You are on page 1of 11

남의 말이나 제안을 쉽게 받아들이다.

1 귀가 얇다 nhẹ dạ
Dễ dàng tiếp nhận lời nói hoặc đề nghị của người khác.

남의 말을 잘 이해하지 못하거나 둔하다.


2 귀가 어둡다 nặng tai
정보나 소식을 잘 모르고 있다.

3 입이 무겁다 kín miệng 말이 많지 않고 비밀을 잘 지키다.


Không nhiều lời và giữ bí mật tốt.

không thể giữ bí mật; 말이 많고 비밀을 잘 지키지 않다.


4 입이 가볍다 môi mỏng Nói nhiều và không giữ được bí mật.
정도 이상의 수준 높고 좋은 것만 찾다.

Chỉ tìm
cái có trình độ cao và tốt hơn mức độ.
5 눈이 높다 tiêu chuẩn cao
- 사물을 보고 분별하는 수준이 높다.

trình độ
nhìn sự vật rồi phân biệt cao.
여러 번 보아서 익숙하다.
6 눈에 익다 quen mắt
Nhìn nhiều lần nên quen thuộc.
7 마음을 먹다 quyết tâm 결심을 하다.
8 마음을 놓다 yên lòng 안심하다. 걱정하지 않다.
9 마음에 들다 hài lòng
마음속의 욕심을 없애다.
10 마음을 비우다 trút nhẹ lòng
Bỏ hết những tham vọng trong lòng.
11 입에 맞다 hợp khẩu vị

못 먹거나 싫어하는 음식이 많고 적게 먹다.


12 입이 짧다 kén ăn
Có nhiều món ăn ghét hoặc không ăn được, ăn ít.

친하게 지내거나 아는 사람이 많다.


13 발이 넓다 người có quan hệ rộng
Có nhiều người quen biết hoặc thân thiết.
왕래를 끊거나 관계를 끊다.
14 발을 끊다 cắt đứt
Cắt đứt quan hệ hay cắt đứt sự qua lại.
어떤 일을 하는 데에 돈이나 물건의 쓰임새가 넉넉하고
15 손이 크다 chỉ người rộng rãi 크다.
Việc dùng tiền hay vật dụng rất đầy đủ và rộng rãi khi làm việc
gì đó.
16 손이 모자라다 thiếu người
17 한잔을 하다 uống một ly rủ nhau đi uống rượu hoặc bia.
18 잔을 올리다 dâng rượu
19 한턱을 내다 chiêu đãi 한바탕 남에게 음식을 대접하다.
20 가슴이 찡하다 cảm động
21 가슴이 아프다 đau lòng
22 발을 벗고 나서다 sẵn sàng nhảy vào Tham gia một tích cực vào việc nào đó.
23 팔짱만 끼고 있다 chỉ khoanh tay đứng nhìn
đau đầu/ bị nhức đầu vì giải quyết
24 골치가 아프다 một việc gì đó rất khó 일이나 사태를 해결하기가 성가시거나 어렵다.

문제를 일으켜 힘들게 하는 일이나 사람.


25 골칫덩어리 mối lo ngại, mối phiền phức (cách nói thông tục) Việc hoặc người hay gây ra vấn đề làm
người khác vất vả.
무엇을 바라는 마음이 몹시 간절하다.
26 굴뚝같다 thiết tha Lòng mong muốn điều gì đó thật thiết tha.
..고 싶은 마음은 굴뚝같지만…
uống rượu mừng, được mời dự đám 결혼식을 올리다.
27 국수를 먹다 cưới, tổ chức đám cưới Tổ chức lễ cưới.
결혼식 날짜를 정하다.
Định ngày hôn lễ.
28 날을 잡다 chọn ngày
- 어떤 일을 위해 미리 날짜를 정하다.
Định trước ngày cho việc nào đó.

29 배가 아프다 sinh lòng ghen ghét Việc người khác được tốt đẹp nên sinh ra ghen tức và khó chịu.

30 배꼽을 잡다 cười rụng rốn, cười vl 몹시 우스워서 배를 움켜잡고 크게 웃다.


