sinh nhật
할아버지의 생신이라서 선물을 준비했습니다
125. 생일: sinh nhật
Sinh nhật là khi nào vậy?
생일이 언제예요?
Năm ngoái tôi được tặng hoa hồng vào ngày sinh nhật
작년 생일에는 장미꽃을 (선물로) 받았어요
126. 생활: sinh hoạt, cuộc sống
Cuộc sống du học như thế nào?
유학 생활이 어때요?
Vì ở trường có nhiều bạn nên sinh hoạt ở trường thật thú vị
학교에 친구가 많아서 생활이 재미있어요
127. 서류: tài liệu
Tôi đã chuẩn bị mọi tài liệu nộp đơn xin việc công ty
회사 지원 서류 모두 준비했어요
Nếu muốn nhập học thì tôi phải chuẩn bị tài liệu gì?
입학하려면 어떤 서류를 준비해야 해요?
128. 서비스 /써비쓰/: dịch vụ, quà tặng, quà khuyến mãi
Khách sạn này dịch vụ tốt
이 호텔은 서비스가 좋아요
Món này chúng tôi sẽ phục vụ miễn phí
이 음식은 서비스로 드릴게요
129. 선배: tiền bối, đàn anh đàn chị
반의어: 후배 (hậu bối)
Tiền bối kia được nhiều người mến mộ
저 선배는 인기가 많아요
Tôi đã gặp tiền bối đã tốt nghiệp và tư vấn về xin việc
졸업한 선배를 만나서 취업/취직 상담을 했어요
130. 설거지: rửa chén
Rửa chén thì thường là chồng làm
설거지는 보통 남편이 해요
Tôi không thích lau dọn nhưng rửa chén thì được
저는 청소는 싫어하지만 설거지 괜찮아요
131. 설날 /설랄/: ngày Tết
Tết của HQ là ngày 1 tháng 1
한국의 설날은 1 월 1 일이에요
Vào ngày Tết nhiều người mặc Hanbok
설날에는 많은 사람이 한복을 입어요
132. 성격 /성껵/: tính cách
Tính cách quan trọng hơn ngoại hình
외모보다 성격이 중요해요
Cô gái đó đẹp nhưng tính cách không tốt lắm
저 여자는 예쁜데 성격이 별로 안 좋아요
133. 성함 (이름의 높임말): quý danh
Hãy cho tôi biết quý danh
성함은 얘기해 주세요
Cho hỏi quý danh như thế nào?
성함이 어떻게 되십니까?
134. 세계: thế giới
Trên toàn thế giới có nhiều quốc gia
전 세계에는 다양한 나라가 많아요
Nếu tôi có nhiều tiền tôi sẽ du lịch thế giới
저는 돈이 많으면 세계 여행을 할 거예요
135. 소리: âm thanh,
Bây giờ anh không nghe được âm thanh gì sao?
지금 무슨 소리 못 들었어요?
Tiếng nhạc lớn quá xin hãy giảm bớt dùm
음악 소리가 너무 큰데 줄여 주세요
Mày nói cái gì vậy?
무슨 소리야?
136. 소설: tiểu thuyết
Tiểu thuyết anh đã đọc và thích là gì?
재미있게 읽은 소설이 뭐예요?
Sau này tôi muốn viết tiểu thuyết
저는 앞으로 소설을 쓰고 싶어요
137. 소식: tin tức
Tôi vẫn chưa nghe được tin đó
저는 아직 그 소식을 못 들었어요
Anh chưa nghe được tin gì tốt từ dưới quê sao?
고향에서 무슨 좋은 소식 못 들었어요?
138. 소포: gói hàng, bưu phẩm
Trong gói hàng có vật gì vậy?
소포 안에 어떤 물건이 있어요?
Tôi muốn gửi bưu phẩm đi Trung Quốc
중국으로 소포를 보내고 싶은데요
139. 소풍: cắm trại, picnic
Ngày mai là ngày đi cắm trại
내일은 소풍을 가는 날이에요
Tôi đã mua đồ để mặc đi cắm trại
저는 소풍 갈 때 입을 옷을 샀어요
140. 손님: khách, quý khách
Thưa quý khách, quý khách muốn dùng gì ạ?
손님, 뭘 드릴까요?
Nhân viên phục vụ nói chuyện tử tế với khách
종업원은 손님에게 친절하게 말합니다
141. 수도: thủ đô
Thủ đô của HQ là Seoul
한국의 수도는 서울이에요
Thủ đô (của một nước) là trung tâm của nước đó
(한 나라의) 수도는 그 나라의 중심지입니다
142. 수업 : tiết học, giờ học
Hôm nay mấy giờ học xong?
오늘 몇 시에 수업이 끝나요?
Ngày mai sẽ bắt đầu học lúc 1g
내일 1 시에 수업을 시작하겠습니다
143.숙제 /숙쩨/:bài tập
Bài tập hôm nay là gì?
오늘 숙제가 뭐예요?
Vì bài tập khó nên khó mà làm một mình
숙제가 어려워서 혼자 하기가 힘들어요
144. 순서 = 차례: tuần tự, thứ tự
Xin hãy chờ lượt sau
다음 순서를 기다리세요
Hãy đọc bài sau và viết theo thứ tự
다은을 읽고 순서대로 쓰세요
145. 스트레스
스트레스를 받다: bị stress
스트레스가 쌓이다: nhiều stress
스트레스를 풀다: giải tỏa stress
Stress không tốt cho sức khỏe
스트레스는 건강에 좋지 않아요
Dạo này nhiều việc nên tôi bị stress
요즘 일이 많아서 스트레스를 받아요
146. 습관 = 버릇: thói quen
Tôi sống một mình nên xuất hiện thói quen xấu
혼자 살면서 나쁜 습관이 생겼어요
Tôi có thói quen ăn cơm xong rồi uống cà phê
나는 밥을 먹고 커피를 마시는 습관이 있어요
147. 시간표: thời gian biểu, lịch
Xin hãy cho tôi xem lịch chiếu phim
영화 상영 시간표를 보여 주세요
Đã có lịch học của học kỳ này
이번 학기 수업 시간표가 나왔어요
148. 시골: nông thôn, làng quê
도시: đô thị, thành phố
Ngày mai bố mẹ dưới quê lên
내일 시골에서 부모님이 오실 거예요
Tôi muốn sống ở nông thôn hơn là đô thị
저는 도시보다 시골에서 살고 싶어요
149. 시내: nội thành
반의어: 시외 (ngoại thành)
Ngày mai ăn xong mình đi dạo phố đi
내일 식사 후에 시내를 구경합시다
Cuối tuần tôi sẽ vào nội thành chơi với bạn
주말에 친구와 시내로 나가서 놀 거예요
150. 시설: cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện ích
Khu phố chúng tôi thiếu thốn tiện ích để giải trí
우리 동네는 오락 시설이 부족해요
Rạp chiếu phim đó CSVC tốt nên tôi thường hay đi
그 영화관은 시설이 좋아서 자주 가요
151. 시외: ngoại thành
Tôi muốn sống ở ngoại thành nơi có không khí tốt
저는 공기가 좋은 시외에서 살고 싶어요
Vào ngày nghỉ tôi đã ra ngoại thành chơi với gia đình
휴일에 가족들과 시외로 나가서 놀았아요
152. 시작: bắt đầu
Bắt đầu tiết học là 9g
수업 시작은 9 시입니다
Tất cả mọi việc nếu có bắt đầu thì có kết thúc
모든 일은 시작이 있으면 끝이 있다
153. 시험: kỳ thi, bài thi
시험을 보다: đi thi, làm bài thi
Thứ 2 tuần sau có bài thi
다음 주 월요일에 시험이 있어요
Chúng ta sẽ thi từ bài 1 đến bài 8
우리 1 과부터 8 과까지 시험을 보겠어요
154. 식사 /식싸/ bữa ăn, ăn uống
Ăn uống hãy từ từ thôi
식사는 천천히 하세요
Tôi đã đi dạo sau khi ăn tối
저녁 식사 후에 산책을 했어요
155. 신청서: đơn đăng ký, đơn xin
등록하다: đăng ký
재등록: đăng ký lại
Nếu muốn đăng ký thì hãy viết đơn xin
등록하려면 신청서를 쓰세요
Nếu muốn học tiếp học kỳ sau thì hãy viết đơn xin đăng ký lại
다음 학기에도 계속 공부하려면 재등록 신청서를 쓰세요
156. 신호등: đèn tín hiệu
Qua chỗ đèn xanh đèn đỏ kia hãy cho tôi xuống
저 신호등을 지나서 내려 주세요
Đèn tín hiệu thì thường có màu đỏ, vàng, xanh
신호등에는 보통 빨간색, 노란색, 초록색
157. 실수 /실쑤/: sai lầm, lỗi lầm, sai sót
Hãy làm đừng để xảy ra sai sót
실수 없이 하세요
Sai lầm thì ai cũng có thể mắc phải
실수는 누구나 할 수 있어요
158. 쓰레기: rác
쓰레기를 버리다: vứt rác
Xin đừng vứt rác nơi đây
이곳에 쓰레기를 버리지 마세요
Không được vứt rác trong rạp chiếu phim
영화관 안에서 쓰레기를 버리면 안 돼요
159. 아침: buổi sáng
Tôi luôn thức dậy lúc 7g sáng
저는 항상 아침 7 시에 일어나요
Sáng nay không ăn sáng được nên đói bụng
오늘 아침을 못 먹어서 배가 고파요
160. 약속
약속이 있다/없다: có/không có hẹn
약속을 지키다: giữ hẹn, giữ lời hứa
Bạn tôi giữ đúng hẹn
제 친구는 약속을 잘 지켜요
Sau khi học xong tôi có hẹn với bạn
수업이 끝나고 친구와 약속이 있어요
161. 양: lượng
반의어: 질 (chất)
Nhà hàng đó lượng đồ ăn cũng nhiều và giá cũng rẻ nên thích
그 식당은 양도 많고 가격도 싸서 좋아요
Căn tin trường cho nhiều đồ ăn nên các bạn sinh viên đến ăn nhiều
학생식당은 양이 많아서 학생들이 많이 가요
162. 어젯밤 /어제빰, 어젣빰/
Tối qua tôi đã ngủ trễ
어젯밤에 늦게 잤어요
Tối qua tôi đã tổ chức tiệc với các bạn
어젯밤에 친구들과 파티를 했어요
163. 얼마: bao nhiêu
Tất cả bao nhiêu vậy?
모두 얼마예요?
Chị có biết cái túi này bao nhiêu không?
이 가방이 얼마인지 아세요?
164. 여기저기 = 이곳저곳 : đây đó, chỗ này chỗ kia
Trong khi đi du lịch tôi đã tham quan chỗ này chỗ kia
여행하는 동안 여기저기 구경했어요
Tôi đã gặp những người cùng quê chỗ này chỗ kia
여기저기 고향 사람들을 만났어요
165. 여행: du lịch
Du lịch thì lúc nào cũng vui
여행은 언제나 즐거워요
Kỳ nghỉ lần này tôi sẽ đi du lịch đảo Jeju
이번 휴가에 제주도로 여행을 가요
166. 연락처: thông tin liên lạc
Xin cho tôi biết thông tin liên lạc
연락처 좀 알려 주세요
Tuần rồi tôi đã chuyển nhà nên đã đổi thông tin liên lạc
지난 주에 이사해서 연락처가 바뀌었어요
이사하다: chuyển nhà
…을/를 바꾸다 = …이/가 바뀌다: thay đổi…
167. 연세 (나이의 높임말): tuổi tác (kính ngữ)
Cho hỏi tuổi tác như thế nào ạ?
연세가 어떻게 되세요?
Bố tôi 61 tuổi
아버지의 연세는 예순 하나이십니다
168. 연휴: kỳ nghỉ dài ngày
Vào kỳ nghỉ dài ngày nhiều người đi du lịch nước ngoài
연휴에 해외여행을 가는 사람이 많아요
Trung thu năm nay là kỳ nghỉ dài được nghỉ trong 3 ngày
올해 추석은 3 일 동안 쉴 수 있는 연휴예요
169. 열: nhiệt
열이 나다/있다: bị sốt
Tôi vừa bị sốt vừa bị viêm họng
열도 있고 목도 아파요
Tôi bị sốt nên nghỉ ở nhà
열이 나서 집에서 쉬었어요
170. 영화: phim (chiếu rạp, phim điện ảnh)
Cuối tuần tôi đã xem phim với bạn
나는 주말에 친구와 영화를 봤어요
Phim tôi xem hôm qua thật sự thú vị
어제 본 영화는 정말 재미있었어요
171. 영화표: vé xem phim
Hãy cho em 2 vé xem phim
영화표 두 장 주세요
Nếu muốn xem phim vào cuối tuần thì hãy đặt vé trước
주말에 영화를 보려면 미리 영화표를 예약하세요
172. 예약: đặt trước
Cuối tuần này đã đặt chỗ xong cả rồi ạ
이번 주말에는 예약이 모두 완료되었습니다
Vé đã bán hết rồi nên không thể đặt chỗ được ạ
이미 표거 매진되어서 예약이 불가능합니다
173. 옛날 /옌날/: ngày xưa
ở cửa hàng có nhiều đồ cổ xưa và đồ kỷ niệm
가게에는 옛날 물건과 기념품이 많아요
người HQ ngày xưa nhiều người mặc đồ Hanbok
한국 사람들은 옛날에 한복을 많이 입었어요
174. 오랜만: lâu ngày
Lâu rồi nhỉ. Gặp cậu mừng quá
오랜만이에요. 반가워요
Lâu ngày gặp lại bạn thực sự mừng quá
오랜만에 친구를 만나서 정말 좋았어요
175. 오랫동안 /오래똥안/오랟동안/: trong thời gian dài
Tôi muốn sống một thời gian dài ở HQ
저는 한국에서 오랫동안 살고 싶어요
Tôi đã học tiếng Hàn lâu rồi
저는 오랫동안 한국어를 배웠어요
176. 외국 = 해외: nước ngoài
Giám đốc bây giờ đang đi công tác nước ngoài
사장님은 지금 외국 출장 중이십니다
Bulgogi là món HQ mà nhiều người nước ngoài cũng thích
불고기는 외국사람들도 좋아하는 한국 음식이에요
177. 요금 = 비용 : tiền, phí
Tiền xe điện bao nhiêu vậy?
지하철 요금이 얼마예요?
Tiền gas tháng này nhiều quá
이번 달에 가스 요금이 많이 나왔어요
178. 요리: món nấu, nấu ăn
Mẹ tôi nấu ăn ngon
우리 엄마는 요리를 잘하세요
Tôi muốn học nấu món Hàn
저는 한국 요리를 배우고 싶어요
179.요즘: dạo này
Dạo này tôi nhiều việc nên bận rộn
요즘 일이 많아서 바빠요
Tôi dạo này đang ăn kiêng
저는 요즘 다이어트를 하는 중이에요
180. 월급 = 급여: lương
Tôi nhận lương xong đã mua quà cho bố mẹ
월급을 받고 부모님 선물을 샀어요
Tuần trước tôi đã nhận tháng lương đầu tiên từ công ty
지난주에 회사에서 첫 월급을 받았어요
181. 월세 /월쎄/: tiền thuê nhà
Vì là gần trường nên tiền thuê nhà hơi mắc
학교 근처라서 월세가 조금 비싸요
Nhà anh đang ở tiền thuê nhà bao nhiêu?
지금 사고 있는 집은 월세가 얼마예요?
182. 웬일: việc gì
Việc gì mà anh đến tận đây?
여기까지 웬일이세요?
Đi trễ vì việc gì?
웬일로 늦었어요?
183. 유학: du học
Tôi đã du học HQ để học tiếng Hàn
저는 한국어를 배우러 한국에 유학을 왔어요
Tôi định đi du học sau khi tốt nghiệp đại học
대학을 졸업한 후에 유학을 가려고 해요
184. 유행: thịnh hành, mốt
Váy ngắn dạo này đang là mốt
짧은 치마가 요즘 유행이에요
Màu này dạo này đang thịnh nên chị hãy mặc thử xem
이 색깔이 요즘 유행이니까 입어 보세요
185. 음악: âm nhạc
Tôi thích nhạc yên tĩnh
저는 조용한 음악을 좋아해요
Tôi thường nghe nhạc vào cuối tuần
저는 보통 주말에 음악을 들어요
186. 의미 = 뜻: ý nghĩa
Nghĩa của câu này là gì?
이 문장의 의미가 뭐예요?
Ý nghĩa cuộc đời tôi là sự hạnh phúc
제 인생의 의미는 행복이에요
187. 이름 = 성함: tên
Tên là gì?
이름이 뭐예요? = 성함이 어떻게 되세요?
Giáo viên hỏi tên của bạn tôi
선생님이 제 친구의 이름을 물어 봤어요
188. 이메일: email
Tôi thường xuyên gửi mail cho bố mẹ
부모님에게 이메일을 자주 보내요
Tôi chủ yếu liên lạc với bạn bè bằng email
저는 주로 이메일로 친구들과 연락해요
189. 이번: lần này
Lần này nhất định tôi sẽ thi tốt
이번 시험은 꼭 잘 보겠습니다
Tôi sẽ đi du lịch với bạn vào kỳ nghỉ lần này
저는 이번 방학에 친구와 여행을 할 거예요
190. 이사: chuyển nhà
Chị đã dọn nhà tới lúc nào?
언제 이사를 오셨어요?
Cuối tuần tôi sẽ dọn nhà tới gần trường
주말에 학교 근처로 이사를 갈 거예요
191. 이유: lý do
Lý do hai người chia tay là gì?
두 사람이 헤어진 이유가 뭐예요?
Tôi vẫn chưa biết lý do đó
저는 그 이유를 아직 모르겠어요
192. 인구: dân số
Dân số TQ vượt quá 1,3 tỉ
중국의 인구는 13 억이 넘어요
Trên thế giới nước nào dân số nhiều nhất?
세계에서 인구가 가장 많은 나라는 어디예요?
193. 인기 /인끼/: sự mến mộ
인기가 있다/없다/많다: được/không được/nhiều người mến mộ
Diễn viên đó được nhiều người mến mộ
그 배우는 인기가 많아요
Dạo này ca sỹ nào được nhiều học sinh mến mộ?
요즘 학생들에게 인기가 많은 가수가 누구예요?
194. 인상: ấn tượng
첫인상: ấn tượng đầu tiên
Người đó gây ấn tượng thật tốt
그 사람은 인상이 좋아요
