Professional Documents
Culture Documents
가격: giá cả
유의어: 값
Tôi đã mua cái áo này với giá rẻ
이 옷을 싼 가격에 샀어요
Giá rau tăng nhiều so với tuần trước
야채 가겨이 지난주보다 많이 올랐어요
2.가요: bài hát
유의어: 노래
Tôi thường xuyên nghe bài hát tiếng Hàn
저는 한국 가요를 자주 들어요
Dạo này bọn trẻ cũng hát hay
요즘에는 아이들도 가요를 잘 불러요
3. 간식: ăn giữa buổi
Tôi rất thích ăn vặt
저는 간식을 아주 좋어합니다
Hôm nay tôi ăn xế bằng bánh kem
오늘 간식으로 케이크를 먹었어요
4. 감기: cảm, cúm
Dạo này đang mùa cảm cúm
요즘 감기가 유행이에요
Bạn tôi bị cảm nên đã không thể đến trường
친구가 감기에 걸려서 학교에 못 왔어요
5.감동: cảm động
Xem vở diễn xong tôi thấy rất cảm động
공연을 보고 많은 감동을 받았어요
Lá thư của mẹ làm tôi cảm động
어머니의 편지는 나에게 감동을 주었어요
6.값 = 가격
Giá trái cây mắc quá
과일 값이 너무 비싸요
Trong thời gian sale thì giá rẻ hơn hẳn
할인 기간에는 값이 훨씬 싸요
7. 개인 : cá nhân
반의어: 단체
Điều này không phải là vấn đề của một cá nhân
이 것은 한 개인의 문제가 아닙니다
Vì lý do cá nhân tôi không thể tham gia cuộc họp
개인 사정으로 회의에 참석하지 못합니다
8. 거리: con đường
유의어: 길거리
Con đường rất sạch
거리가 아주 깨끗합니다
Con đường ở Myeong Dong có nhiều người
명동 거리에는 사람이 많아요
9. 거짓말
반의어: 정말, 참말
Bạn tôi giỏi nói xạo
내 친구는 거짓말을 잘해요
Lời tôi vừa nói không phải là nói dối
제가 한 말은 거짓말이 아니에요
10. 건물
유의어: 빌딩
Tòa nhà này là cao nhất
이 건물이 제일 높아요
ở tòa nhà chúng tôi không có ngân hàng
우리 건물에는 은행이 없어요
11. 게임/께임/
유의어: 놀이, 경기
Trò chơi này thực sự thú vị
이 게임은 정말 재미있어요
Tôi muốn nhất định phải thắng trò chơi lần này
이번 게임에서는 꼭 이기고 싶어요
12. 결과: kết quả
반의어: 원인 (nguyên nhân)
Kết quả cũng quan trọng nhưng quá trình cũng quan trọng
결과도 중요하지만 과정도 중요합니다
Vì bạn đã chăm chỉ nên sẽ có kết quả tốt
열심히 했으니까 좋은 결과가 있을 거예요
13. 결혼식: đám cưới, lễ kết hôn
Tôi định tháng sau tiến hành lễ cưới
다음 달에 결혼식을 올리려고 해요
Cuối tuần tôi sẽ tham dự lễ cưới của giáo viên
주말에 선생님의 결혼식에 참석할 거예요
14. 경기: cuộc thi đấu
유의어: 게임, 시합
Hãy cho tôi biết kết quả trận đấu nhanh lên
경기 결과를 빨리 알려 주세요
Tôi đã đến sân đá bóng để xe trận đá banh
축구 경기를 보러 축구장에 갔어요
15. 경치 = 풍경 : cảnh trí, phong cảnh
Cảnh bên ngoài cửa sổ thật đẹp
창밖의 경치가 정말 좋네요
Nếu mà có tuyết rơi thì cảnh còn đẹp hơn
눈이 오면 경치가 더 아름다워요
16. 경험: kinh nghiệm
Kinh nghiệm phong phú sẽ trở thành sức mạnh lớn sau này
다양한 경험은 나중에 큰 힘이 돼요
Tôi có kinh nghiệm làm thêm trong nhà hàng
저는 식당에서 아르바이트를 해 본 경험이 있어요
17. 계단: cầu thang
Hãy cẩn thận khi đi xuống cầu thang
계단을 내려갈 때 조심하세요
Chỉ cần đi lên cầu thang là thấy ngân hàng
계단을 올라가면 은행이 있어요
18. 계획: kế hoạch
계획을 세우다: lên kế hoạch
Tôi vẫn chưa có kế hoạch cho kỳ nghỉ
방학 때 계획 아직 없어요
Năm nay tôi có kế hoạch nhập học vào đại học
저는 올해/금년 대학교에 입학할 계획입니다
19. 고장: hư, hỏng
고장 나요: bị hư
Điện thoại tôi tự dưng bị hư rồi
휴대 전화가 갑자기 고장이 났어요
Máy tính xài lâu rồi nên thường xuyên bị hư
컴퓨터가 오래 돼서 자주 고장이 나요
20. 고향: quê hương
Bố mẹ tôi ở dưới quê
부모님이 고향에 계세요
Kỳ nghỉ lần này tôi sẽ về quê
이번 방학에는 고향에 돌아갈 거예요
21. 골목: con hẻm
Bọn trẻ đang chơi trong hẻm
아이들이 골목에서 놀고 있어요
Nếu muốn về nhà thì phải đi qua con hẻm nhỏ
집에 가려면 좁은 골목을 지나야 해요
22. 곳 = 장소 : nơi, chỗ
Chỗ bạn đang ở bây giờ là đâu?
지금 있는 곳이 어디예요?
Vì là cuối tuần nên chỗ nào tôi đi cũng đông
주말이라서 가는 곳마다 사람이 많네요
23. 공간: không gian
Để cái bàn ở không gian này anh thấy sao?
이 공간에 책상을 놓는 게 어때요?
Phòng chật nên cũng không có không gian để nghỉ ngơi
방이 좁아서 쉴 공간도 별로 없어요
24. 공기: không khí
Tôi muốn hít thở không khí mát mẻ
시원한 공기를 마시고 싶어요
Nếu lên núi thì không khí rất trong lành
산에 올라가면 공기가 참 맑아요
25. 공연: show, buổi diễn
Buổi diễn sẽ bắt đầu ngay bây giờ ạ
곧 공연을 시작하겠습니다
Các bạn cùng lớp bận bụi vì phải chuẩn bị cho buổi diễn
반 친구들은 공연 준비 때문에 바빠요
26. 공휴일: nghỉ lễ, ngày lễ
Tháng 1 có nhiều ngày lễ
일월에 공휴일이 많아요
Vì ngày mai là lễ nên không có tiết học
내일 공휴일이니까 수업이 없어요
27. 공짜 = 무료 : miễn phí
Học sinh được miễn vé vào cổng
학생은 입장료가 공짜예요
Trên đời này có cái gì là miễn phí?
세상에 공짜가 어디에 있어요?
28.과: bài
Hôm nay sẽ học bài 5
오늘은 5 과를 배울 거예요
Ngày mai chúng ta sẽ học bài 6 nên các bạn hãy xem bài trước khi đến lớp
내일 공부할 과는 6 과니까 예습해 오세요
29. 과거 : quá khứ
유의어: 옛날 (ngày xưa)
반의어: 미래 (tương lai)
Ngày xưa bạn đã từng làm qua việc gì?
과거에 무슨 일을 해 봤어요?
Người ta gọi thời gian đã qua là quá khứ
이미 지나간 시간을 과거라고 해요
30. 관계 = 상관, 사이 : quan hệ, liên quan
Việc này không có liên quan tới tôi
이 일은 저와 관계가 없어요
Hai người đã trở thành người yêu từ tình bạn
두 사람은 친구에서 연인 관계가 되었어요
31.관심 = 흥미: quan tâm, hứng thú
….에 관심을 가지다 = …에 관심이 있다: có quan tâm tới..
Tôi không có hứng thú với thể thao
저는 운동에 관심이 없어요
Bạn tôi quan tâm nhiều tới ngoại hình
제 친구는 외모에 관심이 많아요
32. 광고 : quảng cáo
Tôi đã xem quảng cáo trên báo
신문에 있는 광고를 보았어요
Bạn tôi đã từng làm người mẫu quảng cáo
내 친구는 광고 모델을 한 적이 있어요
33. 교통사고: tai nạn giao thông
길/교통이 막히다/밀리다: kẹt xe, kẹt đường
Vì tai nạn giao thông nên đường kẹt nhiều
교통사고 때문에 길이 많이 막혀요
Vì xảy ra tai nạn GT nên nhiều người bị thương
교통사고가 나서 사람들이 많이 다쳤어요
다치다: bị thương
34. 국내 /궁내/: trong nước
반의어: 국외 (ngoài nước)
Kỳ nghỉ lần này tôi sẽ đi du lịch trong nước
이번 방학에 국내 여행을 할 거예요
Bạn ấy đã đạt giải nhất ở hội thi trong nước
그 친구는 국내 대회에서 일등을 했어요.