Quá nực cười nên ôm bụng cười thật to.
남이 자기에 관한 말을 하는 것 같다.
31 귀가 가렵다 ngứa tai (ai đó nói về mình)
Dường như người khác nói về mình.
너무 많이 들어서 또 듣기가 싫다.
32 귀가 아프다 mòn tai
Nghe quá nhiều nên ghét nghe lại.
부끄러움이나 거리낌이 없이 뻔뻔하고 염치가 없다.
33 얼굴이 두껍다 mặt dày
Không mắc cỡ và chai sạn không biết liêm sỉ, trơ trẽn.
어떠한 일이나 모임에 모습을 드러내다. 참석하다.
34 얼굴을 내밀다 xuất hiện, có mặt
Ló dạng trong hội họp hay công việc nào đó. Tham gia.
Không nói nên lời, ngẩn người,
35 기가 막히다 choáng, sửng sốt
Lặng đi vì việc nào đó ngạc nhiên hoặc không hài lòng.

용기나 기세가 사라지거나 약해져 시무룩하다.


36 기가 죽다 uể oải, mệt mỏi
Dũng khí hay khí thế biến mất hoặc yếu đi ỉu xìu.
한 이성에만 만족하지 아니하고, 몰래 다른 이성과 관계를
37 바람을 피우다 ngoại tình
가지다.
남을 부추겨서 무슨 행동을 하려는 마음이 생기게 만들다.
38 바람을 넣다 xúi giục Xúi gục làm cho người khác nảy sinh lòng để làm một hành
động nào đó.
무안하거나 부끄러워 얼굴이 몹시 화끈하다
39 낯이 뜨겁다 Mặt nóng bừng/ Đỏ hết cả mặt
Mất mặt hoặc xấu hổ nên mặt nóng bừng
40 낯이 익다 quen mặt 여러 번 보아서 눈에 익거나 친숙하다.
어려운 일이나 난처한 일을 당해서 몹시 애를 쓰다.
41 진땀을 흘리다 vã mồ hôi lạnh
Vô cùng lo lắng khi gặp phải việc khó khăn hay việc nan giải.
42 피땀을 흘리다
bản thân đang gặp khó khăn không 내 사정이 급하고 어려워서 남을 돌볼 여유가 없다는 말.
43 내 코가 석자 giúp người khác được Tình cảnh của bản thân cấp bách và khó khăn nên không có dư
giả để quan tâm người khác.
44 코앞에 닥치다 trước mắt (tương lai rất gần sắp tới)
힘겹고 중대한 일을 맡아 책임감을 느끼고 마음의 부담이
45 어깨가 무겁다 trách nhiệm nặng nề 크다.
Đảm nhận một trách nhiệm nặng nề nên cảm thấy có gánh
nặng trong lòng.
당당한 태도를 가지다.
46 어깨를 펴다 uỡn ngực
Có thái độ đường đường.
47 눈감아 주다 bỏ qua, tha thứ
nhắm chặt mắt, không nghĩ đến cái
48 눈 딱 감다 khác
49 눈에 불을 켜다 tham lam, nóng mắt khi tức giận
50 눈에서 불이 나다 cảm xúc bị kích động
51 눈이 빠지도록 기다리다 chờ mỏi mắt
52 눈이 어둡다 mờ mắt vì tiền; thị lực kém
53 바람을 맞다 bị cho leo cây
54 바람을 쐬다 hóng gió, đổi gió
55 눈코 뜰 새 없다 bận tối mắt tối mũi 뜨다: đan móc
56 눈앞이 캄캄하다 không biết phải làm thế nào sau này

