Professional Documents
Culture Documents
배우다 청소하다 일기 여자
Lưu ý: sau 하나,둘, 셋, 넷, 스물 mà là một danh từ chỉ đơn vị thì sẽ dùng thành 한, 두, 세, 네, 스무.
*Các danh từ chỉ đơn vị thường gặp
DT chỉ đơn vị DT làm chủ thể đơn vị Nghĩa Ví dụ
장 책, 공책, 사전 등 Trang 제 이력서는 두 장이 있습니다.
권 책, 공책, 사전, 잡치 등 Quyển 영어 책은 세 권이 있습니다
번 Lần 세수를 네 번 합니다.
개 물건 Cái 펜 세 개가 있습니다.
켤레 구두, 신발, 운동화 Đôi 운동화 두컬레가 있습니다.
살 나이, 연세 Tuổi 제 동생 나이는 스무살입니다.
2. Cách nói thời gian
- Cách nói giờ - Cách nói ngày tháng năm
(số thuần Hàn) giờ [số Hán Hàn]년 [số Hán Hàn]월 [số Hán Hàn] 일 (요일)
(số Hán Hàn) phút Ví dụ: 2015년 6월 7일 (토)
(số Hán Hàn) giây
반: rưỡi, nửa
Ví dụ: 3시30분40초
Se si sam sib bun sa sib cho
12시15분15초
Yeol du si sib o bun sib o cho
8시30분 = 8시반
Yeo deol si sam sib bun = yeo deol si ban
Làm thử các ví dụ trong sách cộng đặt thêm 2 ví dụ tự làm về nói giờ và ngày tháng.
3. Ngữ pháp chia động từ: 아/어/해요
• Đuôi này vừa để thể hiện sự thân mật vừa thể hiện sự kính trọng (요). Trong trường hợp là câu nghi vấn thì lên
giọng ở cuối câu.
• Động từ to be 이다: Danh từ kết thúc bằng phụ âm + 이에요, nguyên âm + 예요.
Ví dụ: 바오예요. 이엔이에요. 책상이에요. 모자예요.
• Cách chia: chia theo nguyên âm của động/tính từ. Nếu động/tính từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ thì có thể giản
lược, còn trường hợp nguyên âm khác thì kết hợp lại.
Ví dụ:
밥을 안 먹어요.
회사에 일을 안 해요.