35. 국립 /궁닙/ : quốc gia
유의어: 공립 /공닙/ (công lập)
반의어: 사립 (tư nhân, dân lập)
Trường chúng tôi là trường quốc gia
우리 학교는 국립이에요
Tuần trước tôi đã đi viện mỹ thuật (phòng tranh) quốc gia
지난주에 국립 미술관에 갔어요
36. 국적 /국쩍/ : quốc tịch
Quốc tịch của tôi là Việt Nam
제 국적은 베트남이에요
Các bạn lớp tôi có quốc tịch đa dạng
우리반 친구들은 국적이 다양해요
37. 국제 /국쩨/ : quốc tế
반의어: 국내
Tôi đã thắng ở hội thi quốc tế
국제 대회에서 우승을 했어요
Nếu muốn tham dự hội nghị quốc tế thì phải giỏi tiếng Anh
국제 회의에 참석하려면 영어를 잘 해야 돼요
38. 규칙: quy tắc, quy định
ở trường có quy định phải tuân theo
학교에는 지켜야 할 규칙이 있어요
ở ký túc xá phải giữ đúng quy định
기숙사에서는 규칙을 잘 지켜야 해요
39. 근처: gần, lân cận
유의어: 주변 (xung quanh)
Tôi sống gần trường
저는 학교 근처에서 살아요
Gần nhà chúng tôi có chợ
우리 집 근처에 시장이 있어요
40. 글: chữ, bài viết
Hãy đọc bài kế tiếp
다음 글을 읽으세요
Nếu đọc nhiều thì có thể viết hay
글을 많이 읽으면 좋은 글을 쓸 수 있어요
글쓰기: viết lách
41.금연: cấm hút thuốc
ở đây cấm hút thuốc
여시에서는 금연이에요
tôi đã quyết tâm năm nay bỏ thuốc lá
올해/금년 금연을 결심했어요
42. 기간: khoảng thời gian
Trong thời gian nghỉ lễ phải đặt vé trước
휴가 기간에는 표를 미리 예약해야 해요
Vì là thời gian thi nên ở thư viện không có chỗ ngồi
시험 기간이라서 도서관에 자리가 없어요
일자리 = 직업: chỗ làm, việc làm
43. 기분: tâm trạng
Hôm nay từ buổi sáng tâm trạng tôi đã tốt
오늘 아침부터 기분이 좋아요
Tôi định đi biển với bạn để thay đổi tâm trạng
친구랑 기분이 전환하러 바다에 가려고 해요
기분이 전환하다 = 지루함을 감소시키다 (làm cho bớt chán) = 슬픔을 풀다 (giải tỏa nỗi buồn)
44. 기사 = 운전사 = 운전기사 : tài xế
Tài xế xe buýt phải lái xe giỏi mới được
버스 기사는 운전을 잘 해야 돼요
Tôi đã đón taxi, chú tài xế rất thân thiện
택시를 탔는데 기사 아저씨가 친절했어요
45. 기온 : nhiệt độ (thời tiết)
Dạo này nhiệt độ thay đổi rất thất thường
요즘 기온 변화가 아주 심해요
Buổi tối nhiệt độ xuống rất thấp
저녁에 기온이 많이 내려가요
46. 기침: ho
기침이 나다 = 기침을 하다: bị ho
Tôi bị cảm, ho nặng
감기에 걸렸는데 기심이 심해요
Tôi bị ho trong giờ học nên khổ sở
수업 시간에 기침이 나서 힘들었어요
47. 길: đường
길을 잃다: lạc đường
길을 묻다: hỏi đường
길을 건너다: băng qua đường
길을 걷다: bước trên đường
Hãy băng qua đường ở chỗ này
여기에서 길을 건너세요
Tôi bị lạc đường ở trên núi
산에서 길을 잃어버렸어요
48. 꿈: giấc mơ, ước mơ
Tối qua tôi đã mơ một giấc mơ đáng sợ
어제밤에 무서운 꿈을 꾸었어요
Ước mơ của tôi là trở thành bác sỹ giỏi
제 꿈은 좋은 의사가 되는 것입니다
49.끝: kết thúc
유의어: 시작 (bắt đầu), 처음 (lần đầu)
….이/가 끝나다: (cái gì đó) kết thúc
…을/를 끝나다: làm cho (cái gì đó) kết thúc
Có bắt đầu thì cũng có kết thúc chứ
시작이 있으면 끝도 있지요
Mặc dù vất vả nhưng hãy chăm chỉ đến cùng
힘들었지만 끝까지 열심히 하세요
50. 나이: tuổi tác
나이를 먹다: thêm tuổi
Năm nay bạn được mấy tuổi?
올해 나이가 몇 살이에요?
Mặc dù nhiều tuổi nhưng nhìn mặt trẻ
나이가 많지만 얼굴이 어려 보여요
얼굴: khuôn mặt
어리다 = 젊다: trẻ
어려 보이다 = 젊어 보이다 : trông còn trẻ
51. 나중 : sau, sau này
유의어: 다음 (sau)
반의어: 먼저 (trước, trước tiên)
Chúng ta gặp lại sau nha
우리 나중에 다시 만나요
Bây giờ tôi bận nên sẽ gọi điện sau
지금 바쁘니까 나중에 전화할게요
52. 내용: nội dung
Nội dung quyển sách không khó
책의 내용이 어렵지 않아요
Tôi đã xem phim nhưng không hiểu được nội dung
영화를 봤지만 내용이 이해가 안 돼요
53. 냄새: mùi, hương
냄새가 나다: có mùi
향기: hương thơm, mùi hương
Hương biển thật thơm
바다 냄새가 참 좋다
ở đây có mùi lạ
여기서 이상한 냄새가 나요
이상하다: lạ
54. 노래:
Tôi thích bài hát tiếng Hàn
나는 한국 노래를 좋아해요
Ước gì tôi hát hay
노래를 잘 불렀으면 좋겠어요
55. 눈싸움: chơi chọi tuyết
Anh trai tôi chơi chọi tuyết giỏi
우리 오빠는 눈싸움을 잘해요
Hôm qua tôi đã chơi chọi tuyết và còn làm người tuyết nữa
어제 눈싸움도 하고 눈사람을 만들었어요
56. 뉴스: tin tức
Tôi xem tin tức trên internet
나는 인터넷으로 뉴스를 봐요
Nếu thường xuyên nghe tin tức thì bạn sẽ nghe giỏi hơn
뉴스를 자주 들으면 듣기를 더 잘할 거예요
57. 느낌= 기분 : cảm giác, tâm trạng
느끼다: cảm thấy
느낌이 들다: có cảm giác
Tôi có thiện cảm với người đó
그 사람은 느낌이 참 좋아요
Tôi đi bộ một mình tới, lâu lâu có cảm giác kỳ lạ
혼자 걸어오는데 자꾸 이상한 느낌이 들었어요
58. 능력 /능녁/ : năng lực
능력이 있다/없다: có/không có năng lực
능력을 갖다: mang năng lực, sở hữu năng lực
Anh ấy dù nhỏ tuổi nhưng rất có năng lực
그는 나이가 어려도 능력이 많아요
Tôi muốn có kỹ năng nói tốt
나는 말을 잘하는 능력을 갖고 싶어요
59. 다리: chân, cẳng chân
…를 다치다: bị thương ở …
Tôi đang chơi đá banh thì bị thương ở chân
축구를 하다가 다리를 다쳤어요
Đi bộ lâu quá nên chân bị đau
너무 오래 걸어서 다리가 아파요
60. 다음: sau
일찍: sớm
Lần sau hãy lại đến nữa nhé
다음에 또 오세요
Từ lần sau em sẽ đến sớm
다음부터는 일찍 오겠습니다
61. 다이어트: ăn kiêng
살이 찌다: lên cân
…이/가 필요하다: cần thiết
마음대로: như ý muốn
Vì lên cân nhiều nên tôi cần ăn kiêng
살이 많이 쪄서 다이어트가 필요해요
Vì ăn kiêng nên tôi không thể ăn tùy thích được
다이어트 때문에 마음대로 먹을 수 없어요
62.단어 = 어휘: từ vựng
외우다: học thuộc
한자: hán tự
Các bạn hãy học thuộc tất cả từ vựng đã học hôm nay
오늘 배운 단어를 모두 외우세요
Trong tiếng Hàn có nhiều từ hình thành từ hán tự
한국어에는 한자로 만든 단어가 많아요
63.단점 /단쩜/: điểm yếu, sở đoản
반의어: 장점 (điểm mạnh, sở trường)
Ai cũng có điểm yếu
누구나 단점이 있어요
Điểm yếu của tôi là không nói dối được
거짓말을 못하는 것이 제 단점이에요
64. 답장 /답짱/: hồi âm