57 발등에 불이 떨어지다 nước tới chân, việc cần kề cấp bách


58 발등의 불을 끄다 xử lý được việc gấp
59 바가지 쓰다 mua hớ, mua giá cắt cổ
60 바가지 씌우다 bị bán giá cắt cổ
61 비행기를 태우다 khen ngợi quá mức
vướng bận điều gì không thoát ra
62 발목을 잡다 được; bị nắm lấy điểm yếu …의 발목을 잡다
63 발목을 잡히다 bị vướng vào 에 발목을 잡히다
khổ sở (trải qua khó khăn đến mức
64 애를 먹다 trong lòng buồn tủi) =고생하다
65 애가 타다 lo lắng như thiêu đốt trong lòng
66 손발이 맞다 tâm đầu ý hợp
67 손이 빠르다 xử lý nhanh việc gì đó
mất tăm một cách không ai có thể
68 쥐도 새도 모르게 biết được
69 쥐죽은 듯하다 rất yên tĩnh
70 손을 보다 sửa chữa; cho biết tay
71 손을 쓰다 ra tay
72 한눈을 팔다 mắt để đâu đâu; lơ đễnh Tinh thần không tập trung
73 눈에 밟히다 vương vấn
vừa mắt tôi, cái đẹp tùy mắt mỗi Cách nói ngụ ý dù là cái không có giá trị nhưng mình hài lòng thì
74 제 눈에 안경이다 người vẫn xem là tốt.
75 색안경을 끼다 có chủ ý hay định kiến không tốt
76 콧대가 높다 vênh váo
77 콧대가 꺾다 làm ai đó mất mặt, mất tinh thần
bất ngờ, giật mình thon thót, hết cả
hồn;
78 가슴이 뜨금하다 bị cắn rứt lương tâm do bản thân làm
chuyện có lỗi
79 가슴이 내려앉다 giật nảy mình
rất khiếp đảm, nhát gan, gan chỉ còn
80 간이 콩알만 해지다 bằng hạt đậu ><배짱이 크다, 간이 크다: to gan
81 간이 크다 to gan, gan dạ
82 가시 방석에 앉다 gặp phải tình huống bất an
83 가시밭길을 가다 sống cuộc sống vất vả, khó khăn
..게 칭찬하다/자랑을 하다
84 입에 침이 마르다 khen quá lời
입이 떨어지지 않다: khó nói
85 입이 떨어지지 않다 khó ăn khó nói
nghe quá nhiều lời nói nào đó, nghe 어떤 말을 너무 많이 듣다.
86 귀에 못이 박히다 mòn tai Nghe quá nhiều lời nói nào đó.
tâm trạng không vui vì câu nói nào đó
87 귀에 거슬리다 không hợp với suy nghĩ 어떤 말이 자신의 생각과 맞지 않아서 기분이 좋지 않다.

조금도 놀라지 않고 보통 때와 같다.


88 눈도 깜짝 안 하다 không chút ngạc nhiên
Không chút ngạc nhiên và giống như thông thường.
89 눈 깜짝 할 사이에 trong nháy mắt
sản phẩm được bán với tốc độ 상품이 빠른 속도로 팔려 나가다.
nhanh; tiếng đồn lan xa Sản phẩm được bán ra với tốc độ nhanh.
90 날개가 돋치다 nghĩa khí ngút trời - 소문 등이 먼 곳까지 빨리 퍼져 가다.
tiền tăng nhanh Tiếng đồn mau chóng lan đi nơi xa.
91 날개를 펴다 tự do thể hiện mạnh dạn suy nghĩ 생각, 감정, 힘 따위를 힘차고 자유롭게 펼치다.

không quan tâm đến việc nào đó


92 담을 쌓다 cắt đứt mối quan hệ với người khác 와 담을 쌓다
93 벽을 허물다 vượt qua chướng ngại vật
욕심이 나서 매우 관심 있게 보다.
để mắt để ý, nhìn cái gì đó đầy quan Nảy lòng tham và nhìn một cách đầy quan tâm.
94 눈독을 들이다 tâm, thèm khát nảy lòng tham 눈침을 흘리다
입맛을 다시다
95 눈에 넣어도 아프지 않다 rất đáng yêu

일이나 말을 할 때 한동안 멈추어서 듣는 이를 초조하게


96 뜸을 들이다 ngập ngừng, chần chừ 하거나 기대를 불러일으키다.
Làm cho người nghe thấy hồi hộp hay chờ đợi bằng cách dừng
lại trong một thời gian khi nói hay làm việc.

97 맛을 들이다 cảm thấy hứng thú trong việc nào đó

정하는 일이 없이 마음 편하게 자다.


