You are on page 1of 22

ĐỀ CƯƠNG HÁN NGỮ I

I – Chép và phiên âm các từ sau:


Câu 1: Chép và phiên âm các từ sau:
1 你 Nǐ 2 爸爸 Bàba 3 弟弟 Dìdì
4 妹妹 Mèimei 5 星期 Xīng qī 6 再见 Zàijiàn
7 回 Huí 8 学校 Xuéxiào 9 哪儿 Nǎr
10 您 Nín 11 欢迎 Huān yíng 12 坐 Zuò
13 贵姓 GuìXìng 14 汉子 Hànzi 15 啤酒 Píjiǔ
16 馒头 Mántou 17 鸡蛋 Jīdàn 18 食堂 Shítáng
19 米饭 Mǐfàn 20 女 Nǚ 21 邮局 Yóujú
22 信 Xìn 23 汉语 Hànyǔ 24 太 Tài
25 请 Qǐng 26 进 Jìn 27 是 Shì
28 老师 Lǎoshī 29 英文 Yīng Wén 30 杂志 Zázhì
31 名字 Míngzì 32 学习 Xuéxí
Câu 2: Chép và phiên âm các từ sau:

一 Yī 二 Èr

三 Sān 四 Sì

五 Wǔ 六 Liù

七 Qī 八 Bā

九 Jiǔ 十 Shí
II – Đặt câu với các từ sau:
TT Từ khóa Đặt câu
1
是 Shì 1. 我是学生. Tôi là học sinh.
2. 你是哪国人? Bạn là người nước nào?

3. 这是什么?Đây là cái gì?


2
去 Qù 1. 你去哪儿? Bạn đi đâu thế?

2. 她姐姐去银行. Chị gái cô ấy đi Ngân hàng.

3. 你去天安门吗? Bạn đi Thiên An Môn không?


3
她 Tā 1. 她是老师. Cô ấy là giáo viên

2. 她是中国人. Cô ấy là người Trung Quốc.

3. 她吃米饭. Cô ấy ăn cơm.
4
他们 1. 他们是老师. Họ là giáo viên

Tāmen 2. 他们去哪儿? Họ đi đâu thế?

3. 他们喝茶. Họ uống trà.

1. 我有两个哥哥. Tôi có hai anh trai.


5
有 Yǒu
2.他有汉语书. Bạn ấy có sách Hán ngữ.

3.你有杂志吗?Bạn có tạp chí không?


6
学习 1. 你学习什么?Bạn học gì thế?

Xuéxí 2. 我学习汉语. Tôi học tiếng Hán.

3. 张东不学习英语. Trương Đông không học


tiếng Anh

4. 我学习日语. Tôi học tiếng Nhật.


7
吃 Chī 1.她吃包子. Cô ấy ăn bánh bao

2. 你吃苹果吗? Bạn ăn táo không?

3. 谁吃米饭? Ai ăn cơm?
8
学生 1. 她是学生. Cô ấy là học sinh
Xuéshēng 2. 麦克是美国学生. Mike là học sinh người Mỹ
3. 他哥哥不是学生. Anh trai anh ấy không phải là
học sinh.
9
老师 1.她是老师. Cô ấy là giáo viên
Lǎoshī 2. 你妈妈是老师吗?Mẹ cô ấy là giáo viên à?

3. 王老师去银行. Thầy giáo Vương đi ngân hàng.


10
中国 1. 她去中国 Cô ấy đi Trung Quốc
Zhōngguó 2. 你是中国人吗?Bạn là người Trung Quốc à?
3. 我吃中国苹果 Tôi ăn táo Trung Quốc
11
汉语 1. 你学习汉语吗? Bạn học tiếng Hán à?
Hànyǔ 2. 这是汉语书 Đây là sách tiếng Hán.

3. 汉语难吗? Tiếng Hán có khó không?


12
这 Zhè 1. 这是书. Đây là sách.

2. 这不是我爸爸.Đây không phải là bố tôi

3. 这个包子很大 Bánh bao này rất lớn


13
那 1. 那是老师 Kia là thầy giáo
Nà 2. 这不是中国学生.Kia không phải là học sinh
Trung Quốc
3. 那个苹果很好吃.Quả táo kia rất ngon.
14
谁 Shéi 他是谁? Anh ấy là ai?
1.

