You are on page 1of 8

제5과: 하루 일과

BÀI 5: CÔNG VIỆC TRONG 1 NGÀY


p. 130 어휘
시간 겨울 집
오전 고향 출근
오후 공항 출발하다
낮 날 후
밤 남자 회사
아침 노래방
일상 표현 동사 회의
점심 받다
일어나다 출근하다 PC 방
저녁 밥
이를 닦다 시작하다 영문학
새벽 부모님
세수하다 끝나다 영어

아침을 준비하다 자다 수업 운전하다

다니다 샤워하다 수영 시험을 보다

배우다 청소하다 일기 여자

빨래하다 세탁하다 인터넷


1. Cách dùng số thuần Hàn: thông thường dùng khi đếm hoặc biểu thị số lượng.
10 열 60 예순
20 스물 70 일흔
30 서른 80 여든
40 마흔 90 아흔
50 쉰 100 백

Lưu ý: sau 하나,둘, 셋, 넷, 스물 mà là một danh từ chỉ đơn vị thì sẽ dùng thành 한, 두, 세, 네, 스무.
*Các danh từ chỉ đơn vị thường gặp
DT chỉ đơn vị DT làm chủ thể đơn vị Nghĩa Ví dụ
장 책, 공책, 사전 등 Trang 제 이력서는 두 장이 있습니다.
권 책, 공책, 사전, 잡치 등 Quyển 영어 책은 세 권이 있습니다
번 Lần 세수를 네 번 합니다.
개 물건 Cái 펜 세 개가 있습니다.
켤레 구두, 신발, 운동화 Đôi 운동화 두컬레가 있습니다.
살 나이, 연세 Tuổi 제 동생 나이는 스무살입니다.
2. Cách nói thời gian
- Cách nói giờ - Cách nói ngày tháng năm
(số thuần Hàn) giờ [số Hán Hàn]년 [số Hán Hàn]월 [số Hán Hàn] 일 (요일)
(số Hán Hàn) phút Ví dụ: 2015년 6월 7일 (토)
(số Hán Hàn) giây
반: rưỡi, nửa
Ví dụ: 3시30분40초
Se si sam sib bun sa sib cho
12시15분15초
Yeol du si sib o bun sib o cho
8시30분 = 8시반
Yeo deol si sam sib bun = yeo deol si ban

 Làm thử các ví dụ trong sách cộng đặt thêm 2 ví dụ tự làm về nói giờ và ngày tháng.
3. Ngữ pháp chia động từ: 아/어/해요
• Đuôi này vừa để thể hiện sự thân mật vừa thể hiện sự kính trọng (요). Trong trường hợp là câu nghi vấn thì lên
giọng ở cuối câu.
• Động từ to be 이다: Danh từ kết thúc bằng phụ âm + 이에요, nguyên âm + 예요.
Ví dụ: 바오예요. 이엔이에요. 책상이에요. 모자예요.
• Cách chia: chia theo nguyên âm của động/tính từ. Nếu động/tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ thì có thể giản
lược, còn trường hợp nguyên âm khác thì kết hợp lại.

Nguyên âm của V/adj Đuôi Ví dụ


ㅏ, ㅗ 아요 보다 -> 봐요. 자다-> 자요. 사다->사요. 녹다->녹아요.
하다 해요 공부하다-> 공부해요.
Còn lại 어요 먹다-> 먹어요. 읽다-> 읽어요. 마시다-> 마시어요-> 마셔요.

*động/tính từ kết thúc bằng ㅐ=> chỉ cần thêm 요.


Ví dụ: hãy áp dụng ngữ pháp cho những động từ sau đây
가다 졸업하다
오다 도착하다
쉬다 말하다
구경하다 쇼핑하다
수영하다 배우다
4. 안: “không”: đặt trước V/adj để chỉ nghĩa phủ định. V/adj ở dạng N(를) 하다 thì “안” nằm trước 하다.

Ví dụ:

밥을 안 먹어요.

회사에 일을 안 해요.

학교에 운동을 안 합니다.


3. 읽기
4. 쓰기
5. 말하기
6. 듣기

수고하셨습니다. 다음에 봅시다.

You might also like