98 다리를 뻗고 자다 kê cao gối ngủ
Ngủ một cách thoải mái mà không có điều gì lo lắng.
99 다리를 놓다 giới thiệu, làm cầu nối
100 파감치가 되다 quá mệt mỏi, kiệt sức
rất muốn làm việc gì đó đến mức
không thể chịu đựng được và vô
101 몸살이 나다 >< 몸살이 낫다
cùng bứt rứt
bị cảm, ốm
làm việc gì đó, gắn với, thuộc về cái gì
102 몸을 담다
đó
hành động bất chấp nguy hiểm; làm
103 물불을 가리지 않다 một việc không nghĩ đến thành công
hay thất bại
không thể phù hợp với nhau, như
104 물과 기름
nước với lửa
105 손에 땀을 쥐다 rất căng thẳng Trong lòng rất căng thẳng do tình huống cấp bách
상황이 정리되거나 심리적으로 안정되어 일할 마음이
106 손에 잡히다 đến tay 내키고 능률이 나다.
Trở nên có thể làm được việc (do tình hình đã được sắp xếp
hoặc tâm lý được ổn định).

107 코가 납작해지다 bị mất mặt 몹시 무안을 당하거나 기가 죽다.


Quá hổ thẹn hay mất hết chí khí.
108 코가 삐뚤어지다 say bí tỉ
109 시치미를 떼다 làm bộ ngây thơ, giả nai
110 손을 떼다 từ bỏ việc đang làm

- sinh hoạt đơn giản, thắt lưng buộc


bụng
- Đối đầu với công việc bằng sự sẵn
111 허리띠를 졸라매다
sàng và quyết tâm cao mới để đạt
được công việc mà mình mong
muốn.

112 허리가 부러지다 làm việc vất vả


113 찬물을 끼얹다 dội gáo nước lạnh

- không khí trở nên trầm xuống


114 찬바람이 불다
- mối quan hệ tình cảm dần lạnh nhạt

115 한술 더 뜨다 đổ thêm dầu vào lửa

(ăn chung một nồi) nói về cùng ai đó


116 한솥밥을 먹다 làm trong một công ty trong một
khoảng thời gian khác dài nhất định

117 가슴이 뜨끔하다 Có tật giật mình, chột dạ. 가슴이 뜨끔하다 = 가슴이 찔리다
Âm Hán Việt Nghĩa từng chữ hán Nghĩa của thành ngữ

Trúc (竹): Tre, trúc 대말을 타고 놀던 벗이라는 뜻으로, 어릴 때부터 같이 놀며 자란 벗


1 죽마고우 (竹 trúc mã cố hữu
Mã (馬): Ngựa .
馬故友) Cố (故): Gốc, của mình vẫn có từ trước Với nghĩa là người bản cùng cưỡi ngựa trẻ và cùng chơi đùa, đây là chỉ
Hữu (友): Bạn người bạn cùng lớn lên từ nhỏ.

Chuyển (轉): Biến đổi, thay đổi


2 전화위복 (轉 chuyển họa vi phúc 재앙과 근심, 걱정이 바뀌어 오히려 복이 됨.
Họa (禍): Tai vạ, tai nạn
禍爲福) Vi (爲): Biến thành, trở thành Tai ương, lo âu, phiền muộn thay đổi ngược lại thành phúc.
Phúc (福): Sự tốt lành
Tiên(先): Tổ tiên. Trước
3 선입견 (先入 tiên nhập kiến Nhập(入): Vào
어떤 일에 대하여 미리 가지고 있는 생각
見) Suy nghĩ có từ trước về một việc gì đó.
Kiến(見): Thấy, gặp gỡ
Nội (內): Bên trong
Nhu (柔): Mềm, mềm mại, mềm yếu. Hòa
겉으로 보기에는 강하게 보이나 속은 부드러움
4 내유외강 (內 nội nhu ngoại cương
thuận, ôn hòa
Nhìn bên ngoài thì trông cứng cỏi mạnh mẽ, nhưng bên trong lại mềm
柔外剛) Ngoại (外): Bên ngoài yếu.
Cương (剛): Cứng, bền. Cứng cỏi, mạnh
mẽ.