2. 谁是王老师? Ai là thầy giáo Vương?

3. 这是谁的书? Đây là sách của ai?


15
什么? 1. 你吃什么? Bạn ăn gì thế?
Shénme? 2. 你喝什么? Bạn uống gì thế?
3. 这是什么? Đây là cái gì thế?

4. 那是什么书? Kia là sách gì thế?

III – Dịch đoạn hội thoại sau ra tiếng Việt.

Câu 1: Dịch đoạn hội thoại sau ra tiếng Việt (Từ Phiên âm)
A: Qǐngwèn nín guì xìng? A: Xin hỏi, quý danh ngài gì?
B: Wǒ xìng Zhāng B: Tôi họ Trương
A: Nǐ jiào shénme míngzì? A: Bạn tên là gì?
B: Wǒ jiào Zhāng Dōng. B: Tôi tên là Trương Đông
A: Nǐ shì nǎ guó rén? A: Bạn là người nước nào?
B: Wǒ shì Zhōngguó rén, Nǐ shì B: Tôi là người Trung Quốc. Bạn là
nǎ guó rén? người nước nào?
A: Wǒ shì Měiguó rén. A: Tôi là người Mỹ.
B: Nǐ xuéxí shénme? B: Bạn học gì thế?
A: Wǒ xuéxí Hànyǔ. A: Tôi học Hán ngữ.
B: Hán ngữ khó không?
B: Hànyǔ nán ma?
A: Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài A: Chữ Hán rất khó nhưng phát âm thì
nán. không quá khó.

Câu 2: Dịch đoạn hội thoại sau ra tiếng Việt (Từ Phiên âm)
A: Zhōngwǔ, nǐ qù nǎr chī fàn? A: Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?
B: Wǒ qù shítáng. B: Tôi đi nhà ăn
A: Nǐ chī shénme? A: Bạn ăn gì thế?
B: Wǒ chī mántou. B: Tôi ăn bánh hấp.
A: Nǐ yào jǐ ge? A: Bạn muốn mấy cái?
B: Yī ge. Nǐ chī ma? B: Một cái. Bạn có ăn không?
A: Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē A: Không, tôi ăn cơm. Bạn uống gì?
shénme?
B: Wǒ yào yī wǎn jīdàn tang. B: Tôi muốn một bát canh trứng gà.
Nǐ hē ma? Bạn uống không?
A: Bù hē. Wǒ hē píjiǔ. A: Không, tôi uống bia.
B: Zhè xiè shì shénme? B: Đây là gì thế?
A: Zhè shì jiǎozi, Nà shì bāozi. A: Đây là sủi cảo, kia là bánh bao.

Câu 3: Dịch đoạn hội thoại sau ra tiếng Việt (Từ Phiên âm)
A: Qǐngwèn, nǐ jiào shénme A: Xin hỏi, bạn tên là gì?
míngzì?
B: Wǒ jiao Tián Fāng B: Tôi tên Tiến Phương
A: Nǐ shì nǎ guó rén? A: Bạn là người nước nào?
B: Wǒ shì Zhōngguó rén, Nǐ shì B: Tôi là người Trung Quốc. Bạn là
nǎ guó rén? người nước nào?
A: Wǒ shì Měiguó rén. A: Tôi là người Mỹ.
B: Nǐ shì xué shēng ma? B: Bạn là học sinh à?
A: Wǒ shì xuéshēng. A: Tôi là học sinh.
B: Nǐ xuéxí shénme? B: Bạn học gì thế?
A: Wǒ xuéxí Hànyǔ. A: Tôi học Hán ngữ.
B: Hànyǔ nán ma? B: Hán ngữ khó không?
A: Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài A: Chữ Hán rất khó, phát âm không
nán. khó lắm.

