Professional Documents
Culture Documents
Nhấn mạnh số
lượng với 多
(dou) 大家 / 很多人 + 都⋯⋯ 很 多 地方 都 有 wifi。
Thể hiện sự
việc đã xảy ra Subj. + Time + 就 + Verb
với 就 (jiù) +了 我 昨晚 八 点 半 就 睡觉 了 。
Trạng từ có
tính từ
Hỏi về mức độ
với 多 (Duō) Subj. + 多 + Adj. ? 他 多 高?
Thể hiện
“thêm” với 更 我 想 找 一个 更 有钱 的 男朋
(gèng) 更 + Adj. 友。
Liên từ
Liên từ 那个 那个⋯⋯你 可以 做 我 的 女
(Nàgè) ⋯⋯那个⋯⋯ 朋友 吗?
Lượng từ
Lặp lại các
lượng từ MW + MW 个 个 都 很 好。
Danh từ
Thể hiện “khi”
với 的时候 (De 你 不在 的 时候,我 会 想
shíhòu) ⋯⋯的时候 你。
Số
Chỉ ra một số
vượt quá Number + 多 三 十 多 岁
Số và lượng từ
Thể hiện “một 几 + Measure Word +
số” với 几(Jǐ) Noun 桌子 上 有 几 本 书。
Trợ từ
着 Verb + 着 我 读 ,你 听 着 。
吧 ⋯⋯吧 那 好 吧。
过 Verb + 过 我 去 过 中国 。
呢 ⋯⋯呢 ? 我 不 要 回家 。还 早 呢 !
了 Verb + 过 + 了 她 吃 过 了 。
Giới từ
So sánh cơ bản Noun 1 + 比 + Noun 2 +
với 比 (Bǐ) Adj. 你 比 我 胖 。
Diễn từ “từ…
đến…” với 从
… 到 从⋯⋯到⋯⋯ 从 1 号 到 5 号 我 在 上海。
Sử dụng 对
(Duì) với động Subj. + 对 + Person +
từ Verb 宝宝 对 我 笑 了。
Động từ
姓 姓 + Surname 你 姓 什么 ?
Trợ động từ
Thể hiện sự
cho phép với 可
以 (Kěyǐ) 可以 + Verb 这里 可以 吸烟 吗?
Muốn làm gì đó
với 要 (Yào) 要 + Verb 我 要 吃饭 。
Cụm động từ
Các hành động (Verb Phrase 1) + (Verb
liên tiếp Phrase 2) 我们 去 咖啡店 喝 咖啡 吧。
Trường hợp
đặc biệt của 在
(zài) sau động
từ Verb + 在 + Place 我 住 在 北京。放 在 这里。
Sử dụng 到
(Dào) có nghĩa
là “đi đến” 到 + Place 我 到 上海。
Sử dụng 好
(Hǎo) có nghĩa
là “dễ dàng” 好 + Verb 好 做。好 买。
Bổ sung
不懂 Verb + 不懂 我 听不懂 。
Bổ sung kết
quả Verb + 好 / 完 / 错 我们 吃 好 了 。
完 (+ 了) Verb + 完 (+ 了) 我 说 完 了。
Số và lượng từ
Thể hiện
“mỗi/mọi” với 每 + Measure Word (+
每(每) Noun) 每 个 人。每 天。
Lượng từ để Number + Measure
đếm Word + Noun 一 个 人。一 杯 水。
Lượng từ để
chỉ “này” và 这 / 那 + Measure Word
“đó” (+ Noun) 那 个 人。这 杯 水。
Các số thông
thường với 第 第 + Number (+ Measure
(Dì) Word) 你 是 我 的 第 一 个 朋友。
Mẫu câu
Nhân quả với
因为⋯⋯ 所以
⋯⋯ 因为⋯⋯ 所以⋯⋯ 因为 饿 了,所以 吃饭。
Thể hiện
“ngừng làm”
với 别 .. 了 别 + Verb + 了 别 哭 了,烦 死了 。
So sánh
Thể hiện “nhiều
hơn nữa” trong Noun 1 + 比 + Noun 2 +
so sánh Adj. + 多了 拼音 比 汉字 容易 多了 。
Trợ động từ
要 vs 想 要 vs 想 我 要 一 杯 水 。 我 想 你 。
Số
二 vs 两 二 vs 两 两 个 人。二 十 二。