Professional Documents
Culture Documents
一 Yī 二 Èr
三 Sān 四 Sì
五 Wǔ 六 Liù
七 Qī 八 Bā
九 Jiǔ 十 Shí
II – Đặt câu với các từ sau:
TT Từ khóa Đặt câu
1
是 Shì 1. 我是学生. Tôi là học sinh.
2. 你是哪国人? Bạn là người nước nào?
3. 她吃米饭. Cô ấy ăn cơm.
4
他们 1. 他们是老师. Họ là giáo viên
3. 谁吃米饭? Ai ăn cơm?
8
学生 1. 她是学生. Cô ấy là học sinh
Xuéshēng 2. 麦克是美国学生. Mike là học sinh người Mỹ
3. 他哥哥不是学生. Anh trai anh ấy không phải là
học sinh.
9
老师 1.她是老师. Cô ấy là giáo viên
Lǎoshī 2. 你妈妈是老师吗?Mẹ cô ấy là giáo viên à?
Câu 1: Dịch đoạn hội thoại sau ra tiếng Việt (Từ Phiên âm)
A: Qǐngwèn nín guì xìng? A: Xin hỏi, quý danh ngài gì?
B: Wǒ xìng Zhāng B: Tôi họ Trương
A: Nǐ jiào shénme míngzì? A: Bạn tên là gì?
B: Wǒ jiào Zhāng Dōng. B: Tôi tên là Trương Đông
A: Nǐ shì nǎ guó rén? A: Bạn là người nước nào?
B: Wǒ shì Zhōngguó rén, Nǐ shì B: Tôi là người Trung Quốc. Bạn là
nǎ guó rén? người nước nào?
A: Wǒ shì Měiguó rén. A: Tôi là người Mỹ.
B: Nǐ xuéxí shénme? B: Bạn học gì thế?
A: Wǒ xuéxí Hànyǔ. A: Tôi học Hán ngữ.
B: Hán ngữ khó không?
B: Hànyǔ nán ma?
A: Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài A: Chữ Hán rất khó nhưng phát âm thì
nán. không quá khó.
Câu 2: Dịch đoạn hội thoại sau ra tiếng Việt (Từ Phiên âm)
A: Zhōngwǔ, nǐ qù nǎr chī fàn? A: Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?
B: Wǒ qù shítáng. B: Tôi đi nhà ăn
A: Nǐ chī shénme? A: Bạn ăn gì thế?
B: Wǒ chī mántou. B: Tôi ăn bánh hấp.
A: Nǐ yào jǐ ge? A: Bạn muốn mấy cái?
B: Yī ge. Nǐ chī ma? B: Một cái. Bạn có ăn không?
A: Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē A: Không, tôi ăn cơm. Bạn uống gì?
shénme?
B: Wǒ yào yī wǎn jīdàn tang. B: Tôi muốn một bát canh trứng gà.
Nǐ hē ma? Bạn uống không?
A: Bù hē. Wǒ hē píjiǔ. A: Không, tôi uống bia.
B: Zhè xiè shì shénme? B: Đây là gì thế?
A: Zhè shì jiǎozi, Nà shì bāozi. A: Đây là sủi cảo, kia là bánh bao.
Câu 3: Dịch đoạn hội thoại sau ra tiếng Việt (Từ Phiên âm)
A: Qǐngwèn, nǐ jiào shénme A: Xin hỏi, bạn tên là gì?
míngzì?
B: Wǒ jiao Tián Fāng B: Tôi tên Tiến Phương
A: Nǐ shì nǎ guó rén? A: Bạn là người nước nào?
B: Wǒ shì Zhōngguó rén, Nǐ shì B: Tôi là người Trung Quốc. Bạn là
nǎ guó rén? người nước nào?
A: Wǒ shì Měiguó rén. A: Tôi là người Mỹ.
B: Nǐ shì xué shēng ma? B: Bạn là học sinh à?
A: Wǒ shì xuéshēng. A: Tôi là học sinh.
B: Nǐ xuéxí shénme? B: Bạn học gì thế?
A: Wǒ xuéxí Hànyǔ. A: Tôi học Hán ngữ.
B: Hànyǔ nán ma? B: Hán ngữ khó không?
A: Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài A: Chữ Hán rất khó, phát âm không
nán. khó lắm.