Tôi nghĩ ấn tượng khi gặp lần đầu là quan trọng
저는 처음 만날 때(의) 인상이 중요하다고 생각해요
195. 인터넷: internet
Dạo này có thể lên mạng bằng di động
요즘 휴대 전화로 인터넷을 할 수 있어요
Dạo này có thể làm bất cứ việc gì bằng internet
요즘에는 인터넷으로 무엇이든지 할 수 있어요
196. 일기: nhật ký
Tôi viết nhật ký mỗi ngày để luyện viết
쓰기 연습하려고 매일 일기를 써요
Tôi xem nhật ký mình viết hồi còn nhỏ rồi cười quá trời
어렸을 때 썼던 일기를 보고 많이 웃었어요
197. 일기예보: dự báo thời tiết
Tôi đã xem dự báo thời tiết trên báo
신문에서 일기예보를 봤어요
Trên bảng tin mỗi ngày đều cho biết dự báo thời tiết
뉴스에서 매일 일기예보를 알려 줍니다
198. 입구 /입꾸/: cổng vào
Cổng vào xe điện ngầm ở đâu vậy?
지하철 입구가 어디예요?
Nếu được thì hãy cho tôi chỗ ngồi phía cửa ra vào
가능하면 입구 쪽 자리로 주세요
199. 입학: nhập học
반의어: 졸업
Trước khi nhập học đại học tôi đã ăn kiêng
대학교 입학 전에 다이어트를 했어요
Tôi đã được tặng giày thể thao làm quà nhập học cấp 3
고등학교 입학 선물로 운동화를 받았어요
200. 자료: tài liệu, tư liệu, dữ liệu
Tôi đã sắp xếp dữ liệu theo thứ tự cho đẹp
자료를 보기 좋게 순서대로 정리했어요
Tôi đang tập hợp tài liệu cần thiết vì phải viết báo cáo
리포트를 써야 해서 필요한 자료를 모으고 있어요
201. 자리: chỗ ngồi
Trên xe buýt không còn chỗ nào
버스에는 자리가 하나도 없었어요
Trưởng phòng bây giờ đang họp nên không có ở đây
과장님은 지금 회의 중이라서 자리에 안 계십니다
202. 자신: tự thân, tự mình, bản thân
Hãy tự vẽ khuôn mặt mình xem
자기 자신의 얼굴을 그려 보세요
Người ta ai cũng nỗ lực vì hạnh phúc bản thân mình
사람은 누구나 자신의 행복을 위해서 노력합니다
203. 자유: tự do
Ai cũng muốn tự do
누구나 자유를 원해요
Sống một mình được tự do nên tôi thích
혼자 살면 자유가 있어서 좋아요
204. 잔치 = 파티: tiệc
돌잔치: tiệc thôi nôi
환갑잔치 = 회갑연: tiệc mừng thọ 60
Tôi đã mở tiệc chúc mừng vì thi đậu
시험에 합격해서 축하 잔치를 열었어요
Đứa trẻ sinh ra và vào ngày sinh nhật đầu tiên của nó người ta tổ chức tiệc
아이가 태어나고 첫 번째 생일에는 잔치를 해요
205.장마철 = 우기: mùa mưa
Vào mùa mưa độ ẩm nhiều nên khó chịu
장마철에는 습기가 많아서 불편해요
Người ta gọi thời kỳ mưa nhiều vào mùa hè là mùa mưa
여름에 비가 많이 오는 시기를 장마철이라고 해요
206. 장점: điểm mạnh
단점: điểm yếu
Ưu điểm của người đó là gì?
그 사람의 장점이 뭐예요?
Chiếc điện thoại này có nhiều ưu điểm
이 휴대 전화는 장점이 많아요
207. 재료: nguyên liệu
Đừng bỏ quá nhiều nguyên liệu vào món ăn
음식에 재료를 너무 많이 넣지 마세요
Trước hết mua nguyên liệu sau đó chế biến món ăn
먼저 재료를 산 후에 요리를 만들었어요
208. 저녁: buổi tối, bữa tối
Chúng ta ăn tối xong rồi cùng đi dạo đi
우리 저녁을 먹고 산책을 합시다
Tối nay tôi sẽ ăn món Hàn
오늘 저녁에는 한국음식을 먹을 거예요
209. 전: trước
반의어: 후 (sau)
Tôi đã ăn cơm vừa nãy rồi
조금 전에 밥을 먹었어요
Tôi đã xem phim đó mấy ngày trước rồi
며칠 전에 그 영화를 봤어요
210. 전공: chuyên ngành, chuyên môn
Chuyên ngành của tôi là toán học
제 전공은 수학입니다
Chuyên ngành ở đại học của bạn là gì?
대학교에서 전공이 뭐예요?
211. 전통: truyền thống
Hanbok là trang phục truyền thống của HQ
한복은 하국의 전통 옷이에요
Tôi quan tâm nhiều đến văn hóa truyền thống HQ
저는 한국의 전통 문화에 관심이 많아요
212. 전화번호: số điện thoại
Số điện thoại là số mấy?
전화번호가 몇 번이에요?
Xin hãy cho tôi số điện thoại
전화번호를 좀 가르쳐 주세요
213. 점수: điểm số
Điểm số kỳ thi lần này như thế nào?
이번 시험 점수가 어때요?
Nếu học hành chăm chỉ thì sẽ được điểm tốt
열심히 공부하면 좋은 점수를 받을 수 있을 거예요
214. 점심: bữa trưa, buổi trưa
Tôi sẽ ăn trưa xong rồi đi học
점심을 먹고 학교에 갈 거예요
Tôi định trưa nay gặp bạn rồi xem phim
점심에 친구를 만나서 영화를 보려고 해요
215. 정도: khoảng độ, khoảng chừng
Anh cần khoảng bao nhiêu tiền?
돈이 얼마 정도 필요해요?
Nghe nói nhiệt độ hôm nay khoảng âm 3 độ
오늘 기온이 영하 3 도 정도라고 했어요
216. 정보: thông tin
Thông tin quan trọng hãy ghi chú lại
중요한 정보는 메모하세요
Tôi đã tìm thông tin mới trên mạng
인터넷으로 새로운 정보를 찾았어요
217. 제목 = 타이틀: tựa đề
Bài hát anh vừa hát hồi nãy tên là gì?
아까 부른 노래 제목이 뭐예요?
Sách tôi đã đọc thấy hay tựa đề là “Ngày mai”
재미있게 본 책 제목은 “내일”입니다
218. 제일 = 가장 : nhất
Trong số các chỗ anh đã du lịch thì chỗ nào thích nhất?
여행한 곳 중에서 어디가 제일 좋아요?
Trong số các món HQ thì tôi thích nhất canh kim chi
한국 음식 중에(서) 김치찌개를 제일 좋아합니다
219. 종류 /종뉴/: loại
ở cửa hàng này có nhiều loại đồ ăn kèm
이 가게에는 반찬 종류가 많아요
ở nhà sách lớn có nhiều loại sách
큰 서점에는 여러가지 종류의 책이 있어요
220. 졸업: tốt nghiệp
Tuần sau có kỳ thi tốt nghiệp
다음 주에 졸업 시험이 있어요
Sau khi tốt nghiệp tôi định xin việc
졸업 후에 취직하려고 해요
221. 종일: cả ngày
Tôi (đã) chỉ ngủ cả ngày ở nhà
하루 종일 집에서 잠만 잤어요
Vì ngày mai là thi nên cả ngày tôi chỉ học bài
내일이 시험이라서 종일 공부만 했어요
222. 주변 = 근처: xung quanh, lân cận
Xung quanh trường có nhà hàng ngon không?
학교 주변에 맛있는 식당이 있어요?
Vì xung quanh nhà tôi ồn ào quá nên tôi định chuyển nhà
집 주변이 너무 시끄러워서 이사를 하려고 해요
223. 주소: địa chỉ
Hãy cho tôi địa chỉ nhận món đồ
물건 받으실 주소를 말씀해 주세요
Hãy viết tên, địa chỉ, thông tin liên lạc ở đây cho tôi
여기에 이름, 주소, 연락처를 써 주세요
224. 주인: chủ
Chủ cửa hàng không có đây ạ?
가게 주인은 안 계세요
Chủ nhà hàng thật tử tế
식당 주인이 정말 친절해요
225. 줄: hàng
줄을 서다: xếp hàng
Tôi đã xếp hàng để mua vé
표를 사려고 줄을 섰어요
Trước sân khấu có nhiều người đã đứng xếp hàng
공연장 앞에 줄을 선 사람들이 많네요
226. 중심: trung tâm, trọng tâm, trụ cột
Nội dung chính của quyển sách này là gì?
이 책의 중심 내용이 뭐예요?
Trụ cột gia đình tôi là bố
우리 가족의 중심은 어버지예요
227. 증세: triệu chứng
Chị đau như thế nào? Hãy nói cho tôi triệu chứng
어떻게 아파요? 증세를 말해 주세요
Nghỉ cả ngày nên tình trạng bệnh đỡ hơn nhiều
종일 쉬니까 증세가 많이 좋아졌어요
228. 지방: địa phương
Mỗi địa phương đều có nhiều lễ hội
지방마다 축제가 많아요
Tuần sau tôi đi công tác tỉnh
다음 주에 지방으로 출장을 가요
229. 질: chất lượng
Cái áo này chất lượng tốt nhỉ
이 옷은 질이 좋네요
Sản phẩm đó chất lượng tốt
그 상품은 질이 좋아요
230. 처음: lần đầu
Lần đầu được gặp mặt
처음 뵙겠습니다
Tôi đã đi du lịch nước ngoài lần đầu năm 9 tuổi
9 살 때 처음 해외여행을 했어요
231. 최고: tốt nhất, tối cao
Sinh nhật lần này tôi nhận được món quà tôi thích nhất
이번 생일에 최고로 좋은 선물을 받았어요
Tập thể thao khi bị stress là tốt nhất
스트레스를 받을 때는 운동하는 게/것이 최고예요
232. 추억: ký ức, kỷ niệm, hồi ức
추억하다: nhớ lại
Sau này tôi muốn tích lũy nhiều kỷ niệm
앞으로 많은 추억을 만들고 싶어요
Xem hình ngày xưa nên nhớ lại nhiều kỷ niệm
옛날 사진을 보니 추억이 많이 생각났어요
233. 축제 = 폐스티벌: lễ hội, festival
Cuối tuần này tôi sẽ đi lễ hội
이번 주말에 축제에 갈 거예요
Vì chuẩn bị lễ hội trường nên không có thời gian
학교 축제 준비 때문에 시간이 없어요
234. 출구: cổng ra, cửa ra
Tôi phải ra ở cổng số mấy?
몇 번 출구로 나가야 해요?
Hãy ra ở cổng số 5 ga Myeong Dong
명동역 5 번 출구로 나오세요
235. 출장 /출짱/: công tác
Tuần sau tôi phải đi công tác
다음 주에 출장을 가야 해요
Vì đi công tác nước ngoài nhiều nên tôi hơi bận
홰외 출장이 많아서 좀 바빠요
236. 취미: sở thích, thú tiêu khiển
Sở thích của bạn là gì?
취미가 뭐예요?
Sở thích của tôi là xem phim
제 취미는 영화보기예요
237. 친구: bạn bè
Tôi có nhiều bạn thân
저는 친한 친구가 많아요
Bạn tôi tính tình tốt nên được nhiều người yêu mến
제 친구는 성격이 좋아서 인기가 많아요
238. 키: chiều cao
키가 크다: cao
키가 작다: lùn
Tôi đã cao lên nhiều so với năm ngoái
작년보다 키가 많이 켰어요
Tôi thích con gái thấp và dễ thương
저는 작고 귀여운 여자가 좋아요
239. 특징: đặc trưng, nét riêng, điểm đặc biệt
Người đó có nét đặc biệt gì không?
드 사람은 어떤 특징이 있어요?
Hãy thử suy nghĩ kỹ về điểm đặc biệt của bức tranh này
이 그림의 특징을 잘 생각해 보세요
240. 파티 = 잔치: tiệc
Tiệc sinh nhật bạn hôm qua vui
어제 친구 생일 파티는 재미있었어요
Tiệc giáng sinh tôi định tổ chức ở khách sạn
크리스마스 파티는 호텔에서 할 예정이에요
241. 패션: thời trang
Bạn tôi có quan tâm nhiều về thời trang
친구는 패션에 관심이 많아요
Dạo này mọi người thời trang giống nhau
요즘 사라들은 패션이 비슷해요
242. 포장: gói hàng
Hãy gói hàng cho đẹp dùm tôi
포장을 예쁘게 해 주세요
Chỉ cần nhìn gói hàng cũng sẽ biết là đồ gì
포장만 봐도 무슨 물건인지 알겠어요
243. 표현: biểu hiện, thể hiện
서투르다: vụng về
서두르다: vội vàng
Người HQ thể hiện tình cảm vụng về
한국사람들은 감정 표현이 서툴러요
Tôi đã tặng quà cho bố mẹ như là một cách cảm ơn
부모님께 감사 표현으로 선물을 드렸어요
244. 프로그램: chương trình
Dạo này chương trình được yêu thích là gì?
요즘 인기 있는 프로그램이 뭐예요?
Chương trình TV tôi đã xem hôm qua có tựa đề là “ơn trời cậu đây rồi”
어제 본 프로크램의 재목이 “세상에 잘 왔어요”예요
245. 하숙: trọ
ở trọ trọn gói với ở trọ tự phục vụ thì cái nào tốt hơn nhỉ?
하숙과 자취 중에서 어떤 게 좋을까요?
Trong khi ở trọ tôi đã kết bạn được với nhiều bạn nước ngoài
하숙을 하면서 외국 친구들을 많이 사귀었어요
246. 학기: học kỳ
Học kỳ này là học kỳ cuối cùng
이번 학기는 마지막 학기예요
Sau khi học kỳ này kết thúc tôi sẽ về quê
이번 학기가 끝나면/ 끝난 후에 교향에 돌아갈 거예요
247. 학년 /항년/: năm học, niên học
Con trai chị học năm mấy?
아들이 몇 학년이에요?
Tôi là tân sinh viên năm nhất đã nhập học đại học năm nay
저는 올해 대하구 대학교에 입학한 1 학년 신입생이에요
248. 한번: một lần
Hãy mặc thử một lần rồi quyết định
한번 입어 보고 결정하세요
Món tôi làm đó hãy ăn thử xem
제가 만든 건데 한번 드셔 보세요
249. 한자: hán tự
Nhiều nước sử dụng hán tự
한자를 사용하는 나라가 많아요
Sách này nhiều hán tự nên khó đọc
이 책은 한자가 많아서 읽기가 힘들어요
250. 할인: giảm giá
Học sinh có thể được giảm giá
학생은 할인을 받을 수 있어요
Thời hạn giảm giá là hết tuần này/ đến cuối tuần này
할인 기간은 이번 주말까지입니다
251. 해외: hải ngoại, nước ngoài
Tôi muốn sống ở nước ngoài
저는 해외에서 살고 싶어요
Tôi định đi du lịch nước ngoài
해외로 여행을 가려고 해요
252. 행복: hạnh phúc
Chị nghĩ hạnh phúc là gì?
행복이 뭐라고 생각하세요?
Hạnh phúc của tôi là gia đình tôi
저의 행복은 우리 가족이에요
253. 행사 : sự kiện
Hôm nay ở chỗ này có sự kiện gì?
오늘 이곳에서 무슨 행사가 있어요?
Vào ngày tết thiếu nhi ở công viên vui chơi có nhiều sự kiện
어린이날에 놀이공원에서 여러 가지 행사가 많아요
254. 현금: tiền mặt , hiện kim
Anh có cần hóa đơn tiền mặt không?
현금 영수증이 필요하세요?
Tôi sẽ thanh toán tiền ăn bằng tiền mặt
식사 비용을 현금으로 계산할게요
255. 현재: hiện tại
So với quá khứ thì hiện tại quan trọng hơn
과거보다는 현재가 더 중요해요
Nhà hiện tại đang sống anh có vừa ý không?
현재 사고 있는 집은 마음에 들어요?/드세요?
256. 혼자: một mình
Trong lớp chỉ có một mình tôi
교실에 나 혼자뿐이에요
Tôi lúc nào cũng nghĩ tôi không phải một mình
저는 항상 혼자가 아니라고 생각해요
257. 홈페이지: trang chủ
Vé thì anh hãy đặt trước trên trang web chính
표는 홈페이지에서 미리 예약하세요
Điều khoản chi tiết xin hãy tham khảo trên trang web chính
자세한 사항은 홈페이지를 참고/참조하세요
258. 회의: hội nghị, họp
Bây giờ đang họp
지금 회의 중이에요
Sau khi nghỉ một chút sẽ bắt đầu lại hội nghị
조금 쉰 후에 회의를 다시 시작하겠습니다
259. 후 : sau, hậu
Một lát nữa phim sẽ bắt đầu
조금 후에 영화가 시작될 거예요
Ăn xong 30 phút sau hãy uống thuốc
식사를 하시고 30 분 후에 약을 드세요
260. 휴가: kỳ nghỉ
Vào kỳ nghỉ mình đi biển nhé?
휴가에 바다에 갈까요?
Kỳ nghỉ này tôi định đi du lịch nước ngoài
이번 휴가 때 해외여행을 가려고 해요
261. 휴일: ngày nghỉ
Vì là ngày nghỉ nên tôi đang nghỉ ở nhà
휴일이라서 집에 쉬고 있어요
Vào ngày nghỉ thì ở công viên vui chơi có nhiều người
휴일에는 놀이공원에 살람이 많아요
262. 힘: sức lực, sức mạnh
Người đó khỏe mạnh và rắn rỏi
그 사람이 건강하고 힘이 세요
Hôm nay trông anh không có sức lực gì cả. Anh đau ở đâu à?
오늘 힘이 없어 보여요. 어디 아파요?
힘이 세다: rắn rỏi, cường tráng
힘 내세요: cố lên
263. 위치: vị trí
앞 # 뒤: trước - sau
제가 길을 아니까 앞아서 걸을 테니 뒤에서 잘 따라오세요
Vì tôi biết đường nên tôi sẽ đi trước bạn hãy theo sát tôi nhé
264.위 # 아래 : trên – dưới
책상 위에 볼�

264.위 # 아래 : trên – dưới


책상 위에 볼펜을 두었는데 없어져서 찾아보니 책상 아래로
떨어져 있었어요
Tôi đã đặt bút trên bàn nhưng bị mất tôi tìm thì thấy nó rơi xuống dưới bàn
265. 왼쪽 – 가운데 - 오른쪽 : bên trái – chính giữa – bên phải
어머니는 왼쪽에, 아버지는 오른쪽에, 그리고 저는 가운데에 서서 사진을 찍었어요
Mẹ đứng bên trái, bố đứng bên phải và tôi đứng ở giữa và chụp hình
266. 날짜: ngày tháng
지난달 – 이번달 – 다음달: tháng trước - tháng này – tháng sau
지난달은 8 월이었는데 정말 더웠어요. 이번달 9 월에는 추석이 있어서 가족들을 만나서 고향에 갈
거예요. 다음달인 10 월에는 저의 생일이 있어서 기대가 됩니다.
Tháng trước là tháng 8, thực sự rất nóng. Vào tháng 9 này có trung thu nên tôi sẽ gặp gia đình và
về quê. Tháng sau là tháng 10 có sinh nhật tôi nên tôi rất mong đợi.
267. 지난주 – 이번주 – 다음주: tuần trước – tuần này – tuần sau
이번 주에는 시험공부를 해야 해요. 다음 주에 기말 시험을 봐야 하는데 지난주에 공부를 안 했어요
Tuần này tôi phải học bài thi. Tuần sau phải thi cuối kỳ nhưng tuần trước tôi không học bài
268. 가다: đi (hướng ra khỏi người nói)
구경을 가다: đi ngắm cảnh
여행을 가다: đi du lịch
Bố tôi sáng đã đi Seoul sớm
아버지께서 아침 일찍 서울을 가셨어요
269. 가르치다: dạy, chỉ dạy
Tôi sẽ chỉ nói cho mỗi anh biết bí mật
당신에게만 비밀을 가르쳐 줄게요
270. 가져가다/오다 = 가지고 가다/오다 : cầm theo, mang đi
Tôi quên mất bài tập nên đã không mang theo
숙제 깜빡 잊어버리고 안 가져갔네요
잊어버리다: quên mất= 깜빡했다
271. 가지다 = 갖다 : cầm, mang
가지고 있는 돈이 얼마나 됩니까?
Tiền anh mang theo được bao nhiêu?
272. 갈아타다: đổi xe
갈아입다: thay đồ
갈아신다: thay giày
기차에서 내려서 버스로 갈아탔어요
Tôi xuống khỏi xe lửa rồi chuyển qua đón xe buýt
공항에 가려면 지하철을 두 번 갈아타세요
Nếu muốn ra sân bay thì hãy đổi xe điện 2 lần
273. 감다 # 뜨다: nhắm - mở
Tất cả hãy nhắm mắt lại
모두 눈을 감으세요
Hãy thử nhắm mắt lại và suy nghĩ thử xem
눈을 감고 생각해 보세요
274. 감사하다: cảm tạ = 고맙다
tôi luôn mang lòng biết ơn bố mẹ
부모니께 감사하는 마음을 항상 갖고 있어요
275. 갖다 = 가지다 : mang, có, giữ
아주머니, 여기 김치 좀 갖다 주세요
Cô ơi, hãy mang dùm kim chi lại đây
내일 사진기를 갖고 오세요
Ngày mai hãy mang theo máy chụp hình
276. 걱정하다 /걱쩡하다/: lo lắng = 고민하다
잘 지내고 있으니까 걱정하지 마세요
Tôi đang sống yên ổn nên đừng lo lắng
부모님께서 걱정하니까 일찍 들어가세요
Vì bố mẹ lo lắng nên hãy về nhà sớm
277. 건너다: vượt qua, băng qua
여기에서 횡단보도를 건너세요
Từ chỗ này hãy băng qua vạch kẻ đường
길을 건너면 은행이 나올 거예요
Chỉ cần băng qua đường sẽ thấy ngân hàng
278. 걷다: bước
걸어가다: bước đi
뛰다:chạy
아기의 걷는 모습이 매우 귀여워요
Dáng vẻ bước đi của em bé thật là đáng yêu
주말에 친구랑 명동까지 걸어서 갔어요/ 걸어갔어요
Cuối tuần tôi đã đi bộ tới Myeong Dong với bạn
279. 걸다
옷,모자, 그림...을/를 걸다: treo, mắc quần áo, nón, tranh...
전화를 걸다 = 전화하다: gọi điện
옷걸이에 옷을 걸어 놓았어요 : tôi đã treo quần áo lên móc áo
옷걸이에 옷이 걸려 있어요: quần áo được treo trên móc áo
친구에게 전화를 걸었어요: tôi đã gọi điện cho bạn
280. 걸리다: được treo, mắc phải, tốn mất
(물건)이/가 걸리다: được treo
(병)에 걸리다: mắc phải
(시간)이/가 걸리다: tốn, mất
벽에는 많은 그림이 걸려 있었어요
Trên tường có nhiều bức tranh được treo
갑자기 내린 비를 맞아서 감기에 걸렸어요
Tự nhiên mắc mưa nên bị cảm
차가 막혀서 20 분이나 더 걸렸습니다
Vì kẹt xe nên mất hơn 20p lận
281. 걸어가다/오다: bước đi
여기서 조금만 걸어가면 편의점이 나와요/보여요
Từ đây chỉ cần đi bộ chút xíu sẽ thấy cửa hàng tiện lợi
282. 결정하다 /걸쩡하다/ = 정하다: quyết định
어떻게 할지 결정하세요
Hãy quyết định xem sẽ làm như thế nào
우리집은 아버지께서 모든 일을 결정하십니다
Nhà chúng tôi bố quyết định tất cả mọi việc
283. 결혼하다: kết hôn
이혼하다: ly hôn
내년 봄에 결혼하기로 했어요
Chúng tôi quyết định kết hôn vào mùa xuân năm sau
우리는 결혼한 지 10 년이 되었습니다
Chúng tôi đã kết hôn được 10 năm rồi
284. 계산하다: tính tiền, trả tiền
밥값은 제가 계산할게요
Tiền cơm tôi sẽ trả
이번 달 생활비를 계산하고 있어요
Tôi đang tính tiền sinh hoạt phí tháng này
285. 계시다 ("있다”의 높임말): có, hiện diện
교향에 계신 부모님이 보고 싶어요
Tôi nhớ bố mẹ ở quê
286. 고르다 = 선택하다: lựa chọn
다음 질문에 알맞은 답을 고르십시오
Hãy chọn câu trả lời đúng với câu hỏi sau
여기에서/ 이 중에서 마음에 드는 것을 골라 보세요
Hãy chọn cái mà bạn vừa ý trong số này
287. 고치다 = 수리하다 = 수정하다: sửa chữa
휴대 전화를 고치러 수리센터에 갔어요
Tôi đã đến trung tâm bảo hành để sửa điện thoại
아버지께서 고장 난 시계를 고치셨어요
Bố đã sửa cái đồng hồ bị hư
288. 공부하다: học hành, học bài
주말에 공부하러 도서관에 갔어요
Cuối tuần tôi đã đến thư viện để học bài
289. 관광하다: tham quan, ngắm cảnh
가족들은 제주도를 관광하고 있어요
Gia đình tôi đang tham quan ở đảo Je Ju
290. 구경하다: ngắm, thưởng ngoạn
주말에 설악산의 단풍을 구경하고 왔아요
Cuối tuần tôi đã đi ngắm lá phong ở núi Sulrak rồi về
291. 구하다 = 찾다: tìm, kiếm
친구랑 같이 살 집을 구하고 있어요
Tôi đang tìm nhà để sống cùng với bạn
방학동안에 할 수 있는 일을 구하고 있어요
Tôi đang tìm việc có thể làm được trong thời gian nghỉ học
292. 그리다: vẽ
집 약도를 자세하게 그려서 친구에게 주었어요
Tôi vẽ sơ đồ chỉ đường nhà chi tiết rồi đưa cho bạn
약도: lược đồ
자세하다: chi tiết
293. 그치다: tạnh, dừng
이제 비가 그쳤어요
Bây giờ mưa đã tạnh
시끄러운 음악 소리가 갑자기 그쳤어요
Tiếng nhạc ồn ào đột nhiên dừng lại
294. 기다리다: đợi
모든 학생들은 방학을 기다려요
Tất cả học sinh đều đợi kỳ nghỉ
295. 기르다: nuôi
저는 머리를 길게 기르고 싶어요
Tôi muốn nuôi tóc dài
저는 집에서 꽃과 나무를 기르고 있어요
Tôi đang trồng hoa và cây ở nhà
296. 기뻐하다: thấy vui
슬퍼하다: thấy buồn
부모님이 기뻐하실 거예요
Bố mẹ sẽ vui lắm
선물을 받은 아이가 무척 기뻐했어요
Đứa trẻ nhận được quà đã rất vui
297. 기억하다 /기어카다/: nhớ, nhớ ra
잊다 = 깜빡했다 = 잊어버리다: quên mất
아직 첫사랑을 기억하고 있어요?
Vẫn còn nhớ mối tình đầu à?
298. 긴장되다: bị căng thẳng
말하기 시험 때에는 긴장돼서 말을 못했어요
Lúc thi nói tôi bị căng thẳng nên không nói được
그 여자의 앞에만 서면 너무 긴장돼요
Cứ mỗi lần đứng trước cô ấy thì tôi rất căng thẳng
299. 깎다: giảm, cắt
머리를 짧게 깎았어요
Tôi đã cắt tóc ngắn
가격이 너무 비싸니까 조금만 깎아 주세요
Vì giá mắc quá nên hãy giảm một chút cho tôi
300. 깨다: làm bể
그릇을 깨서 어머니께서 화나셨어요
Tôi làm vỡ bát nên mẹ tôi đã nổi giận
공으로 거울을 깼어요
Tôi đã làm vỡ gương bằng trái bóng
301. 깨지다: bị bể
꽃병이 깨졌어요
Bình hoa đã bị vỡ
접시가 깨져서 손을 다쳤어요
Cái dĩa bị vỡ nên tôi bị đứt tay
302. 꺼내다: lấy ra, rút ra
넣다: bỏ vào
가방에서 책을 꺼냈어요
Tôi đã lấy sách ra khỏi cặp
옷장에서 옷을 꺼내서 입었어요
Tôi lấy đồ ra khỏi tủ áo rồi mặc
303. 꾸다: mơ
어제밤에 꿈을 꾸었어요
Đêm qua tôi đã nằm mơ
지난밤에 꾼 꿈이 아주 무서웠어요
Giấc mơ tối qua thật đáng sợ
304. 끄다: tắt
켜다: mở
어제 라디오를 끄지 않고 잤어요
Hôm qua tôi không tắt radio rồi đi ngủ
밖에 나갈 때에는 불을 끄고 나가야 합니다
Khi ra ngoài phải tắt đèn rồi mới ra ngoài
305. 끓히다 /끄리다/ : đun, nấu
Vì trời lạnh nên tôi sẽ nấu trà nóng cho anh
추우니까 뜨거운 차를 끓어 드릴게요
Vì không có gì để ăn nên mình hãy nấu mì hay gì đó ăn đi
먹을 것도 없는데 그냥 라면이나 끓어 먹읍시다
306. ...이/가 끝나다 /끈나다/: xong, kết thúc
Buổi chiều tiết học kết thúc
오후에 수업이 끝나요
Xong một học kỳ thì kỳ nghỉ bắt đầu
한 학기가 끝나고 방학이 시작되었어요
307. ....을/를 끝내다 /끈내다/ : làm cho ...kết thúc
Làm xong hết việc tôi sẽ đi
일을 다 끝내고 나갈게요
Hôm nay tôi đã làm xong bài tập nhanh chóng
오늘 숙제를 빨리 끝냈어요
308. 끼다: đeo (반지, 안경, 장갑)
구름이 끼다: mây kéo tới
안개가 끼다: sương giăng
안경을 끼고 보니 잘 보여요
Đeo kính rồi mới thấy là nhìn được rõ hơn
장갑을 끼니까 손이 따뜻해요
Đeo găng vào nên tay ấm
309.나가다: đi ra
친구가 수업 시간에 갑자기 나갔어요
Bạn tôi trong giờ học bỗng nhiên đi ra ngoài
어제 하루 종일 안 나가고 집에만 있었어요
Hôm qua cả ngày tôi không ra ngoài mà chỉ ở nhà
310. 나누다: chia sẻ
친구와 이야기를 나누었어요
Tôi đã trò chuyện với bạn
음식을 모두 같이 나누어서 먹었어요
Tất cả cùng chia sẻ đồ ăn với nhau rồi ăn
311. 나다: ra, xuất hiện
시간이 나다: có thời gian , 시간을 내다: giành thời gian
생각, 기억... 이/가 나다: nghĩ ra, nhớ ra
화가 나다: nổi giận
땀이 나다: đổ mồ hôi
시간이 나면 시내로 쇼핑을 하러 가요
Mỗi khi có thời gian thì tôi vào nội thành để mua sắm
그 사람의 이름이 잘 생각이 나지 않아요
Tôi không nhớ ra tên của người đó
312. 나타나다: xuất hiện
없어지다: biến mất
다시는 내 눈 앞에 나타나지 마세요
Đừng có xuất hiện trước mặt tôi nữa
약속 장소에 다른 사람이 나타났어요
ở chỗ hẹn một người khác đã xuất hiện
313. 남기다: để lại
남다: còn lại
Đừng để lại đồ ăn
음식을 남기지 마세요
Tôi để bọn trẻ ở nhà rồi đến đây
집에 아이들을 남겨 두고 왔어요
314. 낫다: đỡ hơn
빨리 나으시기 바랍니다
Tôi mong anh khỏi bệnh
갑자기 나은 것 같았는데 다시 심해졌어요
Đột nhiên thấy đỡ hơn rồi trở nên nghiêm trọng trở lại
315. 내다: đưa, nộp
숙제/신청서..을/를 내다: nộp bài tập/đơn xin
돈을 내다: trả tiền
화를 내다: nổi giận
시간을 내다: dành thời gian
Tôi đã nộp bài tập cho giáo viên
선생님께 숙제를 냈어요
Chắc là anh bận rộn nhưng hãy dành thời gian đến chơi
바쁘겠지만 시간을 내서 놀러 오세요
316. 내려가다/내려오다: đi xuống
이번 추석에는 고향에 못 내려가요
Trung thu này tôi không xuống dưới quê được
아래층으로 내려가면 편의점이 있어요
Chỉ cần đi xuống là có cửa hàng tiện lợi
317. 내리다: xuống
Hãy cho tôi xuống trước chung cư
아파트 앞에서 내려 주세요
Tôi đã xuống ga Seoul rồi đổi qua xe điện
나는 서울역에서 내려서 지하철으로 갈아탔어요
318. 넘다 = 지나다: qua, vượt qua, quá
벌써 10 시가 넘었어요
Đã hơn 10 giờ rồi
우리반 친구들을 10 명이 조금 넘어요
Bạn lớp tôi hơn 10 người một chút
319. 넘어지다: té, ngã
길에서 넘어졌어요
Tôi đã bị té trên đường
아이가 뛰어오다가 넘어져서 다쳤어요
Đứa bé chạy tới thì bị té rồi bị thương
320. 넣다 : bỏ vào
꺼내다 = 빼다: lấy ra, bỏ ra, trừ ra
빈칸에 알맞을 말을 넣으십시오
Điền từ đúng vào chỗ trống
321. 노력하다: nỗ lực, cố gắng
Chúng ta hãy cùng nỗ lực để thành công
성공을 위해서 노력합시다
Người nỗ lực tích cực thật là chất
열심히 노력하는 사람은 정말 멋있어요
322. 놀다: chơi
Hãy đến nhà chúng tôi chơi
우리 집에 놀러 오세요
Dạo này không có việc nên tôi đang chơi ở nhà
요즘 일이 없어서 집에서 놀고 있어요
323. 놀라다: ngạc nhiên, bất ngờ
갑자기 나와서 깜짝 놀랐어요
Đột nhiên xuất hiện nên tôi bất ngờ
저는 너무 놀라서 소리를 질렀어요
Vì tôi bất ngờ nên đã la lên
소리를 지르다: la lên, hét lên
324. 놓다 = 두다: đặt, để
(물건)을/를 (장소,위치)에 놓다
가방을 책상 위에 넣고 나갔어요
Tôi đã để cặp lên bàn rồi đi ra ngoài
(마음,정신)을/를 놓다 = 걱정하지 않다
잘 생활하고 있으니 마음을 놓으세요/걱정하지 마세요
Vì tôi đang sống tốt nên anh đừng lo
325. 누르다: nhấn, ấn
Nếu đúng thì hãy nhấn số 1
맞으면 1 번을 누르세요
Tôi đã ấn công tắc ở trước cửa rồi bật đèn
문 앞(의) 스위치를 눌러서 불을 켰어요
326. 눕다: nằm xuống # 일어나다: đứng lên
Vì mệt quá nên tôi đã nằm lên giường một lát
너무 피곤해서 침대에 잠깐 누웠어요
Có một con mèo đang nằm ở trên đường
길거리에 고양이 한 마리가 누워 있어요
327. 느끼다: cảm thấy
느낌: cảm giác
Xem phim xong thì hãy nói điểm cảm nhận xem
영화를 보고 느낀 점을 말해 보세요
Đến cuối cùng cũng không thể nhận ra sai lầm của mình
끝까지 자기가 잘못한 것을 느끼지 못했어요
328. 늘다: tăng lên = 많아지다 (nhiều lên), 나아지다 (tốt lên)
줄다: giảm xuống
So với lúc đầu thì tiếng Hàn của tôi lên nhiều
처음보다 한국어가/ 한국어능력이 많이 늘었어요
Sau khi qua Hàn thì cân nặng của tôi tăng lên
한국에 온 후에 몸무게가 늘었어요
329. 다녀오다 = 갔다오다: đi rồi về
Thưa mẹ con đi học
학교 다녀오겠습니다
Trong kỳ nghỉ tôi đã về quê rồi lên
방학동안 고향에 다녀왔어요
330. 다니다: đi
Em tôi đang đi học ở trường DH
동생은 대학교에 다니고 있어요
Tôi đã làm ở ngân hàng được 10 năm rồi
은행에 다닌 지 벌써 10 년이 되었어요
331. 다치다: bị thương
Tôi bị ngã nên chân bị thương
넘어져서 다리를 다쳤어요
Người người bị thương do tai nạn
많은 사람들이 사고로 다쳤어요
332. 닦다: chà, chùi
Một ngày tôi đánh răng 3 lần
하루에 세 번 이를 닦아요
Tôi đã lau cửa kính sạch sẽ
유리창을 깨끗하게 닦았어요
333. ....을/를 닫다: đóng
(문, 창문...)을/를 닫았어요
추우니까 창문을 닫았어요
