Professional Documents
Culture Documents
1 귀가 얇다 nhẹ dạ
Dễ dàng tiếp nhận lời nói hoặc đề nghị của người khác.
Chỉ tìm
cái có trình độ cao và tốt hơn mức độ.
5 눈이 높다 tiêu chuẩn cao
- 사물을 보고 분별하는 수준이 높다.
trình độ
nhìn sự vật rồi phân biệt cao.
여러 번 보아서 익숙하다.
6 눈에 익다 quen mắt
Nhìn nhiều lần nên quen thuộc.
7 마음을 먹다 quyết tâm 결심을 하다.
8 마음을 놓다 yên lòng 안심하다. 걱정하지 않다.
9 마음에 들다 hài lòng
마음속의 욕심을 없애다.
10 마음을 비우다 trút nhẹ lòng
Bỏ hết những tham vọng trong lòng.
11 입에 맞다 hợp khẩu vị
29 배가 아프다 sinh lòng ghen ghét Việc người khác được tốt đẹp nên sinh ra ghen tức và khó chịu.
117 가슴이 뜨끔하다 Có tật giật mình, chột dạ. 가슴이 뜨끔하다 = 가슴이 찔리다
Âm Hán Việt Nghĩa từng chữ hán Nghĩa của thành ngữ
Hữu (右): Bên phải 이리저리 왔다 갔다 하며 일이나 나아가는 방향을 종잡지 못함.
11 우왕좌왕 (右 hữu vãng tả vãng Vãng (往): Đi, đến Sự đi đi lại lại nơi này đến nơi khác, không thể nắm bắt được việc gì hay
往左往) phương hướng.
Tả (左): Bên trái
Đồng (同): Cùng nhau làm. Cùng lúc, cùng 같은 자리에 자면서 다른 꿈을 꾼다는 뜻으로, 겉으로는 같이
với nhau
행동하면서도 속으로는 각각 딴생각을 하고 있음을 이르는 말.
16 동상이몽 (同 đồng sàng dị mộng Sàng (床): Cái giường Với nghĩa là nằm chung một giường nhưng mơ giấc mơ khác nhau, đây
床異夢) Dị (異): Khác là chỉ bên ngoài dù cùng nhau hành động đi chăng nữa thì bên trong
Mộng (夢): Giấc mơ mỗi người đều đang suy nghĩ khác.
Tác (作): tiến hành 단단히 먹은 마음이 사흘을 가지 못한다는 뜻으로, 결심이 굳지
22 작심삼일 (作 Tác tâm tam nhật
Tâm (心): Trái tim. Tấm lòng, cảm tình 못함을 이르는 말.
心三日) Tam (三): Ba Với nghĩa là quyết tâm không quá ba ngày, đây là chỉ sự quyết tâm
Nhật (日): Mặt trời, ban ngày vững vàng.
25 이편단심 Nhất phiến đan tâm Với nghĩa là một tấm lòng son đỏ, đây là câu chỉ về tấm lòng son sắt
(一片丹心) chân thành, mãi không thay đổi.