Câu 4: Dịch đoạn hội thoại sau ra tiếng Việt (Từ Phiên âm)
A: Nǐ hǎo! A: Xin chào!
B: Nǐ hǎo! B: Xin chào!
A: Zhè shì shénme shū? A: Đây là sách gì thế?
B: Zhè shì Zhōngwén shū. B: Đây là sách Trung văn.
A: Zhè shì shéi de shū? A: Đây là sách của ai thế?
B: Zhè shì Wáng lǎoshī de shū B: Đây là sách của thầy giáo Vương.
A: Nà shì shénme zázhì? A: Kia là tạp chí gì thế?
B: Nà shì Yīngwén zázhì. B: Kia là tạp chí tiếng Anh.
A: Nà shì shéi de zázhì? A: Kia là tạp chí của ai thế?
B: Nà shì wǒ de zázhì. B: Kia là tạp chí của tôi.
4. 他妈妈(有)十本笔. / 他妈妈(买)十本笔.
(Mẹ anh ấy có mười quyển vở. / Mẹ anh ấy mua mười quyển vở.)
7. 我妹妹(买)米饭. /我妹妹(吃)米饭.
(Em gái tôi mua cơm. / Em gái tôi ăn cơm.)
1. 朋友,叫,张东,我,的
➔ 我的朋友叫 张东.(Bạn của tôi tên là Trương Đông.)
2. 买,苹果,斤,四,妹妹,她
➔ 她妹妹买四斤苹果. (Em gái cô ấy mua bốn cân táo)
3. 什么,您,钱,换,今天
➔ 今天您换什么钱? (Hôm nay anh ấy đổi tiền gì?)
4. 人,朋友,是,我,中国
➔ 我朋友是中国人. (Bạn tôi là người Trung Quốc.)
5. 银行,今天,去,他,妈妈
➔ 今天他妈妈去银行。(Hôm nay mẹ anh ấy đi Ngân hàng.)
6. 是,这,杂志,英文,些
➔ 这些是英文杂志.(Những quyển này là tạp chí tiếng Anh)
7. 哪儿,你们,吃,饭
➔ 你们去哪儿吃饭?(Các bạn đi đâu ăn cơm?)
TT Câu gốc Dịch câu gốc Chuyển đổi sang nghi vấn
Em gái anh ấy là
1
他妹妹是学生 học sinh (谁)是学生?
Ai là học sinh?
2 Táo 5 đồng 1 cân
苹果五块钱一斤. 苹果(多少)钱一
斤?
Táo bao nhiêu tiền 1 cân?
Bạn anh ấy là
3
他朋友是中国人. người Trung Quốc 他朋友是(哪国人)?
Bạn anh ấy là người nước nào?
4 Em trai Trương
张东弟弟学习英语. Đông học tiếng 张东弟弟学习(什么
Anh
?)
Em trai Trương Đông học gì?
5 Bố của Điền
田芳爸爸去银行换钱. Phương đi ngân 田芳爸爸去(哪儿)
hàng đổi tiền 换钱? Bố của Điền Phương đi
đâu đổi tiền?
Cô ấy ở số 12 cửa
6
她住十八楼 七门 十 7 tầng 18 她住(哪儿?)
二号. Cô ấy đâu?
7
玛丽买一斤橘子. Mary mua 1 cân
quýt 玛丽买(什么?)
Mary mua gì?
Đây là sách tiếng
8
这是中文书. Trung 这是(什么)书?
Đây là sách gì?
Anh của anh ấy
9
他哥哥买三个 mua 3 chiếc bánh 他哥哥买(什么)? Anh
包子. bao của anh ấy mua gi?
Tôi tên là Trương
10
我叫张东. Đông 你叫(什么名字)? Bạn
tên là gì?
Anh trai anh ấy ăn
11
他哥哥吃馒头. bánh hấp 他哥哥吃(什么)? Anh
trai anh ấy ăn gi?
12
那是面条儿. Kia là mỳ sợi
那是(什么)? Kia là gì?
13
那是王老师的杂志. Kia là tạp chí của
thầy Vương 那是(谁)的杂志? Kia
là tạp chí của ải?
Bố tôi đi bưu điện
14
我爸爸去邮局. 你爸爸去(哪儿)? Bố
tôi đi đâu?
8. 知道,的,她,我,号码,电话
➔ 我知道她的电话号码. (Tôi biết số điện thoại của cô ấy.)