Vì lạnh nên tôi đã đóng cửa sổ
가게, 은행, 회사..문을 닫다
지금 시간에 은행도 문을 닫았을 거예요
Giờ này chắc ngân hàng cũng đóng cửa rồi
334. ....이/가 닫히다 /다치다/: bị đóng
....이/가 열리다: được mở
Cửa sổ đã bị đóng vì gió
바람에 창문이 닫혔어요
Nhà thuốc chắc đã đóng cửa rồi
약국 문이 닫혀 있을 거예요
335.달리다 = 뛰다: chạy
내 친구는 아주 잘 달려요
Bạn tôi chạy rất giỏi
출구 쪽으로 아주 빠르게 달렸어요
Tôi đã chạy rất nhanh tới cửa ra
336.닮다 = 같다, 비슷하다: giống
저는 어머니를 닮아서 눈이 큽니다
Tôi giống mẹ nên mắt to
저 형제는 꼭 쌍둥이처럼 닮았어요
Anh em nhà đó giống nhau như anh em sinh đôi
337.담그다 : muối, ngâm
나는 김치를 담글 줄 몰라요
Tôi không biết muối kim chi
우리 어머니는 김치를 잘 담그세요
Mẹ tôi giỏi muối kim chi
338.대답하다 : trả lời
질문에 대답하다: trả lời câu hỏi
이름을 불렀지만 대답하지 않았어요
Tôi gọi tên nhưng mà không trả lời
질문을 하는 사람들에게 잘 대답해 주었어요
Tôi đã giải đáp kỹ cho những người đặt câu hỏi
339.덮다 : đắp, gấp
이불을 덮고 주무세요
Hãy đắp mền rồi ngủ đi
책을 덮고 눈을 감으세요
Hãy gấp sách rồi nhắm mắt lại đi
340.데리다 : dẫn, dắt
(사람, 동물)을/를 데리고 가다/오다: dẫn, dắt (người, động vật) đi/đến
학교에 애기를 데리고 왔어요
Tôi đã dẫn bé tới trường
주말에 개를 데리고 산책을 해요
Cuối tuần tôi dắt chó đi dạo
341.도착하다 : đến nơi
반의어: 출발하다 (xuất phát), 떠나다 (rời khỏi)
학생들이 벌써 교실에 도착했어요
Các học sinh đã đến lớp rồi
아까 출발했으니까 곧 도착할 거예요
Lúc nãy đã xuất phát rồi nên chắc sẽ đến nới sớm thôi
342 ...으로 돌아가다 : trở về, đánh vòng
그는 가족들이 사는 고향으로 돌아갔어요
Anh ấy đã trở về quê nơi gia đình sinh sống
저기 사거리에서 왼쪽으로 돌아가세요
Anh hãy quẹo trái ở ngã tư đằng kia
돌아가셨다 (“죽었다”의 높임말): qua đời
343.돕다 : giúp
반장은 선생님을 잘 도와요
Lớp trưởng đã giúp giáo viên nhiều
힘든 사람을 보면 도와 줘야 해요
Khi gặp người khó khăn thì phải giúp đỡ
도와주다: giúp cho
344.되다 : được, trở thành
…이/가 되다: trở thành…
아이가 벌써 다섯 살이 되었어요
Đứa bé đã được 5 tuổi rồi
제 꿈은 좋은 의사가 되는 것입니다
Ước mơ của tôi là trở thành bác sỹ tốt
345. 두다 = 놓다: đặt, để
그 물건을 여기에 두세요
Hãy đặt món đồ đó ở đây
집에 두고 온 아이들이 걱정돼요
Tôi lo lắng cho bọn trẻ ở nhà
346. 드리다: dâng cho, đưa cho
부모님께 드릴 선물을 샀어요
Tôi đã mua quà để biếu bố mẹ
저는 아버지의 일을 도와 드리고 있어요
Tôi đang phụ giúp công việc của bố
347. 드시다 (“먹다”의 높임말): dùng, ăn
점심 맛있게 드세요
Chúc bữa trưa ngon miệng
우리 할머니는 국수를 잘 드세요
Bà tôi ăn được mì
348. 듣다: nghe
저는 음악을 들으면서 공부를 해요
Tôi vừa nghe nhạc vừa học bài
학교에서 선생님 말씀을 잘 들어야 해요
ở trường phải nghe lời giáo viên
349. 들다: tốn, chứa
(돈,힘,비용….)이/가 들다: tốn (tiền, sức, phí..)
외국에서 혼자 생활하니까 돈이 많이 들어요
Vì sống một mình ở nước ngoài nên tốn nhiều tiền
(동물, 물건…)이/가 들다: chứa (động vật, đồ vật..)
가방 안에 책하고 공책이 들어 있습니다
Trong cặp có đựng sách và vở
마음에 들다: vừa ý, thích
350. 들어가다: đi vào
날씨가 추우니까 안으로 들어가세요
Trời lạnh nên hãy đi vào trong
학교를 졸업하고 바로 회사에 들어갔어요
Tôi tốt nghiệp đại học xong rồi vào làm ngay trong công ty
351. 따라가다/오다: đi theo
따라하다: làm theo
앞에 있는 사람을 따라가세요
Hãy di theo người phía trước
개가 주인을 따라가고 있어요
Con chó đang đi theo chủ
352. 떠나다 : rời khỏi = 멀리 가다 (đi xa)
…을/를 떠나다: rời khỏi..
...(으로) 떠나다: rời khỏi để đi…
방학 동안 여행을 떠나고 싶어요
Tôi muốn đi du lịch trong kỳ nghỉ
그는 벌써 기차를 타고 고향으로 떠났어요
Anh ấy đã lên xe lửa về quê rồi
353. 떠들다: làm ồn
도서관에서는 떠들면 안 돼요
Không được làm ồn trong thư viện
교실에서 시끄럽게 떠들지 마세요
Đừng làm ồn trong lớp học
354. …이/가 떨어지다: …bị rơi, bị rớt
…에 떨어지다: rơi, rớt
….에 합격하다: đậu
유리병이 떨어져서 깨졌어요
Bình thủy tinh bị rơi nên vỡ rồi
대학 입학시험에 떨어졌어요
Tôi đã bị rớt ở kỳ thi tuyển sinh đại học
355. 뛰다: chạy
여기에서 뛰지 마세요
Đừng chạy giỡn ở đây
버스를 타려고 뛰어 가다가 넘어졌어요
Tôi đang chạy theo đón xe buýt thì bị ngã
356. 마시다: uống
추운데 따뜻한 커피 한잔 마시자
Trời lạnh đó mình làm một ly cà phê ấm nha
아침에 일어나서 신선한 공기를 마셨어요
Buổi sáng thức dậy tôi đã hít thở không khí trong lành
357. …을/를 마치다 = 끝내다: kết thúc
숙제를 마치면 농구를 할 거예요
Nếu làm xong bài tập tôi sẽ chơi bóng rổ
이번 학기를 마치고 군대에 가려고 해요
Học xong học kỳ này tôi định nhập ngũ
358. …이/가 막히다: …bị tắt nghẽn
눈이 와서 길이 많이 막혀요
Vì tuyết rơi nên đường bị kẹt nhiều
감기에 결려서 코가 막혔어요
Vì bị cảm nên mũi bị nghẹt
359. …을/를 만나다: gặp..
학교에서 좋은 친구들을 만났어요
Tôi đã gặp các bạn tốt ở trường
저는 아내와 극장 앞에서 만나기로 했어요
Tôi đã hẹn gặp vợ ở trước rạp chiếu phim
360. …을/를 만들다: làm, chế biến
…(으)로 만들다: làm từ..., chế biến từ….
제가 만든 음식을 드셔 보세요
Chị hãy dùng thử món tôi làm
새 단어로 문장을 만들어 보세요
Hãy đặt câu bằng từ mới
361. …을/를 만지다: sờ, rờ…
여기 물건들은 만지면 안돼요
Không được sờ vào các món đồ ở đây
아기의 얼굴을 만져 보았아요
Tôi đã sờ thử gương mặt em bé
362. 말하다 = 이야기하다: nói
(사람)에게 말하다: nói với (ai)
오늘 배운 것을 말해 보세요
Hãy nói thử cái mà bạn đã học hôm nay xem
너에게 그 사람의 비밀을 하나 말해 줄게
Tớ sẽ nói cho cậu biết một bí mật của người đó
363. 맞다: đúng, phù hợp
틀리다: sai
(답,말,생각…)이/가 맞다: (đáp án, lời nói, suy nghĩ)…đúng
이 문제의 답은 3 번이 맞습니다
Đáp án câu hỏi này thì số 3 là đúng
(옷)이 (사람)에게 맞다: (quần áo) vừa với (người)
(음식)이 (입)에 맞다: (thức ăn) hợp khẩu vị
음식이 내 입에 잘 맞아요
Món ăn hợp với khẩu vị của tôi
364. 매다: thắt, cài
풀다: tháo, gỡ
양복에 넥타이를 매고 있어요
Tôi đang thắt cà vạt lên đồ âu phục
차를 타면 안전벨트를 매야 해요
Khi đi xe hơi thì phải thắt dây an toàn
365. 먹다: ăn
이제 한국 음식을 잘 먹어요
Bây giờ tôi ăn được món Hàn
친구들을 만날 때 술을 자주 먹는 편이에요
Tôi thường xuyên uống rượu khi gặp bạn bè
마음을 먹다 = 결심하다: quyết tâm
나이를 먹다: thêm tuổi
366. 메다: đeo
저는 큰 가방을 메고 있어요
Tôi đang đeo túi xách lớn
어깨에 무거운 배낭을 멨어요
Tôi đã đeo ba lô nặng lên vai
367. 모르다: không biết
나는 그 사람을 잘 몰라요
Tôi không biết rõ về người đó
길을 모르면 사람들에게 물어보면 됩니다.
Nếu không biết đường thì chỉ cần hỏi mọi người
368. 모시다: hộ tống (“데리다”의 높임말)
공항까지 부모님을 모셔다 드렸어요
Tôi đã hộ tống bố mẹ đến sân bay
사장님이 손님들을 모시고 오셨어요
Giám đốc đã dẫn những người khách tới
369. 모으다 = 수집하다: gom góp, tập hợp, thu thập
우표를 모으는 취미를 가지고 있어요
Tôi có sở thích sưu tập tem thư
열심히 일을 해서 돈을 많이 모았어요
Tôi đã làm việc chăm chỉ và tích góp nhiều tiền
370. 모이다: tụ tập
...이/다 모이다: ....tụ tập lại
사람들이 모이면 출발합시다.
Mọi người tập hợp lại rồi mình xuất phát nhé
이렇게 적은 돈이 모여서 큰돈이 되는 거야
Cứ tích góp số tiền nhỏ như thế này là thành số tiền lớn đó
371. 못하다: không làm được
잘하다: làm giỏi, làm tốt
저는 노래를 잘 못해요
Tôi hát không được hay
저는 아직 대학 졸업을 못했어요
Tôi vẫn chưa tốt nghiệp đại học được
372. ...에게 묻다 =...에게 질문하다: hỏi
말씀 좀 묻겠습니다.
Xin phép cho tôi hỏi chút ạ
문법의 의미를 몰라서 선생님께 물어봤어요
Vì không biết nghĩa của ngữ pháp nên tôi đã hỏi giáo viên
373. 밀리다: dồn ứ, ùn tắc = 막히다
사고 때문에 차가 밀려 있어요
Vì tai nạn nên xe cộ đang ùn tắc
휴가 기간이라서 예약이 많이 밀렸어요.
Vì là kỳ nghỉ nên nhiều booking (đặt chỗ) bị dồn lại
374. 바꾸다: đổi
...을/를 바꾸다: đổi...
...(으)로 바꾸다: đổi sang..
만 원짜리를 잔돈으로 바꿔 주세요
Hãy đổi dùm tôi tờ 10 ngàn won sang tiền lẻ
머리 모양을 바꾸니까 기분 전환이 됩니다
Đổi kiểu tóc nên thấy tâm trạng thay đổi
375. ...이/가 바뀌다: bị đổi
우리 교실이 1 층에서 2 층으로 바뀌었어요.
Phòng học chúng tôi bị đổi từ tầng 1 lên tầng 2
지난달에 이사를 가서 주소가 바뀌었어요
Tháng trước tôi chuyển nhà nên địa chỉ đã bị đổi rồi
376. 바라다: mong, hy vọng
발리 나으시기를 바랍니다.
Mong anh sớm khỏi bệnh
시험에 합격하기를 바랍니다
Chúc chị thi đậu
377. 바르다: trát, bôi
빵에 잼을 발라서 먹었어요
Tôi đã trát mứt lên bánh mì rồi ăn
다친 상처에 약을 바르세요.
Hãy bôi thuốc lên vết thương
378. 받다: nhận
이번 시험에서 90 점을 받았어요
Kỳ thi này tôi đã được 90 điểm
저는 화장품 선물을 받고 싶어요.
Tôi muốn nhận quà mỹ phẩm
379. 배우다: học
앞으로 태권도를 배우고 싶어요.
Sau này tôi muốn học Taekwondo
나는 요즘 한국어를 배우고 있어요.
Dạo này tôi đang học tiếng Hàn
380. 버리다: vứt, bỏ
쓰레기는 쓰레기통에 버리세요.
Hãy bỏ rác vào thùng rác
아무데나 휴지를 버리면 안돼요.
Không được vứt rác bừa bãi
아무데나: bất cứ chỗ nào
381. ...을/를 벌다: kiếm (tiền, phí)
...을/를 쓰다: xài (tiền, phí)
방학 때마다 학비를 법니다
Mỗi lần nghỉ học tôi đều kiếm tiền để đóng học phí
나중에 돈을 많이 벌고 싶어요
Sau này tôi muốn kiếm được nhiều tiền
382. 벗다: cởi
더우면 코트를 벗으세요
Nếu nóng hãy cởi áo khoác ra
이식당은 신발을 벗고 들어가셔야 합니다.
ở nhà hàng này phải cởi giày dép ra rồi mới đi vào
383.보내다 = 부치다 : gửi
부모님께 선물을 보내려고 해요
Tôi định gửi quà cho bố mẹ
친구에게 이메일로 편지를 보냈어요
Tôi đã gửi thư qua email cho người bạn
384. 보다: xem, thấy
영화를 보러 시내에 나갔어요
Tôi đã vào nội thành để xem phim
어제 시험을 봤는데 너무 어려웠어요
Hôm qua tôi đã thi, khó quá
맛을 보다: nếm thử, nếm mùi, nếm trải
아이를 보다: trông trẻ, giữ trẻ
385. 보이다: cho thấy, cho xem
가족 사진 있으면 좀 보여 주세요
Nếu có hình gia đình thì hãy cho tôi xem
이 영화는 친구한테 꼭 보여 주고 싶어요.
Nhất định tôi phải cho bạn xem phim này
386. 볶다: chiên, ráng, xào
야채를 볶으면 맛있어요.
Nếu xào rau lên thì ăn sẽ ngon
저는 볶은 요리를 좋아해요
Tôi thích ăn đồ chiên rán
387. 뵙다 = 뵈다: gặp (“만나다”의 높임말)
처음 뵙겠습니다
Lần đầu được gặp mặt
명절에는 어른들을 뵙고 인사를 드립니다
Vào ngày lễ tết thì gặp người lớn và chào hỏi
388. 부르다: hát, kêu, gọi
내 친구는 노래를 잘 불러요.
Bạn tôi hát hay
지나가는 친구를 큰 소리로 불렀습니다.
Tôi đã lớn tiếng gọi người bạn đi ngang qua
389. 부치다: gửi
편지를 부치면 언제쯤 도착할까요?
Nếu gửi thư thì khoảng bao giờ tới nơi?
아들에게 학비와 용돈을 부쳐 주었습니다
Tôi đã gửi học phí và tiền xài cho con trai
390. 불다: thổi
(바람, 태풍...)이/가 불다: (gió, bão...) thổi
봄이 되니까 따뜻한 바람이 불어요.
Mùa xuân đến nên gió ấm thổi
(피리, 나팔, 하모니카..악기)을/를 불다: thổi sáo, kèn, harmonica...nhạc khí
피리를 잘 부니까 멋있네요.
Anh thổi sáo giỏi nên tuyệt thật
391. 붓다: sưng
울어서 눈이 부었네요
Khóc nên mắt sưng lên
다리가 부어서 구두가 안 들어가요
Chân bị sưng nên mang giày không vừa
392. ...이/가 붙다: dính
...에 붙다= ...에 합격하다: đậu
벽에 지도가 붙어 있어요.
Bản đồ đang dán trên tường
친구가 대학교 시험에 붙었어요
Bạn tôi đã thi đậu đại học
393. 붙이다: dán
편지 봉투에 우표를 붙였어요.
Tôi đã dán tem lên phong thư
책상에 여기저기 메모지를 붙여 놓았어요.
Tôi đã dán sẵn giấy ghi chú đây đó trên bàn
394. 빌리다: mượn, cho mượn
친구한테서 책을 빌렸어요.
Tôi đã mượn sách từ người bạn
친구에게 돈을 빌려 줬는데 아직 못 받았어요.
Tôi đã cho bạn mượn tiền nhưng vẫn chưa nhận lại được
395. 빨다: giặt giũ
옷을 빨다 = 빨래하다: giặt đồ
지금 운동화를 빨고 있어요
Bây giờ tôi đang giặt giày thể thao
옷을 깨끗하게 빨아서 입었어요.
Tôi giặt đồ sạch sẽ rồi mặc
396. 빼다: loại, trừ, giảm
(물건)을/를 빼다: loại ra, bỏ ra
매우니까 고추장을 빼고 주세요
Vì nó cay nên hãy bỏ tương ớt ra dùm tôi
(살, 체중)을/를 빼다: giảm (cân, thể trọng) # 찌다: tăng
열심히 운동해서 살을 꼭 뺄거야
Tập thể thao tích cực nên chắc chắc sẽ giảm cân thôi
397. 사다: mua
서점에서 책을 한 권 샀습니다.
Tôi đã mua một quyển sách ở nhà sách
친구에게 미안해서 점심을 사 주었습니다.
Tôi đã mua cơm trưa cho bạn để xin lỗi
398. 사랑하다: yêu, thương
당신만을 사랑해요.
Chỉ yêu mỗi em
저에게는 사랑하는 가족이 있어요.
Tôi có gia đình để yêu thương
399. 사용하다 = 쓰다: sử dụng, xài
컴퓨터를 사용할 줄 알아요?
Anh biết xài máy tính không?
어른들에게는 높임말을 사용해야 합니다.
Phải sử dụng kính ngữ với người lớn
400. 사인하다 /싸인하다/= 서명하다: ký tên
여기에 사인하세요
Xin hãy ký tên ở đây
사인할 때에는 자기 이름을 쓰면 돼요.
Khi ký tên chỉ cần viết tên mình là được