Câu 4: Dịch đoạn hội thoại sau ra tiếng Việt (Từ Phiên âm)
A: Nǐ hǎo! A: Xin chào!
B: Nǐ hǎo! B: Xin chào!
A: Zhè shì shénme shū? A: Đây là sách gì thế?
B: Zhè shì Zhōngwén shū. B: Đây là sách Trung văn.
A: Zhè shì shéi de shū? A: Đây là sách của ai thế?
B: Zhè shì Wáng lǎoshī de shū B: Đây là sách của thầy giáo Vương.
A: Nà shì shénme zázhì? A: Kia là tạp chí gì thế?
B: Nà shì Yīngwén zázhì. B: Kia là tạp chí tiếng Anh.
A: Nà shì shéi de zázhì? A: Kia là tạp chí của ai thế?
B: Nà shì wǒ de zázhì. B: Kia là tạp chí của tôi.

IV – Hoàn thành đoạn hội thoại sau:


Câu 1: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
A: Zhè shì shénme?
B: Zhè shì mántou?
A: Nà shì shénme?
B: Nà shì bāozi
A: Nà xiè shì shénme?
B: Nà xiè shì jiǎozi.
A: Nǐ chī shénme?
B: Wǒ chī mántou.
A: Nǐ chī jǐ ge?
B: Wǒ chī yí gé. Nǐ chī ma?
A: Bù chī, Wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē tāng ma?
B: Hè, Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng

Câu 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:


A: Qǐngwèn nǐ guì xìng shénme?
B: Wǒ xìng Zhāng.
A: Nǐ jiào shénme míngzì?
B: Wǒ jiào Zhāng Dōng.
A: Nǐ shì nǎ guó rén?
B: Wǒ shì Zhōngguó rén.
A: Tā jiào shénme míngzì?
B: Tā jiào Mài Kè.
A: Tā xuéxí shénme?
B: Tā xuéxí Hàn yǔ
A: Hàn yǔ nán ma?
B: Fāyīn bù tài nán, hànzì hěn nán.

Câu 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:


A: Zhè shì shénme?
B: Zhè shì bāozi
A: Nà shì shénme?
B: Nà shì mántou.
A: Nà xiè shì shénme?
B: Nà xiè shí jiaozi.
A: Nǐ chī shénme?
B: Wǒ chī mántou.
A: Nǐ chī jǐ ge?
B: Wǒ chī yī gé. Nǐ chī ma?
A: Bù chī, Wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē tāng ma?
B: Hè, Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng

Câu 4: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:


A: Nǐ jiào shénme míngzì?
B: Wǒ jiào Tián Fāng.
A: Nǐ shì nǎ guó rén?
B: Wǒ shì zhōngguó rén. Nǐ shì nǎ guó rén?
A: Wǒ shì Yuènán rén.
B: Nǐ xuéxí shénme?
A: Wǒ xuéxí Hàn yǔ
B: Hàn yǔ nán ma?
A: Fāyīn bù tài nán, Hànzì hěn nán.
B: Tā xuéxí shénme?
A: Tā xuéxí Yīngyǔ.
ĐỀ CƯƠNG HÁN NGỮ II
I – Điền từ vào chỗ trống:

1. 中午他们(学习)汉语. (Buổi trưa chúng tôi học tiếng Hán.)


2. 我爸爸(去)银行换钱. (Bố tôi đi Ngân hàng đổi tiền.)
3. 张东的哥哥(买)茶. / 张东的哥哥(喝)茶.
(Anh trai của Trương Đông mua trà. /Anh trai của Trương Đông uống trà.)

4. 他妈妈(有)十本笔. / 他妈妈(买)十本笔.
(Mẹ anh ấy có mười quyển vở. / Mẹ anh ấy mua mười quyển vở.)

5. 您(换)什么钱 ? (Anh đổi tiền gì?)

6. 王老师(去)天安门. (Thầy giáo Vương đi Thiên An Môn.)

7. 我妹妹(买)米饭. /我妹妹(吃)米饭.
(Em gái tôi mua cơm. / Em gái tôi ăn cơm.)

8. 橘子(六块)钱一斤. (Quýt sáu đồng một cân)

9. 下午我们(去)图书馆. (Buổi chiều chúng tôi đi thư viện)

10. 苹果一斤三(块)钱. (Táo một cân ba đồng.)

11. 她弟弟(学习)法语. (Em trai cô ấy học tiếng Pháp.)

12. 我(喝)一碗鸡蛋汤. (Tôi uống một bát canh trứng gà.)