문자 (메시지)를 보내다: gửi tin nhắn
Tôi đã viết hồi âm cho bạn
친구한테 답장을 썼어요
Lúc nãy tôi đã gửi tin nhắn trả lời cho giáo viên
아까 선생님께 문자로 답장을 보냈어요
65. 대부분 = 거의: gần như, hầu hết, đại bộ phận
Hầu hết sinh viên sống ở ký túc xá
학생들 대부분이 기숙사에 살아요
Hầu hết khách đến đây là người nước ngoài
여기에 오는 손님들은 대부분 외구인이에요
66. 대화 = 이야기 : đối thoại, nói chuyện
Tôi giải tỏa căng thẳng bằng cách nói chuyện với các bạn
친구들과의 대화로 스트레스를 풀어요
Tôi muốn nói chuyện nhiều với bố mẹ
나는 부모님과 대화를 많이 하고 싶어요
67. 대회: hội thi, cuộc thi
Tôi nhất định sẽ thắng ở hội thi lần này
이번 대회에서 꼭 이길 거예요
Tôi định tham gia cuộc thi nói cho người nước ngoài
외국인 말하기 대회에 참가할 예정이에요
예정: dự định
68. 댁: nhà (kính ngữ)
Bây giờ giáo viên có ở nhà
선생님은 지금 댁에 계십니다
Ông đang ngủ ở nhà
할아버지는 댁에서 주무십니다
69. 덕분: nhờ (sự giúp đỡ của), ân huệ
Tất cả là nhờ giáo viên cả
모두 선생님 덕분이에요
Nhờ anh mà mọi chuyện đã diễn ra tốt đẹp
덕분에 정말 잘 지냈어요
70. 데이트: hẹn hò
Bây giờ tôi đang trong giai đoạn tìm hiểu
지금 데이트 중이에요
Tôi đã đăng ký hẹn hò với cô gái mình thích
좋아하는 여자에게 데이트 신청을 했어요
71. 도시: do thi, thanh pho
Toi muon song o thanh pho
나는 도시에 살고 싶어요
O thanh pho co nhieu nguoi va xe
도시에는 사람도 많고 차도 많아요
72. 도움: su giup do
Toi se tro thanh nguoi giup do nhung nguoi kho khan
어려운 사람들에게 도움을 주는 사람이 될 거예요
Dua be do dang song mot minh khong co bo me giup do
그 아이는 부모의 도움 없이 혼자 생활하고 있어요
73. 독서 /독써/ = 책읽기: đọc sách
Sở thích của tôi là đọc sách
제 취미는 독서입니다
Mùa thu được gọi là mùa đọc sách
가을은 독서의 계절이라고 합니다
74. 동네 : khu phố
Người dân ở khu phố tôi ai cũng thân thiện
동네 사람들은 모두 친절합니다
ở cổng vào khu phố tôi có cái cây to
우리 동네 입구에는 큰 나무가 있어요
75. 동안: trong vòng
Tôi đã đi du lịch trong 2 ngày
이틀 동안 여행을 갔다왔어요/다녀왔어요
Trong kỳ nghỉ tôi sẽ ăn kiêng để giảm cân
방학 동안에 다이어트를 해서 살을 뺄 거예요
76. 드라마: phim truyền hình
Phim truyền hình HQ thực sự rất hay
한구 드라마는 정말 재미있어요
Chàng trai xuất hiện trong phim truyền hình rất bảnh bao
드라마에 나오는 남자가 아주 멋있어요
77. 디자인 = 모양: thiết kế, mẫu mã, hình dạng
Cái cặp này có thiết kế thật đẹp
이 가방은 디자인이 참 예뻐요
Hãy chọn dùm tôi mẫu nào hợp với tôi
저에게 어울리는 디자인으로 골라 주세요
78. 땀: mồ hôi
땀이 나다: ra mồ hôi
땀을 흐르다: chảy mồ hôi
Chơi thể thao nên mồ hôi ra nhiều
운동을 해서 땀이 많이 났어요
Trời nóng quá nên mồ hôi chảy nhiều
날씨가 너무 더워서 땀을 많이 흘렸어요
79. 때: khi, lúc, vào
Vào buổi trưa nếu có thời gian thì gặp chút nha
점심 때 시간이 있으면 좀 보자
Khi vui thì thường bạn làm gì?
기분이 좋을 때 주로/보통 뭐 해요?
80. 뜻 = 의미 : ý nghĩa
Tôi không biết nghĩa của từ này
이 단어의 뜻을 잘 모르겠어요
Tôi không thể hiểu được nghĩa câu này
이 문장의 뜻을 이해할 수 없어요
81. 마음: tấm lòng
유의어: 생각 (suy nghĩ)
Khó mà hiểu được suy nghĩ của bọn con gái
여자들의 마음을 이해하기 힘들어요
Bạn tôi có tấm lòng hiền từ
제 친구는 마음이 착해요
제 치구는 마음이 착한 사람입니다
82. 마지막: cuối cùng
반의어: 처음 (lần đầu), 시작(bắt đầu)
Hôm nay là buổi học cuối cùng
오늘이 마지막 수업이에요
Tôi nhớ lại khuôn mặt cuối cùng của bố tôi
아버지의 마지막 얼굴이 생각납니다
83. 말: lời nói, tiếng nói
유의어: 언어 (ngôn ngữ)
Giáo viên chúng tôi nói rất nhanh
우리 선생님은 말이 너무 빨라요
Nếu đi đến nước đó thì phải học tiếng nước đó
그 나라에 가면 그 나라의 말을 배워야 해요
84. 맛: vị
맛이 있다/없다: ngon/không ngon
Tôi thích vị cay
나는 매운 맛을 좋아해요
Món này có vị thật thích
이 요리는 맛이 정말 좋아요
85. 매일 = 날마다: mỗi ngày
Tôi học tiếng Hàn mỗi ngày
나는 매일 한국어를 배워요
Mỗi ngày tôi đi thư viện sau khi học xong
수업이 끝나면 매일 도서관에 가요
86. 매주: mỗi tuần
Dạo này tôi đi leo núi mỗi tuần
요즘 매주 등산을 가요
Mỗi tuần tôi tụ tập đá banh với tụi bạn
매주 친구들과 축구 모임이 있어요
87. 메뉴: thực đơn
Xin hãy cho thực đơn ở đây
여기 메뉴 좀 주세요
Ở đây thực đơn cơm trưa có nhiều món
여기는 점심 메뉴가 다양해요
88. 메모: ghi nhớ, note
메모를 하다: ghi chú
메모를 남기다: để lại ghi chú
Tôi để lại note cho anh nhé?
메모를 남겨 드릴까요?
Xin lỗi nhờ chị để lại note dùm tôi
죄송하지만 메모 좀 부탁드릴게요
89. 메시지: tin nhắn
문자 메시지: tin nhắn văn bản
Tôi đã nhận tin nhắn chúc mừng sinh nhật
생일 축하 메시지를 받았어요
Chị hãy gửi tin nhắn cho các bạn dùm tôi
친구들에게 문자 메시지를 보내 주세요
90. 며칠: ngày mấy, mấy ngày
Hôm nay là ngày mấy?
오늘이 며칠이에요?
Em tôi đi du lịch mấy ngày
동생이 며칠 동안 여행을 가요
91. 명철: lễ tết
Vào dịp lễ tết mọi người đều về quê
명철에는 모두 고향에 가요
Ngày tết âm lịch và tết trung thu là ngày tết đại diện của HQ
설날과 추석은 한국의 대표 명철이에요
92. 모양: hình dạng, hình dáng
유의어: 디자인 (thiết kế)
Cái cặp này có thiết kế thật đẹp
이 가방 모양이 정말 예뻐요
ở cửa hàng có nhiều nón với mẫu mã khác nhau
가게에는 여러 가지 모양의 모자들이 있어요
93. 모임: hội họp, tụ tập
Cuối tuần có buổi gặp mặt
주말에 모임이 있어요
Hôm nay chắc tôi không tham dự buổi họp mặt được
오늘 모임에 참석하지 못 할 것 같아요
94. 목소리: giọng nói
Giọng nói của anh ấy thật hay
그 남자의 목소리가 좋네요
Tôi muốn nghe giọng của mẹ nên đã gọi điện
엄마의 목소리가 듣고 싶어서 전화를 했어요
95. 목적 = 목표: mục đích, mục tiêu
Mục đích bạn viết bài này là gì?
이 글을 쓴 목적이 뭐예요?
Mục đích bạn học tiếng Hàn là gì?
한국어를 배우는 목적이 뭐예요?