401. 살다: sống


나는 지금 서울에서 살아요.
Bây giờ tôi đang sống ở Seoul
부모님께서는 고향에 살고 계십니다.
Bố mẹ tôi đang sống ở quê
402. 생각하다: suy nghĩ
다시 한 번 생각해 보세요.
Xin hãy suy nghĩ lại
고향에 계신 부모님을 생각하고 있었어요.
Tôi đang nghĩ tới bố mẹ ở quê
403. 생기다: xuất hiện
돈이 생기면 여행을 갈 거예요
Nếu có tiền tôi sẽ đi du lịch
나는 귀엽게 생긴 사람을 좋아합니다.
Tôi thích người có ngoại hình dễ thương
404. 샤워하다: tắm
지금 샤워하고 있어요
Bây giờ tôi đang tắm
샤워해서 전화를 못 받았어요.
Vì bận tắm nên tôi không nghe điện thoại được
405. 서다: đứng
나는 하루 종일 서서 일해요.
Cả ngày tôi đứng làm việc
경비 아저씨는 문 앞에 서 계세요.
Chú bảo vệ đang đứng ở trước cửa
406. 선물하다: tặng quà
여자 친구에게 꽃을 선물했어요.
Tôi đã tặng hoa cho bạn gái
친구에게 선물하려고 화장품을 샀어요
Tôi đã mua mỹ phẩm định tặng cho bạn
407. 선택하다= 고르다: lựa chọn
저는 경영학 전공을 선택했어요
Tôi đã chọn chuyên ngành QTKD
필요한 것이 무엇인지 잘 선택해야 해요
Phải chọn kỹ xem mình cần cái gì
408. 설명하다: giải thích
이 단어를 다시 설명해 주세요
Hãy giải thích lại từ này dùm em
선생님께서 문법을 잘 설명해 주셨습니다.
Giáo viên đã giải thích kỹ ngữ pháp cho tôi
409. 세수하다 = 세면하다, 세안하다: rửa mặt
아침에 일어나서 세수했어요
Sáng thức dậy rồi rửa mặt
세수하고 바로 출근 준비를 했어요
Rửa mặt xong rồi tôi liền chuẩn bị đi làm
410. 세우다: dừng
(차, 택시, 버스...)을/를 세우다: dừng (xe, taxi, xe buýt)
집앞에 차를 세웠어요
Tôi đã dừng xe trước nhà
(계획, 작전, 방안.)을/를 세우다: lên kế hoạch
여름휴가 계획을 아직 세우지 못했어요
Tôi vẫn chưa lên kế hoạch kỳ nghỉ hè
411. 세일하다 = 할인하다: giảm giá
백화점에서 세일하고 있어요.
TTTM đang giảm giá
저는 나중에 세일하면 살래요.
Lần sau nếu có giảm giá tôi sẽ mua
412. 소개하다: giới thiệu
친구에게 남자친구를 소개했어요
Tôi đã giới thiệu bạn trai cho bạn tôi
한국에서 유명한 장소를 소개해 드리겠습니다.
Tôi sẽ giới thiệu nơi nổi tiếng ở HQ cho anh
413. 쇼핑하다: mua sắm
지금 쇼핑하러 가요
Tôi định đi mua sắm
주말에 백화점에서 쇼핑했어요.
Cuối tuần tôi đã mua sắm ở TTTM
414. 수술하다: phẫu thuật
수술한 후에 좋아졌어요
Sau khi phẫu thuật tôi đã đỡ hơn
다리를 많이 다쳐서 수술해야 해요
Chân tôi bị thương nhiều nên phải mổ
415. 쉬다: nghỉ ngơi
10 분 정도 쉬세요.
Hãy nghỉ khoảng 10p
오늘 하루는 쉬고 싶어요
Hôm nay tôi muốn nghỉ 1 ngày
416. 슬퍼하다: buồn (dùng cho ngôi thứ 3)
내가 떠나도 슬퍼하지 마세요
Dù em có ra đi thì anh cũng đừng buồn
형이 수술하는 동안 부모님이 슬퍼하셨어요.
Trong thời gian anh phẫu thuật thì bố mẹ buồn
417. 시키다: gọi món
배고픈데 빨리 시킵시다.
Đói bụng quá mình gọi món nhanh đi
추워서 따뜻한 은식을 시켰어요.
Trời lạnh nên tôi đã gọi món ăn nóng
418. 신다: mang (giày, dép)
신발을 신고 들어오세요.
Hãy mang giày rồi đi vào
등산을 할 거니까 운동화를 신으세요.
Vì sẽ leo núi nên anh hãy mang giày thể thao
419. 신청하다: đăng ký, xin
이번 학기 수업을 신청했어요.
Tôi đã đăng ký tiết học học kỳ này
카드를 신청하시면 바로 나옵니다.
Nếu anh đăng ký làm thẻ thì sẽ có ngay cho anh
420. 싫어하다: không thích
저는 고양이를 싫어합니다
Tôi không thích mèo
저는 김치를 싫어해서 안 먹어요
Tôi không thích kim chi nên không ăn
421. 싸다: đóng gói
여행 가방을 모두 쌌어요?
Anh đã đóng gói túi xách du lịch hết chưa?
이삿짐을 모두 싸 놓았어요
Hành lý dọn nhà tôi đã đóng gói sẵn hết rồi
422. 싸우다: cãi nhau
컴퓨터 때문에 동생과 싸웠어요
Tôi đã cãi nhau với em vì cái máy tính
어제 남편과 싸워서 말도 안 해요
Hôm qua cãi nhau với chồng nên không thèm nói chuyện
423. 쌓이다: chồng chất
밖에 눈이 쌓여 있어요
Bên ngoài tuyết đang chất đống
요즘 일이 많아서 스트레스가 쌓였어요
Dạo này việc nhiều nên tôi căng thẳng dồn dập
424. 썰다: cắt, xắt, thái, lạng, bổ, băm
김치를 작게 썰어 주세요
Hãy xắt nhỏ kim chi dùm tôi
칼로 무를 썰어서 넣으세요
Hãy cắt củ cải bằng dao rồi bỏ vào
425. 쓰다: viết
저는 매일 일기를 써요
Tôi viết nhật ký mỗi ngày
글씨를 예쁘게 쓰도록 하세요
Hãy ráng viết chữ cho đẹp nhé
426. 쓰다: đội (nón), đeo (kính)
밖이 추우니까 모자를 쓰세요
Bên ngoài lạnh đó hãy đội nón vào
저는 모자 쓰느 것을 좋아해요
Tôi thích đội nón
427. 쓰다: xài, sử dụng
제 휴대 전화를 쓰세요
Hãy xài di động của tôi
이 컴퓨터 좀 써도 돼요?
Tôi xài máy tính này được không?
428. 쓰이다: được xài
이 돈은 좋은 일에 쓰였다
Tiền này đã được xài vào việc tốt
컴퓨터는 안 쓰이는 곳이 없다
Không có nơi nào là không xài máy tính
429. 씹다: nhai
교실에서는 껌을 씹지 마세요
Đừng nhai kẹo cao su trong lớp học
운전할 때 졸리면 껌을 씹으세요
Khi lái xe nếu buồn ngủ hãy nhai kẹo cao su
430. 씻다: rửa
손을 씻은 후에 식사하세요
Hãy dùng bữa sau khi rửa tay
아무리 피곤해도 씻고 주무세요
Cho dù mệt thế nào thì cũng hãy rửa ráy rồi đi ngủ
431. 안내하다: hướng dẫn
관광객에게 길을 안내했어요.
Tôi đã hướng dẫn đường đi cho khách tham quan
신입사원에게 사무실을 안내해 줬어요.
Tôi đã hướng dẫn phòng làm việc cho nhân viên mới
432. 안다: ôm
엄마가 아이를 안고 있어요.
Mẹ đang ôm em bé
여자 친구를 따뜻하게 안아 줬어요.
Tôi đã ôm bạn gái vào lòng
433. 앉다: ngồi
자리에 앉으세요
Hãy ngồi xuống ghế
교실에 혼자 앉아 있었어요
Tôi đã ngồi một mình trong lớp
434. 알다: biết
그 사람을 알아요?
Có biết người đó không?
여러분을 알게 되어 기뻐요.
Rất vui được biết các bạn
435. 알리다: cho biết
오늘 날씨를 알려 드리겠습니다.
Tôi sẽ thông báo thời tiết hôm nay
저는 친구에게 숙제를 알려 줬어요
Tôi đã chỉ bài tập cho bạn
436. 어울리다: phù hợp
치마가 잘 어울리네요
Cái váy hợp quá nhỉ
저에게 어울리는 색을 골라 주세요
Hãy chọn dùm màu hợp với tôi
437. 연습하다: luyện tập
반 친구들과 노래를 연습했어요.
Tôi đã tập hát với các bạn cùng lớp
저는 요즘 기타를 연습하고 있어요.
Dạo này tôi đang luyện đàn guitar
438. 열다: mở
문 좀 열어 주실래요?
Anh mở cửa dùm tôi nhé?
방이 너무 더워서 창문을 열었어요
Phòng tối quá nên tôi đã mở cửa sổ
439. 열리다: được mở
문이 열려 있어요
Cửa đang được mở
은행 문이 아직 열려 있을 거예요
Chắc ngân hàng vẫn còn mở cửa
440. 오다: đến
학교에 9 시까지 오세요
Hãy đến trường muộn nhất là 9g
지난주에 고향에서 부모님이 오셨어요
Tuần trước bố mẹ tôi dưới quê lên
441. 오르다: lên, tăng lên
물건값이 많이 올랐어요
Vật giá lên nhiều
등록금이 올라서 아르바이트를 하려고 해요
Vì phí đăng ký tăng lên nên tôi định đi làm thêm
442. 올라가다: đi lên
지난 주말에 친구와 산에 올라갔어요
Cuối tuần trước tôi đã lên núi với bạn
사무실은 8 충에 있어요. 한 층 더 올라가세요.
Văn phòng nằm ở tầng 8. Hãy lên thêm 1 tầng nữa
443. 올려놓다: đặt lên # 내려놓다: đặt xuống, để xuống
가방이 무거우니까 위에 올려놓으세요.
Cặp nặng đó hãy đặt lên trên đi
준비한 음식을 식탁 위에 올려놓았어요
Tôi đã đặt đồ ăn chuẩn bị lên trên bàn
444. 옮기다: chuyển, dời
짐을 이쪽으로 옮겨 주세요.
Hãy dời hành lý qua bên này
자리를 옮겨서 앞에 앉았어요
Tôi đã dời chỗ ngồi lên phía trước
445. 외출하다: đi ra ngoài
문을 잠그고 외출하세요
Hãy khóa cửa rồi ra ngoài
주말에는 보통 외출 안 해요
Cuối tuần thường tôi không có đi ra ngoài
446. 운동하다: vận động, tập thể thao
저는 아침마다 운동해요
Sáng nào tôi cũng tập thể dục
살을 빼고 싶으면 매일 운동하세요
Nếu muốn giảm cân thì hãy chơi thể thao mỗi ngày
447. 운전하다: lái xe
운전한 지 얼마나 됐어요?
Anh lái xe được bao lâu rồi
술을 마신 후에는 운전하면 안 돼요
Sau khi uống rượu thì không được lái xe
448. 울다: khóc
아이가 계속 울고 있어요
Đứa bé cứ tiếp tục khóc
남자 친구 때문에 울었어요.
Tôi đã khóc vì bạn trai
449. 울리다: làm cho khóc
내가 아이를 울렸어요
Tôi đã làm em bé khóc
형이 동생을 울렸어요
Anh trai làm em khóc
450. 움직이다: di chuyển, nhúc nhích
차가 움직이지 않아요
Xe không nhúc nhích
배가 너무 아파서 움직일 수가 없어요
Đau bụng quá không động đậy được luôn

451. 웃기다: làm cho cười


실수를 해서 사람들을 웃긴 적이 있어요.
Tôi từng nhầm lẫn làm mọi người buồn cười
남자친구는 항상 재미있는 이야기로 나를 웃겨요
Bạn trai tôi lúc nào cũng nói chuyện vui làm tôi cười
452. 웃다: cười
웃으면 기분이 좋아져요
Nếu cười thì tâm trạng tốt hơn
티비를 보다가 크게 웃었어요
Đang xem tivi thì cười lớn
453. 원하다 = 바라다: muốn
나한테 원하는 게 뭐예요?
Điều anh muốn ở tôi là gì?
너는 어떤 여자 친구를 원해?
Anh muốn kiểu bạn gái như thế nào?
454. 위하다: vì, cho, dành cho
…을/를 위해서/위하여: vì, cho, dành cho
너를 위해 준비했어
Tôi đã chuẩn bị vì em
부모님을 위해 선물을 샀다.
Tôi đã mua quà cho bố mẹ
455. 이야기하다: nói chuyện
커피숍에서 친구와 이야기했어요.
Tôi đã nói chuyện với bạn ở quán cà phê
그 문제에 대해서 같이 이야기해 봅시다.
Chúng ta hãy cùng nói chuyện về vấn đề đó
456. 이사하다: dọn nhà, chuyển nhà
봄에 이사하는 것이 좋아요.
Nên chuyển nhà vào mùa xuân
회사에서 가까운 곳으로 이사했어요.
Tôi đã chuyển nhà đến chỗ gần công ty
457. 이용하다: sử dụng
저는 지하철을 자주 이용해요
Tôi thường xuyên sử dụng xe điện
자주 이용하는 교통수단이 뭐예요?
Phương tiện giao thông bạn thường hay sử dụng là gì?
458. 이해하다: hiểu
제 말을 이해했어요?
Anh có hiểu lời tôi nói không?
선생님의 말을 이해할 수 없어요
Tôi không thể hiểu được lời giáo viên
459. 인사하다: chào hỏi
새로운 친구들과 인사했어요
Tôi đã chào hỏi các bạn mới
오랜만에 만난 친구와 반갑게 인사했어요
Tôi đã mừng rỡ chào hỏi bạn lâu ngày mới gặp
460. 인터뷰하다: phỏng vấn
인터부하고 싶은데 시간이 있어요?
Tôi muốn phỏng vấn anh có thời gian không?
그 배우와 한 시간 동안 인터뷰했어요
Tôi đã phỏng vấn diễn viên đó trong 1 tiếng
461. 일어나다: thức dậy
저는 항상 7 시에 일어나요
Tôi lúc nào cũng thức dậy lúc 7g
아침에 일어나서 세수를 했어요
Sáng thức dậy rồi rửa mặt
462. 일하다: làm việc
언니는 은행에서 일해요
Chị tôi làm việc ở ngân hàng
저는 일하는 것을 좋아해요
Tôi thích làm việc
463. 읽다: đọc
큰소리로 책을 읽으세요
Hãy đọc sách thật to
저는 소설책을 많이 읽어요
Tôi đọc nhiều sách tiểu thuyết
464. 잃다: mất
잃어버린 지갑을 찾았어요
Tôi đã tìm thấy cái ví bị mất
지하철에서 가방을 잃어버렸어요
Tôi đã bị mất túi xách trên xe điện
465. 입다: mặc
명절에는 한복을 입어요
Mặc Hanbok vào ngày lễ tết
날씨가 추워서 따뜻한 옷을 입었어요
Trời lạnh nên tôi đã mặc đồ ấm
466. 입원하다: nhập viện
친구가 병원에 입원했어요
Bạn tôi đã nhập viện
입원한 친구를 보러 병원에 갔어요
Tôi đã đến bệnh viện để thăm bạn nhập viện
467. 잊다: quên
잊어버리다: quên mất
그 사람 이름을 잊어버렸어요
Tôi đã quên mất tên người đó
우리가 처음 만난 그 날을 잊을 수 없어요
Tôi không thể nào quên cái ngày lần đầu chúng tôi gặp nhau
468. 자다: ngủ
저는 보통 12 시에 자요
Tôi thường ngủ lúc 12g
저는 하루에 보통 6 시간 정도 자요
Tôi ngủ mỗi ngày khoảng 6 tiếng
469. 자르다: cắt
머리를 짧게 잘랐어요
Tôi đã cắt tóc ngắn
머리를 자르니까 어려 보여요
Vì cắt tóc nên nhìn trẻ ra
471. 잘하다: làm giỏi, làm tốt
나는 공부를 잘해요
Tôi học giỏi
친구는 운동을 잘해요
Bạn tôi giỏi thể thao
472. 잡다: bắt, nắm
경찰이 도둑을 잡았어요
Cảnh sát đã bắt được thằng ăn trộm
두 사람이 손을 잡았어요
Hai người đã nắm tay nhau
473. 잡수시다: dùng (cơm)
할아버지께서 진지를 잡수세요
Ông đang dùng cơm
할머니께서 진지를 잡수시고 계세요
Bà đang dùng cơm
474. 적다 = 쓰다: viết
여기에 이름을 적으세요
Hãy viết tên ở đây
중요한 것은 수첩에 적으세요
Hãy viết điều quan trọng vào sổ tay
475. 전공하다: học chuyên ngành, chuyên môn
무엇을 전공했습니까?
Anh đã học chuyên ngành gì?
저는 경영학을 전공했습니다
Tôi đã học chuyên ngành QTKD
476. 전하다: chuyển
어머니께 고맙다고 전해 주세요
Hãy chuyển lời cảm ơn tới mẹ dùm
이 편지를 친구에게 전해 주세요
Hãy chuyển thư này cho bạn tôi dùm
477.정리하다: sắp xếp
책상 좀 정리해 주세요
Hãy sắp xếp lại bàn dùm
짐 좀 정리해 주시겠어요?
Anh sắp xếp hành lý dùm tôi nhé
478. 정하다 = 결정하다: định ra, quyết định
친구와 약속 시간을 정했어요
Tôi đã quyết định thời gian hẹn với bạn
교실에서는 한국말만 쓰기로 정했어요.
ở lớp chúng tôi quyết định chỉ sử dụng tiếng Hàn
479. 조사하다: điều tra, xem xét
이 문제를 조사해 주세요
Hãy điều tra vấn đề này dùm tôi
자료를 조사한 후에 발표할 거예요
Sau khi xem xét tài liệu tôi sẽ phát biểu
480. 조심하다: cẩn thận
건강 조심하세요
Hãy cẩn thận sức khỏe
길이 미끄러우니까 조심해야 해요
Vì đường trơn nên phải cẩn thận
481. 졸업하다: tốt nghiệp
내년에 학교를 졸업할 거예요
Năm sau tôi sẽ tốt nghiệp ra trường
저는 학교를 졸업한 후에 취직할 거예요
Sau khi tốt nghiệp ra trường tôi sẽ xin việc
482. 좋아하다: thích
저는 과일을 좋아합니다
Tôi thích trái cây
저는 좋아하는 여자가 있습니다
Tôi có người bạn gái mà tôi thích
483. 주다: đưa, cho
영수증을 주세요
Hãy đưa cho tôi hóa đơn
친구가 생일 선물을 줬어요
Tôi đã tặng quà sinh nhật cho bạn
484. 주무시다: ngủ (kính ngữ của 자다)
안녕히 주무세요
Chúc ngủ ngon
할아버지께서 주무시고 계십니다
Ông tôi đang ngủ
485. 주문하다 = 시키다: gọi món
손님 주문하시겠습니까?
Quý khách sẽ gọi món chứ ạ
주문한 음식이 나왔네요
Món quý khách gọi đã ra rồi ạ
486. 주차하다: đậu xe
여기에 주차하시면 안 됩니다.
Không được đậu xe ở đây ạ
아직 주차하는 것이 어려워요
Đậu xe ở đây thật khó
487. 죽다: chết
키우던 개가 죽었어요
Con chó tôi nuôi đã chết rồi
전쟁 때문에 사람들이 많이 죽었어요
Nhiều người đã chết vì chiến tranh
488. 준비하다: chuẩn bị
엄마는 저녁을 준비해요
Mẹ đang chuẩn bị bữa tối
지금 여행 준비하고 있어요
Bây giờ tôi đang chuẩn bị cho chuyến du lịch
489. 줄다 = 줄어들다: giảm
늘다 = 늘어나다: tăng
몸무게가 많이 줄었어요
Cân nặng tôi đã giảm nhiều
지난 학기보다 학생이 많이 줄었어요
So với học kỳ trước thì học sinh giảm nhiều
490. ...이/가 즐거워하다: thích thú
여자친구가 영화를 보며 즐거워했어요
Bạn gái tôi vừa xem phim vừa thích thú
아이들이 즐거워하는 모습을 보면 행복해요
Chỉ cần nhìn thấy dáng vẻ thích thú của bọn trẻ là tôi hạnh phúc
491. ...을/를 즐기다: tận hưởng
저는 방학을 잘 즐기고 싶어요
Tôi muốn tận hưởng trọn vẹn kỳ nghỉ
공원에서 자전거를 타며 봄을 즐겼다
Tôi vừa đạp xe trong công viên vừa tận hưởng mùa xuân
492. ...이/가 지나다: trôi qua
벌써 방학이 다 지났어요
Kỳ nghỉ đã qua hết rồi
한국에 온 지 1 년이 지났어요.
Tôi đến Hàn đã 1 năm trôi qua rồi
493. ....을/를 지내다: trải qua
친구들과 잘 지내고 싶습니다.
Tôi muốn sống vui cùng với chúng bạn
한국에서 즐겁게 지내고 싶어요
Tôi muốn sống vui vẻ ở HQ
494. 지키다: giữ, giữ gìn
시간 잘 지키세요
Hãy giữ đúng giờ
약속은 곡 지켜야 해요
Nhất định phải giữ lời hứa/ hẹn
495. 질문하다: hỏi, đặt câu hỏi
이해가 안 돼서 질문했어요
Vì không hiểu nên tôi đã hỏi
모르는 것이 있으면 질문하세요
Nếu có gì không hiểu hãy hỏi
496. 짓다: xây
새 집을 지어서 살고 싶어요
Tôi muốn xây nhà mới để ở
우리 집 앞에 아파트를 짓고 있어요
Trước nhà tôi đang xây chung cư
497. 찍다: chụp (hình)
사진 좀 찍어 주세요
Hãy chụp hình dùm tôi
어제 졸업 사진을 찍었어요
Hôm qua tôi đã chụp hình tốt nghiệp
498. 차다: đá
공 좀 차 주세요
Hãy đá dùm tôi trái banh
지하철에서 어떤 사람이 내 다리를 찼어요
ở trên xe điện có người nào đó đã đá vào chân tôi
499. 차리다: dọn thức ăn lên, chuẩn bị bàn ăn
저녁을 차린 후 맛있게 먹었었요
Sau khi dọn bữa tối thì tôi đã ăn thật ngon
차린 건 별로 없지만 많이 드세요
Không có nhiều món được dọn lên nhưng mời anh ăn nhiều vào
500. 찾다: tìm kiếm, tra cứu
모르는 단어는 사전에서 찾으세요
Từ nào không biết hãy tra trong từ điển
선생님이 아까 유리 씨를 찾았어요
Lúc nãy giáo viên đã tìm chị Yuri