Khuyến (勸): Khích lệ. Khuyên bảo


5 권선징악 (勸 khuyến thiện trừng ác 착한 일을 칭찬하고 나쁜 일을 벌함.
Thiện (善): Việc tốt, việc lành.
善懲惡) Trừng (懲): Trách phạt. Việc tốt sẽ cổ vũ khen ngợi và việc ác sẽ bị trừng phạt
Ác (惡): Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt.
Đa (多): Nhiều
6 다다익선 (多 đa đa ích thiện Ích (益): Thêm lên, tăng gia. Càng
많으면 많을수록 더욱 좋음.
多益善) Càng nhiều càng tốt
Thiện (善): Việc tốt, việc lành.

Hoành (橫): Ngang. Lung tung, lộn xộn,


7 횡설수설 (橫 hoành thuyết thụ thuyết
loạn tạp.
Sự nói một cách lộn xộn, trước sau không nhất quán.
說竪說) Thuyết (說): Nói, giải thích, giảng giải.
Thụ (竪): Dọc
Thúc(束): Buộc, bó lại
손을 묶은 것처럼 어찌할 도리가 없어 꼼짝 못 함.
8 속수무책 (束 thúc thủ vô sách
Thủ (手): tay
Việc không còn biện pháp nào nữa nên không thể làm gì được, giống
手無策) Vô (無): không có như việc tay bị trói.
Sách (策): Phương pháp, cách

Ngư (漁): Bắt cá, đánh cá.


Phu (夫): Đàn ông. Người làm việc lao 두 사람이 이해관계로 서로 싸우는 사이에 엉뚱한 사람이 애쓰지
9 어부지리 (漁 ngư phu chi lợi động. 않고 가로챈 이익을 이르는 말.
夫之利) Chi (之): Đấy, đó, kia Đây là chỉ lợi ích mà người không liên quan thu được mà không phải vất
vả khi hai người đang tranh giành nhau vì lợi ích.
Lợi (利): Sự có ích, công dụng của vật gì.

Bất (不): Chẳng, không


사람의 생각으로는 미루어 헤아릴 수 없이 이상하고 야릇함.
10 불가사의 (不 bất khả tư nghị
Khả (可): Có thể
Việc kỳ lạ mà không thể phán đoán suy luận bằng suy nghĩ của con
可思議) Tư (思): Nghĩ, suy nghĩ. người.
Nghị (議): Thảo luận. Bình luận.

Hữu (右): Bên phải 이리저리 왔다 갔다 하며 일이나 나아가는 방향을 종잡지 못함.
11 우왕좌왕 (右 hữu vãng tả vãng Vãng (往): Đi, đến Sự đi đi lại lại nơi này đến nơi khác, không thể nắm bắt được việc gì hay
往左往) phương hướng.
Tả (左): Bên trái

Tự (自): Mình, của mình.


12 자업자득 (自 tự nghiệp tự đắc Nghiệp (業): Việc làm. Hành động
자기가 저지른 일의 결과를 자기가 받음.
業自得) Việc bản thân nhận lấy kết quả của việc mình tự gây ra.
Đắc (得): Đạt được, lấy được
Đồng (同): Cùng nhau
13 동고동락 (同 đồng khổ đồng lạc Khổ (苦): Cảnh huống khó chịu đựng
괴로움도 즐거움도 함께함.
苦同樂) Cùng nhau trải qua đau khổ lẫn niềm vui.
Lạc(樂): Niềm vui
Thiên (天): Bầu trời. Ngày. 하늘이 높고 말이 살찐다는 뜻으로, 하늘이 맑아 높푸르게 보이고
천고마비 (天 Cao (高): Cao. 온갖 곡식이 익는 가을철을 이르는 말.
14 thiên cao mã phì
高馬肥) Mã (馬): Ngựa Với nghĩa là trời cao và ngựa béo lên, chỉ mùa thu, mùa mà trời cao
Phì (肥): Béo, mập trong xanh và tất cả các loại ngũ cốc đều chín.
Lưu (流): Không có căn cứ
15 유언비어 (流 lưu ngôn phi ngữ 아무 근거 없이 널리 퍼진 소문.
Ngôn (言): Nói. Câu văn, lời
言蜚語) Phi (蜚): Không căn cứ, không thật Lời đồn lan ra xa không có căn cứ.
Ngữ (語): Nói, nói chuyện, bàn luận.