Tôi sẽ nỗ lực để đạt được mục đích
목적을 이루기 위해서 노력할 것입니다
96. 몸살: đau mình, nhức mỏi
몸살이 나다: bị đau mình
Vì làm việc nhiều nên nhức mỏi
일을 많이 해서 몸살이 났어요
Bị cảm và đau nhức nên tôi đã nằm mấy ngày
감기 몸살로 며칠 동안 누워 있었어요
눕다: nằm
97. 무료: miễn phí
유의어: 공짜 (miễn phí)
반의어: 유료(có phí)
Trẻ em dưới 7 tuổi được miễn phí
7 살이 안 된 아이는 무료예요
Chúng tôi phục vụ cà phê miễn phí cho tất cả quý khách
모든 고객에게 커피를 무료로 드립니다
98. 무역: thương mại, mậu dịch
Tôi muốn làm công việc buôn bán
저는 무역 일을 하고 싶어요
Khi lên đại học tôi muốn học về thương mại
대학에 가면 무역에 대해서 공부하고 싶어요
99. 문장:
Hãy sửa dùm tôi câu sai
틀린 문장을 맞게 고쳐 주세요
Hãy dùng từ để đặt thành câu xem
단어를 사용하여 문장을 만들어 보세요
100. 문제: vấn đề
Câu hỏi đề thi (đã) rất khó
시험 문제가 아주 어려웠어요
Trong cuộc sống nếu có vấn đề gì xảy ra hãy gọi cho tôi
생활하다가 문제가 생기면 전화하세요
101. 문화: văn hóa
Tôi muốn biết thêm về văn hóa HQ
저는 한국 문화를 더 알고 싶어요
Tôi có quan tâm nhiều đến văn hóa ẩm thực
저는 음식 문화에 관심이 많아요
102. 미래 (tương lai)
유의어: 장래
반의어: 과거 (quá khứ)
Các bạn hãy thử nghĩ tương lai 10 năm nữa xem
10 년 후의 미래를 생각해 보세요
Phải sống tích cực vì tương lai
미래를 위해(서)/위하여 열심히 살아야 해요/돼요
103. 박수: vỗ tay, tràng pháo tay
박수를 치다: vỗ tay
Tất cả mọi người bắt đầu vỗ tay
사람들이 모두 박수를 치기(를) 시작했어요
Người đó được nhiều người vỗ tay
그 사람은 많은 사람의 박수를 받았어요
104. 반: lớp
Đây là lớp sơ cấp
여기가 초급 반이에요
Hôm nay tất cả bạn cùng lớp tôi đều đến
오늘 반 친구들이 모두 왔어요
105. 발음 /바름/: phát âm
Phát âm tiếng Hàn thật khó
한구어 발음이 아주 어려워요
Chỉ cần đọc sách thật to thì phát âm sẽ tốt lên
책을 큰소리로 읽으면 발음이 좋아져요
106. 발표: phát biểu
Ngày mai có giờ phát biểu
내일 발표 수업이 있어요
Vì bận nên tôi không thể chuẩn bị phát biểu
저는 바빠서 발표 준비를 못했어요
107. 방법: phương pháp
Có cách nào hay không?
좋은 방법이 있어요?
Tôi không biết cách xài điện thoại này
이 휴대 전화의 사용 방법을 잘 모르겠어요
108. 방송: phát sóng, truyền hình
Tôi muốn xem chương trình ca nhạc
저는 음악 방송을 보고 싶어요
Trường chúng tôi đã lên sóng truyền hình
우리 학교가 텔레비전 방송에 나왔어요
109. 방학 = 휴가: kỳ nghỉ, nghỉ hè
Thi xong là bắt đầu nghỉ hè
시험이 끝나면 바로 방학이에요
Kỳ nghỉ lần này tôi sẽ về quê
이번 방학에는 고향에 갔다 올 거예요
110. 배달: giao hàng
Một phần có giao hàng được không?
일인분도 배달이 돼요?
Giao hàng bằng bưu kiện thì mắc nhưng an toàn
우편 배달은 비싸지만 안전합니다
111. 배탈: đau bụng, đầy bụng
배탈이 나다: bị đau bụng
Vì ăn kem nhiều nên tôi bị đau bụng
아이스크림을 많이 먹어서 배탈이 났어요
Tôi thường hay bị đầy bụng (bụng yếu) nên không ăn uống tùy tiện được
저는 자주 배탈이 나서 아무거나 먹으면 안 돼요
112. 번호: số
Cho hỏi số điện thoại di động là bao nhiêu?
휴대 전화 번호가 어떻게 돼요?
Nếu có vấn đề hãy liên lạc số này
문제가 생기면 이 번호로 연락하세요
113. 병: bệnh
병에 걸리다: bị bệnh, mắc bệnh
Mẹ tôi bị bệnh nặng
어마니가 큰 병에 걸리셨어요
Tôi đã đến bệnh viện trong nội thành để trị bệnh
병을 고치러 시내에 있는 병원에 갔어요
114. 부탁
부탁을 하다: nhờ vả
부탁을 드리다 : nhờ vả (người lớn hơn)
Tôi có một việc muốn nhờ vả
한가지 부탁이 있습니다
Xin hãy giúp tôi
잘 부탁 드립니다!
제 부탁 좀 들어 주세요
115. 분위기: bầu không phí
Bầu không khí lớp học thật tốt
수업 분위기가 정말 좋네요
Tôi thích không gian quán cà phê nên thường hay tới đó
커피숍 분위기가 마음에 들어서 자주 가요
마음에 들다: hài lòng, vừa ý
116. 불: đèn, lửa
불을 커다/끄다: mở/tắt đèn
불이 나다: bị cháy
Tối quá hãy mở đèn dùm tôi
어두우니까 불 좀 커 주세요
Nhà hàng bị cháy nên tôi đã gọi số 119
식당에 불이 나서 119 에 전화했어요
117. 비밀: bí mật
Tuổi của tôi là bí mật
제 나이는 비밀이에요
Mỗi người đều có bí mật của mình
사람에게는 모두 비밀이 있어요
118. 빨래: đồ giặt, giặt đồ
Giặt đồ chủ yếu là mẹ tôi làm
빨래 주로 엄마가 해요
Lau dọn thì tôi làm còn giặt đồ thì bạn cùng phòng làm
청소는 제가 하고, 빨래는 롬메이트가 해요
119. 사고: tai nạn, sự cố
Vì tai nạn (GT) nên đường bị kẹt
교통 사고 때문에 길이 막혔어요
Trên đường cao tốc xảy ra tai nạn nên nhiều người bị thương
고속도로에서 사고가 나서 사람들이 다쳤어요
120. 사이즈: số đo, kích cỡ, size
Áo này size hơi lớn
이 옷은 사이즈가 좀 커요
Có cái nào size lớn hơn cái này không?
이것보다 더 큰 사이즈가 있어요?
121. 산책: đi dạo
산책을 하다: đi dạo
Đi dạo là một trong những sở thích của tôi
샌책은 제 취미 중 하나예요
Đi dạo vừa phải tốt cho sức khỏe
적당한 산책이 건강에 좋아요
122. 상처: vết thương
상처가 나다: bị thương
Bị ngã từ cầu thang nên bị thương
계단에서 넘어져서 상처가 났어요
Đầu tiên hãy rửa sạch chỗ bị thương
먼저 상처가 난 곳을 깨끗이 씻으세요
123. 상품: sản phẩm, hàng hóa
ở TTTM có nhiều loại sản phẩm
백화점에는 여러가지 상품이 많아요
tôi định mua quà tết nên mua sản phẩm nào?
명절 선물을 사려고 하는데 어떤 상품이 좋아요?
124. 생신 (생일의 높임말): sinh nhật (kính ngữ)
Tuần trước là sinh nhật của bố tôi
지난주에는 아버지 생신이셨습니다
Vì là sinh nhật của ông tôi nên tôi đã chuẩn bị quà sinh nhật
할아버지의 생신이라서 선물을 준비했습니다
125. 생일: sinh nhật
Sinh nhật là khi nào vậy?
생일이 언제예요?
Năm ngoái tôi được tặng hoa hồng vào ngày sinh nhật
작년 생일에는 장미꽃을 (선물로) 받았어요
126. 생활: sinh hoạt, cuộc sống
Cuộc sống du học như thế nào?
유학 생활이 어때요?
Vì ở trường có nhiều bạn nên sinh hoạt ở trường thật thú vị
학교에 친구가 많아서 생활이 재미있어요
127. 서류: tài liệu
Tôi đã chuẩn bị mọi tài liệu nộp đơn xin việc công ty
회사 지원 서류 모두 준비했어요
Nếu muốn nhập học thì tôi phải chuẩn bị tài liệu gì?
입학하려면 어떤 서류를 준비해야 해요?