501. 찾아가다: đi tìm, 찾아오다: tìm đến


선생님을 만나러 학교로 찾아갔어요
Tôi đã tìm đến trường để gặp giáo viên
우리는 식사하러 맛있는 식당을 찾아갔어요
Chúng tôi đã đi tìm nhà hàng ngon để ăn
502. 청소하다: lau dọn
주말에 집을 청소했어요
Cuối tuần tôi đã lau dọn nhà cửa
저는 청소하는 것을 좋아해요
Tôi thích việc lau dọn
503. 초대하다: mời
생일에 친구들을 초대했어요
Tôi đã mời các bạn đến dự sinh nhật
저녁 식사에 선생님을 초대하고 싶습니다.
Tôi muốn mời giáo viên đến ăn tối
504. 촬영하다 = 찍다: ghi hình, quay phim
여기에서 드라마를 촬영했어요
Người ta đã quay phim ở đây
저는 영화 촬영하는 것을 구경했어요
Tôi đã xem người ta quay phim
505. 축하하다: chúc mừng
생일 축하해요
Chúc mừng sinh nhật
친구의 결혼을 축하해 주려고 왔어요
Tôi đến để chúc mừng đám cưới của người bạn
506. 출근하다: đi làm # 퇴근하다: tan sở
월요일부터 9 시까지 출근하세요
Từ thứ 2 hãy đi làm muộn nhất là 9g
저는 보통 출근한 후에 커피를 마십니다
Tôi thường uống cà phê sau khi đi làm
507. 출발하다 = 떠나다: xuất phát, rời khỏi
비행기가 곧 출발하겠습니다.
Máy bay sẽ khởi hành ngay thôi
1 시간 후에 집에서 출발할게요
Một tiếng nữa tôi sẽ xuất phát khỏi nhà
508. 춤추다: múa
그 가수는 춤추면서 노래해요
Ca sỹ đó vừa múa vừa hát
아이들이 즐겁게 춤추고 있어요
Bọn trẻ đang nhảy múa một cách thích thú
509. 취소하다: hủy
내일 모임을 취소했어요
Họ đã hủy cuộc họp ngày mai
일이 많아서 약속을 취소했어요
Vì nhiều việc nên tôi đã hủy hẹn
510. 취직하다 = 취업하다: xin việc
취직했어요: đã xin được việc
저도 빨리 취직하고 싶어요
Tôi cũng muốn nhanh xin được việc
저는 외국에서 취직하려고 해요
Tôi định xin việc ở nước ngoài
511. 치다: chơi, đánh
피아노를 잘 치네요
Anh chơi piano giỏi nhỉ
저는 주말마다 테니스를 쳐요
Tôi đánh tennis mỗi cuối tuần
512. 치료하다: trị liệu, chữa trị
이를 치료하러 치과에 갔습니다
Tôi đã đến phòng nha để chữa răng
병은 빨리 치료하는 게 좋습니다
Nên trị bệnh sớm
513. 켜다: mở, bật
불 좀 켜 주세요
Hãy mở đèn dùm tôi
누가 라디오를 켰어요
Ai đó đã bật radio
514. 타다: đón
늦어서 택시를 탔어요
Vì trễ nên tôi đã đón taxi
놀이공원/놀이동산에서 놀이 기구를 많이 탔어요.
Tôi đã chơi nhiều trò chơi ở công viên
놀이 기구: trò chơi ở công viên (tàu lượn 모노레일, đu quay 롤러코스터...)
515. 태어나다: được sinh ra
저는 봄에 태어났어요.
Tôi được sinh vào mùa xuân
5 월 5 일은 제가 태어난 날이예요
Ngày 5 tháng 5 là ngày sinh của tôi
516. 통하다: thông suốt
말이 통하다: hiểu ý nhau
나는 그 사람과 잘 통한다
Tôi hiểu ý người đó
가끔은 부모님과 말이 통하지 않아요
Thỉnh thoảng tôi với bố mẹ không hiểu ý nhau
517. 퇴근하다: tan sở
그는 항상 제시간에 퇴근해요
Anh ấy luôn tan sở đúng giờ
퇴근하고 나서 친구를 만났어요
Tan sở xong tôi đã gặp bạn
518. 틀다: mở
화장실에 물을 틀어 놓았어요
Tôi đã mở nước sẵn trong toilet
집에 오자마자 라디오를 틀었어요
Vừa về đến nhà là đã mở radio lên
519. 틀리다: sai # 맞다: đúng
답이 틀렸어요
Đáp án sai rồi
틀린 문제는 다시 확인하세요
Hãy kiểm tra lại vấn đề/đề bài bị sai
520. 팔다: bán
이 가게에서는 꽃을 팝니다
ở cửa hàng này người ta bán hoa
주인이 손님한테 옷을 팔아요
Chủ tiệm bán quần áo cho khách
521. 팔리다: được bán
그 옷은 다 팔렸어요
Áo đó đã được bán hết rồi
사과가 다 팔리고 없어요
Táo bán hết rồi không còn quả nào
522. 펴다: mở ra ,trải ra # 덮다: gấp, che, phủ
책 109 쪽을 펴세요
Hãy mở sách trang 109
몸, 허리...을/를 펴다: duỗi thẳng cơ thể, hông...
523 풀다: giải
문제를 푼 후에 답을 물어 봤어요
Sau khi giải đề bài tôi đã hỏi đáp án
시험을 잘 보려면 문제를 많이 풀어보세요
Nếu muốn thi tốt thì hãy thử giải đề nhiều vào
524. 피다: nở
정원에 꽃이 많이 피었어요
Trong vườn nhiều hoa đã nở
봄에는 여러 가지 곷이 피어요
Vào mùa xuân có nhiều loại hoa nở
525. 피우다: hút
담배를 피우지 마세요
Đừng hút thuốc lá
학교에서는 담배를 피우면 안 됩니다
Không được hút thuốc lá ở trường
526. 하다: làm
주말에 뭐 해요?
Cuối tuần bạn làm gì?
저는 하는 일마다 다 잘 돼요
Mỗi việc tôi đang làm đều thuận lợi
527. 합격하다: đậu
저는 대학교에 합격했어요
Tôi đã đậu đại học
친구가 입사 시험에 합격해서 축하해 줬어요
Bạn tôi đậu kỳ thi tuyển vào công ty nên tôi đã chúc mừng cho bạn
528. 화나다 =화가 나다: giận
친구가 많이 화났어요
Bạn tôi đã giận nhiều
나는 화가 나면 그냥 자요
Hễ giận ai là tôi cứ thế đi ngủ
529. 화내다 = 화를 내다: giận
내가 잘못했으니 화내지 마세요
Tôi sai rồi đừng giận nhé
친구는 큰소리로 화내면서 나갔어요
Bạn tôi vừa giận la lên vừa bỏ ra ngoài
530. 화장하다: trang điểm
친구는 예쁘게 화장했어요
Bạn tôi đã trang điểm thật đẹp
저는 화장하는 것을 좋아해요
Tôi thích trang điểm
531. 확인하다: kiểm tra, xác nhận
예약 좀 확인하려고 합니다.
Tôi định xác nhận đặt chỗ
이메일을 확인한 후 답장을 보냈어요.
Sau khi kiểm tra email tôi đã gửi hồi âm
532. 환영하다: hoan nghênh, chào mừng
입학생 여러분! 환영합니다
Các bạn sinh viên nhập học! Xin chào mừng các bạn
한국에 오신 걸 환영합니다
Chào mừng anh đến HQ
533. 가깝다: gần
...에서 가깝다: gần với...
집에서 지하철역이 가까워요
Ga xe điện gần nhà tôi
회사에서 가까운 곳에 살아요
Tôi sống ở chỗ gần công ty
534. 가볍다: nhẹ
이 운동화는 아주 가벼워요
Giày thể thao này rất nhẹ
가방이 무겁지 않아요. 아주 가벼워요
Túi xách không nặng. Rất nhẹ
535. 간단하다: đơn giản
이 요리를 만드는 방법은 간단해요
Cách làm món này thì đơn giản
이 일은 그렇게 간단한 문제가 아니에요
Việc này không phải là vấn đề đơn giản như vậy
536. 같다: giống # 다르다: khác
우리는 같은 반 친구예요.
Chúng tôi là bạn cùng lớp
저랑 제 친구는 고향이 같아요
Tôi với bạn tôi cùng quê
537. 건강하다: khỏe mạnh
건강하게 오래 사세요
Hãy sống lâu và khỏe mạnh
저는 건강하게 잘 지냅니다
Tôi đang sống tốt và mạnh khỏe
538. 고프다: đói
저는 배가 고프지 않아요
Tôi không đói
배가 고프니까 아무 생각도 안 나요
Đói bụng nên không nghĩ ra gì cả
539. 괜찮다: không sao, ổn, OK
저는 괜찮으니까 먼저 가세요
Tôi không sao đâu anh cứ đi trước đi
그 사람은 정말 괜찮은 사람이에요
Người ấy thực sự OK đấy
540. 귀엽다: dễ thương
저 아이는 정말 귀엽네요.
Đứa bé đó thật là dễ thương nhỉ
그렇게 입으니까 귀여워 보여요
Mặc đồ như vậy trông dễ thương
541. 급하다: gấp, nóng vội
저는 성격이 급한 편이에요
Tính tình tôi có hơi nóng vội
급한 일이 생겨서 먼저 가야 해요
Tôi có việc gấp phải đi trước
542. 기쁘다: vui mừng = 즐겁다: thích thú
다시 만나서 정말 기뻐요
Gặp lại anh thiệt là mừng
취직 시험에 합격해서 정말 기쁩니다
Thi đậu kỳ thi tuyển dụng thiệt là mừng
543. 길다: dài
어제 바지를 샀는데 너무 길어요
Hôm qua tôi đã mua cái quần nhưng mà nó quá dài
머리를 조금 더 길게 잘라 주세요
Hãy cắt tóc dài hơn xíu dùm tôi
544. 깨끗하다: sạch sẽ
우리 교실은 아주 깨끗해요
Lớp học chúng tôi rất sạch sẽ
방을 깨끗하게 청소해 주세요
Hãy lau dọn phòng sạch sẽ dùm tôi
545. 나쁘다: không tốt
저 사람은 성격이 나빠요
Người đó tính tình không tốt
저는 기분이 나쁠 때 노래방에 가요
Khi tâm trạng không tốt tôi đi karaoke
546. 낮다: lùn
저는 굽이 낮은 구두만 신어요
Tôi chỉ mang giày đế thấp
우리 동네에는 낮은 산이 많아요
ở khu vực tôi sống có nhiều núi thấp
547. 넓다: rộng
학교 운동장이 넓네요
Sân vận động của trường rộng nhỉ
남자친구는 마음이 넓어요
Bạn trai tôi là người rộng rãi
마음이 넓다: rộng rãi, bao dung, rộng lòng
548. 높다: cao
서울에는 높은 빌딩이 많아요
ở Seoul có nhiều tòa nhà cao
가을 하늘은 높고 파랗습니다
Bầu trời mùa thu cao và xanh
549. 느리다: chậm
인터넷이 너무 느려서 답답해요
Mạng chậm quá nên bực bội
저는 말도 느리고 행동도 느려요
Tôi nói chậm mà hành động cũng chậm
550. 늦다: trễ
어제 집에 늦게 들어갔어요.
Hôm qua tôi đã về nhà trễ
내일은 시험이니까 늦으면 안 됩니다
Vì mai là thi nên không được trễ

551. 다르다: khác


사람들은 모두 생각이 달라요
Mọi người suy nghĩ đều khác nhau
내 친구는 나와 성격이 많이 달라요.
Bạn tôi tính cách khác tôi nhiều
552. 달다: ngọt
저는 단 음식을 좋아해요
Tôi thích đồ ăn ngọt
저는 커피를 달게 먹는 편이에요
Tôi thuộc tuýp người thích uống cà phê ngọt
553. 더럽다: dơ
더러운 옷을 입으면 냄새가 나요
Nếu mặc đồ dơ là bốc mùi
청소를 안 해서 방이 좀 더러워요
Không lau dọn nên phòng hơi dơ
554. 덥다: nóng
이번 여름은 너무 더워요
Mùa hè này nóng quá
더운데, 에어컨 좀 켤까요?
Nóng quá tôi mở điều hòa nhé?
555. 두껍다: dầy
이불이 너무 두껍고 무거워요
Cái mền này vừa dầy vừa nặng
추우니까 옷을 두껍게 입으세요
Trời lạnh nên hãy mặc đồ dầy vào nhé
556. 따뜻하다: ấm áp
날씨가 따뜻해서 산책하기 좋네요
Thời tiết ấm áp nên đi dạo thật thích nhỉ
우리 선생님은 마음이 따뜻한 사람이에요
Giáo viên chúng tôi là người có tấm lòng ấm áp
557. 똑같다= 같다: giống, giống hệt
우리 형제는 성격이 똑같아요
Anh em chúng tôi tính cách giống hệt nhau
저는 매일 똑같은 생활을 해요.
Mỗi ngày tôi đều sinh hoạt giống nhau
558. 뜨겁다: nóng (nước, đồ vật) # 차갑다: lạnh
커피가 너무 뜨거워요.
Cà phê nóng quá
추우니까 뜨거운 국물을 먹고 싶네요
Trời lạnh nên tôi muốn ăn canh nóng
559. 마르다: khô, khát
목이 마르니 물 좀 주세요
Tôi khát nước xin cho tôi nước
땀을 많이 흘리면 목이 말라요
Khi đổ mồ hôi nhiều thì khát nước
560. 많다: nhiều
여행을 하면서 많은 경험을 했어요.
Vừa đi du lịch vừa trải nghiệm được nhiều
이 식당에는 항상 손님들이 많아요
Nhà hàng này lúc nào cũng đông khách
561. 맑다: trong lành, sáng sủa
오늘 날씨가 정말 맑아요
Hôm nay tiết trời thật trong xanh
제주도의 바다는 정말 맑고 깨끗해요
Biển ở Jejudo thật trong xanh và sạch sẽ
562. 맛있다: ngon
맛있게 많이 드세요
Chúc ăn ngon miệng
엄마가 만들어 준 음식이 제일 맛있어요
Món ăn mẹ làm cho là ngon nhất
563. 맵다: cay
김치찌개가 정말 맵네요
Canh kim chi thật là cay nhỉ
저는 매운 음식을 잘 못 먹어요
Tôi ăn được món cay
564. 멀다: xa
학교가 집에서 좀 멀어요
Trường học hơi xa nhà
그곳은 걸어가기에는 너무 멀어요
Nơi đó mà đi bộ thì rất xa
565. 멋있다: tuyệt vời, bảnh bao
남자친구가 정말 멋잇네요
Bạn trai thật là bảnh bao
드라마에는 멋있는 남자가 많이 나와요
Trong phim có nhiều trai đẹp xuất hiện
566. 무겁다: nặng
가방이 정말 무겁네요
Cặp nặng thiệt đó
친구가 무거운 물건을 들고 있어서 도와줬어요
Bạn tôi bưng đồ nặng nên tôi đã giúp
567. 무섭다: đáng sợ
선생님은 무섭지만 아주 좋아요
Giáo viên thì đáng sợ nhưng rất tốt
놀이기구가 너무 무서워서 못 탔어요
Trò chơi ở khu vui chơi quá đáng sợ nên tôi không chơi được
568. 미안하다: xin lỗi
나 때문에 이렇게 돼서 미안해
Tại tôi mới ra thế này nên tôi xin lỗi nha
미안하지만 나 좀 도와줄 수 있어요?
Xin lỗi nhưng mà anh có thể giúp tôi được không?
569. 바쁘다: bận rộn
너무 바빠서 점심을 못 먹었어요
Vì bận quá nên tôi đã không ăn trưa được
오늘은 좀 바쁘니까 다음에 만나요
Hôm nay hơi bận nên lần sau gặp nha
570. 반갑다: hân hạnh, hân hoan
만나서 반갑습니다
Hân hạnh được gặp mặt
외국에서 고향 사람을 만나면 참 반가워요
Gặp người đồng hương ở nước ngoài thì thật vui
571. 밝다: sáng sủa
내 친구는 밝게 잘 웃어요
Bạn tôi hay cười rạng rỡ
교실이 밝아서 공부하기에 좋아요
Phòng học sáng sủa nên tốt cho việc học
572. 배부르다: no bụng
배부르니까 졸려요
Ăn no nên buồn ngủ
점심을 늦게 먹어서 아직도 배가 불러요
Vì ăn trưa trễ nên tôi vẫn còn no
573. 복잡하다: phức tạp, đông đúc
출근 시간에 지하철은 너무 복잡해요
Vào giờ đi làm thì xe điện ngầm rất đông người
지금은 생각이 복잡하니까 나중에 얘기해요
Bây giờ suy nghĩ tôi rối rắm nên lần sau hãy nói chuyện
574. 부드럽다: mềm mại, dịu dàng
아기의 피부가 정말 부드러워요
Da em bé thật mềm mại
선생님께서는 부드럽게 웃으셨어요
Cô giáo cười dịu dàng
575. 부지런하다: siêng năng
동생은 착하고 부지런한 사람이에요
Em tôi là người hiền lành và siêng năng
제 남편은 부지런한데, 저는 게으른 편이에요
Chồng tôi thì siêng còn tôi thuộc dạng lười
576. 비슷하다: giống
우리 가족들은 다 비슷하게 생겼어요
Mọi người trong gia đình tôi đều trông giống nhau
비슷한 사람들끼리 친해지는 것 같아요
Những người giống nhau hình như dễ thân hơn
577. 비싸다: mắc, đắt
시장보다 백화점이 더 비싸요
So với chợ thì TTTM mắc hơn
과일 값이 너무 비싸서 못 샀어요
Giá trái cây mắc quá nên tôi không mua nổi
578. 빠르다: nhanh
시간이 정말 빠르네요
Thời gian nhanh thật đấy
버스보다 지하철로 가는 게 더 빠를 거에요
So với xe buýt thì đi bằng xe điện ngầm chắc sẽ nhanh hơn
579. 쉽다: dễ
이 요리는 만들기가 쉬워요
Món này dễ làm
이번 시험은 쉬워서 성적이 좋을 것 같아요
Kỳ thi này dễ nên thành tích chắc sẽ tốt
580. 슬프다: buồn
영화가 너무 슬퍼서 많이 울었어요
Phim buồn quá nên tôi đã khóc nhiều
돌아가신 아버지를 생각하면 너무 슬퍼요
Cứ nghĩ về người cha đã mất là tôi buồn lắm
581. 시끄럽다: ồn ào
쉬는 시간이라서 시끄럽군요
Vì là giờ nghỉ nên ồn ào nhỉ
밖이 시끄러워서 잘 수가 없어요
Bên ngoài ồn ào nên tôi không ngủ được
582. 시다: chua
레몬이 너무 셔요
Chanh chua quá
저는 신 것을 좋아해요
Tôi thích món chua
583. 시원하다 = 선선하다: mát mẻ
가을이라서 날씨가 시원해요
Vì là mùa thu nên thời tiết mát mẻ
저는 시원한 날씨를 좋아해요
Tôi thích thời tiết mát mẻ
584. 싫다: không thích
싫은 사람이 있어요?
Có người nào anh không thích không?
나는 공부하기 싫어요
Tôi không thích học bài
585. 심하다: nghiêm trọng
두통이 심해서 푹 잤어요
Đau đầu quá nên tôi đã ngủ thẳng cẳng
감기가 심해서 집에 일찍 갔어요
Bị cảm nặng nên tôi đã về nhà sớm
586. 싱겁다: lạt, nhạt
싱거운 음식이 건강에 좋아요
Món ăn nhạt tốt cho sức khỏe
국이 싱거워서 소금을 넣었어요
Nước canh lạt nên tôi đã bỏ muối vào
587. 싸다:rẻ
과일이 싸네요
Trái cây rẻ nhỉ
지하철이 택시보다 싸요
Tàu điện rẻ hơn taxi
588. 쓰다: đắng
입에 쓴 약이 몸에 좋아요
Thuốc đắng miệng thì tốt cho cơ thể
약이 너무 써서 못 먹겠어요
Thuốc đắng quá nên chắc tôi không uống được
589. 아니다: không phải
지금은 9 시가 아니에요
Bây giờ không phải 9 giờ
여기는 우리 교실이 아니에요
Đây không phải lớp học chúng ta
590. 아름답다: xinh, đẹp
제주도는 정말 아름다워요
Đảo Jeju thật đẹp
아름다운 경치를 보면 기분이 좋아요
Chỉ cần thấy cảnh đẹp là tâm trạng tốt lên
591. 아프다: đau
머리가 아파요
Đầu đau quá
배가 아파서 밥을 먹을 수 없어요
Đau bụng nên không thể ăn cơm
592. 안전하다: an toàn
안전한 곳을 찾아봅시다.
Chúng ta hãy tìm nơi an toàn
밤에는 안전한 길로 가세요
Buổi tối hãy đi bằng đường nào an toàn nhé
593. ...에 알맞다: đúng, phù hợp với...
알맞은 답을 쓰세요
Hãy viết đáp án đúng
빈칸에 알맞은 것을 넣으세요
Hãy điền từ đúng vào chỗ trống
594. 얇다: mỏng
옷이 너무 얇네요
Áo mỏng quá nhỉ
날씨가 더우니까 얇은 옷을 입으세요
Trời nóng nên hãy mặc đồ mỏng
595. 어둡다: tối
교실이 어두워요
Lớp học tối quá
저는 어두운 색이 좋아요
Tôi thích màu tối
596. 어떻다: như thế nào
한국 날씨가 어때요?
Thời tiết HQ như thế nào?
요즘 어떻게 지내요?
Dạo này anh sống như thế nào?
597. 어렵다: khó
한국어가 재미있지만 어려워요
Tiếng Hàn thú vị nhưng khó
생활에 어려운 문제가 많이 있어요
Có nhiều vấn đề khó khăn trong cuộc sống
598. 어리다: trẻ, nhỏ
나이가 생각보다 어리네요
Tuổi anh trẻ hơn tôi nghĩ
요즘 어린 친구들은 못하는 게 없어요
Dạo này mấy người bạn trẻ không có gì là không làm được
599. 없다: không có
교실에 학생이 없습니다
Trong lớp không có học sinh
가방에 휴대 전화가 없네요
Trong cặp không có điện thoại rồi
600. 예쁘다: đẹp
아이가 정말 예뻐요
Em bé đẹp thật
예쁜 여자가 인기가 많아요.
Con gái đẹp thì nhiều người thích