13. 汉语发音不太(难). (Phát âm tiếng Hán không quá khó.)

14. 麦克(住)十八楼 七号门 十二号.


(Mike ở lầu mười tám cửa bảy số mười hai.)

15. 她哥哥(在)家 (Anh trai cô ấy ở nhà.)

II – Sắp xếp các từ sau thành câu:

1. 朋友,叫,张东,我,的
➔ 我的朋友叫 张东.(Bạn của tôi tên là Trương Đông.)
2. 买,苹果,斤,四,妹妹,她
➔ 她妹妹买四斤苹果. (Em gái cô ấy mua bốn cân táo)
3. 什么,您,钱,换,今天
➔ 今天您换什么钱? (Hôm nay anh ấy đổi tiền gì?)

4. 人,朋友,是,我,中国
➔ 我朋友是中国人. (Bạn tôi là người Trung Quốc.)

5. 银行,今天,去,他,妈妈
➔ 今天他妈妈去银行。(Hôm nay mẹ anh ấy đi Ngân hàng.)
6. 是,这,杂志,英文,些
➔ 这些是英文杂志.(Những quyển này là tạp chí tiếng Anh)
7. 哪儿,你们,吃,饭
➔ 你们去哪儿吃饭?(Các bạn đi đâu ăn cơm?)
TT Câu gốc Dịch câu gốc Chuyển đổi sang nghi vấn
Em gái anh ấy là
1
他妹妹是学生 học sinh (谁)是学生?
Ai là học sinh?
2 Táo 5 đồng 1 cân
苹果五块钱一斤. 苹果(多少)钱一
斤?
Táo bao nhiêu tiền 1 cân?
Bạn anh ấy là
3
他朋友是中国人. người Trung Quốc 他朋友是(哪国人)?
Bạn anh ấy là người nước nào?
4 Em trai Trương
张东弟弟学习英语. Đông học tiếng 张东弟弟学习(什么
Anh
?)
Em trai Trương Đông học gì?
5 Bố của Điền
田芳爸爸去银行换钱. Phương đi ngân 田芳爸爸去(哪儿)
hàng đổi tiền 换钱? Bố của Điền Phương đi
đâu đổi tiền?
Cô ấy ở số 12 cửa
6
她住十八楼 七门 十 7 tầng 18 她住(哪儿?)
二号. Cô ấy đâu?
7
玛丽买一斤橘子. Mary mua 1 cân
quýt 玛丽买(什么?)
Mary mua gì?
Đây là sách tiếng
8
这是中文书. Trung 这是(什么)书?
Đây là sách gì?
Anh của anh ấy
9
他哥哥买三个 mua 3 chiếc bánh 他哥哥买(什么)? Anh
包子. bao của anh ấy mua gi?
Tôi tên là Trương
10
我叫张东. Đông 你叫(什么名字)? Bạn
tên là gì?
Anh trai anh ấy ăn
11
他哥哥吃馒头. bánh hấp 他哥哥吃(什么)? Anh
trai anh ấy ăn gi?
12
那是面条儿. Kia là mỳ sợi
那是(什么)? Kia là gì?
13
那是王老师的杂志. Kia là tạp chí của
thầy Vương 那是(谁)的杂志? Kia
là tạp chí của ải?
Bố tôi đi bưu điện
14
我爸爸去邮局. 你爸爸去(哪儿)? Bố
tôi đi đâu?
8. 知道,的,她,我,号码,电话
➔ 我知道她的电话号码. (Tôi biết số điện thoại của cô ấy.)

9. 吗,别,的,买,你,还
➔ 你还买别的吗? (Bạn còn mua thứ khác không?)