128. 서비스 /써비쓰/: dịch vụ, quà tặng, quà khuyến mãi
Khách sạn này dịch vụ tốt
이 호텔은 서비스가 좋아요
Món này chúng tôi sẽ phục vụ miễn phí
이 음식은 서비스로 드릴게요
129. 선배: tiền bối, đàn anh đàn chị
반의어: 후배 (hậu bối)
Tiền bối kia được nhiều người mến mộ
저 선배는 인기가 많아요
Tôi đã gặp tiền bối đã tốt nghiệp và tư vấn về xin việc
졸업한 선배를 만나서 취업/취직 상담을 했어요
130. 설거지: rửa chén
Rửa chén thì thường là chồng làm
설거지는 보통 남편이 해요
Tôi không thích lau dọn nhưng rửa chén thì được
저는 청소는 싫어하지만 설거지 괜찮아요
131. 설날 /설랄/: ngày Tết
Tết của HQ là ngày 1 tháng 1
한국의 설날은 1 월 1 일이에요
Vào ngày Tết nhiều người mặc Hanbok
설날에는 많은 사람이 한복을 입어요
132. 성격 /성껵/: tính cách
Tính cách quan trọng hơn ngoại hình
외모보다 성격이 중요해요
Cô gái đó đẹp nhưng tính cách không tốt lắm
저 여자는 예쁜데 성격이 별로 안 좋아요
133. 성함 (이름의 높임말): quý danh
Hãy cho tôi biết quý danh
성함은 얘기해 주세요
Cho hỏi quý danh như thế nào?
성함이 어떻게 되십니까?
134. 세계: thế giới
Trên toàn thế giới có nhiều quốc gia
전 세계에는 다양한 나라가 많아요
Nếu tôi có nhiều tiền tôi sẽ du lịch thế giới
저는 돈이 많으면 세계 여행을 할 거예요
135. 소리: âm thanh,
Bây giờ anh không nghe được âm thanh gì sao?
지금 무슨 소리 못 들었어요?
Tiếng nhạc lớn quá xin hãy giảm bớt dùm
음악 소리가 너무 큰데 줄여 주세요
Mày nói cái gì vậy?
무슨 소리야?
136. 소설: tiểu thuyết
Tiểu thuyết anh đã đọc và thích là gì?
재미있게 읽은 소설이 뭐예요?
Sau này tôi muốn viết tiểu thuyết
저는 앞으로 소설을 쓰고 싶어요
137. 소식: tin tức
Tôi vẫn chưa nghe được tin đó
저는 아직 그 소식을 못 들었어요
Anh chưa nghe được tin gì tốt từ dưới quê sao?
고향에서 무슨 좋은 소식 못 들었어요?
138. 소포: gói hàng, bưu phẩm
Trong gói hàng có vật gì vậy?
소포 안에 어떤 물건이 있어요?
Tôi muốn gửi bưu phẩm đi Trung Quốc
중국으로 소포를 보내고 싶은데요
139. 소풍: cắm trại, picnic
Ngày mai là ngày đi cắm trại
내일은 소풍을 가는 날이에요
Tôi đã mua đồ để mặc đi cắm trại
저는 소풍 갈 때 입을 옷을 샀어요
140. 손님: khách, quý khách
Thưa quý khách, quý khách muốn dùng gì ạ?
손님, 뭘 드릴까요?
Nhân viên phục vụ nói chuyện tử tế với khách
종업원은 손님에게 친절하게 말합니다
141. 수도: thủ đô
Thủ đô của HQ là Seoul
한국의 수도는 서울이에요
Thủ đô (của một nước) là trung tâm của nước đó
(한 나라의) 수도는 그 나라의 중심지입니다
142. 수업 : tiết học, giờ học
Hôm nay mấy giờ học xong?
오늘 몇 시에 수업이 끝나요?
Ngày mai sẽ bắt đầu học lúc 1g
내일 1 시에 수업을 시작하겠습니다
143.숙제 /숙쩨/:bài tập
Bài tập hôm nay là gì?
오늘 숙제가 뭐예요?
Vì bài tập khó nên khó mà làm một mình
숙제가 어려워서 혼자 하기가 힘들어요
144. 순서 = 차례: tuần tự, thứ tự
Xin hãy chờ lượt sau
다음 순서를 기다리세요
Hãy đọc bài sau và viết theo thứ tự
다은을 읽고 순서대로 쓰세요
145. 스트레스
스트레스를 받다: bị stress
스트레스가 쌓이다: nhiều stress
스트레스를 풀다: giải tỏa stress
Stress không tốt cho sức khỏe
스트레스는 건강에 좋지 않아요
Dạo này nhiều việc nên tôi bị stress
요즘 일이 많아서 스트레스를 받아요
146. 습관 = 버릇: thói quen
Tôi sống một mình nên xuất hiện thói quen xấu
혼자 살면서 나쁜 습관이 생겼어요
Tôi có thói quen ăn cơm xong rồi uống cà phê
나는 밥을 먹고 커피를 마시는 습관이 있어요
147. 시간표: thời gian biểu, lịch
Xin hãy cho tôi xem lịch chiếu phim
영화 상영 시간표를 보여 주세요
Đã có lịch học của học kỳ này
이번 학기 수업 시간표가 나왔어요
148. 시골: nông thôn, làng quê
도시: đô thị, thành phố
Ngày mai bố mẹ dưới quê lên
내일 시골에서 부모님이 오실 거예요
Tôi muốn sống ở nông thôn hơn là đô thị
저는 도시보다 시골에서 살고 싶어요
149. 시내: nội thành
반의어: 시외 (ngoại thành)
Ngày mai ăn xong mình đi dạo phố đi
내일 식사 후에 시내를 구경합시다
Cuối tuần tôi sẽ vào nội thành chơi với bạn
주말에 친구와 시내로 나가서 놀 거예요
150. 시설: cơ sở vật chất, trang thiết bị, tiện ích
Khu phố chúng tôi thiếu thốn tiện ích để giải trí
우리 동네는 오락 시설이 부족해요
Rạp chiếu phim đó CSVC tốt nên tôi thường hay đi
그 영화관은 시설이 좋아서 자주 가요
151. 시외: ngoại thành
Tôi muốn sống ở ngoại thành nơi có không khí tốt
저는 공기가 좋은 시외에서 살고 싶어요
Vào ngày nghỉ tôi đã ra ngoại thành chơi với gia đình
휴일에 가족들과 시외로 나가서 놀았아요
152. 시작: bắt đầu
Bắt đầu tiết học là 9g
수업 시작은 9 시입니다
Tất cả mọi việc nếu có bắt đầu thì có kết thúc
모든 일은 시작이 있으면 끝이 있다
153. 시험: kỳ thi, bài thi
시험을 보다: đi thi, làm bài thi
Thứ 2 tuần sau có bài thi
다음 주 월요일에 시험이 있어요
Chúng ta sẽ thi từ bài 1 đến bài 8
우리 1 과부터 8 과까지 시험을 보겠어요
154. 식사 /식싸/ bữa ăn, ăn uống
Ăn uống hãy từ từ thôi
식사는 천천히 하세요
Tôi đã đi dạo sau khi ăn tối
저녁 식사 후에 산책을 했어요
155. 신청서: đơn đăng ký, đơn xin
등록하다: đăng ký
재등록: đăng ký lại
Nếu muốn đăng ký thì hãy viết đơn xin
등록하려면 신청서를 쓰세요
Nếu muốn học tiếp học kỳ sau thì hãy viết đơn xin đăng ký lại
다음 학기에도 계속 공부하려면 재등록 신청서를 쓰세요
156. 신호등: đèn tín hiệu
Qua chỗ đèn xanh đèn đỏ kia hãy cho tôi xuống
저 신호등을 지나서 내려 주세요
Đèn tín hiệu thì thường có màu đỏ, vàng, xanh
신호등에는 보통 빨간색, 노란색, 초록색
157. 실수 /실쑤/: sai lầm, lỗi lầm, sai sót
Hãy làm đừng để xảy ra sai sót
실수 없이 하세요
Sai lầm thì ai cũng có thể mắc phải
실수는 누구나 할 수 있어요
158. 쓰레기: rác
쓰레기를 버리다: vứt rác
Xin đừng vứt rác nơi đây
이곳에 쓰레기를 버리지 마세요
Không được vứt rác trong rạp chiếu phim
영화관 안에서 쓰레기를 버리면 안 돼요
159. 아침: buổi sáng
Tôi luôn thức dậy lúc 7g sáng
저는 항상 아침 7 시에 일어나요
Sáng nay không ăn sáng được nên đói bụng
오늘 아침을 못 먹어서 배가 고파요
160. 약속
약속이 있다/없다: có/không có hẹn
약속을 지키다: giữ hẹn, giữ lời hứa
Bạn tôi giữ đúng hẹn
제 친구는 약속을 잘 지켜요
Sau khi học xong tôi có hẹn với bạn
수업이 끝나고 친구와 약속이 있어요
161. 양: lượng
반의어: 질 (chất)
Nhà hàng đó lượng đồ ăn cũng nhiều và giá cũng rẻ nên thích
그 식당은 양도 많고 가격도 싸서 좋아요
Căn tin trường cho nhiều đồ ăn nên các bạn sinh viên đến ăn nhiều
학생식당은 양이 많아서 학생들이 많이 가요
162. 어젯밤 /어제빰, 어젣빰/
Tối qua tôi đã ngủ trễ
어젯밤에 늦게 잤어요
Tối qua tôi đã tổ chức tiệc với các bạn
어젯밤에 친구들과 파티를 했어요
163. 얼마: bao nhiêu
Tất cả bao nhiêu vậy?