601. 외롭다: cô đơn


혼자 있을 때 외로워요
Khi ở một mình thì tôi cô đơn
나는 외로울 때 친구를 만나요
Khi tôi cô đơn thì tôi gặp bạn
602. 위험하다: nguy hiểm
위험한 장소에 가지 마세요
Đừng đi tới nơi nguy hiểm
밤에 혼자 다니는 것은 위험해요
Đi một mình buổi tối thật nguy hiểm
603. 유명하다: nổi tiếng
한국은 김치가 유명해요
Hàn Quốc có kim chi nổi tiếng
유명한 사람을 만난 적이 있어요?
Bạn có từng gặp người nổi tiếng bao giờ chưa?
604. 이상하다: kỳ lạ, bất thường
어젯밤에 이상한 꿈을 꿨어요
Tối qua tôi đã mơ một giấc mơ kỳ lạ
길에서 이상한 사람을 봤어요
Trên đường tôi đã gặp một người kì dị
605. 있다: có
무슨 좋은 일이 있어요?
Có công việc gì tốt không?
다음주에 시험이 있어요
Tuần sau có thi
606. 작다: nhỏ
저는 키가 작아요
Tôi thì lùn
제 동생은 작은 가방을 샀어요
Em tôi đã mua cái cặp nhỏ
607. 잘생기다: xinh đẹp (thường dùng cho nam) # 못생기다 (xấu trai)
형은 저보다 더 잘생겼어요
Anh trai đẹp trai hơn tôi
그 배우는 잘생기고 키도 커요
Diễn viên đó đẹp trai và cao ráo
608. 재미있다: thú vị
그 영화가 정말 재미있어요
Phim đó thật sự thú vị
선생님, 재미있는 이야기를 해 주세요
Thầy ơi, kể chuyện vui cho chúng em đi
609. 적다: ít
구경하러 온 사람들이 적어요
Ít người đến tham quan
그 가게는 옷의 종류가 적어요
Cửa hàng đó ít chủng loại quần áo
610. 젊다: trẻ # 늙다 (già)
와! 젊어 보이시네요
Oa, trông chị trẻ quá
이곳에는 젊고 예쁜 사람들이 많군요
ở chỗ này nhiều người trẻ đẹp quá nhỉ
611. 조용하다: yên tĩnh # 시끄럽다 (ồn ào)
조용한 곳에서 이야기 좀 할까요?
Mình nói chuyện ở chỗ yên tĩnh nhé
도서관이 조용해서 공부하기 좋아요
ở thư viện yên tĩnh nên tốt cho việc học
612. 좁다: chật # 넓다 (rộng)
교실이 너무 좁아요
Lớp học chật quá
방이 좁아서 답답해요
Phòng chật nên ngột ngạt quá
가슴이 답답하다/갑갑하다 = 숨이 막히다
613. 좋다: tốt = 나쁘다 (không tốt)
날씨가 좋습니다
Thời tiết tốt
저는 좋은 사람을 만나고 싶어요
Tôi muốn gặp gỡ người tốt
614. 중요하다: quan trọng
오늘 중요한 회의가 있어요
Hôm nay có cuộc họp quan trọng
건강보다 중요한 것은 없어요
Không có gì quan trọng hơn sức khỏe
615. 즐겁다: vui, thích thú
이번 여행은 정말 즐거웠어요
Chuyến du lịch lần này thật vui
친구와 함께 즐거운 시간을 보냈어요
Tôi đã có thời gian vui vẻ với bạn bè
616. 짜다: mặn
바닷물이 짜요
Nước biển mặn
소금을 많이 넣어서 짜요
Bỏ nhiều muối vào nên mặn
617. 짧다: ngắn
머리가 짧아요
Tóc ngắn
요늘 짧은 치마를 입었어요
Hôm nay tôi đã mặc váy ngắn
618. 차갑다: lạnh (nước, đồ vật)
더우니가 차가운 물을 주세요
Trời nóng nên hãy cho tôi nước lạnh
수영장 물이 차가워서 들어갈 수 없어요
Nước hồ bơi lạnh nên tôi không xuống hồ được
619. 착하다: hiền
저의 딸은 착해요
Con gái tôi hiền
내 친구는 예쁘고 착해서 인기가 많아요
Bạn tôi vừa đẹp vừa hiền nên nhiều người yêu mến
620. 춥다: lạnh (thời tiết)
이번 겨울은 특히 더 춥네요
Mùa đông năm nay đặc biệt lạnh hơn nhỉ
날씨가 추우니까 집에서 쉽시다.
Trời lạnh nên mình nghỉ ở nhà đi
621. 친절하다: thân thiện, tử tế, tốt bụng
그 식당은 아주머니가 친절해요
Bà chủ quán ăn đó thật thân thiện
한국에는 친절한 사람들이 많아요
ở HQ có nhiều người tử tế
622. 친하다: thân
한국에 친한 친구가 많아요?
ở HQ anh có nhiều bạn thân không?
저는 우리 반 친구들과 친해요
Tôi thân với các bạn lớp tôi
623. 크다: lớn, to
자동차가 아주 크네요!
Xe hơi thật là to!
저는 큰 집을 사고 싶어요.
Tôi muốn mua nhà lớn
624. 편하다: tiện, thoải mái
여기 편한 자리에 앉으세요
Hãy ngồi trên chiếc ghế thoải mái này
회사가 집에서 가까워서 다니기 편해요
Công ty gần nhà nên tiện đi lại
625. 피곤하다: mệt mỏi
직장 생활이 좀 피곤해요
Cuộc sống công sở hơi mệt mỏi
요즘 잠을 잘 못 자서 피곤해요
Dạo này tôi ngủ không ngon nên mệt mỏi
626. 필요하다: cần thiết
비가 오니까 우산이 필요해요
Vì trời mưa nên cần dù
손님, 더 필요한 것이 있으세요?
Quý khách, quý khách có cần thêm gì nữa không?
627. 흐리다: âm u, nhiều mây
날씨가 흐려요
Trời âm u
저는 맑은 날보다 흐린 날이 좋아요
Tôi thích ngày nhiều mây hơn ngày nắng
628. 힘들다: vất vả, khó khăn
외국에서 혼자 생활하기가 힘들어요
Sống một mình ở nước ngoài thật là cực
다 나을 때까지 힘든 일을 하지 마세요
Cho đến lúc khỏi hoàn toàn thì đừng làm việc nặng nhọc

