You are on page 1of 6

Các chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung HSK 2

Chủ điểm Cấu trúc Ví dụ


Phó từ

Mẫu câu tiếp Subj. + 还 + Verb Phrase


tục với 还(hái) / Adj. 你 还在 看 书 ?

Nhấn mạnh với 我 父母 就是 不 让 我 一个人


就是 (jiushi) 就是 + Verb 去。

Nhấn mạnh số
lượng với 多
(dou) 大家 / 很多人 + 都⋯⋯ 很 多 地方 都 有 wifi。

Diễn đạt “sẽ”


với 就要(Jiù 还有 + Time Period + 就
yào) 要 + Verb Phrase + 了 还有 五 天 就要 放假 了 。

Diễn đạt “lần


nữa” với 再
(Zài) 再 + Verb 我 下 次 再 来。

Diễn đạt “tất


cả” với
都 (Dōu) 都 + Time + 了 都 九点 了 ,快点 起床 !

Diễn đạt “đã”


với 已经
(Yǐjīng) 已经⋯⋯了 他 已经 走 了 。

Diễn đạt “và


cũng” với 还 她 有 一个 弟弟,还 有 一个
(hái) 还 + Verb 妹妹。

Thể hiện sự
việc đã xảy ra Subj. + Time + 就 + Verb
với 就 (jiù) +了 我 昨晚 八 点 半 就 睡觉 了 。

Thể hiện “sau


đó” bằng 就
(jiù) 就 + Verb Phrase 我们 现在 有 时间,就 去吧。

Các lệnh phủ


định với 别 (Bié
)  别 + Verb 别走。

Trạng từ có
tính từ
Hỏi về mức độ
với 多 (Duō) Subj. + 多 + Adj. ? 他 多 高?

Thể hiện “một


chút” với 有点
(Yǒudiǎn) 有点(儿) + Adj. 我 有点 饿 。

Thể hiện rời đi Place 1 + 离 + Place 2 +


với 离 (lí) Adv. + 近 / 远 我 家 离 大学 很 近。

Thể hiện
“thêm” với 更 我 想 找 一个 更 有钱 的 男朋
(gèng) 更 + Adj. 友。

Thể hiện “thực


sự” với 真
(zhen) 真 + Adj. 你 女朋友 真 漂亮 。

Kiểm duyệt tính


từ tích cực với
“hai” 还 + Adj. 还 可以。还 好。

Sửa đổi danh


từ bằng cụm từ 去 北京 的 火车。今天 来 的 
+ “de” Phrase + 的 + Noun 人。

Thể hiện “nhất”


với 最(zuì) 最 + Adj. (+ 了) 谁 最 有钱 ?

Liên từ

Liên từ 那个 那个⋯⋯你 可以 做 我 的 女
(Nàgè) ⋯⋯那个⋯⋯ 朋友 吗?

Lượng từ
Lặp lại các
lượng từ MW + MW 个 个 都 很 好。

Danh từ
Thể hiện “khi”
với 的时候 (De 你 不在 的 时候,我 会 想
shíhòu) ⋯⋯的时候 你。

Số
Chỉ ra một số
vượt quá Number + 多 三 十 多 岁

Số và lượng từ
Thể hiện “một 几 + Measure Word +
số” với 几(Jǐ) Noun 桌子 上 有 几 本 书。

Trợ từ
着 Verb + 着 我 读 ,你 听 着 。

吧 ⋯⋯吧 那 好 吧。

了 Subj. + Verb Phrase + 了 你 应该 问 老师 。我 问 了 。

过 Verb + 过 我 去 过 中国 。

呢 ⋯⋯呢 ? 我 不 要 回家 。还 早 呢 !

了 Verb + 过 + 了 她 吃 过 了 。

Giới từ
So sánh cơ bản Noun 1 + 比 + Noun 2 +
với 比 (Bǐ) Adj. 你 比 我 胖 。

Thể hiện “cho” Subj. + 给 + Recipient +


với 给 (gěi) Verb Phrase 妈妈 在 给 孩子 们 做饭 。

Diễn từ “từ…
đến…” với 从
… 到  从⋯⋯到⋯⋯ 从 1 号 到 5 号 我 在 上海。

Thể hiện “về


phía” với 往
(Wǎng) 往 + Direction Word 往 + Direction / Place + Verb

Sử dụng 对
(Duì) với động Subj. + 对 + Person +
từ Verb 宝宝 对 我 笑 了。

Động từ

姓 姓 + Surname 你 姓 什么 ?

Trợ động từ

要 (Yào) 要 + Noun / 要 + Verb 我 要 一 杯 水。

Thể hiện “sẽ”


với 要 (Yào) Subj. + 要 + Verb (+ 了) 我 要 去 吃饭,你 去 吗?

Thể hiện sự
cho phép với 可
以 (Kěyǐ) 可以 + Verb 这里 可以 吸烟 吗?