10. 要,枝,她,铅笔,两
➔ 她要两枝铅笔. (Cô ấy muốn hai cái bút chì)

III- Dùng đại từ nghi vấn đặt câu cho từ gạch chân

IV – Dịch ra tiếng Việt từ chữ Hán:

我买苹果。我问:“苹果一斤多少钱?”.
他说:一斤五块。他问我买斤?
我说买两斤。他问:“ 你还买别的吗?”.
我说还买五斤橘子。他说橘子一斤两块五。
一共二十二块五。你给二十二块 吧。
Dịch:
Tôi mua táo. Tôi hỏi: “Táo bao nhiêu tiền một cân?”
Anh ấy nói: Năm tệ cho mỗi cân. Anh ấy hỏi tôi mua mấy cân?
Tôi nói mua 2 cân. Anh ấy hỏi” “Còn muốn mua gì nữa không?”
Tôi nói mua thêm 5 cân quýt. Anh ấy nói một cân quýt 2 tệ rưỡi. Tổng cộng 22 tệ 5
hào. Bạn có thể đưa 22 tệ
1. Dịch ra tiếng Việt từ chữ Hán
(在教室) (Tại phòng học)
麦克:中午你去哪儿吃饭? Mike: Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?

瑪丽: 我去食堂. Mã Lệ: Tôi đi đến nhà ăn.

(在食堂) (Tại nhà ăn)


麦克: 你吃什么? Mike: Bạn ăn gì?

玛丽: 我吃馒头. Mã Lệ: Tôi ăn bánh hấp.

麦克: 你要 个? Mike: Bạn muốn mấy cái?

玛丽: 一个.你吃吗? Mã Lệ: Một cái. Bạn ăn không?

麦克: 不吃. 我吃米饭. 你 Mike: Không ăn, Tôi ăn cơm. Bạn


uống gì?
喝什么?
玛丽: 我要一碗鸡蛋汤.你 Mã Lệ: Tôi muốn một bát canh
trứng gà. Bạn uống không?
喝吗?
麦克: 不喝. 我喝啤酒. Mike: Không uống. Tôi uống bia.

玛丽: 这些是什么? Mã Lệ: Những thứ này là gì thế?

麦克: 这是饺子,那是包子. Mike: Đây là há cảo, kia là bánh bao.

2. Dịch ra tiếng Việt từ chữ Hán

A: 你买什么? A: Bạn mua gì?

B: 苹果一斤多少钱? B: Táo một cân bao nhiêu tiền?

A: 四块. A: Bốn đồng.

B: 四块?太贵了.三 块五 B: Bốn đồng? Đắt quá rồi. Ba đồng


rưỡi nhé.
A: 你要 斤? A: Bạn muốn mấy cân?

B: 我买五斤. B: Tôi mua năm cân.

A: 还要别的吗? A: Còn cần thứ khác không?


B: 橘子多少钱一斤? B: Quýt bao nhiêu tiền một cân?

A: 两块五. A: Hai đồng rưỡi.

B: 要两斤.一共多少钱? B: Cần hai cân. Tổng cộng bao nhiêu


tiền?
A: 一共二十二块五 (毛). 你 A: Tổng cộng hai mươi hai đồng
năm hào. Bạn đưa hai mươi hai đồng
给二十二块. thôi.
B: 给您钱. B: Gửi bạn tiền.

A: 这是五十。 您二十八块. A: Đây là đồng năm mươi. Trả lại


anh hai mươi tám đồng.

3. Dịch ra tiếng Việt từ chữ Hán

玛丽 : 下午我去图书馆.你去 Mã Lệ: Buổi chiều tôi đi thư viện.


Bạn đi không?
不去?
麦克: 我不去.我要去银行 Mike: Tôi không đi. Tôi muốn đi
Ngân hàng đổi tiền.
换钱。
(在中国银行换钱) (Tại Ngân hàng Trung Quốc đổi tiền)
麦克: 小姐,我换钱. Mike: Cô gái, tôi đổi tiền.

你换什么钱? NV kinh doanh: Anh đổi tiền gì ạ?

麦克: 我换人民币. Mike: Tôi đổi Nhân dân tệ

业员 : 换多少? NV kinh doanh: Đổi bao nhiêu?

麦克: 二百美元. Mike: Hai trăm Đô la Mỹ.

请等一会儿…先生, 给您 NV kinh doanh: Xin chờ một chút….


Anh ơi, gửi anh tiền. Xin đếm lại.
钱. 请数数.
麦克: 对了. 谢谢. Mike: Đủ rồi. Cảm ơn!

业员 : 不客气. NV kinh doanh: Đừng khách khí.