모두 얼마예요?
Chị có biết cái túi này bao nhiêu không?
이 가방이 얼마인지 아세요?
164. 여기저기 = 이곳저곳 : đây đó, chỗ này chỗ kia
Trong khi đi du lịch tôi đã tham quan chỗ này chỗ kia
여행하는 동안 여기저기 구경했어요
Tôi đã gặp những người cùng quê chỗ này chỗ kia
여기저기 고향 사람들을 만났어요
165. 여행: du lịch
Du lịch thì lúc nào cũng vui
여행은 언제나 즐거워요
Kỳ nghỉ lần này tôi sẽ đi du lịch đảo Jeju
이번 휴가에 제주도로 여행을 가요
166. 연락처: thông tin liên lạc
Xin cho tôi biết thông tin liên lạc
연락처 좀 알려 주세요
Tuần rồi tôi đã chuyển nhà nên đã đổi thông tin liên lạc
지난 주에 이사해서 연락처가 바뀌었어요
이사하다: chuyển nhà
…을/를 바꾸다 = …이/가 바뀌다: thay đổi…
167. 연세 (나이의 높임말): tuổi tác (kính ngữ)
Cho hỏi tuổi tác như thế nào ạ?
연세가 어떻게 되세요?
Bố tôi 61 tuổi
아버지의 연세는 예순 하나이십니다
168. 연휴: kỳ nghỉ dài ngày
Vào kỳ nghỉ dài ngày nhiều người đi du lịch nước ngoài
연휴에 해외여행을 가는 사람이 많아요
Trung thu năm nay là kỳ nghỉ dài được nghỉ trong 3 ngày
올해 추석은 3 일 동안 쉴 수 있는 연휴예요
169. 열: nhiệt
열이 나다/있다: bị sốt
Tôi vừa bị sốt vừa bị viêm họng
열도 있고 목도 아파요
Tôi bị sốt nên nghỉ ở nhà
열이 나서 집에서 쉬었어요
170. 영화: phim (chiếu rạp, phim điện ảnh)
Cuối tuần tôi đã xem phim với bạn
나는 주말에 친구와 영화를 봤어요
Phim tôi xem hôm qua thật sự thú vị
어제 본 영화는 정말 재미있었어요
171. 영화표: vé xem phim
Hãy cho em 2 vé xem phim
영화표 두 장 주세요
Nếu muốn xem phim vào cuối tuần thì hãy đặt vé trước
주말에 영화를 보려면 미리 영화표를 예약하세요
172. 예약: đặt trước
Cuối tuần này đã đặt chỗ xong cả rồi ạ
이번 주말에는 예약이 모두 완료되었습니다
Vé đã bán hết rồi nên không thể đặt chỗ được ạ
이미 표거 매진되어서 예약이 불가능합니다
173. 옛날 /옌날/: ngày xưa
ở cửa hàng có nhiều đồ cổ xưa và đồ kỷ niệm
가게에는 옛날 물건과 기념품이 많아요
người HQ ngày xưa nhiều người mặc đồ Hanbok
한국 사람들은 옛날에 한복을 많이 입었어요
174. 오랜만: lâu ngày
Lâu rồi nhỉ. Gặp cậu mừng quá
오랜만이에요. 반가워요
Lâu ngày gặp lại bạn thực sự mừng quá
오랜만에 친구를 만나서 정말 좋았어요
175. 오랫동안 /오래똥안/오랟동안/: trong thời gian dài
Tôi muốn sống một thời gian dài ở HQ
저는 한국에서 오랫동안 살고 싶어요
Tôi đã học tiếng Hàn lâu rồi
저는 오랫동안 한국어를 배웠어요
176. 외국 = 해외: nước ngoài
Giám đốc bây giờ đang đi công tác nước ngoài
사장님은 지금 외국 출장 중이십니다
Bulgogi là món HQ mà nhiều người nước ngoài cũng thích
불고기는 외국사람들도 좋아하는 한국 음식이에요
177. 요금 = 비용 : tiền, phí
Tiền xe điện bao nhiêu vậy?
지하철 요금이 얼마예요?
Tiền gas tháng này nhiều quá
이번 달에 가스 요금이 많이 나왔어요
178. 요리: món nấu, nấu ăn
Mẹ tôi nấu ăn ngon
우리 엄마는 요리를 잘하세요
Tôi muốn học nấu món Hàn
저는 한국 요리를 배우고 싶어요
179.요즘: dạo này
Dạo này tôi nhiều việc nên bận rộn
요즘 일이 많아서 바빠요
Tôi dạo này đang ăn kiêng
저는 요즘 다이어트를 하는 중이에요
180. 월급 = 급여: lương
Tôi nhận lương xong đã mua quà cho bố mẹ
월급을 받고 부모님 선물을 샀어요
Tuần trước tôi đã nhận tháng lương đầu tiên từ công ty
지난주에 회사에서 첫 월급을 받았어요
181. 월세 /월쎄/: tiền thuê nhà
Vì là gần trường nên tiền thuê nhà hơi mắc
학교 근처라서 월세가 조금 비싸요
Nhà anh đang ở tiền thuê nhà bao nhiêu?
지금 사고 있는 집은 월세가 얼마예요?
182. 웬일: việc gì
Việc gì mà anh đến tận đây?
여기까지 웬일이세요?
Đi trễ vì việc gì?
웬일로 늦었어요?
183. 유학: du học
Tôi đã du học HQ để học tiếng Hàn
저는 한국어를 배우러 한국에 유학을 왔어요
Tôi định đi du học sau khi tốt nghiệp đại học
대학을 졸업한 후에 유학을 가려고 해요
184. 유행: thịnh hành, mốt
Váy ngắn dạo này đang là mốt
짧은 치마가 요즘 유행이에요
Màu này dạo này đang thịnh nên chị hãy mặc thử xem
이 색깔이 요즘 유행이니까 입어 보세요
185. 음악: âm nhạc
Tôi thích nhạc yên tĩnh
저는 조용한 음악을 좋아해요
Tôi thường nghe nhạc vào cuối tuần
저는 보통 주말에 음악을 들어요
186. 의미 = 뜻: ý nghĩa
Nghĩa của câu này là gì?
이 문장의 의미가 뭐예요?
Ý nghĩa cuộc đời tôi là sự hạnh phúc
제 인생의 의미는 행복이에요
187. 이름 = 성함: tên
Tên là gì?
이름이 뭐예요? = 성함이 어떻게 되세요?
Giáo viên hỏi tên của bạn tôi
선생님이 제 친구의 이름을 물어 봤어요
188. 이메일: email
Tôi thường xuyên gửi mail cho bố mẹ
부모님에게 이메일을 자주 보내요
Tôi chủ yếu liên lạc với bạn bè bằng email
저는 주로 이메일로 친구들과 연락해요
189. 이번: lần này
Lần này nhất định tôi sẽ thi tốt
이번 시험은 꼭 잘 보겠습니다
Tôi sẽ đi du lịch với bạn vào kỳ nghỉ lần này
저는 이번 방학에 친구와 여행을 할 거예요
190. 이사: chuyển nhà
Chị đã dọn nhà tới lúc nào?
언제 이사를 오셨어요?
Cuối tuần tôi sẽ dọn nhà tới gần trường
주말에 학교 근처로 이사를 갈 거예요
191. 이유: lý do
Lý do hai người chia tay là gì?
두 사람이 헤어진 이유가 뭐예요?
Tôi vẫn chưa biết lý do đó
저는 그 이유를 아직 모르겠어요
192. 인구: dân số
Dân số TQ vượt quá 1,3 tỉ
중국의 인구는 13 억이 넘어요
Trên thế giới nước nào dân số nhiều nhất?
세계에서 인구가 가장 많은 나라는 어디예요?
193. 인기 /인끼/: sự mến mộ
인기가 있다/없다/많다: được/không được/nhiều người mến mộ
Diễn viên đó được nhiều người mến mộ
그 배우는 인기가 많아요
Dạo này ca sỹ nào được nhiều học sinh mến mộ?
요즘 학생들에게 인기가 많은 가수가 누구예요?
194. 인상: ấn tượng
첫인상: ấn tượng đầu tiên
Người đó gây ấn tượng thật tốt
그 사람은 인상이 좋아요
Tôi nghĩ ấn tượng khi gặp lần đầu là quan trọng
저는 처음 만날 때(의) 인상이 중요하다고 생각해요
195. 인터넷: internet
Dạo này có thể lên mạng bằng di động
요즘 휴대 전화로 인터넷을 할 수 있어요
Dạo này có thể làm bất cứ việc gì bằng internet
요즘에는 인터넷으로 무엇이든지 할 수 있어요
196. 일기: nhật ký
Tôi viết nhật ký mỗi ngày để luyện viết
쓰기 연습하려고 매일 일기를 써요
Tôi xem nhật ký mình viết hồi còn nhỏ rồi cười quá trời
어렸을 때 썼던 일기를 보고 많이 웃었어요
197. 일기예보: dự báo thời tiết
Tôi đã xem dự báo thời tiết trên báo
신문에서 일기예보를 봤어요
Trên bảng tin mỗi ngày đều cho biết dự báo thời tiết
뉴스에서 매일 일기예보를 알려 줍니다
198. 입구 /입꾸/: cổng vào
Cổng vào xe điện ngầm ở đâu vậy?