Đồng (同): Cùng nhau làm. Cùng lúc, cùng 같은 자리에 자면서 다른 꿈을 꾼다는 뜻으로, 겉으로는 같이
với nhau
행동하면서도 속으로는 각각 딴생각을 하고 있음을 이르는 말.
16 동상이몽 (同 đồng sàng dị mộng Sàng (床): Cái giường Với nghĩa là nằm chung một giường nhưng mơ giấc mơ khác nhau, đây
床異夢) Dị (異): Khác là chỉ bên ngoài dù cùng nhau hành động đi chăng nữa thì bên trong
Mộng (夢): Giấc mơ mỗi người đều đang suy nghĩ khác.

Kim (今): Đây. Nay, bây giờ


17 금시초문 (今 kim thời sơ vấn 바로 지금 처음으로 들음.
Thời (時): Lúc ấy, khi ấy.
時初聞) Sơ (初): Ban đầu, lúc đầu Việc lần đầu tiên được nghe.
vấn (聞): Nghe thấy
Tuyết (雪): Tuyết
눈 위에 서리가 덮인다는 뜻으로, 난처한 일이나 불행한 일이
Thượng (上): Trên. Phần ở trên của vật
18 설상가상 (雪 tuyết thượng gia sương thể. 잇따라 일어남을 이르는 말.
上加霜) Gia (加): Chất thêm, thêm lên trên Với nghĩa là sương phủ trên tuyết, đây là chỉ việc xảy ra liên tiếp những
điều bất hạnh hoặc khó khăn.
Sương (霜): Sương

Hạc (鶴): Chim hạc


19 학수고대 (鶴 Hạc thủ khổ đãi 학의 목처럼 목을 길게 빼고 간절하게 기다림.
Thủ (首): Đầu
首苦待) Khổ (苦): Chịu đựng vất vả, cực nhọc Việc chờ đợi mòn mỏi đến mức cổ dài ra như cổ hạc.
Đãi (待): Đợi, chờ

Ưu(優): Yếu đuối, nhu nhược. Tốt đẹp,


trội.
20 우유부단 (優 Ưu nhu bất đoạn Nhu(柔): Mềm yếu, ôn hòa. 망설이기만 하고 결정을 짓지 못함.
柔不斷) Bất(不): Không.
Sự chỉ biết do dự và không thể quyết định được việc gì.
Đoạn (斷): Dứt, cách hẳn
Đa (多): Nhiều
21 다정다감 (多 Đa tình đa cảm Tình (情): Lòng yêu mến
정이 많고 감정이 풍부함.
情多感) Nhiều tình cảm và giàu cảm xúc.
Cảm (感): Làm cho xúc động, động lòng

Tác (作): tiến hành 단단히 먹은 마음이 사흘을 가지 못한다는 뜻으로, 결심이 굳지
22 작심삼일 (作 Tác tâm tam nhật
Tâm (心): Trái tim. Tấm lòng, cảm tình 못함을 이르는 말.
心三日) Tam (三): Ba Với nghĩa là quyết tâm không quá ba ngày, đây là chỉ sự quyết tâm
Nhật (日): Mặt trời, ban ngày vững vàng.

Đại (大): Lớn, to 큰 그릇을 만드는 데는 시간이 오래 걸린다는 뜻으로, 크게 될


23 대기만성 (大 Đại khí vãn thành
Khí (器): Đồ dùng, dụng cụ 사람은 늦게 이루어짐을 이르는 말.
器晩成) Vãn (晩): Chậm, trễ. Với nghĩa làm cái bát to thì mất nhiều thời gian, đây là chỉ người vĩ đại
Thành (成): Xong. Nên. Trở nên thành công muộn màng.

봄이 왔지만 봄 같지 않다는 뜻으로, 어떤 처지나 상황이 때에 맞지


24 춘래불사춘 Xuân lai bất tựa xuân 않음을 이르는 말.
(春來不似春) Với ý nghĩa mặc dù xuân đến nhưng lại không giống mùa xuân, đây chỉ
một hoàn cảnh hoặc tình huống đến không đúng lúc

25 이편단심 Nhất phiến đan tâm Với nghĩa là một tấm lòng son đỏ, đây là câu chỉ về tấm lòng son sắt
(一片丹心) chân thành, mãi không thay đổi.

You might also like