9. 吗,别,的,买,你,还
➔ 你还买别的吗? (Bạn còn mua thứ khác không?)
10. 要,枝,她,铅笔,两
➔ 她要两枝铅笔. (Cô ấy muốn hai cái bút chì)
III- Dùng đại từ nghi vấn đặt câu cho từ gạch chân
我买苹果。我问:“苹果一斤多少钱?”.
他说:一斤五块。他问我买斤?
我说买两斤。他问:“ 你还买别的吗?”.
我说还买五斤橘子。他说橘子一斤两块五。
一共二十二块五。你给二十二块 吧。
Dịch:
Tôi mua táo. Tôi hỏi: “Táo bao nhiêu tiền một cân?”
Anh ấy nói: Năm tệ cho mỗi cân. Anh ấy hỏi tôi mua mấy cân?
Tôi nói mua 2 cân. Anh ấy hỏi” “Còn muốn mua gì nữa không?”
Tôi nói mua thêm 5 cân quýt. Anh ấy nói một cân quýt 2 tệ rưỡi. Tổng cộng 22 tệ 5
hào. Bạn có thể đưa 22 tệ
1. Dịch ra tiếng Việt từ chữ Hán
(在教室) (Tại phòng học)
麦克:中午你去哪儿吃饭? Mike: Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?
3
茯苓 Phục Linh /Fúlíng/
4
甘草 Cam thảo / Gān Cǎo/
4
甘草 Cam thảo / Gān Cǎo/
9
黄芪 Hoàng Kì /Huáng qí/
10
肉桂 Nhục Quế /Ròuguì/
6
泽泻 Trạch Tả /zé xiè/
6
泽泻 Trạch Tả /zé xiè/
7
附子 Phụ tử / fù zi/
8
肉桂 Nhục Quế /Ròuguì/
2
白术 Bạch truật /Báizhú/
3
陈皮 Trần Bì /chén pí/
6
人参 Nhân sâm
7
甘草 Cam thảo / Gān Cǎo/
2 Đỗ Trọng
杜仲
3
桔皮 Vỏ quýt
4
人参 Nhân sâm
5
黄连 Hoàng Liên
6
甘草 Cam thảo
7
何首乌 Hà Thủ ô
Bạch thược
8
白芍
9 Ngưu hoàng
牛黄
10 Sơn trà
山楂
11
陈皮 Trần bì
12 Đan bì
丹皮
13
百合 Bách hợp
14
麦芽 Mạch nha
15
姜 Gừng
16
菊花 Hoa cúc
17
白果 Bạch quả (Ngân hạch)
18
杏仁 Hạnh nhân
19
益母草 Ích mẫu thảo
20
荊 芥 Kinh giới
21
罗汉果 Quả La hán
22
芦荟 Lô hội
23
马钱 Mã tiền
24
艾叶 Ngải diệp (ngải cứu)
25
桂枝 Quế chi
26
茯苓 Phục linh
27
砂仁 Sa nhân
28
三七 Tam thất
29
青皮 Thanh bì
30
草果 Thảo quả.
2
云门 Vân Môn
3
天府 Thiên Phủ
4
合谷 Hợp Cốc
5
手三里 Thủ Tam Lý
6
曲池穴 Huyệt Khúc Trì
12
人迎穴 Huyệt Nhân Nghinh
13
关门穴 Huyệt Quan Môn
Huyệt Thái Ất
14
太乙穴
15
足三里穴 Huyệt Túc tam lý
16
太白穴 Huyệt Thái Bạch
17
三阴交穴 Huyệt Tam Âm Giao
18
冲门穴 Huyệt Xung Môn
19
少海穴 Huyệt Thiếu Hải
20
少府穴 Huyệt Thiếu Phủ
21
少冲穴 Huyệt Thiếu Xung
24
风门穴 Huyệt Phong Môn
28
内关穴 Huyệt Nội Quan
2
关元穴 Huyệt Quan nguyên
3
命门穴 Huyệt Mệnh Môn
9
百会穴 Huyệt Bách Hội
Huyệt Ấn Đường
10
印堂穴
11 Huyệt Thái Dương
太阳穴
12
太沖穴 Huyệt Thái Xung
15
关元穴 Huyệt Quan Nguyên
16
氣海穴 Huyệt Khí Hải