629. 가끔: thỉnh thoảng


저는 가끔 노래방에 가요
Tôi thỉnh thoảng đi karaoke
저는 가끔 친구가 보고 싶어요
Tôi thỉnh thoảng muốn gặp bạn bè
630. 가득: đầy
컵에 물이 가득 찼어요
Nước chứa đầy trong cốc
가방에 책들이 가득 들어 있어요
Trong cặp chứa đầy mấy quyển sách
631. 가장 = 제일: nhất
우리반에서 제 키가 가장 커요
Trong lớp tôi thì tôi cao nhất
제가 가장 좋아하는 사람은 어머니예요
Người mà tôi thích nhất là mẹ tôi
632. 간단히: một cách đơn giản
저녁은 간단히 먹읍시다
Chúng ta ăn tối đơn giản thôi
무슨 뜻인지 간단히 설명해 줄게요
Hãy giải thích đơn giản dùm tôi xem nghĩa là gì
633. 갑자기: đột nhiên
갑자기 급한 일이 생겼어요
Tự dưng có việc gấp
갑자기 비가 오기 시작했어요
Bỗng dưng trời bắt đầu mưa
634. 같이 = 함께: cùng
친구와 같이 공부를 했습니다
Tôi đã học bài cùng với bạn
이번 휴가 때 같이 여행을 갑시다
Kỳ nghỉ này mình cùng đi du lịch đi
635. 거의 = 대부분: hầu như
이제 거의 다 왔어요.
Bây giờ hầu như tới hết rồi
제 친구들은 거의 다 외국사람이에요
Bạn bè của tôi hầu hết là người nước ngoài
636. 계속: tiếp tục
아침부터 계속 비가 와요
Từ buổi sáng cứ mưa liên tục
이쪽으로 계속 가면 사거리가 나와요.
Chỉ cần đi tiếp lối này sẽ thấy ngã tư
637. 곧 = 바로: sớm, ngay
지하철이 곧 올 거예요
Tàu điện ngầm sẽ đến ngay thôi
수업 끝나고 곧 가겠습니다
Học xong tôi sẽ đi ngay
638. 그냥: cứ vậy thôi, cứ thế thôi
아무 생각 없이 그냥 있어요
Tôi chẳng nghĩ gì cứ ở vậy thôi
오늘은 그냥 기분이 안 좋아요
Hôm nay tâm trạng cứ không tốt vậy thôi
639. 그래서: vì thế
감기에 걸렸어요, 그래서 병원에 갔어요
Tôi bị cảm, nên đã đi bệnh viện
부모님이 보고 싶어요, 그래서 전화했어요.
Tôi nhớ bố mẹ, nên đã gọi điện thoại
640. 그러나: thế mà, vậy mà
그는 키가 작아요. 그러나 농구는 잘 해요
Anh ấy lùn. Vậy mà chơi bóng rổ giỏi
그녀는 많이 먹어요. 그러나 살이 안 쪄요
Cô ấy ăn nhiều. Vậy mà không lên cân
641. 그러니까: vậy nên
힘들어요. 그러니까 좀 쉽시다
Cực quá. Vậy nên mình nghỉ chút đi
맛있어요. 그러니까 한번 먹어 보세요.
Ngon quá. Vậy nên hãy ăn thử một lần xem
642. 그러면: nếu vậy thì
네가 청소해. 그러면 나는 빨래를 할게
Cậu lau nhà đi. Vậy thì tôi sẽ giặt đồ
이쪽으로 가세요. 그러면 학교가 나올 거예요
Hãy đi lối này. Rồi thì sẽ thấy trường học
643. 그런데: nhưng mà
열심히 공부했어요. 그런데 시험을 못 봤어요.
Tôi mà học hành chăm chỉ. Thế mà không thi được
어제 명동에 갔어요. 그런데 거기에서 선생님을 만났어요
Hôm qua tôi đã đi Myeong Dong. Vậy mà đã gặp giáo viên ở đó
644. 그렇지만: vậy mà
나가기 싫어요. 그렇지만 나가야 해요.
Tôi không thích đi ra ngoài. Nhưng mà phải đi ra ngoài
한국어가 어려워요. 그렇지만 재미있어요.
Tiếng Hàn khó. Nhưng mà thú vị
645. 그리고: và
여기 김밥 주세요. 그리고 떡볶이도 주세요
Hãy cho kimbap ở đây. Và cho cả Tteokbokki nữa
요즘 영어를 배워요. 그리고 일본어도 배워요
Dạo này tôi học tiếng Anh. Và học cả tiếng Nhật nữa
646. 그만: không còn, ngưng
비가 그만 오면 좋겠어요
Phải chi trời đừng mưa nữa
이제 그만 하고 좀 쉬세요
Bây giờ ngừng tay rồi nghỉ chút đi
그만 하다: chấm dứt, ngừng, thôi không làm nữa
그만두다: bỏ, nghỉ
647. 금방: liền, ngay, vừa mới
금방 갈게요. 조금만 기다려요
Tôi sẽ đi liền. Đợi một lát
금방 밥을 먹었는데. 또 먹어요?
Vừa mới ăn cơm mà. Lại ăn nữa hả?
648. 깜짝: bất ngờ, giật mình
친구가 갑자기 나를 불러서 감짝 놀랐어요
Bạn đột nhiên gọi tôi nên tôi giật mình
동생이 노래를 아주 잘해서 깜짝 놀랐어요
Em tôi hát hay quá nên tôi bất ngờ
649. 꼭: nhất định
내일 꼭 오세요
Ngày mai nhất định hãy tới
약속은 꼭 지켜야 합니다.
Nhất định phải giữ đúng hẹn
650. 나중에: sau này, lần sau
우리 나중에 만나요
Mình gặp nhau sau nha
숙제를 먼저 끝내고 밥은 나중에 먹을게요
Tôi sẽ làm bài tập xong trước rồi ăn cơm sau
651. 날마다: mỗi ngày
날마다 단어를 열 개씩 외워요
Mỗi ngày tôi học 10 từ vựng
날마다 운동을 하면 건강에 좋아요
Nếu tập thể thao mỗi ngày thì tốt cho sức khỏe
652. 너무: rất
저녁을 너무 많이 먹었어요
Tôi đã ăn tối quá nhiều
시험이 너무 어려워서 잘 못 봤어요
Bài thi khó quá nên tôi làm không được tốt
653. 늘= 언제나, 항상: luôn luôn
아침에는 늘 신문을 읽어요
Sáng nào tôi cũng đọc báo
등산을 가면 늘 기분이 좋아요
Lúc nào đi leo núi tâm trạng cũng tốt
654. 다: cả, hết thảy
학생들이 다 왔어요?
Các bạn sinh viên đến hết chưa?
도서관에서 빌린 책을 다 읽었어요
Tôi đã đọc hết sách mượn ở thư viện
655. 다시 = 또: lại
다음에 다시 올게요
Lần sau tôi sẽ lại đến
다시 한 번 해 보세요
Hãy làm lại lần nữa
656. 더: hơn, nữa
커피 좀 더 주세요
Hãy cho tôi thêm chút cà phê nữa
내가 형보다 키가 더 커요
Tôi cao hơn anh tôi
657. 드디어 = 마침내: cuối cùng
드디어 시험이 끝났어요
Cuối cùng cũng thi xong
드디어 부모님을 만나게 되었어요
Cuối cùng tôi cũng đã gặp được bố mẹ
658. 따로: riêng rẽ
저는 따로 계산할게요.
Tôi sẽ tính tiền riêng
부모님과 저는 따로 살아요
Tôi sống riêng với bố mẹ
659. 또 = 다시, 그리고: lại, và, còn
아까 밥을 먹었는데 또 먹어요?
Lúc nãy ăn cơm rồi mà lại ăn nữa à?
이거 말고 또 다른 이유가 있어요?
Ngoài cái này còn lý do khác nữa không?
660. 또는: hoặc là
저는 비빔밥 또는 김밥이 좋아요
Tôi thích cơm trộn hoặc là cơm cuộn
우리 토요일 또는 일요일에 만나요.
Chúng ta gặp nhau thứ 7 hoặc là CN đi
661. 똑바로: thẳng, ngay
수업 시간에는 똑바로 앉아야 해요
Trong giờ học phải ngồi ngay ngắn
거짓말 하지 말고 똑바로 대답하세요
Đừng có nói dối hãy trả lời thẳng đi
662. 많이: nhiều
주말에 여행을 많이 다녀요
Cuối tuần đi du lịch nhiều
저는 한국 친구가 많이 있어요
Tôi có nhiều bạn HQ
663. 매우: rất, thật
제주도는 매우 아름다웠어요
Đảo Jejudo thật đẹp
저는 한국어를 매우 잘합니다
Tôi rất giỏi tiếng Hàn
664. 먼저: trước tiên, trước hết
기다리지 말고 먼저 가세요
Đừng đợi hãy đi trước đi
밥 먹기 전에 먼저 손을 씼어요
Trước khi ăn cơm thì rửa tay trước đã
665. 모두: tất cả
숙제를 모두 했어요?
Làm hết bài tập rồi chứ?
우리 가족은 모두 키가 커요.
Cả nhà chúng tôi đều cao
666. 모레: ngày mốt
모레 시험을 봐요
Ngày mốt tôi thi
저는 모레 이사하기로 했어요
Tôi quyết định ngày mốt dọn nhà
667. 못: không thể
저는 술을 못 마셔요
Tôi không uống được rượu
요즘 계속 잠을 못 자요
Dạo này tôi liên tục không ngủ được
668. 무척: kinh khủng, ghê gớm
엄마가 무척 보고 싶어요
Tôi nhớ mẹ kinh khủng
그 영화가 무척 슬펐어요
Phim đó buồn ghê gớm
669. 물론 = 당연히: dĩ nhiên, đương nhiên
저도 물론 영화를 좋아해요
Dĩ nhiên tôi cũng thích phim đó
이 음식은 남자는 물론 여자도 좋아해요
Món này thì đàn ông đương nhiên cả đàn bà cũng thích
물론이죠: đương nhiên rồi, miễn bàn
670. 미리 = 먼저: trước, sẵn
미리 준비하세요
Hãy chuẩn trị trước
시험 보기 전에 미리 공부하세요
Trước khi thi hãy học bài trước
671. 바로: ngay, liền
도착하면 바로 전화해 주세요
Nếu đến nơi thì hãy gọi cho tôi liền nhé
집 바로 옆에 편의점이 있어서 편해요
Ngay trước nhà có cửa hàng tiện lợi nên thật tiện
672. 벌써 = rồi, sớm hơn suy nghĩ
저는 벌써 졸업했어요
Tôi đã tốt nghiệp rồi
오랜만에 만났는데 왜 벌써 가세요?
Lâu rồi mới gặp mà tại sao lại đi sớm vậy?
673. 별로: không… lắm
선물이 별로 마음에 들지 않아요.
Món quà tôi không vừa ý lắm
오늘은 기분이 별로 좋지 않아요
Hôm nay tâm trạng không tốt lắm
674. 보통: thông thường, thường thì
보통 몇시에 퇴근하세요?
Thường thì mấy giờ chị tan sở?
저는 보통 주말에 등산을 합니다.
Tôi thường đi leo núi vào cuối tuần
675. 빨리 = 어서, 얼른: nhanh chóng # 천천히 : từ từ
그 사람은 말을 너무 빨리 해요
Nguồi đó nói rất nhanh
손님들이 많이 기다리니까 빨리 먹고 나갑시다
Khách hàng đợi nhiều lắm mình ăn nhanh rồi đi thôi
676. 새로: mới
어제 휴대 전화를 새로 샀어요 = 어제 새로운 휴대 전화를 샀어요
Hôm qua tôi đã mua mới điện thoại = hôm qua tôi đã mua điện thoại mới
이게 올해 새로 나온 디자인이에요.
Cái này là thiết kế mới ra năm nay
677. 서로: lẫn nhau
서로 도와줍시다
Chúng ta giúp đỡ lẫn nhau đi
우리는 서로 사랑하는 사이예요
Chúng tôi là quan hệ yêu đương lẫn nhau
678. 아까 = 조금 전에: lúc nãy, hồi nãy
친구가 아까 갔어요.
Bạn tôi đã đi lúc nãy
우리는 아까 점심을 먹었어요
Chúng tôi đã ăn trưa hồi nãy
679. 아마 = 아마도: có lẽ, cũng có thể là
아마 시간이 오래 걸릴 거예요
Có lẽ sẽ mất thời gian lâu đó
그 사람은 아마 오지 않을 거예요
Người đó có lẽ sẽ không đến
680. 아주 = 매우,참: rất, lắm
날씨가 아주 좋습니다
Thời tiết rất tốt
시험이 아주 쉬웠어요
Kỳ thi rất dễ
681. 아직 = 아직도: vẫn, vẫn còn
저는 아직 한국어를 잘 못해요
Tôi vẫn chưa thể giỏi tiếng Hàn
반 친구들 이름을 아직 다 몰라요
Tôi vẫn chưa biết tên các bạn cùng lớp
682. 안: không
저는 아직 결혼 안 했어요
Tôi vẫn chưa kết hôn
어제 아파서 학교에 안 왔어요
Hôm qua tôi bệnh nên không đi học
683. 안녕히: bình an, an lành
안녕히 가세요
Hãy đi bình an
안녕히 계세요
Hãy ở lại mạnh giỏi
684. 약간 = 조금: hơi
국이 약간 짜요
Canh hơi mặn
형보다 키가 약간 작아요
Tôi hơi thấp hơn anh tôi
685. 어서 = 빨리, 얼른: nhanh, mời
어서 오세요
Xin mời vào
시간이 없으니까 어서 갑시다
Không có thời gian nên chúng ta đi nhanh đi
686. 어제: hôm qua
한국에 어제 도착했어요
Tôi đã đến HQ hôm qua
친구가 어제 우리집에 왔어요
Bạn tôi đã đến nhà tôi hôm qua
687. 언제: khi nào
여행은 언제 갈 거예요?
Khi nào anh sẽ đi du lịch?
부모님이 언제 오셨어요?
Bố mẹ đã đến khi nào vậy?
688. 언제나 =항상, 늘: lúc nào cũng, luôn luôn
나는 언제나 즐거워요
Lúc nào tôi cũng vui vẻ
나는 언제나 부모님을 생각한다
Lúc nào tôi cũng nghĩ tới bố mẹ
689. 얼마나: bao lâu
시간이 얼마나 걸려요?
Mất thời gian bao lâu?
여기서 얼마나 더 가야 해요?
Từ đây phải đi bao lâu nữa?
690. 없이: không có
나는 부모님 없이 살 수 없어요
Tôi không thể sống không có bố mẹ
그 영화는 눈물 없이 볼 수 없다.
Phim đó không thể xem mà không khóc
691. 열심히: chăm chỉ, tích cực
저는 공부를 열심히 해요
Tôi học hành chăm chỉ
우리 모두 운동을 열심히 합시다
Tất cả chúng ta cùng chăm chỉ tập thể thao nhé
692. 오늘: hôm nay
오늘 학교에 가려고 해요
Hôm nay tôi định đi học
부모님이 아마 오늘 오실 거예요
Bố mẹ có lẽ hôm nay sẽ đến
693. 오래: lâu
친구를 오래 못 만났어요
Đã lâu rồi không gặp bạn bè được
여자 친구와 오래 사귀었어요
Tôi đã quen bạn gái lâu rồi
694. 왜: tại sao
어제 왜 안 왔어요?
Tại sao hôm qua không tới?
그 배우를 왜 좋아해요?
Tại sao thích diễn viên đó?
695. 왜냐하면: bởi vì, lý do là vì
나는 한국 음식을 좋아해요. 왜냐하면 맛있으니까요
Tôi thích món ăn HQ. Bởi vì nó ngon
요즘 다이어트를 해요. 왜냐하면 다음 달에 결혼 하거든요.
Dạo này tôi đang ăn kiêng. Bởi vì tháng sau tôi đám cưới
696. 우선 = 먼저: đầu tiên, trước hết
우선 손부터 씻으세요
Đầu tiên hãy rửa tay cái đã
저는 일어나면 우선 물부터 마셔요
Khi thức dậy thì đầu tiên là tôi uống nước
697. 우연히: ngẫu nhiên, tình cờ
길에서 우연히 첫사랑을 만났어요.
Tình cờ tôi đã gặp lại mối tình đầu trên đường
그 사람과 우연히 같은 학교에 들어갔어요
Tình cờ tôi lại vào học cùng trường với người đó
698. 이따가= 잠시 후에: lát nữa
이따가 전화하세요
Lát nữa hãy gọi nhé
이따가 학교에서 만나요
Lát nữa gặp ở trường nhé
699. 이제: bây giờ (từ bây giờ)
이제 스무살이 됐어요
Bây giờ tôi đã được 20 tuổi
이제 집에 가야겠어요
Bây giờ chắc tôi phải về nhà
700. 일찍: sớm
다음부터 일찍 오세요
Từ lần sau hãy đến sớm nhé
오늘 몸이 안 좋은데 일찍 가도 돼요?
Hôm nay người tôi không khỏe tôi về sớm được không?
701. 자주: thường xuyên
저는 자주 등산을 해요.
Tôi thường xuyên đi leo núi
운동을 좋아하지만 바빠서 자주 못 해요
Tôi thích thể thao nhưng vì bận nên không tập thường xuyên được
702. 잘: giỏi, tốt
주말 잘 보내세요
Cuối tuần vui vẻ nhé
한국어를 아주 잘 해요
Chị giỏi tiếng Hàn quá
703. 잘못: sai, nhầm
전화 잘못 거셨어요
Anh đã gọi nhầm số rồi ạ
비밀번호를 잘못 눌렀어요
Tôi đã nhấn nhầm mật mã (password)
704. 잠깐 = 잠시: tạm thời, chốc lát
잠깐 기다리세요
Hãy đợi một lát
화장실에 잠깐 다녀올게요
Tôi đi vệ sinh chút nhé
705. 전혀 = 온전히, 조금도… 않다: hoàn toàn, không hề dù một tí(theo sau là câu phủ định)
전 그림을 전혀 못 그려요
Tôi hoàn toàn không biết vẽ tranh
무슨 말이예요? 전혀 모르겠어요
Cậu nói gì vậy? tôi chẳng hiểu tí gì
706. 절대로: tuyệt đối (theo sau là câu phủ định)
그냥 가면 절대로 안 돼요
Cứ thế mà đi là tuyệt đối không được
다른 사람 음식을 절대로 먹으면 안 돼요
Tuyệt đối không được ăn đồ ăn của người khác
707. 정말: thật sự
옷이 정말 비싸네요
Đồ mắc thiệt đó
사람들이 정말 많군요
Người ta nhiều thiệt đó
708. 제일 = 가장: nhất
나는 딸기를 제일 좋아해요
Tôi thích nhất là dâu tây
제일 재미있는 영화가 뭐예요?
Phim hay nhất là phim gì?
709. 조금 = 좀: một chút
요즘 조금 바빠요
Dạo này tôi hơi bận
밥을 조금 먹었어요
Tôi đã ăn chút cơm rồi
710. 조용히: một cách yên tĩnh
영화관에서는 조용히 해 주세요
ở rạp chiếu phim xin giữ yên lặng dùm
학생들이 조용히 공부하고 있어요.
Các bạn học sinh đang yên lặng học bài
711. 좀: một chút, dùm
물 좀 주세요
Hãy cho tôi chút nước
문 좀 닫아 주세요
Hãy đóng cửa dùm tôi
712. 주로: chủ yếu
주말에는 주로 산책을 해요
Cuối tuần chủ yếu là tôi leo núi
저는 주로 조용한 음악을 들어요
Tôi chủ yếu nghe nhạc yên tĩnh
713. 지금: bây giờ, ngay lúc này
지금 사무실로 올 수 있어요?
Bây giờ anh có đến văn phòng được không?
저는 지금 밥을 먹고 있어요
Tôi bây giờ đang ăn cơm
714. 직접: trực tiếp, tự tay, đích thân
이 요리는 제가 직접 만들었어요
Món này tôi tự tay làm
제가 사진을 직접 볼 수 있을까요?
Tôi có thể xem hình trực tiếp được không?
715. 참 = 정말: lắm, thực sự
누나가 참 예쁘군요
Chị cậu đẹp thiệt đó
이 음식이 참 맛있군요
Món này ngon thiệt đó
716. 천천히: từ từ, chầm chậm, thong thả
천천히 말해 주세요
Hãy nói từ từ dùm tôi
천천히 걸으면서 시내를 구경했어요
Tôi đã thong thả vừa đi bộ vừa ngắm phố phường
717. 특별히 = 특히: đặc biệt, riêng biệt
당신을 위해 특별히 준비했어요
Anh đã chuẩn bị đặc biệt dành cho em
여행갈 때 특별히 가져갈 것이 있습니까?
Khi đi du lịch có món gì đặc biệt mang theo không?
718. 특히: đặc biệt
저는 특히 요리하기가 힘들어요
Tôi đặc biệt thấy nấu ăn cực
한국 음식을 좋아하는데 특히 불고기를 좋아해요
Tôi thích món HQ đặc biệt là bulgogi
719. 푹 =충분히: trọn vẹn, đầy đủ, ngon lành
어제 푹 잤어요
Hôm qua tôi đã ngủ thẳng cẳng
푹 쉬어서 감기가 많이 좋아졌어요
Vì nghỉ ngơi đầy đủ nên bệnh cảm đã đỡ nhiều
720. 하지만 = 그러나, 그렇지만: nhưng mà
나는 여행을 가고 싶어요. 하지만 시간이 없어요.
Tôi muốn đi du lịch. Nhưng mà không có thời gian
나는 밥을 아직 안 먹었어요. 하지만 배가 프지 않아요.
Tôi vẫn chưa ăn cơm. Nhưng mà không đói
721. 함께 = 같이: cùng # 따로: riêng
저녁 식사를 함께 할까요?
Mình cùng ăn tối nhé?
어제 친구와 함께 쇼핑 했어요
Hôm qua tôi đã đi mua sắm với bạn
722. 항상 = 언제나, 늘: luôn luôn, lúc nào cũng
그녀는 항상 즐거워해요
Cô ấy lúc nào cũng vui
저는 항상 아침을 먹어요
Tôi luôn luôn ăn sáng
723. 혹시: không biết là
혹시 한국 사람이에요?
Không biết anh có phải người HQ không?
혹시 더 필요한 게 있어요?
Không biết chị có cần thêm gì không?
넌 혹시 모르지
Chắc cậu không biết đâu
724. 훨씬: hơn hẳn
형은 저보다 키가 훨씬 커요
Ah tôi cao hơn hẳn tôi
남쪽보다 북쪽이 훨씬 추워요
Phía Bắc lạnh hơn hẳn phía Nam

725. 가구: đồ nội thất


텔레비전: ti vi
비디오: đầu video
소파: ghế so fa
에어컨: máy lạnh
청소기: máy hút bụi
테이블(탁자): bàn trà
선풍기: quạt máy
책장: tủ sách, kệ sách
옷장: tủ áo
문: cửa
창문: cửa sổ
라디오: radio
의자: ghế
침대: giường
냉장고: tủ lạnh
식탁: bàn ăn
726. 가족: gia đình
할아버지: ông
할머니: bà
아버지(아빠): bố
어머니(엄마): mẹ
아들: con trai (son)
딸: con gái (daughter)
나(여자): tôi (nữ)
언니 (chị), 오빠 (anh), 남동생 (em trai), 여동생 (em gái)
나(남자): tôi (nam)
형 (anh), 누나 (chị), 남동생 (em trai), 여동생 (em gái)
남편 (chồng)+아내 (vợ)=부부(vợ chồng)
727. 사람: người
아기(trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi)>아이(em bé tuổi nhà trẻ)>어린이 (trẻ em mẫu giáo cấp 1 >어른 (người
lớn)
728. 신체: thân thể
머리: đầu
머리카락: tóc
얼굴: khuôn mặt
눈: mắt
코: mũi
입: miệng
귀: lỗ tai
이: răng
목: cổ
몸: cơ thể
어깨: vai
가슴: ngực
등: lưng
허리: eo, hông
배: bụng
팔: cánh tay
손: bàn tay
다리: cẳng chân
무릎: đầu gối
발: bàn chân
728. 물건: đồ vật
방: phòng
화장품: mỹ phẩm
거울: gương
지갑: ví
돈: tiền
신문: báo
열쇠: chìa khóa
안경: mắt kính
사진기: máy ảnh
여권: hộ chiếu
인형: búp bê, gấu bông
교실: phòng học
칠판: bảng
전자사전: kim từ điển
사전: từ điển
책: sách
연필: bút chì
책상: bàn học
공책: vở
지우개: cục tẩy
필통: hộp bút
휴대 전화: di động
사무실: văn phòng
시계: đồng hồ
지도: bản đồ
컴퓨터: máy tính
전화: điện thoại
볼펜: bút bi
잡지: tạp chí
책상: bàn làm việc
우산: dù
휴지통 = 쓰레기통: thùng rác
가방: cặp táp
729. 옷: quần áo
티셔츠: áo thun
코트: áo khoác
치마: váy (chân váy)
바지: quần dài
원피스: đầm liền
와이셔츠: áo sơ mi
스웨터: áo len dài tay
블라우스: áo kiểu
반바지: quần lửng
청바지: quần jean
구두: giày
넥타이: cà vạt
모자: nón
목걸이: dây chuyền
반지: nhẫn
양말: vớ
신발: giày dép
운동화: giày thể thao
장갑: bao tay
730. 색(색깔): màu, màu sắc
갈색: màu nâu
까만색(검정색): màu đen
노란색: màu vàng
녹색(초록색): màu xanh lá
빨간색: màu đỏ
주황색: màu cam
파란색: màu xanh biển
하늘색: màu xanh da trời
하얀색(흰색): màu trắng
회색: màu xám
남색: màu xanh navy, xanh biển đậm
보라색: màu tím
분홍색: màu hồng
731. 과일: trái cây
감: hồng
귤: quýt
딸기: dâu tây
바나나: chuối
배: lê
복숭아: đào
사과: táo
수박: dưa hấu
오렌지: cam
포도: nho
732. 야채: rau củ
호박: bí đỏ
토마토: cà chua
감자: khoai tây
고추: ớt
당근: cà rốt
마늘: tỏi
무: củ cải
오이: dưa leo
파: hành lá
양파: hành tây
733. 음식: món ăn
국수: mì
김밥: cơm cuộn
김치찌개: canh kim chi
냉면: mì lạnh
된장찌개: canh tương đậu
떡국: canh bánh gạo
떡볶이: bánh gạo xào
라면: mì gói
만두: màn thầu HQ, há cảo hấp hoặc chiên
불고기: bulgogi (thịt bò xào )
비빔밥: cơm trộn
삼계탕: gà hầm sâm
녹차: trà xanh
맥주: bia
빵: bánh mì
샌드위치: sandwich
아이스크림: kem lạnh
우유: sữa
주스: nước ép, sinh tố
커피: cà phê
케이크: bánh kem
콜라: cola
홍차: hồng trà
734. 취미생활: sinh hoạt sở thích
농구: bóng rổ
배구: bóng chuyền
수영: bơi lội
스키: trượt tuyết
야구: bóng chày
축구: bóng đá
탁구: bóng bàn
태권도: taekwondo, thái cực đạo
테니스: quần vợt, tennis
바이올린: violin
피아노: piano
기타: guitar
등산: leo núi
낚시: câu cá
독서: đọc sách
735. 장소: địa điểm
우리 동네: khu phố tôi
슈퍼마켓: siêu thị
노래방: phòng karaoke
은행: ngân hàng
문구점: văn phòng phẩm
우체국: bưu điện
시장: chợ
공원: công viên
세탁소: tiệm giặt ủi
약국: hiệu thuốc
병원: bệnh viện
부동산: bất động sản, nhà đất
미용실: tiệm làm tóc
학교: trường học
기숙사: ký túc xá
도서관: thư viện
서점: hiệu sách
식당: nhà ăn
주차장: bãi đậu xe
정류장: trạm xe buýt
지하철역: ga xe điện
공항: sân bay
호텔: khách sạn
여행사: công ty du lịch
영화관: rạp chiếu phim
미술관: viện mỹ thuật
박물관: viện bảo tàng
카페: quán cà phê
백화점: trung tâm thương mại
대사관: đại sứ quán
736. 직업: nghề nghiệp
가수: ca sỹ
간호사: y tá
경찰: cảnh sát
군인: quân nhân
운전기사: tài xế
기자: phóng viên
모델: người mẫu
변호사: luật sư
선생님: giáo viên
영화배우: diễn viên
운동선수: cầu thủ
은행원: nhân viên ngân hàng
의사: bác sỹ
점원(종업원): nhân viên cửa hàng (nhân viên phục vụ)
주부: nội trợ
학생: học sinh
화가: họa sỹ
회사원: nhân viên công ty
737. 교통: giao thông
자동차: xe hơi
자전거: xe đạp
비행기: máy bay
택시: taxi
버스: xe buýt
배: tàu
기차: xe lửa
지하철: xe điện ngầm
사거리: ngã tư
북쪽: hướng Bắc
서쪽: hướng Tây
동쪽: hướng Đông
남쪽: hướng Nam
삼거리: ngã ba
도로: đường lộ, đường lớn
신호등: đèn tín hiệu
횡단보도: vạch qua đường
738. 위치: vị trí
안: trong
밖: ngoài
위: trên
아래(밑): dưới
오른쪽: bên phải
왼쪽: bên trái
앞: trước
뒤: sau
속: trong (không gian nhỏ)
사이: khoảng giữa
가운데: chính giữa
739. 계절: mùa
사계절: bốn mùa
봄: xuân
여름: hạ
가을: thu
겨울: đông
740. 날씨: thời tiết
비: mưa
눈: tuyết
바람: gió
영하: dưới 0 độ
영상: trên 0 độ
741. 동물: động vật
새: chim
개: chó
고양이: mèo
강아지: chó con
소: bò
돼지: heo
오리: vịt
호랑이: cọp
닭: gà
742. 자연: tự nhiên
낮: ban ngày
구름: mây
해: mặt trời
하늘: bầu trời
산: núi
나무: cây
꽃: hoa
밤: ban đêm
달: mặt trăng
별: ngôi sao
섬: đảo
바다: biển

You might also like