지하철 입구가 어디예요?
Nếu được thì hãy cho tôi chỗ ngồi phía cửa ra vào
가능하면 입구 쪽 자리로 주세요
199. 입학: nhập học
반의어: 졸업
Trước khi nhập học đại học tôi đã ăn kiêng
대학교 입학 전에 다이어트를 했어요
Tôi đã được tặng giày thể thao làm quà nhập học cấp 3
고등학교 입학 선물로 운동화를 받았어요
200. 자료: tài liệu, tư liệu, dữ liệu
Tôi đã sắp xếp dữ liệu theo thứ tự cho đẹp
자료를 보기 좋게 순서대로 정리했어요
Tôi đang tập hợp tài liệu cần thiết vì phải viết báo cáo
리포트를 써야 해서 필요한 자료를 모으고 있어요
201. 자리: chỗ ngồi
Trên xe buýt không còn chỗ nào
버스에는 자리가 하나도 없었어요
Trưởng phòng bây giờ đang họp nên không có ở đây
과장님은 지금 회의 중이라서 자리에 안 계십니다
202. 자신: tự thân, tự mình, bản thân
Hãy tự vẽ khuôn mặt mình xem
자기 자신의 얼굴을 그려 보세요
Người ta ai cũng nỗ lực vì hạnh phúc bản thân mình
사람은 누구나 자신의 행복을 위해서 노력합니다
203. 자유: tự do
Ai cũng muốn tự do
누구나 자유를 원해요
Sống một mình được tự do nên tôi thích
혼자 살면 자유가 있어서 좋아요
204. 잔치 = 파티: tiệc
돌잔치: tiệc thôi nôi
환갑잔치 = 회갑연: tiệc mừng thọ 60
Tôi đã mở tiệc chúc mừng vì thi đậu
시험에 합격해서 축하 잔치를 열었어요
Đứa trẻ sinh ra và vào ngày sinh nhật đầu tiên của nó người ta tổ chức tiệc
아이가 태어나고 첫 번째 생일에는 잔치를 해요
205.장마철 = 우기: mùa mưa
Vào mùa mưa độ ẩm nhiều nên khó chịu
장마철에는 습기가 많아서 불편해요
Người ta gọi thời kỳ mưa nhiều vào mùa hè là mùa mưa
여름에 비가 많이 오는 시기를 장마철이라고 해요
206. 장점: điểm mạnh
단점: điểm yếu
Ưu điểm của người đó là gì?
그 사람의 장점이 뭐예요?
Chiếc điện thoại này có nhiều ưu điểm
이 휴대 전화는 장점이 많아요
207. 재료: nguyên liệu
Đừng bỏ quá nhiều nguyên liệu vào món ăn
음식에 재료를 너무 많이 넣지 마세요
Trước hết mua nguyên liệu sau đó chế biến món ăn
먼저 재료를 산 후에 요리를 만들었어요
208. 저녁: buổi tối, bữa tối
Chúng ta ăn tối xong rồi cùng đi dạo đi
우리 저녁을 먹고 산책을 합시다
Tối nay tôi sẽ ăn món Hàn
오늘 저녁에는 한국음식을 먹을 거예요
209. 전: trước
반의어: 후 (sau)
Tôi đã ăn cơm vừa nãy rồi
조금 전에 밥을 먹었어요
Tôi đã xem phim đó mấy ngày trước rồi
며칠 전에 그 영화를 봤어요
210. 전공: chuyên ngành, chuyên môn
Chuyên ngành của tôi là toán học
제 전공은 수학입니다
Chuyên ngành ở đại học của bạn là gì?
대학교에서 전공이 뭐예요?
211. 전통: truyền thống
Hanbok là trang phục truyền thống của HQ
한복은 하국의 전통 옷이에요
Tôi quan tâm nhiều đến văn hóa truyền thống HQ
저는 한국의 전통 문화에 관심이 많아요
212. 전화번호: số điện thoại
Số điện thoại là số mấy?
전화번호가 몇 번이에요?
Xin hãy cho tôi số điện thoại
전화번호를 좀 가르쳐 주세요
213. 점수: điểm số
Điểm số kỳ thi lần này như thế nào?
이번 시험 점수가 어때요?
Nếu học hành chăm chỉ thì sẽ được điểm tốt
열심히 공부하면 좋은 점수를 받을 수 있을 거예요
214. 점심: bữa trưa, buổi trưa
Tôi sẽ ăn trưa xong rồi đi học
점심을 먹고 학교에 갈 거예요
Tôi định trưa nay gặp bạn rồi xem phim
점심에 친구를 만나서 영화를 보려고 해요
215. 정도: khoảng độ, khoảng chừng
Anh cần khoảng bao nhiêu tiền?
돈이 얼마 정도 필요해요?
Nghe nói nhiệt độ hôm nay khoảng âm 3 độ
오늘 기온이 영하 3 도 정도라고 했어요
216. 정보: thông tin
Thông tin quan trọng hãy ghi chú lại
중요한 정보는 메모하세요
Tôi đã tìm thông tin mới trên mạng
인터넷으로 새로운 정보를 찾았어요
217. 제목 = 타이틀: tựa đề
Bài hát anh vừa hát hồi nãy tên là gì?
아까 부른 노래 제목이 뭐예요?
Sách tôi đã đọc thấy hay tựa đề là “Ngày mai”
재미있게 본 책 제목은 “내일”입니다
218. 제일 = 가장 : nhất
Trong số các chỗ anh đã du lịch thì chỗ nào thích nhất?
여행한 곳 중에서 어디가 제일 좋아요?
Trong số các món HQ thì tôi thích nhất canh kim chi
한국 음식 중에(서) 김치찌개를 제일 좋아합니다
219. 종류 /종뉴/: loại
ở cửa hàng này có nhiều loại đồ ăn kèm
이 가게에는 반찬 종류가 많아요
ở nhà sách lớn có nhiều loại sách
큰 서점에는 여러가지 종류의 책이 있어요
220. 졸업: tốt nghiệp
Tuần sau có kỳ thi tốt nghiệp
다음 주에 졸업 시험이 있어요
Sau khi tốt nghiệp tôi định xin việc
졸업 후에 취직하려고 해요
221. 종일: cả ngày
Tôi (đã) chỉ ngủ cả ngày ở nhà
하루 종일 집에서 잠만 잤어요
Vì ngày mai là thi nên cả ngày tôi chỉ học bài
내일이 시험이라서 종일 공부만 했어요
222. 주변 = 근처: xung quanh, lân cận
Xung quanh trường có nhà hàng ngon không?
학교 주변에 맛있는 식당이 있어요?
Vì xung quanh nhà tôi ồn ào quá nên tôi định chuyển nhà
집 주변이 너무 시끄러워서 이사를 하려고 해요
223. 주소: địa chỉ
Hãy cho tôi địa chỉ nhận món đồ
물건 받으실 주소를 말씀해 주세요
Hãy viết tên, địa chỉ, thông tin liên lạc ở đây cho tôi
여기에 이름, 주소, 연락처를 써 주세요
224. 주인: chủ
Chủ cửa hàng không có đây ạ?
가게 주인은 안 계세요
Chủ nhà hàng thật tử tế
식당 주인이 정말 친절해요
225. 줄: hàng
줄을 서다: xếp hàng
Tôi đã xếp hàng để mua vé
표를 사려고 줄을 섰어요
Trước sân khấu có nhiều người đã đứng xếp hàng
공연장 앞에 줄을 선 사람들이 많네요
226. 중심: trung tâm, trọng tâm, trụ cột
Nội dung chính của quyển sách này là gì?
이 책의 중심 내용이 뭐예요?