4. Dịch ra tiếng Việt từ chữ Hán

山本: 请问,这是办公室 Yamamoto: Xin hỏi, đây có phải là


văn phòng làm việc không?
吗?
职员: 是. 你找谁? Nhân viên: Vâng. Anh tìm ai?
山本: 王老师在吗? Yamamoto: Thầy giáo Vương có ở
đây không?
职员: 他不在。他在家呢 Nhân viên: Anh ấy không. Anh ấy ở
nhà rồi.
(吧).
山本: 他住在哪儿? Yamamoto: Anh ấy sống ở đâu?

职员: 他住十八楼 七门 十 Nhân viên: Anh ấy sống ở tầng mười


tám, cửa bảy số hai mươi.
二号.
山本: 您.知道他的电话号 Yamamoto: Anh biết số điện thoại
của anh ấy không?
码吗?
职员: 知道. 6 2 3 1 0 8 9 4 Nhân viên: Biết. 6 2 3 1 0 8 9 4.

山本: 谢谢您. Yamamoto: Cảm ơn anh!

职员: 不客气. Nhân viên: Đừng khách khí


V- Viết tên 20 vị thuốc và 20 tên huyệt bằng chữ Hán và tiếng Việt.

1) Tứ Quân tử thang/ 四君子湯 /Sì jūn zǐ tāng/

TT Tên vị thuốc Tiếng Việt


Nhân sâm /Rén shēn/
1
人参
2
白术 Bạch truật /Báizhú/

3
茯苓 Phục Linh /Fúlíng/

4
甘草 Cam thảo / Gān Cǎo/

2) Tứ vật thang/ 四物汤/Sì wu tāng/


TT Tên vị thuốc Tiếng Việt
Thục Địa Hoàng /Shú dì huáng/
1
熟地黃
2 Đương Quy /Dāng Guī/
当归
3 Xuyên Khung /Chuān Xiōng/
川芎
Bạch Thược /Bái Sháo/
4
白芍

3) Thập toàn đại bổ / 十全大补/ Shí quán dà bù/

TT Tên vị thuốc Tiếng Việt


1 Nhân sâm /Rén shēn/
人参
2 Bạch truật /Báizhú/
白术
3
茯苓 Phục Linh /Fúlíng/

4
甘草 Cam thảo / Gān Cǎo/

5 Thục Địa Hoàng /Shú dì huáng/


熟地黃
6 Đương Quy /Dāng Guī/
当归
7 Bạch Thược /Bái Sháo/
白芍
8
川芎 Xuyên Khung /Chuān Xiōng/

9
黄芪 Hoàng Kì /Huáng qí/

10
肉桂 Nhục Quế /Ròuguì/

4) Lục vị địa hoàng hoàn 六味地黄丸 /Liù wèi dì huáng wán/

TT Tên vị thuốc Tiếng Việt


1 Thục Địa Hoàng /Shú dì huáng/
熟地黃
Sơn Thù Du/Shān zhú yú/
2
山茱萸
3 Mẫu Đơn bì /Mǔ Dān Pí/
牡丹皮
4 Sơn Dược / Shān yào/
山药
5
茯苓 Phục Linh /Fúlíng/

6
泽泻 Trạch Tả /zé xiè/

5) Bát vị (Kim quỹ thận khí hoàn) 八味(金匮肾气丸) / Bā wèi


(Jīn guì shèn qì wán) /
TT Tên vị thuốc Tiếng Việt
1 Thục Địa Hoàng /Shú dì huáng/
熟地黃
Sơn Thù Du/Shān zhú yú/
2
山茱萸
3 Mẫu Đơn bì /Mǔ Dān Pí/
牡丹皮
4 Sơn Dược / Shān yào/
山药
5
茯苓 Phục Linh /Fúlíng/