Muốn làm gì đó
với 要 (Yào) 要 + Verb 我 要 吃饭 。

Cụm động từ
Các hành động (Verb Phrase 1) + (Verb
liên tiếp Phrase 2) 我们 去 咖啡店 喝 咖啡 吧。

Thể hiện “cùng” 一起 + Verb 我们 一起 去 吧!要 不 要 一


với 一起 (Yīqǐ) 起 吃饭?

Đo từ cho động Verb + Number +


từ Measure Word 做 三 次。读 两 遍 。

Các lệnh phủ


định với 不要
(Bùyào) 不要 + Verb 不要 说 英文!

Sự lặp lại của


động từ Verb + Verb 你 看看。

Trường hợp
đặc biệt của 在
(zài) sau động
từ Verb + 在 + Place 我 住 在 北京。放 在 这里。

Sử dụng 到
(Dào) có nghĩa
là “đi đến” 到 + Place 我 到 上海。

Sử dụng 好
(Hǎo) có nghĩa
là “dễ dàng” 好 + Verb 好 做。好 买。

Xác minh với


一下 (yīxià ) Verb + 一下 你 看 一下 。

Động từ theo Subj. + Verb + 给 +


sau là 给 (Gěi) Recipient + Obj. 他 送给 我 一 束 花 。

Động từ đứng Subj. + 给 + Target +


trước 给 (Gěi) Verb + Obj. 现在 不要 给 他 打 电话 。

Động từ lấy đối Subj. + Verb + Indirect


tượng kép Obj. + Direct Obj. 我 问 了 老师 一 个 问题。

Bổ sung

得 Verb + 得⋯⋯ 你 做 得 不错 。

不懂 Verb + 不懂 我 听不懂 。

Bổ sung kết
quả Verb + 好 / 完 / 错 我们 吃 好 了 。

到/见 Verb + 到 / 见 听 到 了 吗 ?

完 (+ 了) Verb + 完 (+ 了) 我 说 完 了。

Số và lượng từ
Thể hiện
“mỗi/mọi” với 每 + Measure Word (+
每(每) Noun) 每 个 人。每 天。
Lượng từ để Number + Measure
đếm Word + Noun 一 个 人。一 杯 水。

Lượng từ để
chỉ “này” và 这 / 那 + Measure Word
“đó” (+ Noun) 那 个 人。这 杯 水。

Các số thông
thường với 第 第 + Number (+ Measure
(Dì) Word) 你 是 我 的 第 一 个 朋友。

Mẫu câu hỏi

Câu hỏi khẳng Verb + 不 + Verb / Adj. +


định – phủ địn 不 + Adj. 去 不 去?好 不 好 ?

Hỏi tại sao với


怎么( Zěnme) 怎么⋯⋯? 你 怎么 没 来?

Câu hỏi tu từ 不 是 说好 了 吗 ?怎么 会 这


đơn giản 不 是…… 吗 ? 样?

Câu hỏi với 不 ⋯⋯是不是 / 对不对 / 好


(Bù) 不好 ? 你们 明天 来,好 不 好 ?

Câu hỏi với 吗


(ma) ⋯⋯是吗 / 对吗 / 好吗 ? 这样 做, 对 吗 ?

Mẫu câu
Nhân quả với
因为⋯⋯ 所以
⋯⋯ 因为⋯⋯ 所以⋯⋯ 因为 饿 了,所以 吃饭。

Thể hiện “sắp


xảy ra” với 了
(le) 快 + Verb / Adj. + 了 快 下雨 了 。

Thể hiện “mọi


thứ” với 什么 都
(shénme dōu) 什么 + 都 / 也⋯⋯ 爸爸 什么 都 知道。

Thể hiện
“ngừng làm”
với 别 .. 了 别 + Verb + 了 别 哭 了,烦 死了 。

是⋯⋯ 的 是⋯⋯ 的 我 是 来 上海 旅游 的 。

是⋯⋯ 的 是⋯⋯ 的 你 是 哪个 学校 的 ?

Các mẫu câu


cơ bản / đơn
giản
Thể hiện “mọi 每次 + Event 1 + 都 + 为什么 每 次 我 来 他 都 不
lúc” bằng 每
(měi) và 都
(dōu) Event 2 在。

So sánh
Thể hiện “nhiều
hơn nữa” trong Noun 1 + 比 + Noun 2 +
so sánh Adj. + 多了 拼音 比 汉字 容易 多了 。

Các mẫu câu


phức
Thể hiện “mặc
dù” với 虽然
(Suīrán) và 但
是 / 可是⋯⋯
(dànshì/ kěshì 虽然⋯⋯ ,但是 / 可是⋯ 虽然 渴 了,但是 不 想 喝 啤
⋯⋯) ⋯ 酒。

Trợ động từ

要 vs 想 要 vs 想 我 要 一 杯 水 。 我 想 你 。

会 vs. 能 vs. 可 我 会 跳舞 。这里 不 能 跳舞


以 会 vs. 能 vs. 可以 。我 可以 请 你 跳舞 吗 ?

Số

二 vs 两 二 vs 两 两 个 人。二 十 二。

You might also like