Trụ cột gia đình tôi là bố
우리 가족의 중심은 어버지예요
227. 증세: triệu chứng
Chị đau như thế nào? Hãy nói cho tôi triệu chứng
어떻게 아파요? 증세를 말해 주세요
Nghỉ cả ngày nên tình trạng bệnh đỡ hơn nhiều
종일 쉬니까 증세가 많이 좋아졌어요
228. 지방: địa phương
Mỗi địa phương đều có nhiều lễ hội
지방마다 축제가 많아요
Tuần sau tôi đi công tác tỉnh
다음 주에 지방으로 출장을 가요
229. 질: chất lượng
Cái áo này chất lượng tốt nhỉ
이 옷은 질이 좋네요
Sản phẩm đó chất lượng tốt
그 상품은 질이 좋아요
230. 처음: lần đầu
Lần đầu được gặp mặt
처음 뵙겠습니다
Tôi đã đi du lịch nước ngoài lần đầu năm 9 tuổi
9 살 때 처음 해외여행을 했어요
231. 최고: tốt nhất, tối cao
Sinh nhật lần này tôi nhận được món quà tôi thích nhất
이번 생일에 최고로 좋은 선물을 받았어요
Tập thể thao khi bị stress là tốt nhất
스트레스를 받을 때는 운동하는 게/것이 최고예요
232. 추억: ký ức, kỷ niệm, hồi ức
추억하다: nhớ lại
Sau này tôi muốn tích lũy nhiều kỷ niệm
앞으로 많은 추억을 만들고 싶어요
Xem hình ngày xưa nên nhớ lại nhiều kỷ niệm
옛날 사진을 보니 추억이 많이 생각났어요
233. 축제 = 폐스티벌: lễ hội, festival
Cuối tuần này tôi sẽ đi lễ hội
이번 주말에 축제에 갈 거예요
Vì chuẩn bị lễ hội trường nên không có thời gian
학교 축제 준비 때문에 시간이 없어요
234. 출구: cổng ra, cửa ra
Tôi phải ra ở cổng số mấy?
몇 번 출구로 나가야 해요?
Hãy ra ở cổng số 5 ga Myeong Dong
명동역 5 번 출구로 나오세요
235. 출장 /출짱/: công tác
Tuần sau tôi phải đi công tác
다음 주에 출장을 가야 해요
Vì đi công tác nước ngoài nhiều nên tôi hơi bận
홰외 출장이 많아서 좀 바빠요
236. 취미: sở thích, thú tiêu khiển
Sở thích của bạn là gì?
취미가 뭐예요?
Sở thích của tôi là xem phim
제 취미는 영화보기예요
237. 친구: bạn bè
Tôi có nhiều bạn thân
저는 친한 친구가 많아요
Bạn tôi tính tình tốt nên được nhiều người yêu mến
제 친구는 성격이 좋아서 인기가 많아요
238. 키: chiều cao
키가 크다: cao
키가 작다: lùn
Tôi đã cao lên nhiều so với năm ngoái
작년보다 키가 많이 켰어요
Tôi thích con gái thấp và dễ thương
저는 작고 귀여운 여자가 좋아요
239. 특징: đặc trưng, nét riêng, điểm đặc biệt
Người đó có nét đặc biệt gì không?
드 사람은 어떤 특징이 있어요?
Hãy thử suy nghĩ kỹ về điểm đặc biệt của bức tranh này
이 그림의 특징을 잘 생각해 보세요
240. 파티 = 잔치: tiệc
Tiệc sinh nhật bạn hôm qua vui
어제 친구 생일 파티는 재미있었어요
Tiệc giáng sinh tôi định tổ chức ở khách sạn
크리스마스 파티는 호텔에서 할 예정이에요
241. 패션: thời trang
Bạn tôi có quan tâm nhiều về thời trang
친구는 패션에 관심이 많아요
Dạo này mọi người thời trang giống nhau
요즘 사라들은 패션이 비슷해요
242. 포장: gói hàng
Hãy gói hàng cho đẹp dùm tôi
포장을 예쁘게 해 주세요
Chỉ cần nhìn gói hàng cũng sẽ biết là đồ gì
포장만 봐도 무슨 물건인지 알겠어요
243. 표현: biểu hiện, thể hiện
서투르다: vụng về
서두르다: vội vàng
Người HQ thể hiện tình cảm vụng về
한국사람들은 감정 표현이 서툴러요
Tôi đã tặng quà cho bố mẹ như là một cách cảm ơn
부모님께 감사 표현으로 선물을 드렸어요
244. 프로그램: chương trình
Dạo này chương trình được yêu thích là gì?
요즘 인기 있는 프로그램이 뭐예요?
Chương trình TV tôi đã xem hôm qua có tựa đề là “ơn trời cậu đây rồi”
어제 본 프로크램의 재목이 “세상에 잘 왔어요”예요
245. 하숙: trọ
ở trọ trọn gói với ở trọ tự phục vụ thì cái nào tốt hơn nhỉ?
하숙과 자취 중에서 어떤 게 좋을까요?
Trong khi ở trọ tôi đã kết bạn được với nhiều bạn nước ngoài
하숙을 하면서 외국 친구들을 많이 사귀었어요
246. 학기: học kỳ
Học kỳ này là học kỳ cuối cùng
이번 학기는 마지막 학기예요
Sau khi học kỳ này kết thúc tôi sẽ về quê
이번 학기가 끝나면/ 끝난 후에 교향에 돌아갈 거예요
247. 학년 /항년/: năm học, niên học
Con trai chị học năm mấy?
아들이 몇 학년이에요?
Tôi là tân sinh viên năm nhất đã nhập học đại học năm nay
저는 올해 대하구 대학교에 입학한 1 학년 신입생이에요
248. 한번: một lần
Hãy mặc thử một lần rồi quyết định
한번 입어 보고 결정하세요
Món tôi làm đó hãy ăn thử xem
제가 만든 건데 한번 드셔 보세요
249. 한자: hán tự
Nhiều nước sử dụng hán tự
한자를 사용하는 나라가 많아요
Sách này nhiều hán tự nên khó đọc
이 책은 한자가 많아서 읽기가 힘들어요
250. 할인: giảm giá
Học sinh có thể được giảm giá
학생은 할인을 받을 수 있어요
Thời hạn giảm giá là hết tuần này/ đến cuối tuần này
할인 기간은 이번 주말까지입니다
251. 해외: hải ngoại, nước ngoài
Tôi muốn sống ở nước ngoài
저는 해외에서 살고 싶어요
Tôi định đi du lịch nước ngoài
해외로 여행을 가려고 해요
252. 행복: hạnh phúc
Chị nghĩ hạnh phúc là gì?
행복이 뭐라고 생각하세요?
Hạnh phúc của tôi là gia đình tôi
저의 행복은 우리 가족이에요
253. 행사 : sự kiện
Hôm nay ở chỗ này có sự kiện gì?
오늘 이곳에서 무슨 행사가 있어요?
Vào ngày tết thiếu nhi ở công viên vui chơi có nhiều sự kiện
어린이날에 놀이공원에서 여러 가지 행사가 많아요
254. 현금: tiền mặt , hiện kim
Anh có cần hóa đơn tiền mặt không?
현금 영수증이 필요하세요?
Tôi sẽ thanh toán tiền ăn bằng tiền mặt
식사 비용을 현금으로 계산할게요
255. 현재: hiện tại
So với quá khứ thì hiện tại quan trọng hơn
과거보다는 현재가 더 중요해요
Nhà hiện tại đang sống anh có vừa ý không?
현재 사고 있는 집은 마음에 들어요?/드세요?
256. 혼자: một mình
Trong lớp chỉ có một mình tôi
교실에 나 혼자뿐이에요
Tôi lúc nào cũng nghĩ tôi không phải một mình
저는 항상 혼자가 아니라고 생각해요
257. 홈페이지: trang chủ
Vé thì anh hãy đặt trước trên trang web chính
표는 홈페이지에서 미리 예약하세요
Điều khoản chi tiết xin hãy tham khảo trên trang web chính
자세한 사항은 홈페이지를 참고/참조하세요
258. 회의: hội nghị, họp
Bây giờ đang họp
지금 회의 중이에요
Sau khi nghỉ một chút sẽ bắt đầu lại hội nghị
조금 쉰 후에 회의를 다시 시작하겠습니다
259. 후 : sau, hậu
Một lát nữa phim sẽ bắt đầu
조금 후에 영화가 시작될 거예요
Ăn xong 30 phút sau hãy uống thuốc
식사를 하시고 30 분 후에 약을 드세요
260. 휴가: kỳ nghỉ
Vào kỳ nghỉ mình đi biển nhé?
휴가에 바다에 갈까요?
Kỳ nghỉ này tôi định đi du lịch nước ngoài
이번 휴가 때 해외여행을 가려고 해요
261. 휴일: ngày nghỉ
Vì là ngày nghỉ nên tôi đang nghỉ ở nhà
휴일이라서 집에 쉬고 있어요
Vào ngày nghỉ thì ở công viên vui chơi có nhiều người
휴일에는 놀이공원에 살람이 많아요
262. 힘: sức lực, sức mạnh
Người đó khỏe mạnh và rắn rỏi
그 사람이 건강하고 힘이 세요
Hôm nay trông anh không có sức lực gì cả. Anh đau ở đâu à?
오늘 힘이 없어 보여요. 어디 아파요?
힘이 세다: rắn rỏi, cường tráng
힘 내세요: cố lên
263. 위치: vị trí
앞 # 뒤: trước - sau
제가 길을 아니까 앞아서 걸을 테니 뒤에서 잘 따라오세요
Vì tôi biết đường nên tôi sẽ đi trước bạn hãy theo sát tôi nhé
264.위 # 아래 : trên – dưới
책상 위에 볼