6
泽泻 Trạch Tả /zé xiè/
7
附子 Phụ tử / fù zi/

8
肉桂 Nhục Quế /Ròuguì/

6) Bổ trung ích khí thang 补中益气汤 /Bǔ zhōng yì qì tāng/

TT Tên vị thuốc Tiếng Việt


1
黄芪 Hoàng Kì /Huáng qí/

2
白术 Bạch truật /Báizhú/

3
陈皮 Trần Bì /chén pí/

Thăng Ma /shēng má/


4
升麻
5
柴胡 Sài hồ /chái hú/

6
人参 Nhân sâm

7
甘草 Cam thảo / Gān Cǎo/

Đương Quy /Dāng Guī/


8
当归
V- Viết tên 20 vị thuốc và 20 tên huyệt bằng chữ Hán và tiếng Việt.
TT Tên vị thuốc Tiếng Việt
1
薄荷 Cây bạc hà

2 Đỗ Trọng
杜仲
3
桔皮 Vỏ quýt

4
人参 Nhân sâm

5
黄连 Hoàng Liên

6
甘草 Cam thảo

7
何首乌 Hà Thủ ô

Bạch thược
8
白芍
9 Ngưu hoàng
牛黄
10 Sơn trà
山楂
11
陈皮 Trần bì

12 Đan bì
丹皮
13
百合 Bách hợp

14
麦芽 Mạch nha

15
姜 Gừng

16
菊花 Hoa cúc

17
白果 Bạch quả (Ngân hạch)

18
杏仁 Hạnh nhân

19
益母草 Ích mẫu thảo

20
荊 芥 Kinh giới
21
罗汉果 Quả La hán

22
芦荟 Lô hội

23
马钱 Mã tiền

24
艾叶 Ngải diệp (ngải cứu)

25
桂枝 Quế chi

26
茯苓 Phục linh

27
砂仁 Sa nhân

28
三七 Tam thất

29
青皮 Thanh bì

30
草果 Thảo quả.

Huyệt trên kinh phế:

Trung Phủ 中府 Zhōng fǔ


Vân Môn 云门 Yún Mén
Thiên Phủ 天府 Tiān fǔ

TT Tên huyệt đạo Tiếng Việt


1
中府 Trung Phủ

2
云门 Vân Môn

3
天府 Thiên Phủ

4
合谷 Hợp Cốc
5
手三里 Thủ Tam Lý

6
曲池穴 Huyệt Khúc Trì

Huyệt Nghinh Hương


7
迎香穴
8
四白穴 Huyệt Tứ Bạch

9 Huyệt Địa Thương


地仓穴
Huyệt Đại Nghinh
10
大迎穴
11
下关穴 Huyệt Hạ Quan

12
人迎穴 Huyệt Nhân Nghinh

13
关门穴 Huyệt Quan Môn

Huyệt Thái Ất
14
太乙穴
15
足三里穴 Huyệt Túc tam lý

16
太白穴 Huyệt Thái Bạch

17
三阴交穴 Huyệt Tam Âm Giao

18
冲门穴 Huyệt Xung Môn

19
少海穴 Huyệt Thiếu Hải

20
少府穴 Huyệt Thiếu Phủ

21
少冲穴 Huyệt Thiếu Xung

Huyệt Dương Cốc


22
阳谷穴
23
小海穴 Huyệt Tiểu Hải

24
风门穴 Huyệt Phong Môn

Huyệt Hội Dương


25
会阳穴
26
阴谷穴 Huyệt Âm Cốc
27
天池穴 Huyệt Thiên Trì

28
内关穴 Huyệt Nội Quan

Huyệt Dương Trì


29
阳池穴
30
外关穴 Huyệt Ngoại Quan
TT Tên huyệt đạo Tiếng Việt
1
风池穴 Huyệt Phong Trì

2
关元穴 Huyệt Quan nguyên

3
命门穴 Huyệt Mệnh Môn

4 Huyệt Dũng Tuyền


涌泉穴
Huyệt Nội Đình
5
内庭穴
6
极泉穴 Huyệt Cực Tuyền

7 Huyệt Đại Chùy


大椎穴
8
高慌穴 Huyệt Cao Hoang

9
百会穴 Huyệt Bách Hội

Huyệt Ấn Đường
10
印堂穴
11 Huyệt Thái Dương
太阳穴
12
太沖穴 Huyệt Thái Xung

13 Huyệt Dương Bạch


陽白穴
14
神门穴 Huyệt Thần Môn

15
关元穴 Huyệt Quan Nguyên

16
氣海穴 Huyệt Khí Hải

You might also like